Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

bài tập các định luật bảo toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.24 KB, 28 trang )

ĐỘNG LƯỢNG
A. Lý thuyết
Câu1.Ghép nội dung của cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải.
1.Động lượng
2.Xung của lực
3.Xung của lực tác dụng lên vật trong một khoảng
thới gian nào đó
4.Hệ cô lập
5.Hình chiếu lên phương z của tổng động
ngoại lực tác dụng lên hệ vật bằng 0
a.Động lượng của hệ bảo toàn
b.Vectơ cùng hướng với lực và tỉ lệ
với khoảng thới gian tác dụng
c.Vectơ cùng hướng với vận tốc
d.Hình chiếu lên phương z của tổng
động lượng của hệ bảo toàn
e.Độ biến thiên động lượng của vật
trong khoảng thời gian đó
ĐA:1-C, 2-B, 3-E, 4-A, 5-D
Câu 3: Hệ kín là hệ:
A.Chỉ có lực tác dụng giữa được đo bằng tích số giữa khối lượng của vật và vận tốc chuyển động của nó. Là đại lượng
véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc của vật. Động lượng của hệ bằng tổng véc tơ động lượng từng vật trong hệ.
BĐộng lượng của vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.
CXung lượng của lực tác dụng trong một khoảng thời gian ∆t bằng độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó.
D. Động lượng đặc trưng cho trạng thái động lực của vật.
E.
t
p
t
)v.m(
t


v
ma.mF


=


=


==
. Vậy
a.mF
=
tương đương với
t
p
F


=
Câu 5: Câu nào không thuộc định luật bảo toàn động lượng:
a. Véc tơ động lượng của hệ kín được bảo toàn.
b. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau tương tác không đổi.
C.
/
22
/
1
1

2211
vmvmvmvm +=+
D.
n21
p ppp
+++=
Câu 6: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng:A. kg.m/s. BN.s. C. kg.m
2
/s D. J.s/m
Câu 7: Chọn câu sai: A.Khi nhảy từ trên cao xuống nền đất rất cứng, người đó phải khuỵ chân lúc chạm đất.
B.Trong đá bóng, khi thủ môn bắt một quả bóng sút rất căng, người đó phải làm động tác kéo dài thời gian bóng chạm
tay mình (thu bóng vào bụng).
C.Khi vật có động lượng lớn, muốn giảm động lượng của vật xuống đến không phải kéo dài thời gian vì lúc đó lực do vật
gây ra rất lớn, nên phải làm cho gia tốc chuyển động của vật giảm từ từ có nghĩa là ta phải kéo dài thời gian. Cùng tượng
tự: không thể thay đổi vận tốc vật một cách đột ngột.
D.Có thể thay đổi vận tốc một các nhanh chóng bằng cách giảm thời gian tác dụng lực, và tăng cường độ tác dụng lực.
Câu 8 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Khối lượng của vật luôn luôn mang giá trị dương, nên vectơ động lượng bao giờ cũng có độ dài lớn Động lượng là
một đại lượng vô hướng được đo bằng tích khối lượng m của vật với vận tốc của vật đó.
B. Động lượng của một vật mang tính tương đối do khối lượng của vật mang tính tương đối.
C. Động lượng có chiều cùng với chiều vectơ vận tốc. D. hơn hoặc bằng độ dài vectơ vận tốc.
Câu 9 : Động lượng của một số chuyển động :
+ chuyển động thẳng đều có
v
r
không đổi nên
p
r
không đổi.
+ Chuyển động tròn có

v
r
có độ lớn không đổi không đổi nhưng có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn ( phương biến đổi)
nên
p
r
có độ lớn không đổi không đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn ( phương biến đổi).
+ Chuyển động nhanh dần và chậm dần đều động lượng biến thiên đều theo thời gian
Câu 10 : Chọn câu sai:
a. Va chạm là sự tương tác giữa hai vật xảy ra trong thời gian rất ngắn.
b. Hệ hai vật va chạm coi là hệ kín vì thời gian tương tác rất ngắn nên bỏ qua mọi ảnh hưởng của các yếu tố xung
quanh.
c. Va chạm giữa hai vật là hệ kín nên tổng động lượng của hai vật trước và sau va chạm bằng nhau.
d. Lực tác dụng lên vật nhỏ nên không thể làm thay đổi động lượng của vật.
Câu 11 : Khi khối lượng của vật tăng lên 3 lần, vận tốc của vật giảm 9 lần thì động lượng của vật :
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai: Động lượng:
A. Là đại lượng véc tơ. B. Luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
1
C. Luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luông dương. D. Luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn
dương.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
A. gm/s. B. kgm/s. C. kgm/s
2
D. kgkm/h.
Câu: Đơn vị động lượng còn được tính là:
A. N/s B. Nm C. Ns D. Nm/s
Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn. D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Biểu thức của định luật II Niu tơn còn được viết dưới dạng sau:
A.
v
F m
t

=

r
r
r
B.
p
F
t

=

r
A.
p
F
t

=

r
r
r
A.

p
F
t

=

r
r
Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Một hệ vật gọi là hệ kín nếu:
AChỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau. B. Không có tác dụng của những lực từ bên ngoài hệ.
C.Các nội lực từng đôi một trực đối nhau theo định luật III Niu ton. D.Cả A,B,C.
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
A. Hệ vật-trái đất luôn được coi là hệ kín. B. Hệ vật-trái đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng: Hệ vật-Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì:
A. Trái Đất luôn chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút vật.
C. Vật luôn chịu tác dụng của trọng lực. D. Luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên hệ.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ có ma sát. B. Hệ không có ma sát. C. Hệ kín có ma sát. D, Hệ cô lập.
Câu 20 : Chọn phát biểu đúng : Định luật bảo toàn động lượng tương đương với :
A. Định luật I NiuTon. B. Định luật II Niuton. C. Định luật III Niuton
D. Không tương đương với các định luật Niuton.
Câu 21 : Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng công thức :
A. p=p
1
+p
2
+… B. p= (m
1

+m
2
+…)v. C.
1 2
( )p m m v= + +
r r
D.
1 1 2 2
p m v m v= + +
r r r
Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng : Biểu thức
2 2
1 2
p p p= +
là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường
hợp :
A. Hai véc tơ vận tốc cùng hướng. B. Hai véc tơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véc tơ vận tốc vuông góc với nhau. D. Hai véc tơ vận tốc hợp với nhau góc 60
0
.
Câu 23 : Chọn câu trả lời đúng : Chuyển động nào sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực ?
A. Chuyển động của súng giật. B. Chuyển động của máy bay trực thăng.
C. Chuyển động của con quay nước. D. Chuyển động của con sứa biển.
Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng : Trong chuyển động bằng phản lực : Nếu một phần chuyển động theo một hướng thì
A. Phần còn lại phải đứng yên. B. Phần còn lại phải chuyển động cùng hướng.
C. Phần còn lại phải chuyển động theo hướng vuông góc. D. Phần còn lại phải chuyền động theo hướng ngược
lại.
Câu 25 : Chọn câu trả lời đúng : Chuyển động băng phản lực tuân theo :
A. Định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niuton.
C. Định luật bảo toàn động lượng. D. Định luật III Niuton.

Câu 26 : Một quả bóng bay với động lượng
p
r
tới đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng và bay ngược trở lại theo
phương cũ với cùng động lượng. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là :
A.
0
r
. B.
p
r
C.
2 p
r
. D. -
2 p
r
.
Câu 27 : Đơn vị của động lượng được tính bằng :
A. N/s B.Ns. C. Nm D. Nm/s
Câu : Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi ô tô :
A. Tăng tốc. B. Chuyển động tròn đều. C. Giảm tốc. D. Chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 28: Chọn câu Sai: A. Động cơ phản lực và tên lửa đều chuyển động bằng phản lực.
B. Động cơ phản lực dùng tua bin nén: nó hút không khí vào phía trước, nén không về phía sau, đồng thời lúc đó nhiên
liệu được phun ra, cháy. Hỗn hợp khí sinh ra phụt về phía sau, làm động cơ chuyển động về phía trước.
2
C. Động cơ tên lửa hoạt động, nhiên liệu cháy, phụt mạnh ra phía sau làm tên lửa chuyển động về phía trước.
D. Tàu vũ trụ và tên lửa chỉ chuyển động được trong không khí, không chuyển động được trong chân không.
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trước khi tác dụng một lực về phía sau.

B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại chuyển động theo hướng
ngược lại.
C. Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một vật chuyển động về phía ngược lại.
D. Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại chuyển động
theo hướng ngược lại.
Câu 30 : Chọn phát biểu sai:
A. Cái diều bay lên được là nhờ có không khí đã tạo ra lực nâng tác dụng lên diều.
B. Các con tàu vũ trụ, tên lửa… Có thể bay trong khoảng không gian vũ trụ, không phụ thuộc môi trường bên ngoài.
C. Diều có thể bay trong môi trường chân không,
D. Tên lửa có thể tăng tốc trong chân không bằng cách phóng ra một bộ phận của chính nó theo hướng ngược với hướng
chuyển động.
Câu 31 : Chọn câu sai : Các trường hợp nào sau đây được coi là hệ cô lập.
A. Tên lửa chuyển động trong không gian vũ trụ xa các hành tinh lên không chịu tác dụng của ngoại lực hấp dẫn của các
hành tinh lên tên lửa.
B. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang không chịu tác dụng của ma sát.
C. Vật chịu tác dụng của các ngoại lực nhưng chúng cân bằng nhau.
D. Vật rơi tự do chỉ chịu tác dụng của trọng lực trong hệ vật-Trái Đất.
E. Vật rơi trong không khí có lực cản của không khí là đáng kể
Câu : Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa và vận
tốc của nó tăng gấp ba thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 4,5 lần.
Câu 24.3. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Động năng B. Thế năng C. Xung của lực D. Công suất
B. BÀI TẬP
PHẦN 1: Liên hệ giữa lực và động lượng. ứng dụng động lượng để giải bài toán động học.
Bài toán: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với lực tác dụng
F
r
không đổi. Tính v,t,a,s
B1: Chọn chiều (+) : chuyển động

B2: Áp dụng định luật 2 Niuton:
.F t P∆ = ∆
r r
Câu 4 Một vật có khối lương 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng
thời gian đó là: (Cho g =9,8m/s
2
) A.5,0kgms
-1
B.4,9kgms
-1
C.10kgms
-1
D.0,5kgms
-1

Bài 5: Một quả bóng có khối lượng m=300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc cuả bóng trước
va chạm là +5m/s. Biến thiên động lượng cuả bong và xung lượng của tường tác dụng lên bóng biết thời gian tác dụng là
0.01s: A -1,5kgm/s. 150Ns, B.1,5kgm/s, 150Ns,. C.3kgm/s. 300Ns D 3kgm/s, -300Ns
Câu 6: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va
chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả
cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s & 16N. B. – 0,8kg.m/s & - 16N. C. – 0,4kg.m/s & - 8N. D. 0,4kg.m/s & 8N.
Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m=200g chịu một lực tổng hợp
F
r
không đổi tác dụng trong thời gian t=10s. Biết lực
tác dụng
F
r
cùng chiều chuyển động và có độ lớn F=2N. Tính vận tốc lúc cuối của chất điểm, biết vận tốc đầu v

1
=20cm/s.
Đa: 100,2m/s.
Câu 8: Một xe tải có khối lượng m=4 tấn chạy với tốc độ 36km/h. Nếu muốn xe dừng lại 5s sau khi đạp phanh thì lực hãm
phải là bao nhiêu? : 8000N).
Câu 9: Súng lien thanh được tỳ trên vai và bắn với tốc độ 600 viên/phút Mỗi viên đạn nặng 20g và vận tốc của đạn khi rời
nòng là 800m/s. Tính lực trung bình đè lên vai người bắn? Số hạt (ĐA=160N).
Câu 10: Một chiếc xe có khối lượng M=1000Kg chạy trên đường ngang dưới tác dụng của lực
F
r
không đổi. có độ lớn là
200N.Tính thời gian để vật tăng tốc từ 2m/s đến 10m/s? (ĐA: 40s).
Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m=20g đang đứng yên. Người ta tác dụng vào vật một lực
F
r
có giá trị 300N trong
khoảng thời gian 3s. Tính độ biến thiên của động lượng (xung lượng) và vận tốc sau cùng của nó (ĐA:
0.03kgm/s; 1.5m/s)
3
*Câu 12: Một người đứng trên thanh trượt của 1 xe trượt tuyết chuyển động ngang. Cứ sau 3s người đó lại đẩy xuống
tuyết một cái với xung lượng 60kgm/s. Biết khối lượng của người và xe trượt là M=80kg, hệ số ma sát k=0.01. Tính vận
tốc của xe trượt sau khi chuyển động được 15s.ĐA: F.t=60=>F=20N, Fms=8N=> a=0.15m/s
2
=>v=2.25m/s.
Câu 13: Một lực 20N tác dụng vào vật m=400g đang nằm yên, thời gian tác dụng 0,015s. Xung lượng của lực tác dụng
trong thời gian đó là:
Câu 14: Một khẩu súng trường có viên đạn 25 g nằm yên trong súng. Khi bóp cò, đạn chuyển động trong nòng súng hết
0.0025 s và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 800m?s. Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là:
Câu 15: Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời khỏi bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt khí 1300kg với vận tốc v=2500m/s.
a. Tìm độ biến thiên động lượng của lượng khí phụt ra sau 1s.

b. Tìm lực đẩy của tên lửa tại thời điểm đó.
c. Tìm lực đẩy tổng hợp (phương, chiều, độ lớn)tác dụng lên tên lửa, biết khối lượng ban đầu của tên lửa bằng 3.10
5
kg.
Câu 16: Xe A có khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 70km/h. Viên đạn khối lượng 20g chuyển động với vận tốc
200m/s. So sánh động lượng của chúng?
Câu 17: Một quả bóng gôn có khối lượng m=45g đang nằm yên. Sau một cú đánh, quả bóng bay lên với vận tốc 70m/s.
Tính xung lượng của lực tác dụng và độ lớn trung bình của lực tác dụng, biết thời gian tác dụng là 0.5.10
-3
s.
Đa: 3,22 kgm/s. và 6,44.10
3
N
Câu 29: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm mặt nước được 0,55s
thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người là:
A. 845N. B. 422,5N. C. - 845N. D. - 422,5N.
Câu : Một vật khối lượng 1kg rơi tự do trong thời gian 1,5s, g=10m/s
2
. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng
thời gian đó là:
A. 10kgm/s B. 15kgm/s. C. -10kgm/s. D 15kgm/s
PHẦN II: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG VỚI CÁC VẬT CHUYỂN ĐỘNG THEO PHƯƠNG
NGANG.
Câu 1:Một proton khối lượng m
p
=1,67.10
-27
kg chuyển động với vận tốc v=1.10
7
m/s tới va chạm vào hạt nhân He (thường

gọi là hạt
α
) đang nằm yên. Sau khi va chạm, Proton giật lùi với vận tốc v’
p
=6.10
6
m/s còn hạt
α
bay về phía trước với
vận tốc v
α
=4.10
6
m/s. Tìm khối lượng của hạt
α
.
Câu 18: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m
1
= 300g và m
2
= 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với
các vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s, v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ
lứn và chiều của vận tốc sau va chạm là: A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
Câu 19: Một người khối lượng m
1

=60kg đang chạy với vận tốc v
1
=4m/s thì nhảy lên một xe khối lượng m
2
=90kg chạy
song song ngang qua người này với vận tốc v
2
=3m/s. Sau đó, xe và người vẫn tiếp tục chuyển động trên phương cũ. Tính
vận tốc xe sau khi người nhảy lên nếu ban đầu xe và người chuyền động:A.Cùng chiều: B. Ngược chiều.
Câu 20: Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một túi cát được treo đứng yên có khối lượng M = 1kg.
Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát với vận tốc 20m/s. Tính vận tốc của xe cát
sau va chạm.
Câu : Một xe chở cát khối lượng 38kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 1m/s. Một vật nhỏ khối
lượng 2kg bay ngang với vận tốc 7m/s đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Xác định vận tốc mới của xe. Xét hai
Trường hợp. a. Vật bay đến ngược chiều xe chạy.(đa:0.6m/s) b. Vật bay đến cùng chiều xe chạy.( đa:1.3m/s)
Câu 21: Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc 22,5cm/s va chạm trực diện
đàn hồi với một hòn bi nặng 30g đang chuyển động sang trái với vận tốc 18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển
động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s. Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là:
a. 3cm/s. B. 6cm/s. C. 12cm/s. D. 9cm/s.
Câu : Toa xe 1 có khối lượng m
1
=3 tấn chạy với vận tốc v
1
=4m/s đến va chạm vào toa xe 2 đang đứng yên có khối lượng
m
2
=5 tấn. Sau va chạm, to axe 2 chuyển động với vận tốc v
2
=3m/s. Toa xe1 chuyển động như thế nào sau va chạm? (ĐA:
1m/s)

Câu : Hai viên bi có khối lượng lần lượt là m
1
=50kg và m
2
=80kg cùng lăn trên một mặt phẳng nằm ngang (ngược chiều
nhau trên cùng quỹ đạo thẳng). Biết vận tốc viên bi 1 là 2m/s.
a. Sau khi va chạm, cả hai đều đứng yên. Xác định vận tốc của viên bi thứ hai trước khi va chạm? (ĐA: 1.25m/s).
b. Nếu sau khi va chạm, viên bi thứ 2 đứng yên, nhưng bi 1 lại bị dội lại với vận tốc v’
1
=2m/s. Tính vận tốc bi 2
trước khi va chạm? (ĐA: 5m/s)
4
Câu: Một vật có khối lượng 10g trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 0.2m/s va chạm với vật có khối
lượng 30g ( đang chuyển động ngược chiều) với vận tốc 0.1m/s. Giả sử va chạm này không tiêu hao năng lượng của cả hệ
thống. Xác định chiều và vận tốc của mỗi vật sau khi va chạm (ĐA: v’
1
= -0.25m/s v’
2
= 0.05m/s)
Câu 23: Bắn một hòn bi thép với vận tốc v vào một hòn bi thuỷ tinh nằm yên. Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển
động về phía trước, nhưng bi thuỷ tinh có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi thép, khối lượng bi thép gấp 3 lần khối lượng bi
thuỷ tinh. Vận tốc của mỗi bi sau va chạm là:A.
2
v
v
/
1
=
;
2

v3
v
/
2
=
B.
2
v3
v
/
1
=
;
2
v
v
/
2
=
C.
v2v
/
1
=
;
2
v3
v
/
2

=
D.
2
v3
v
/
1
=
;
v2v
/
2
=
Câu 22 Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v
= 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu? a. -3m/s b. 3m/s c. 1,2m/s d. -1,2m/s
Câu: Một cây sung nặng 4kg bắn một viên đạn nặng 20g. biết vận tốc của đạn là 600m/s.
a. Tính vận tốc giật lùi cùa sung. (3m/s)
b. Nếu người bắn tỳ súng sát vai, tính vận tốc lùi của súng. Biết người đó nặng 76kg. (0.15m/s).
Phần 3: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng khi vật chuyển động hợp với phương ngang 1 góc
Câu 24: Một xe cát có khối lượng 50kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên mặt phẳng ngang. Người ta bắn một
viên đạn có khối lượng 10g vào với vận tốc 200m/s hợp với phương ngang góc 60
0
. Viên đạn cắm vào cát và xe tiếp tục
chuyển động. Thời gian va chạm là 0.15s. Tính vận tốc của xe cát sau va chạm
a. Viên đạn bay cùng chiều chuyển động của xe . b. Viên đạn bay ngược chiều chuyển động của xe.
Câu : Một súng đại bác có khối lượng M=800kg được đặt trên mặt đất nằm ngang, bắn một viên đạn khối lượng m=20kg
theo phương hợp với mặt đất góc 60
0
. Cho vận tốc của đạn là v=400m/s. Tính vận tốc giật lùi của súng. (Đa:
-5m/s).

Câu: Một khẩu đại bác được đặt trên một xe lăn, có khối lượng tổng cộng M=7,5 tấn. Nòng súng hợp với phương ngang
một góc 60
0
. Khi bắn, đạn có khối lượng m=20kg, súng giật lùi lại theo phương ngang với vận tốc V=1m/s. Tính vận tốc
của đạn lúc rời khỏi nòng súng. Mọi ma sát coi như không đáng kể. (ĐA: 750m/s)
Câu: Một khẩu đại bác được đặt trên một xe lăn có khối lượng tổng cộng là M, nòng súng hợp với phương nằm ngang góc
α
. Bắn một viên đạn khối lượng m với vận tốc v
0
. tính vận tốc giật lùi của súng này sau khi bắn. Biết hệ số ma sát giữa
súng và mặt đường là k, và gia tốc của đạn khi di chuyển trong nòng súng lớn hơn gia tốc của sự rơi tự do rất nhiều.
ĐA:
0
( os sin )mv c k
V
M
α α

=
Phần 4: động lượng tổng cộng của hệ là tổng các véc tơ động lượng của các vật. (như lực tổng hợp)
Câu 1: Một hệ gồm có hai vật khối lượng m
1
=200g, m
2
=300g có vận tốc v
1
=3m/s, v
2
=2m/s. Biết
1 2

v v↑↓
r r
. Độ lớn động
lượng của hệ là:
Câu 2: Một hệ gồm có hai vật khối lượng m
1
=1 kg, m
2
=4 kg có vận tốc v
1
=3m/s, v
2
=1m/s. Biết
1 2
v v⊥
r r
. Độ lớn động
lượng của hệ là:
Câu 25: Tính độ lớn tổng cộng động lượng của hệ hai vật biết động lượng của chúng lần lượt là 10kgm/s và 20kgm/s.
Trong các trường hợp hai vec to động lượng đó hợp nhau góc: A. 90
0
. B. 0
0
C. 180
0
.
Câu 26: Hai vật có khối lượng m
1
= 1kg và m
2

= 3kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3m/s và v
2
= 1m/s. độ lớn và
hướng động lượng của hệ hai vật trong các trường hợp sau là:
1)
1
v

2
v
cùng hướng: A.4 kg.m/s. B. 6kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 0 kg.m/s.
2)
1
v

2
v
cùng phương, ngược chiều: A6 kg.m/s. B. 0 kgm/s. C. 2 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
3)
1
v
vuông góc với
2
v
:A. 3
2
kg.m/s. B. 2
2

kg.m/s. C. 4
2
kg.m/s. D. 3
3
kg.m/s.
4)
1
v
hợp với
2
v
góc 120
0
:A. 2
2
kg.m/s và hợp với
1
v
góc 45
0
. B. 3
3
kg.m/s và hợp với
1
v
góc 45
0
.
C. 2
2

kg.m/s và hợp với
1
v
góc 30
0
. D. 3kg.m/s và hợp với
1
v
góc 60
0
.
Phần 5: Đạn nổ.
Câu27. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200
3
m/s thì nổ thành 2
mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m
1
= 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v
1
= 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo
hướng nào so với phương ngang? a. 30
o
b. 45
o
c. 60
o
d. 37
o
5
Câu : một viên đnạ khối lượng 3kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 471m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh lớn có

khối lượng 2kg bay theo phương chếch lên cao, hợp với đường thẳng đứng góc 45
0
, với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh kia bay
theo phương nào? Vận tốc bằng bao nhiêu? (ĐA: hợp phương thẳng đứng góc 45
0
, 1000m/s).
Câu: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc v
0
=250m/s thì nổ thành hai mảnh có khối
lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250m/s và lệch so với phương thẳng đứng góc 60
0
. Hỏi mảnh kia
bay theo chiều nào và với vận tốc bao nhiêu?
Một viên đạn bay ngang với vận tốc v
0
=200m/s thì nổ thành hao mảnh có khối lượng lần lượt 10kg và 5kg. Mảnh nhỏ bay
lên trên hợp với phương thẳng đứng với vận tốc 346m/s. Mảnh to bay theo phương nào và với vận tốc bao nhiêu? (ĐA:
Hợp với phương ngang góc 30
0
, 346.2m/s)
Câu 31: Một ôtô tăng tốc trong hai trường hợp: từ 10km/h lên 20km/h và từ 50km/h lên 60km/h trong cùng một khoảng
thời gian như nhau. Nếu bỏ qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực hiện trong hai trường hợp là:
A. lực và công bằng nhau. B. lực khác nhau, công bằng nhau.
C. trường hợp cả công và lực lớn hơn. D. lực tác dụng bằng nhau, công khác nhau.
CÔNG - CÔNG SUẤT
A. LÝ THUYẾT
Câu 1. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải.
1. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển theo hướng của lực.
2. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển ngược hướng của lực.
3. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển khác hướng của lực.

4. công suất (trung bình).
5. công suất trung bình của nội lực.
6. công suất tức thời của nội lực.
a)
Fv
b)
A/t
c)
Fs
d)
– Fs
e)
Fv
tb
f)
Fscosα
1-a 2-d 3-f 4-b 5-e 6-a
Câu 2: Công thức tính công A=Fscos
α
. Góc
α
có giá trị nào thì công sinh ra là công phát động, công cản, công lớn nhất,
công nhỏ nhất?
Câu 3: Chọn câu sai: Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số (có thể âm, dương)
.C.Được tính bằng biểu thức FScos
α
D. Luôn dương.
Câu 4: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực.

Câu 5: Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc
α
. Công do lực ma sát
thực hiện trên chiều dài S của mặt nghiêng là:
A. A
Fms
=kmgsin
α
B. A
Fms
= -kmgcos
α
C. A
Fms
=kmgsin
α
S D. A
Fms
= - kmgcos
α
S.
Câu 6: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. W. B. Wh. C. J. D. KWh.
Câu 7: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất? A. W. B. J/s C. kJ/h. D. Ws.
Câu: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s B. W C. Nm/s D. HP
Câu 8: Chọn câu trả lời sai. Công suất có đơn vị là:
A. oát (W). B. Kilô oát (KW). C. Kilô oát giờ (KWh) D. Mã lực (CV,HP)
Câu 9:Trong ô tô, xe máy công suất của lực phát động:
A
P Fv

t
= =
. Ứng dụng hệ thức này để làm “hộp số”. Hộp số của
xe có tính năng nào sau đây?
A. Làm thay đổi công suất của động cơ. B. Làm thay đổi lực kéo do động cơ phát sinh.
C. Làm thay đổi vận tốc của xe. D. Một tính năng khác A,B,C.
Câu: Một lực
F
r
không đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc
v
r
theo hướng của lực. Công suất của lực
F
r
là:
A. Fvt B. Ft. C. Fv. D. F/t
Câu 10Chọn câu Sai:
1) Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
6
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ…
Câu 11. Chọn câu đúng. Công thức A=Fscos
α
chỉ đúng khi :
A. Vật chuyển động tròn đều B. Vật chuyển động thẳng, lực tác dụng thay đổi.
C. Vật chuyển động cong, lực tác dụng lên vật không đổi.
D. Vật chuyển động thẳng và lực tác dụng lên vật không thay đổi

Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng : Kilooat giờ (KWh) là đơn vị của :
A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng. D. Công.
Câu 08 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a) Khi một vật đang thực hiện công, ta nói vật đó mang năng lượng.
b) Khi một vật đã thực hiện công, ta nói vật đó mang năng lượng.
c) Khi một vật không thực hiện công, ta nói vật đó mang năng lượng.
d) Vật có năng lượng khi và chỉ khi vật ấy thực hiện công.
Câu 09 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a) Vectơ lực cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị lớn nhất.
b) Vectơ lực cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Giá của vectơ lực vuông góc với giá vectơ vận tốc thì công là công cản.
d) Giá của vectơ lực hợp với quảng đường một góc nhọn thì công là công phát động.
Câu 18 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a) P =
t
A
, nếu A mang giá trị dương thì P cũng mang giá trị dương
b) Khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình.
c) Khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời
d) Trong hộp số vì P = F.v nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau
Câu 19 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a) Một động cơ có công suất 5 kW/h, có nghĩa là động cơ thực hiện một công là 5 kJ trong thời gian 5 giờ.
b) Công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian.
c) Công suất là một đại lượng vectơ vì nó bằng tích lực và vận tốc.
d) Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20) Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.

Câu 21) Công thức tính công là: A. Công A = F.s
B. Công A = F.s.cos
α
;
α
là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật
C. Công A = F.s.cosα; α là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
D. Công A = s.F.cosα; α là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.
.Câu 22: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 90
0
< α < 180
0
. B. Công của lực phát động dương vì 90
0
> α > 0
0
.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 23Chọn câu Sai:
A. Đại lượng để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là công suất.
B. Công suất được đo bằng thương số giữa độ lớn của công và thời gian dùng để thực hiện công đó.
C. Giá trị của công không phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
D. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển.
Câu 24Khi ôtô hoặc xe máy lên dốc:
E. Người lái xe sang số lớn (bằng cách đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của xe.
F. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
G. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
H. b và c đúng.

I. Câu 25Chọn câu Sai: A. Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.
J. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
K. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
7
L. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm.
Câu 26Trong chuyển động tròn đều lực hướng tâm:
a.Có sinh công. B.Sinh công dương. C. Không sinh công. D.Sinh công âm.
Câu: Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian. B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và vận tốc. D. Lực và quãng đường đi được.
Câu: Một ô tô lên dốc với vận tốc không đổi thì:
A. Lực kéo của động cơ sinh công dương. B. Trọng lực sinh công âm.
C. Lực ma sát sinh công âm. D. Phản lực của mặt đường tác dụng lên xe sinh công âm.
* BÀI TẬP
Câu 1: Một người nâng một vật nặng lên cao 2m trong 6s. Trong khi đó, một thang máy đưa một khối lượng nặng 3000N
lên độ cao 10m trong 4s. Hãy so sánh công, công suất của người và máy đã thực hiện?
Câu 2: Người ta muốn nâng một hòm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có ba động cơ
với công suất khác nhau: 1KW; 3,5KW; 6KW. Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?
Câu 3: Một cần cẩu nâng một vật nặng có khối lượng m=5 tấn.
a. Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s
2
.
b. Tính công và công suất mà cần cẩu thực hiện sau 3s. (115875J; 77250W).
Câu 4: Một ô tô chạy trên đường ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ P=60KW.
a. Tìm lực phát động của động cơ.
b. Tính công của lực phát động khi ô tô chạy được quãng đường d=6km.
Câu 5: Một cần cẩu nân g một conteno 2,5 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm yên với gia tốc không đổi. Sau 2s,
conteno đạt vận tốc 4m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g=10m/s
2
.

a. Xác định công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu trong thời gian 2s. (P=A/t)
b. Tìm công suất tức thời tại thời điểm t=2s. (P=F.v)
Câu 9: Một vật khối lượng 90kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang nhờ lực kéo F=300 N hợp với phương ngang góc
45
0
. Tính công của lực kéo trên quãng đường 20m. Bỏ qua ma sát.
Câu: Một trực thăng khối lượng m=500 tấn, bay lên thẳng đều với vận tốc 54km/h. Tính công của lực nâng thực hiện
trong 1 phút. Bỏ qua lực cản của không khí? (ĐA: 27MJ) . Hướng dẫn: Máy bay chịu tác dụng của 2 lực ngược chiều:
F
nâng
và P. Vì máy bay bay thẳng đều => F
nâng
=P.
Câu 11: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, được quãng đường 100m thì đạt vận tốc 72km/h. Khối
lượng ô tô là 1 tấn, hệ số ma sát lăn giữa xe và mặt đường k=0.05. Tính công do lực kéo của động cơ thực hiên?
Câu 12: Một vật khối lượng 90kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang nhờ lực kéo F=300 N hợp với phương
ngang góc 45
0
. Tính công của lực ma sát trên quãng đường 20m.
Câu 13: Một vật khối lượng 3kg chuyển động trên mặt ngang có hệ số ma sát là 0.05, dưới tác dụng của lực kéo là 10N.
Biết vật thực hiện công là 120J sau khi đi được quãng đường 9m. Tính lực ma sát tác dụng lên vật?
Câu 14: Một máy kéo cung cấp công suất 10KW để kéo một vật nặng 1,5 tấn di chuyển được quãng đường 35m. Lấy
g=10m/s
2
. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó.
Câu 15: : Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.10
3
N. Lực thực
hiện một công A = 15.10
6

J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:A. 6km. B. 3km. C. 4km.
D. 5km.
Câu 16: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30
0
so với phương nằm ngang bởi
một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và
công của các lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P, công A
2
= 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P, công A
2
= - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A
1
= - 75J; trọng lực P, công A
2
= 22,5J.
D. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P, công A
2
= - 45J.
2) Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:
A. 115,25W và 230,5W. B. 230,5W và 115,25W. C. 230,5W và 230,5W. D. 115,25W và 115,25W.
Câu 17: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất máy bơm và

công sau nửa giờ trong các trường hợp sau là (lấy g = 10m/s
2
):
1) Nếu coi tổn hao là không đáng kể
A. 1500W; 2700KJ. B. 750W; 1350KJ. C. 1500W; 1350KJ. D.750W; 2700KJ.
2) Nếu hiệu suất máy bơm là 0,7:
A. 1071,43W; 3857KJ B. 2142,86W; 1928,5KJ C. 1071,43W; 3857KJ D. 2142,86W;
1928,5KJ.
8
Câu: Một xe ô tô chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, được quãng đường s=100m thì đạt vận tốc 72km/h.
Khối lượng ô tô m=1 tấn, hệ số ma sát lăn giữa xe và mặt đường k=0,05. Tính công do lực kéo của động cơ thực hiện.
(ĐA: (250kJ).
Hướng dẫn: vẽ hình phân tích lực và áp dụng định luật II Niuton: F
k
-F
ms
=ma=>F
k
=>A
Câu 11 Một vật nhỏ khối lượng 5kg, đặt trên một đường nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực kéo ngang F,
vật bắt đầu chuyển động và sau một khoảng thời gian 2s, vật đạt được vận tốc 18km/h. Tính công của lực kéo?
Câu 8: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1min40s.
Tính công suất trung bình của lực kéo?
Câu : Một động cơ điện cung cấp một công suất 15KW cho một cần cẩu nặng 1000kg lên cao 30m. Lấy g=10m/s
2
. Tính
thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó.
Câu : Một cần cẩu cần thực hiện công 120kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 100m. Hiệu suất của cần cẩu
là ?
Câu : Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kép một xà lan chở hàng với một lực không đổi F=5.10

3
N. Lực thực hiện
công A=15.10
6
J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là :
A. 3000Km B. 3Km. C. 300m D. 3m
Câu : Một vật khối lượng 6kg được kéo thẳng đều lên cao 5m trong 1 phút. Lấy g=10m/s
2
. Công suất của lực kéo là :
A. 10kW B 1 tấn chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt
t
µ
=0,1. Công
của lực kéo động cơ khi đi. 5kW C. 5W D. 10W
Câu: Ô tô có khối lượng được 45m là: (g=10m/s
2
)
A. -45000J. B. 90000J. C. 45000J D. -90000J
Câu: Một động cơ có công suất 10KW cho một cần cẩu nặng 2 tấn hàng lên cao 15m. Thời gian tối thiểu để thực hiện
công việc đó? g=10m/s
2
. A. 10s. B. 20s. C. 30s. D. 40s.
Câu: Một con ngựa kéo xe theo phương ngang với vận tốc 36km/h và lực 1200N. Tính công sinh ra trong thời gian 30
phút và tính công suất ngựa kéo.
Câu: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời gian 2 phút. Lấy
g=10m/s
2
. Công suất của lực kéo là:
A. 5W. B. 300W. C. 30W. D. 120W
ĐỘNG NĂNG-ĐỊNH LÍ ĐỘNG NĂNG

* LÝ THUYẾT
Câu : Phát biểu nào sau đây không đúng khi khẳng định : Động năng của một vật không đổi khi :
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động cong đều. D. Vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi
Câu 1 : Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải.
1. Các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
2. các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công âm.
3. đại lượng tỉ lệ bình phương với ngoại lực.
4. dạng cơ năng mà một vật có dược khi chuyển động.
5. vật chuyển động tròn đều.
6. vật chuyển động thẳng đều.
a) Động năng
b) Động năng của vật giảm
c) Động năng của vật tăng
d) Động năng của vật không đổi.
e) Động lượng và động năng của
vật không đổi.
Câu 2: Chọn câu đúng:
A Động năng của vật là năng lượng của vật có do vật chuyển động. B. Động năng của vật luôn không âm.
C.Động năng không phụ thuộc hệ quy chiếu vì động năng là đại lượng vô hướng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Chọn câu Sai: Động năng của vật không đổi khi:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C.Chuyển động tròn đều. D.Chuyển động cong đều.
Câu: Động năng của một vật thay đổi khí vật:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động theo quán tính
Câu: Động năng của vật tăng khi vật:
A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động tròn đều
Câu 4: Động năng của vật tăng khi:

A.Vận tốc của vật v>0. B.Gia tốc của vật a>0
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. Gia tốc của vật tăng.
Câu 5: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
9
D. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
C.Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 6: Tìm các đáp án phù hợp:
1) Chọn câu Sai:
A. Công thức tính động năng:
2
d
mv
2
1
W =
B. Đơn vị động năng là: kg.m/s
2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công.
D. Đơn vị động năng là: W.s
Câu 7 ) Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 8) Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 9) Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 10) Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 11: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật. B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.

D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 12: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương
thẳng đứng. Hai vật sẽ có:
A. Cùng động năng và cùng động lượng. B. Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
C. Dộng năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 13: Chọn câu Đúng.
1) Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. cả ba đáp án không đúng.
2) Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
c) Lực tác dụng hợp với phương của vận tốc chuyển động của một vật một góc α sẽ làm cho động năng của vật:
A. không đổi. B. tăng nếu 0 <
α
< 90
0
, giảm nếu 90 <
α
< 180
0
. C. tăng. D. giảm
2) Động năng của của ô tô con trong hệ qui chiếu gắn với ôtô tải là:
A. dương. B. Bằng không. C. âm. D. khác không.
Câu 14: Định lý động năng được áp dụng đúng trong trường hợp:
A. Lực tác dụng lên vật không đổi. B. Lực tác dụng lên vật thay đổi.
C. Đường đi có dạng bất kì. C. Cả A, B, C đều được
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm.
B. Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.
C. Trong chuyển động thẳng đều, công có giá trị bằng 0.

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công có giá trị bằng 0
Câu 21.23 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khố lượng của nó dều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa,
vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa : A.không đổi Btăng gấp 2 C.tăng gấp 4 D.tăng gấp 8
Câu 24.6. Trong một va chạm không đàn hồi
A. Động lượng bảo toàn , động năng thì không B. Động năng bảo toàn, động lượng thì không
C. Động lượng và động năng đều bảo toàn D.Động lượng và động năng đều không bảo toàn
Câu 233.Lực nào sau đây không làm thay đổi động năng của vật
A/ Lực cùng hướng với vận tốc vật. B/ Lực vuông góc với vận tốc vật.
C/ Lực ngược hướng với vận tốc vật D/ Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 229: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là W
đ
, động lượng của vật là P. Mối quan hệ
giữa động lượng và động năng của vật là
A.W
đ
= P
2
2m. B.W
đ
= P
2
/2m. C.W
đ
= P
2
3m. D.W
đ
= P
2
/3m.

Câu : Điền từ đúng vào chỗ trống :
Độ biến thiên động năng của một vật trên một đoạn đường nào đó bằng ……… của ……….tác dụng lên vật trên đoạn
đường đó.
10
A. Công, nội lực. B. Công, ngoại lực. C. Công suất, ngoại lực. D. Công suất, nội lực.
Câu : Chọn câu trả lời đúng. Định lý động năng được áp dụng đúng trong trường hợp :
A. Lực tác dụng lên vật không đổi. B. Lực tác dụng lên vật thay đổi.
C. Đường đi có dạng bất kì. D. Cả A,B,C đều được.
Câu: Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm.
B. Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.
C. Trong chuyển động thẳng đều, công có giá trị bằng 0.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công có giá trị =0.
Câu: Chọn phát biểu sai:
A. Động năng là đại lượng vô hướng. B. Động năng luôn luôn dương.
C. Động năng có tính chất tương đối. D. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc.
Câu 10 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a) Vật chuyển động với vận tốc có giá trị nhỏ hơn không thì vật có động năng nhỏ hơn không.
b) Khi gia tốc của vật bằng không thì vật có động năng bằng không.
c) Động năng của một vật đang chuyển động có độ lớn bằng nữa tích khối lượng của vật với bình phương độ lớn vận tốc
của vật ấy, cùng phương, cùng chiều với vận tốc vật đang chuyển động.
d) Vì động năng tỉ lệ với bình phương của vận tốc nên động năng là đại lượng vô hướng luôn dương không phụ thuộc
vào giá trị dương hay âm vận tốc.
Câu 18 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a) Nếu công ngoại lực tác dụng lên vật có giá trị lớn hơn không thì độ biến thiên động năng cũng có giá trị dương.
b) Độ biến thiên động năng của vật chuyển động thẳng chậm dần đều có giá trị nhỏ hơn không.
c) Vật chuyển động thẳng với gia tốc lớn hơn không khi đó động năng của vật tăng.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Bài 3.55. Chọn đáp số đúng.
Một vật có khối lượng m

1
va chạm trực diện với vật m
2
=
4
1
m
, m
1
đang nằm yên.
Trước va chạm, vật 1 có vận tốc la v. Sau va chạm hoàn toàn không đàn hồi, cả hai vật chuyển động với cùng vận tốc v

.Tỉ số giữa tổng động năng của hai vật trước và sau va chạm là:
A.
2
'5
2






v
v
B.
2
'5
4







v
v
C.
2
'4
1






v
v
D.
2
'
.16






v

v

Câu 223: Chọn câu sai:
A. Trong va chạm đàn hồi động năng toàn phần không đổi.
B. Va chạm đàn hồi và va chạm mềm đều xảy ra trong thời gian rất ngắn.
C. Năng lượng của hai vật va chạm không đổi.
D. Hai vật sau va chạm mềm chuyển động có cùng vầ tốc hay dính vào nhau.
Câu 224: Chọn câu Đúng. Vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi là:
A.
21
11112
/
1
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
;
21
22121
/
2
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=

B.
21
22121
/
1
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
;
21
11121
/
2
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
• BÀI TẬP.
Câu 1 : Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s. Động năng của vật bằng ?
A. 2,5J. B. 25J. C. 250J. D. 2500J.
Câu 2: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, cái trước cái sau với cùng vận tốc
không đổi 54km/h. Động năng của mỗi xe là:
A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J và 292 500J C. 562 500J và 146 250J D. 281
250J và 292 500J.
Câu 3: Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi qua điểm cách mặt đất 2m vật có động năng là bao

nhiêu? A. ≈160J. B. . ≈120J. C. ≈48J. D. ≈24J
Câu 4: Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có chướng ngại vật cách 10m và đạp
thắng. Lực hãm phanh là 8000N:
1)Công của lực hãm phanh đến khi ôtô dừng lại là:
11
A 80000J. B. -200000J. C. 200000J. D. 80000J.
2) Vận tốc của ôtô khi va vào chướng ngại vật.
A.2,45m/s. B. 11,38m/s C. 7,74m/s. D. 3m/s.
3)Động năng của ôtô khi va vào chướng ngại vật là:
A. 12000J. B. 280000J C. 120000J. D. 18000J.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc 80m/s xuyên qua một bao cát dày
40cm. Lực cản trung bình của bao cát tác dụng lên viên đạn là F
C
=-315N. Sau khi ra khỏi bao vật có vận tốc là:
A. 10m/s. B. 15m/s. C. 20m/s. D. 30m/s.
Câu6: Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang dài 20m với một lực có độ lớn không đổi
bằng 300N và có phương hợp với độ dời góc 30
0
. Lực cản do ma sát cũng được coi không đổi và bằng 200N. Công của
mỗi lự và động năng của xe ở cuối đoạn đường là:
A. 5 196J, - 4 000J, 1 196J. B. 2 598J, - 2 000J, 1 196J. C. 5 196J, 2 000J, 1 196J. D. 2 598J, 4
000J, 1 196J.
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với vận tốc 30m/s.
a. Tìm động năng của ô tô.
b. Độ biến thiên động năng bằng bao nhiêu khi nó bị hãm tới vận tốc 10m/s.
c. Tính lực hãm trung bình, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m.
Câu 8: Một vật khối lượng 5kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N,
vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
Câu 9: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc v
1

=5m/s thì có một lực F tác dụng ngược hướng chuyển
động của vật. và làm vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Tính công của lực F cho tới khi vật dừng hẳn.
Câu 10: Một vận động viên có khối lượng 60kg chạy được quãng đường 400m hết 40 s. Coi chuyển động thẳng đều, động
năng của vận động viên là:
A. 30KJ B. 3000KJ C.3KJ D. 300J
Câu: Một ô tô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì lái xe quan sát thấy chướng ngại vật và hãm
phanh. Xe chuyển động chậm dần đều và đi được 10m thì dừng lại. Tính độ lớn lực hãm?
Câu 1: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên
qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v
2
= 100m/s.Biết thời gian tác dụng là 0,01s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên
đạn là: A. 8.10
3
N. B. - 4.10
3
N. C. - 8.10
3
N. D. 4.10
3
N.
Câu2: Tính lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng lên đầu đạn ở trong nòng một súng trường bộ binh, biết rằng đầu đạn có
khối lượng 10g, chuyển động trong nòng súng nằm ngang trong khoảng 10
-3
s, vận tốc khi đến đầu nòng súng v=865m/s.
Câu 3: Một toa xe khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi v=54km/h.
Người ta tác dụng lên to axe một lực hãm theo phương ngang. Tính độ lớn trung bình của lực hãm nếu to axe dừng lại sau:
1 phút 40 giây. (ĐA: 1500N)
Câu: Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. lấy g=10m/s

2
. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,45m/s. B. 1,4m/s. C. 1m/s. D. 4,47m/s.
Câu: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày. Đạn chui sâu vào
gỗ 4cm. Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là:
A. 25000N B. 500000N C. 5000N D. 100000N
*THẾ NĂNG
Câu 2 : Chọn câu sai : Công của trọng lực :
A. Không phụ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo chuyển động. B. Luôn luôn dương.
C.Có thể dương hoặc âm hoặc bằng không phụ thuộc vào vị trí chọn mốc thế năng.
D. Chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của chuyển động
Câu 3: Điền các từ đúng vào chỗ trống.
Công của trọng lực bằng………… tại vị trí đầu và vị trí cuối, tức là bằng độ……………
A. Hiệu thế năng, giảm thế năng. B. Hiệu động năng, giảm động năng.
C. Hiệu thế năng, giảm động năng. D. Hiệu thế năng, tăng động năng.
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Công của trọng lực là công phát động thì thế năng trọng trường giảm.
B. Công của trọng lực là công cản thì thế năng trọng trường tăng.
C. Trọng trường là trường thế vì công của nó không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm
đầu và điểm cuối.
D. Trọng lực và lực đàn hồi không phải là lực thế
Câu 4: Chọn câu đúng: Khi vật chuyển động trên một quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực hiện:
12
A. Khác không. B. Bằng 0. C. Luôn dương. D. Luôn âm.
Câu 5: Chọn câu sai. Trong hệ SI, jun là đơn vị của:
A. Công B. Động năng. C. Thế năng. D. Công suất
Câu6: Chọn câu sai:
A. Khi độ biến dạng giảm, công của lực đàn hồi là công phát động.
B. Khi độ biến dạng tăng, công của lực đàn hồi là công cản.
C. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi.

Câu 7: Chọn câu Sai. Hệ thức
21
tt12
WWA −=
cho biết:
A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi.
C. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện.
Câu 8: Chọn câu Đúng:
1) Đặc điểm của thế năng là:
A. Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.
B. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng.
C. Cả A và B.
D. Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.
Câu 9: Chọn câu Sai:
A. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ
phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
B. Lực đàn hồi và trọng lực là lực thế.
C.Lực ma sát, lực cản là lực thế
D. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
Câu : Khi một vật từ độ cao h bay xuống đất với cùng độ lớn vận tốc ban đầu theo những con đường khác nhau thì điều gì
không xảy ra ?
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau. D. Gia tốc rơi bằng nhau
Câu: Trong quá trình chuyển động của vật rơi tự do thì:
A. Thế năng của vật giảm và trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm và trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng và trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng và trọng lực sinh công âm
Câu 10. Một vật nằm yên, có thể có
A. Vận tốc .B. Động lượng C. Động năng D. Thế năng

Câu 11. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năng
Câu 12. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì:
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi
B. Động lượng của vật tăng gấp đôi
C. Động năng của vật tăng gấp đôi
D. Thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 13. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a) Công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo.
b) Nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt gía trị âm và ngược lại.
c) Công của trọng lực là một đại lượng vô hướng không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
điểm đầu và điểm cuối.
d) Công của trọng lực luôn dương
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng? Một người đi lên gác cao theo các bậc thang.
A. Thế năng trọng trường của người (hoặc thế năng của người-Trái Đất) đã tăng.
B. Thế năng trọng trường không đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.
C. Để tính độ biến thiên của thế năng trọng trường, bắt buộc phải lấy mức không của thế năng ở mặt đất.
D. Nếu mức không của thế năng được chọn ở tầng cao nhất thì khi người ấy càng lên cao, thế năng trọng trường sẽ giảm
dần đến cực tiểu và bằng không.
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Thế năng trọng trường có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào cách chọn mốc thế năng. Càng lên cao thế năng càng tăng.
B. Dưới mốc thế năng thì thế năng âm. Càng lên cao thế năng càng tăng.
C. Trên mốc thế năng thì thế năng dương. Càng lên cao thế năng càng tăng.
D. Chọn chiều dương của thế năng là chiều hướng xuống. Càng lên cao thế năng càng giảm
13
Câu 16: Xét các đại lượng sau đây:I. động năng. II. Công. III. Thế năng. IV. Công suất
Đại lượng có giá trị tuỳ thuộc vào hệ quy chiếu?
A. I, II. B. I, II, III C.II, IV. D. I, II, III, IV.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng, đặt vào vật biến dạng.

B. Lực đàn hồi có xu thế chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn F
đh
= k∆l = kx D. Cả ba đáp án trên.
Câu 18: Chọn câu Sai:
A. Công của lực đàn hồi:
2
kx
2
kx
A
2
2
2
1
12
−=
.
B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
21
dhdh12
WWA −=
(bằng độ giảm thế năng).
C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
1
dh2dh12
WWA −=
(bằng độ biến thiên thế năng).
D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.
Câu 19: Chọn câu Sai:

A. W
đh
=
2
kx
2
B. W
đh
= kx
2
.
C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.
Câu: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại
một đoạn

l thì thế năng đàn hồi bằng:
A.
2
1
( )
2
k l∆
B.
1
2
k l− ∆
C. A.
1
2

k l∆
D. A.
2
1
( )
2
k l− ∆
Câu: Hai vật cùng khối lượng nằm ở hai vị trí M và N trên cùng một mặt phẳng ngang như hình. Chọn cùng mốc thế năng.
So với thế năng của vật tại M thì thế năng của vật tại N sẽ:
A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau. D. Không so sánh được.
Câu 20 : Trong các vật sau đây, chọn những vật không mang năng lượng
A.Mũi tên được kéo bởi một người giương cung tên. B.Dòng nước đổ xuống từ đỉnh thác.
C.Một vật chịu hai lực gồm trọng lực và phản lực của mặt đất cân bằng nhau.
D.Lò xo bị biến dạng ( trong giới hạn đàn hồi )
B. BÀI TẬP.
Câu 1 : Một vật khối lượng 500g rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. G=10m/s
2
. Công
của trọng lực đã thực hiện trong thời gian 0,4s là:
A. 4J. B. 10J. C. 40J. D. 96J.
Câu 2: Một vật có khối lượng m=3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó có W
t1
= 500J.
Thả tự do cho vật rơi tới mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng W
t2
=-900J. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất?
A. 46,6m B. 47,6m C. 48,6m D. 49,6m
Câu 3: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất. Cho g = 9,8m/s
2

. Tính thế năng của contenơ trong
trọng trường khi nó ở độ cao 2m là :
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 4: Một vật có khối lượng m được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Hỏi vật đạt độ cao
lớn nhất là bao nhiêu ? Coi lực cản không khí là không đáng kể. Lấy g = 10m/s
2
.Chọn câu trả lời đúng:
A. 15m. B. 13m. C. 12m. D. 20m.
Câu 5: Một vật khối lượng 45kg có thế năng 4500J so với mặt đất, độ cao so với mặt đất là: (g=9,8m/s
2
)
A. 10m. B.10,2cm C. 102cm. D. 9,8m
Câu 6. Một vật khối lượng 3kg rơi tự do từ độ cao 5m xuống độ cao 2m. cho g=9.8m/s
2
.
a. Tính thế năng của vật tại các độ cao đó. b. Tính công của trọng lực tác dụng lên vật
14
M N
h
M
h
N
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k=2N/cm, một đầu cố định, đầu kia gắn vào một vật nhỏ. Khi lò xo giãn 5cm thì thế năng
đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu?
A. 0,25J. B. 2,5J. C. 25J. D. 5J
Câu: Một lò xo có độ cứng k=200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm thì thế năng
đàn hồi của vật và lò xo là:
A. 400J. B. 0,04J. C. 4J. D. Không xác định được vì phụ thuộc khối lượng vật
*CƠ NĂNG
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng : Khi vật chịu tác dụng của lực thế :

A. Cơ năng được bảo toàn. B. Động năng được bảo toàn.
C. Thế năng được bảo toàn. D. Công được bảo toàn.
Câu 2 : Chọn câu sai. Khi vật chịu tác dụng của lực thế :
A. Cơ năng có giá trị không đổi. B. Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
C. Độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng. D. Cơ năng của vật biến thiên.
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng. Khi ngoài lực thế, còn có lực khác không phải lực thế tác dụng lên vật thì :
A. Cơ năng được bảo toàn. B. Thế năng của vật không thay đổi.
C. Cơ năng của vật biến thiên. D. Độ biến thiên động năng bằng công của trọng lực.
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng. Thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát.
A. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
B. Cơ năng của vật bằng giá trị động năng cực đại.
C. Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
D. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào cách chọn gốc tọa độ tương ứng với vị trí cân bằng
Câu 5 : Câu 1 : Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung tương ứng ở cột bên trái:
1. Thế năn trọng trường (trục z có chiều dương
hướng lên).
2. Thế năng trọng trường (trục z có chiều dương
hướng xuống).
3. Cơ năng trọng trường
4. Cơ năng đàn hồi.
5. Cơ năng trọng trường bảo toàn.
6. Cơ năng đàn hồi bảo toàn.
7. Cơ năng trọng trường biến thiên.
8. Cơ năng đàn hồi biến thiên.
a) Tổng động năng thế năng đàn hồi
b) Tổng động năng và thế năng trọng trường
c) –mgz+C
d) +mgzC
e) Vật chỉ chiệu tác dụng của lực đàn hồi

f) Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
g) Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát,
lực cản
h) Vật chịu tác dụng của lự đàn hồi và lục ma sát,
lực cản.
Câu : Cơ năng là một đại lượng:
A. Luôn luôn dương. B. Luôn dương hoặc bằng không.
C. Có thể dương, âm, hoặc bằng không. D. Luôn khác không.
Câu: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật:
A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi. D. Không chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
2) Thế năng và động năng khác nhau là:
A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động. B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần
của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế.
D. Cùng đơn vị công là Jun.
Câu 13 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Vật cách mặt đất độ cao h với gốc tọa độ đặt tại vật thì vật có thế năng bằng không.
B. Vật đang rơi tự do thì công trọng lực tăng, thế năng của vật sẽ giảm
C. Ném thẳng đứng một vật từ dưới lên, vật chuyển động chậm dần đều, nên thế năng tăng.
D. Vật rơi tự do sẽ có vận tốc tăng dần, khi đó động năng tăng dần. Do vậy thế năng giảm dần.
Câu 65: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất
A : động năng , thế năng của vật tăng B : động năng , thế năng của vật giảm
C : động năng tăng thế năng giảm D ; động năng thế năng không đổi
Câu: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một vật có khả năng thực hiện công thì nó có năng lượng.
15
B. Một vật đang chuyển động thì nó có động năng.
C. Thế năng hấp dẫn của một vật luôn được xác định so với mặt đất.
D. Tổng động năng và thế năng của một vật gọi là cơ năng của vật ấy

Câu 14 : Chọn đáp số đúng :
Một vật được ném lên từ vị trí O ( Vị trí gốc thế năng ) với vận tốc v và đạt độ cao nhất tại A, khi vật đi qua vị trí B có
thế năng bằng động năng thì
a) W
B
= 0 b) v
B
=
0
2gh
c) v
B
=
2
1
v
0
d) h
B
=
2
1
hA
Câu 19 : Chọn đáp số đúng :
Tại vị trí A so với mặt đất B độ cao h, người ta thả một vật không vận tốc đầu. Chọn gốc thế năng tại vị trí B tại mặt đất,
khi vật đi qua vị trí C có động năng bằng nữa thế năng thì :
a) vC =
3
1
vB b) vC =

2
3
vA c) hC =
2
3
hA d) WC = 1/2WA
Câu 73: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
A. Động năng của vật không đổi.
B. Thế năng của vật không đổi.
C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. Tổng đôïng năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
M. Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu rơi xuống đất theo những con đường khác nhau thì:
a.Độ lớn vận tốc khi chạm đất bằng nhau.
b.Thời gian roi bằng nhau.
c.Công của trọng lực bằng nhau.
d.Gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 207: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng
m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt
phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h.
Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là:
A. A = P.h.
B. A = P. l .h.
C. A = P.h.sinα.
D. A = P.h.cosα.
Câu 211: Chọn câu Đúng:
Câu 1. Một vật nằm yên có thể có:
A. Vận tốc B. Động năng C. Thế năng D. Động lượng
Câu 2. Một người đi trên gác cao theo các bậc thang
A Thế năng trọng trường của người (hoặc thế năng của hệ người-Trái Đất) đã tăng.
B. Thế năng trọng trường không đổi vì ngươì đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.

C. Để tính độ biến thiên của thế năng trọng trường, bắt buộc phải lấy mức không của thế năng ở mặt đất.
E. Nếu mức không của thế năng được chọn ở tầng cao nhất thì khi người càng lên cao, thế năng trọng trường sẽ giảm
dần đến cực tiểu và bằng không.
Một vật có khối lượng m được ném từ độ cao h với vận tốc đầu v
0
hợp với phương nằm ngang góc α. Vận tốc của vật khi
chạm đất phụ thuộc vào :Chọn câu trả lời đúng:
A. h, v
0
, và m. B. h, v
0
và α. C. h và v
0
. D. h và m.
Một vật có khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Tìm vận tốc của vật ở độ cao h'.Chọn câu trả lời đúng:
. `
Câu 20 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây : Hai vật va chạm đàn hồi sẽ thỏa mãn tính chất :
A. Động bị giảm do biến dạng được khôi phục và trở về giá trị ban đầu.
B. Thế năng của chúng trong trường lực ngòai coi như không đổi
C.Sau va chạm hai vật trở về hình dạng ban đầu. D.Tất cả các tính chất trên.
Câu 05 : Chọn đáp số đúng :
16
m
B
α
h
D
C
l
Người ta kéo một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l ra khỏi vị trí cân bằng O sau cho phương dây hợp phương

thẳng đứng một góc α rồi thả nhẹ. Khi đó :
a) hA = gl(a – sinα) b) h
0
=
2
1
hA c) v
0
=
)cos1(2
α
−gl
d) hA =
α
sin2gl
câu: Một vật rơi tự do từ độ cao 30m so với mặt đất. Xác định độ cao của vật so với mặt đất khi thế năng bằng 2 lần động
năng?
A. 10m. B. 15m. C. 20m D. 18m
câu: Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng W
t1
= 600J.
Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng W
t2
= -900J. Cho g = 10m/s
2
.
Vật đã rơi từ độ cao là Chọn câu trả lời đúng:
A. 50m. B. 60m. C. 40m. D. 70m.
câu: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo sự di chuyển trọng tâm của
contenơ ) sau đó đổi hướng và hạ xuống sàn một ô tô ở độ cao cách mặt đất 1,2m. Cho g = 9,8m/s2 . Độ biến thiên thế

năng khi contenơ hạ từ độ cao 2m xuống sàn ô tô là :Chọn câu trả lời đúng:
A. 48000J. B. 32530J. C. 23520J. D. 47000J
Câu: Một lò xo có độ cứng k=40N/m. Xác định độ biến dạng của lò xo khi thế năng đàn hồi của lò xo bằng 8.10
-3
J.
A. 5m B. 3cm C. 5cm D. 2cm
Câu: Một vật được ném lên với vận tốc đầu là 2m/s từ điểm M có độ cao là 0,8m so với mặt đất. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5kg. Lấy g=10m/s
2
. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 4J B. 5J. C. 1J. D. 8J
Câu 17 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
Một người đi lên gác cao theo các bậc thang.
A Để tính độ biến thiên của thế năng trọng trường, bắt buộc phải lấy gốc thế năng ở mặt đất.
B Nếu chọn gốc tọa độ ở tầng cao nhất thì lên cao, thế năng sẽ giảm đến cực tiểu vì tại đó thế Thế năng trọng trường
của người ( hoặc thế năng của hệ người – Trái đất ) đã tăng.
C Thế năng trọng trường không đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.
D năng bằng không.
Câu 75: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngamg góc
α
,vận tốc đầu Vo . Đại lương không đổi khi
viên đạn đang bay là:
A. Thế năng. B.Động năng. C.Đông lượng. D.Gia tốc.
17
.
Câu 200: Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của hai lực F
1
và F
2
trong mặt phẳng và vuông góc với nhau.

Khi vật dịch chuyển được 2m từ trạng thái nghỉ, động năng của vật trong các trường hợp sau sẽ là:
1) F
1
= 10N; F
2
= 0.
A. 10J.
B. 20J.
C. 30J.
D. 40J.
2) F
1
= 0; F
2
= 5N.
A. 5J.
B. 10J.
C. 20J.
D. 30J.
3) F
1
= F
2
= 5N.
A. 10
2
J.
B. 5
2
J.

C. 10J.
D. 5J.
Câu 06 : Chọn đáp án đúng :
Hai vật có khối lượng m
1
và m
2
ban đầu chuyển động với vận tốc lần lượt là v
1
và v
2
, khi đó vận tốc của mỗi vật sau va
chạm được xác định :
a)
( )
21
22112
1
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
11221

2
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=
b)
( )
21
12121
1
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
21212
2
2
'
mm

vmvmm
v
+
+−
=
c)
( )
21
22121
1
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
11212
2
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−

=
d)
( )
21
22121
1
2
'
mm
vmvmm
v

+−
=

( )
21
11212
2
2
'
mm
vmvmm
v

+−
=
Câu 12 : Chọn đáp số đúng :
Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng M và 2M, có tổng động năng là Wđ. Động năng của
mảnh nhỏ ( khối lượng M ) là :

a)
4
3Wñ
b)
3
2Wñ
c)
2

d)
3

Câu 15 : Chọn đáp án đúng :
Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành hai mảnh.
a) Động lượng và động năng được bảo tòan.
b) Chỉ động lượng được bảo tòan.
c) Động lượng và cơ năng tòan phần đều không bảo tòan.
d) Cơ năng chỉ được bảo tòan.
B. PHẦN BÀI TOÁN
Bài 1 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, kéo cho con lắc lệch so với đường thẳng đứng một góc 45
0
rồi thả tự do. Tìm
vận tốc của con lắc khi nó đi qua :
a) Vị trí cân bằng
b) Vị trí ứng với góc lệch 30
0
.
Bài 2 : Từ vị trí O cách mặt đất 20m, người ta thả rơi tự do một vật
a) Vận tốc vật tại vị tri mặt đất A.
b) Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng ?

c) Khi vật đi qua vị trí B có thế nằng bằng nữa động năng, hãy tính độ cao vị trí này so với mặt đất ?
18
1
F
2
F
( Cho g = 10 m/s
2
đối với tất cả bài toán).
Câu 54 : Một vật có vận tốc ban đầu vo, chuyển động chậm dần đều trên sàn nằm ngang rồi dừng lại dưới tác dụng
của lực ma sát. Công của lực ma sát là:
A.
2
0
mv
B.
2
0
1
2
mv
C.
2
0
2mv
D.
2
0
4mv
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng.

Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát
A. Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
B. Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
C. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
Câu 79: Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có Động năng bằng
Thế năng là:
A. 4
2
( m/s) .
B. 4 ( m/s ).
C. 4/
2
( m/s).
D. 2 ( m/s) .
ĐA:câu D.

ĐA: câu B
Câu 80: Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi Động năng băng hai lần Thế năng là:
A. 1,8 m .
B. 1,2 m .
C. 2,4 m .
Câu 71: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng
A. Động năng đạt giá trị cực đại.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại.
C. Cơ năng bằng không.
D. Thế năng bằng động năng.
Câu 72: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất
A. Cơ năng bằng không.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại.

C. Động năng đạt giá trị cực đại.
D. Thế năng bằng động năng.
Câu 74: Tìm câu SAI
Khi vật chỉ chịu tác dụng của lưc thế
A. Cơ năng có giá trị không đổi.
B. Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
C. Độ giảm độâng năng bằng độ tăng thế năng.
D. Cơ năng của vật biến thiên.
N. Để ném thẳng đứng một vật có khối lượng 2kg từ mặt đất lên cao người ta cung cấp cho nó động năng bằng 100J.
Hỏi vật đạt đến độ cao cực đại là bao nhiêu?
a.≈100m. c. ≈50m.
b.≈20m. d. ≈5m.
O. Chọn câu đúng:
a.Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín.
b.Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín và không có ma sát.
c.Va chạm đàn hồi cơ năng không bảo toàn.
d.Va chạm mềm động năng được bảo toàn.
P. Chọn câu đúng:
a.Hai vật va chạm đàn hồi có vận tốc trước và sau va chạm bằng nhau.
b.Hai vật va chạm mềm có vật tốc trước và sau va chạm bằng nhau.
c.Trong một hệ cô lập, động năng của hệ trước và sau va chạm bằng nhau.
19
d.Trong hệ cô lập, động lượng của hệ được bảo toàn.
Q. Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 1J đối với mặt đất khi nó ở độ cao:
a.0,102m. c. 9,8m
b.1m. d. 32m.
R. Hai vật va chạm theo phương thẳng đứng thì:
a.Cơ năng của hệ được bảo toàn.
b.Động lượng của hệ được bảo toàn.
c.Động năng của hệ được bảo toàn.

d.Không có dại lượng nào bảo toàn.
S. Chọn câu sai:
a.Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
b.Vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng nếu bỏ qua ma sát thì động năng và thấ năng được bảo toàn.
c.Bất kể va chạm đàn hồi hay va chạm mềm động lượng của hệ kín luôn bảo toàn.
d.Trong va chạm mềm, động năng của hệ giảm một lượng đúng bằng lượng nội năng sinh ra.
T. Trong điều kiện chảy ổn định của chất lỏng trong ống dẫn, phát biểu nào sau đây sai:
a.Vận tốc chảy nhỏ.
b.Chất lỏng chảy thành lớp không xoáy.
c.Ma sát không đáng kề.
d.Vận tốc chảy ở mọi điểm bên trong chất lỏng không đổi theo thời gian.
U. Chọn câu sai:
a.Trong sự chảy ổn định, ống dẫn có tiết diện đều thì áp suất tại mọi điểm bằng nhau.
b.Trong sự chảy ổ định, nếu ống dẫn nằm ngang thì áp suất động tại mọi điểm bằng nhau.
c.Trong sự chảy ổn định, nếu ống dẫn nằm ngang và có tiết diện không đều thì áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện lớn
lớn hơn.
d.Nếu tiết diện của ống tiêm bằng 100 lần tiết diện bơm tiêm thì vận tốc chảy của thuốc trong ống tiêm bằng
1/100 vận tốc chảytrong bơm tiêm.
Câu 191: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí.
1) Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là:
A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. - 69,15J
Câu 205: Chọn câu Sai:
A. W
t
= mgz.
B. W
t
= mg(z
2
– z

1
).
C. A
12
= mg(z
1
– z
2
).
D. W
t
= mgh.
Câu 208: Trong công viên giải trí, một xe có khối lượng m = 80kg chạy trên đường ray có mặt cắt như hình vẽ. Độ cao
của các điểm A, B, C, D, E được tính đối với mặt đất có các giá trị: z
A
= 20m, z
B
= 10m, z
C
= 15m, z
D
= 5m, z
E
= 8m.
Độ biến thiên thế năng của xe trong trọng trường khi nó chuyển động:
1) từ A đến B là:
A. 3920J.
B. 7840J.
C. 11760J.
D. 15680J.

2) từ B đến C là:
A. 3920J.
B. – 3920J.
C. 7840J.
D. – 7840J.
3) từ A đến D là:
A. 11760J.
B. 3920J.
20
z
A
Z
z
B
z
c
z
D
z
E
A
B
C
D
E
O
C. 7840J.
D. 1568J.
4) từ A đến E là:
A. 3920J.

B. 7840J.
C. 11760J.
D. 1568J.
Câu 209: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên cao 2m (tính theo di chuyển của trọng tâm của
contenơ), sau đó đổi hướng và hạ nó xuống sàn một ôtô tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m.
1) Thế năng của contenơ trong trọng trường ở độ cao 2m và công lực phát động lên độ cao 2m là:
A. 23520J.
B. 58800J.
C. 47040J.
D. 29400J.
2) Độ biến thiên thế năng khi contenơ hạ từ độ cao 2m xuống sàn ôtô là:
A. 23520J.
B. 58800J.
C. 29400J.
D. 47040J.
Câu 210: Một buồng cáp treo chở người với khối lượng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m một trạm
dừng trên núi cách mặt đất 550m, sau đó lại đi tiếp tới một trạm khác ở độ cao 1300m.
1) Thế năng trọng trường của vật tại vị trí xuất phát và các trọng dừng là:
a/ Nếu lấy mặt đất làm mức bằng không:
A.
0
t
W
= 4.10
4
J;
1
t
W
= 22.10

5
J;
2
t
W
= 104.10
5
J.
B.
0
t
W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 44.10
5
J;
2
t
W
= 104.10
5
J.
C.
0
t

W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 22.10
5
J;
2
t
W
= 52.10
5
J.
D.
0
t
W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 22.10
5
J;
2

t
W
= 104.10
5
J.
b/ Nếu lấy trạm dừng thứ nhất bằng không:
A.
0
t
W
= 0 ;
1
t
W
= 432.10
4
;
2
t
W
= 60.10
5
J.
B.
0
t
W
= - 432.10
4
J;

1
t
W
= 0;
2
t
W
= 120.10
5
J.
C.
0
t
W
= - 432.10
4
J;
1
t
W
= 0;
2
t
W
= 60.10
5
J.
D.
0
t

W
= 432.10
4
J;
1
t
W
= 0;
2
t
W
= 120.10
5
J.
2) Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp di chuyển:
a/ Từ vị trí xuất phát đến trạm dừng thứ nhất
A. A
01
=
0
t
W
-
1
t
W
= - 432.10
4
J.
B. A

01
=
0
t
W
-
1
t
W
= 432.10
4
J.
C. A
01
=
0
t
W
-
1
t
W
= - 216.10
5
J.
D. A
01
=
0
t

W
-
1
t
W
= 216.10
5
J.
b/ Từ trạm dừng thứ nhất tới trạm dừng tiếp theo là:
A. A
12
=
1
t
W
-
2
t
W
= 60.10
5
J.
B. A
12
=
1
t
W
-
2

t
W
= - 60.10
5
J.
C. A
12
=
1
t
W
-
2
t
W
= 30.10
5
J.
21
D. A
12
=
1
t
W
-
2
t
W
= - 30.10

4
J.
Câu 214: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N vào lò xo cũng
theo phương nằm ngang ta thấy nó dãn được 2cm.
1) Độ cứng của lò xo là:
A. k = 100N/m.
B. k = 75N/m.
C. k = 300N/m.
D. k = 150N/m.
2) Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2cm là:
A. W
t
= 0,06J.
B. W
t
= 0,03J.
C. W
t
= 0,04J.
D. W
t
= 0,05J.
3) Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. A = 0,062J.
B. A = - 0,031J.
C. A = - 0,062J.
D. A = 0,031J.
Câu 215: Một lò xo có độ cứng k = 500N/m khối lượng không đáng kể. Giữ một vật khối lượng 0,25kg ở đầu một lò xo
đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng
tổng cộng của hệ vật – lò xo tại vị trí này là:

A. 2,50J.
B. 2,00J.
C. 2,25J.
D. 2,75J.
Câu 216: Chọn câu Sai:
A. Cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà vật có thể thực hiện được.
Câu 217: Chọn câu Sai.
A. Công của trọng lực:
21tt
mgzmgzWWA
21
−=−=
(1)
B. Theo định lí động năng:
2
mv
2
mv
WWA
2
1
2
2
dd12
12
−=−=
(2)

C. Từ (1) và (2) suy ra:
2
mv
mgz
1
1
+
2
mv
mgz
2
2
+=
hay W
1
= W
2
.
D. Vậy: cơ năng của hệ vật bảo toàn.
Câu 218: Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. W
t
+ W
đ
= const.
B.
const
2
mv
2

kx
22
=+
C. A = W
2
– W
1
= ∆W.
D.
const
2
mv
mgz
2
=+
Câu 219: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.
1) Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị động năng, thế năng, cơ năng của hong bi lúc ném là:
A. W
đ
= 0,16J; W
t
= 0,31J; W = 0,47J.
B. W
đ
= 0,32J; W
t
= 0,31J; W = 0,235J.
C. W
đ
= 0,32J; W

t
= 0,31J; W = 0,47J.
D. W
đ
= 0,16J; W
t
= 0,31J; W = 0,235J.
2) Độ cao cực đại hòn bi đạt được là:
A. h
max
= 0,82m
22
B. h
max
= 1,64m
C. h
max
= 2,42m
D. h
max
= 3,24m
Câu 220: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 45
0
rồi thả tự do. Vận
tốc của con lắc khi qua vị trí ứng với góc 30
0
và vị trí cân bằng là:
A. 3,52m/s và 2,4m/s.
B. 1,76m/s và 2,4m/s.
C. 3,52m/s và 1,2m/s.

D. 1,76m/s và 1,2m/s.
Câu 221: Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 10m/s hướng chếch lên phía trên, với các góc ném lầm lượt là 30
0

60
0
. Bỏ qua sức cản của không khí.
1) Vận tốc chạm đất và hướng vận tốc của vật trong mỗi lần ném là:
A. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2
chếch xuống 60
0
.
B. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 60
0
, v

2
chếch xuống 30
0
.
C. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 45
0
, v
2
chếch xuống 45
0
.
D. v
1
= v
2
= 5m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2
chếch xuống 60
0
.

2) Độ cao cực đại mà vật đạt được trong mối trường hợp là:
A. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
B. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
C. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
D. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
e. va chạm là kín và lực tương tác bên ngoài vào hệ rất nhỏ so với lực tương tác giữa hai vật.
C.
21
22121
/
1
mm
vm2v)mm(
v

+
+−
=
;
21
11112
/
2
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
.
D.
21
22112
/
1
mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
21
11112
/
2

mm
vm2v)mm(
v
+
+−
=
Câu 225: Bắn trực diện hòn bi thép, với vận tốc v vào hòn bi ve đang đứng yên. Khối lượng hòn bi thép bằng 3 lần khối
lượng bi ve. Vận tốc bi thép v
1
và bị ve v
2
sau va chạm là:
A.
2
v
1

2
v3
1
B.
2
v3
1

2
v
1

C.

3
v
1

2
v3
1
D.
2
v3
1

3
v
1

2) Số phần trăm động năng ban đầu đã chuyển thành nhiệt lượng và các dạng năng lượng khác là:
a. 98%.
b. 95%.
c. 99%.
d. 89%.
Câu 228: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Tổng động năng của hai mảnh là
W
đ
. Động năng của mảnh m là
a. W
đ
/3
b. W
đ

/2
c. 2W
đ
/3
d. 3W
đ
/4
Câu 230: Một vật khối lượng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nước ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực thực hiện
được khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là
23
A. 4(J)
B. 5(J)
C. 6(J)
D. 7(J)
Câu 231: Chọn câu sai:
A. Tỉ số giữa bán trục lớn và bình phương chu kỳ quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời.
B. Chu kỳ mỗi hành tinh chuyển động quang Mặt Trời tỉ lệ nghịch với bán trục lớn của quỹ đạo.
C. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elíp mà mặt trời là một tiêu điểm.
D. Đoạn thẳng nối mặt trời và mỗi hành tinh bất kỳ quýet những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian như
nhau.
Câu 232: R và T là bán kính và chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất, công thức xác định khối lượng trái đất là:
A.
2
32
§
GT
R4
M
π
=

.
B.
3
22
§
GT
R4
M
π
=
.
C.
2
32
§
GR
T4
M
π
=
D.
3
22
§
GR
T4
M
π
=
Câu 233: Chọn câu Đúng:

A. Vận tốc vũ trụ cấp 1 là giá trị tốc độ cần thiết để đưa một vệ tinh lên quỹ đạo Trái Đất mà không trở về Trái Đất.
B. Vận tốc vũ trụ cấp 2 là giá trị tốc độ cần thiết để đưa một vệ tinh trở thành hành tinh nhân tạo của Mặt Trời.
C. Vận tốc vũ trụ cấp 3 là giá trị tốc độ cần thiết để đưa một vệ tinh thoát khỏi hệ Mặt Trời.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 234: Trong hệ quy chiếu nhật tâm, tâm của Trái Đất khi quay quanh mặt trời vẽ một quỹ đạo gần tròn, có bán kính
trung bình bằng 150 triệu km.
1) Chu kỳ chuyển động của Trái Đất là:
A. T = 3,15.10
7
s.
B. T = 6,3.10
7
s.
C. T = 3,15.10
6
s.
D. T = 6,3.10
6
s.
2) Trong một chu kỳ chuyển động của Trái Đất, nó đi được quãng đường là:
A. s = 471,25.10
6
km.
B. s = 1985.10
6
km.
C. s = 942,5.10
6
km.
D. s = 942,5.10

5
km.
3) Vận tốc trung bình chuyển động của Trái Đất là:
A. v = 5 km/s.
B. v = 10 km/s.
C. v = 20 km/s.
D. v = 30 km/s.
Câu 235: Chọn câu Sai:
A. Tỉ số giữa bán trục lớn và bình phương chu kỳ quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh mặt trời.
B. Chu kỳ quay của hành tinh quanh Mặt Trời tỉ lệ nghịch với bán kính quĩ đạo.
C. Khoảng cách từ một hành tinh đến Mặt Trời tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của vận tốc hàng tinh đó tại mỗi vị trí trên
quĩ đạo.
D. Diện tích mà đoạn thẳng nối mỗi hành tinh với mặt trời quét được trong cùng khoảng thời gian như nhau là bằng
nhau.
Câu 236: Khoảng cách Trái Đất – Mặt Trăng là R = 384 000 km. Chu kỳ của Mặt Trăng quanh Trái Đất là 27,5 ngày.
Khối lượng của Trái Đất là:
A. M
Đ
= 6,02.10
24
kg.
24
B. M
Đ
= 5,98.10
24
kg.
C. M
Đ
= 6.10

24
kg.
D. M
Đ
= 5,96.10
24
kg.
TỰ LUẬN:
1. Khi vật có vận tốc không đổi, nhưng khối lượng tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào ?
ĐS : tăng gấp đôi
2. Khi vật có vận tốc tăng gấp đôi , nhưng khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào ?
ĐS : tăng gấp bốn
3. Khi vật có vận tốc giảm một nửa , nhưng khối lượng tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào ?
ĐS : không đổi
4. Người ta thả rơi tự do 1 vật 5kg từ 1 điểm A cách mặt đất 20m. Cho g = 10m/s
2
. Chọn gốc thế năng tại
mặt đất . Với giả thuyết trên hãy trả lời :
a. Tại A , Tìm : thế năng ; động năng ; cơ năng của vật
b. Tại B cách A là 15m ,Tìm : thế năng ; động năng ; cơ năng của vật
c. Tại mặt đất C , Tìm : Vận tốc lúc chạm đất ; động năng lúc chạm đất ; thế năng lúc chạm đất .
d. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng .
e. Ở độ cao nào thế năng bằng một nửa động năng .
f. Tìm vận tốc của vật khi thế năng bằng 2 lần động năng .
5. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là 40m/s. Chọn gốc thế
năng tại nơi bắt đầu ném vật . Cho g = 10m/s
2
. Với giả thuyết trên hãy trả lời
a. Tại mặt đất , Tìm : thế năng ; động năng ; cơ năng của vật .
b. Tại vò trí cao nhất ,Tìm: động năng ; thế năng ; độ cao cực đại của vật .

c. Tìm độ cao của vật khi thế năng bằng động năng .
d. Tìm độ cao của vật khi thế năng bằng ½ động năng
e. Tìm vận tốc của vật khi thế năng bằng động năng
f. Tìm vận tốc của vật khi thế năng gấp 2 lần động năng.
6. Vật có khối lượng 100g rơi tự do không vận tốc đầu . Cho g = 10m/s
2
.
a. Sao bao lâu , khi vật bắt đầu rơi, vật có động năng là 5J .
b. Quảng đường vật rơi là bao nhiêu , nếu vật có động năng là 1J. ĐS : 1s ; 10m
7. Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng dài 10m và nghiêng 1 góc 30
0
so với
mặt phẳng nằm ngang . Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật có giá trò bao nhiêu ? Cho g = 10m/s
2
.
ĐS : 10m/s
8. Một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng BC dài 10m và nghiêng 1 góc
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang . Hệ số ma sát của vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,1 , vận tốc của vật khi
nó ở vò trí chính giữa M của mặt phẳng nghiêng có giá trò bao nhiêu ? Cho g = 10m/s
2
.
ĐS : 6,43(m/s
9. Một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng BC dài 10m và nghiêng 1 góc
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang . Cho g = 10m/s
2
. Tính vận tốc vật ở cuối chân dốc khi :

a. Vật trượt không ma sát .
b. Vật trượt có ma sát, cho hệ số ma sát là 0,2 .
c. Nhận xét 2 kết quả trên. Giải thích .
10. Một vật có khối lượng 2kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5m , góc nghiêng 30
0
so với phương ngang .
a. Tìm công của lực ma sát, biết vận tốc ở cuối dốc là 8m/s.
b. Tính hệ số ma sát . ĐS : 36J ; 0,21
25

×