Website: Email : Tel : 0918.775.368
M đ uở ầ
N c l t i nguyên ph bi n nh t trên trái t che ph kho ng 71%ướ à à ổ ế ấ đấ ủ ả
b m t trái t (kho ng 361 tri u mề ặ đấ ả ệ
3
) tr l ng n c c c tínhữ ượ ướ đượ ướ
kho ng 1,5 t mả ỷ
3
. Trong ó n c ng t ch chi m 28,25 tri u kmđ ướ ọ ỉ ể ệ
2
(1,88%
th y quy n). N c ng ngh a v i s s ng,nó l th nh ph n chính c aủ ể ướ đồ ĩ ớ ự ố à à ầ ủ
các v t th s ng. ng i n c chi m t 60 n 70% tr ng l ng cậ ể ố ở ườ ướ ế ừ đế ọ ượ ơ
th , trong m t s lo i sinh v t bi n có khi l ng n c lên t i 90%. N cể ở ộ ố ạ ậ ể ượ ướ ớ ướ
tham gia v o th nh ph n sing quy n v i u hoá các y u t khí h u, tà à ầ ể à đ ề ế ố ậ đấ
ai, sinh v t Thông qua ch ng trình v n ng c a nó.đ ậ ươ ậ độ ủ
Cùng v i s phát tri n c a v n minh nhân lo i, nhu c u n c ng yớ ự ể ủ ă ạ ầ ướ à
c ng l n. Hi n t i to n b l ng n c s d ng trong sinh ho t, côngà ớ ệ ạ à ộ ượ ướ ử ụ ạ
nghi p v nông nghi p, l ng n c s d ng cho nhu c u n y th i raệ à ệ ượ ướ ử ụ ầ à ả
ng y c ng l n, gây ô nhi m áng k n ngu n n c v môi tr ng.à à ớ ễ đ ể đế ồ ướ à ườ
N c th i a v o n c các lo i hoá ch t khác nhau, t tr ng thái tanướ ả đư à ướ ạ ấ ừ ạ
ho c huy n phù, nh t ng n các lo i vi khu n. M t khác khi th i v oặ ề ũ ươ đế ạ ẩ ặ ả à
n c do t ng tác hoá h c c a các ch t m t o nên các ch t m i ng nướ ươ ọ ủ ấ à ạ ấ ớ ă
c n quá trình l m s ch n c v nh h ng n s s ng c a các sinh v tả à ạ ướ à ả ưở đế ự ố ủ ậ
trong n c.ướ
Quá trình ô th hoá, công nghi p v nông nghi p hoá thâm canhđ ị ệ à ệ
c ng phát tri n thì tình tr ng ô nhi m ngu n n c m t, n c ng m ãà ể ạ ễ ồ ướ ặ ướ ầ đ
xu t hi n nhi u n c, nhi u n i v ng y c ng tr nên nghiêm tr ng. Sấ ệ ở ề ướ ề ơ à à à ở ọ ự
ô nhi m n c không ch n thu n l do vi sinh v t v các ch t h u c dễ ướ ỉ đơ ầ à ậ à ấ ư ơ ễ
phân hu , m còn do nhi u ch t h u c khác, các s n ph m d u, các ch tỷ à ề ấ ư ơ ả ẩ ầ ấ
t y r a các ch t phóng x ó l các ch t c h i gây nguy hi m choẩ ử ấ ạ Đ à ấ độ ạ ể
s c kho con ng i v m i sinh v t s ng. Trên góc môi tr ng phenolứ ẻ ườ à ọ ậ ố độ ườ
v các d n xu t c a phenol c x p v o lo i ch t gây ô nhi m. ây là ẫ ấ ủ đượ ế à ạ ấ ễ đ à
1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
nhóm t ng i b n , có kh n ng tích lu trong c th sinh v t v cóươ đố ề ả ă ỹ ơ ể ậ à
kh n ng gây nhi m c c p tính, mãn tính cho con ng i. Khi xâm nh pả ă ễ độ ấ ườ ậ
v o c th các phenol nói chung v Clophenol nói riêng gây ra nhi u t nà ơ ể à ề ổ
th ng cho các c quan v h th ng khác nhau nh ng ch y u l tác ngươ ơ à ệ ố ư ủ ế à độ
lên h th n kinh, h th ng tim m ch v máu. Do v y vi c nghiên c u, xácệ ầ ệ ố ạ à ậ ệ ứ
nh s có m t c a phenol, clophenol v các d n xu t khác c a nó tìmđị ự ặ ủ à ẫ ấ ủ để
cách lo i b nó l i u quan tr ng v c bi t c n thi t. Vi c phân tíchạ ỏ à đ ề ọ à đặ ệ ầ ế ệ
xác nh m c ô nhi m môi tr ng do phenol v các clophenol gây ra ãđị ứ độ ễ ườ à đ
c nhi u phòng thí nghi m trên th gi i quan tâm v nghiên c u. Cđượ ề ệ ế ớ à ứ ơ
quan b o v môi tr ng M (US - EPA) v c ng ng Châu Âu ã cóả ệ ườ ỹ à ộ đồ đ
nh ng quy nh chung cho quy trình chu n phân tích i t ng n y. cácữ đị ẩ đố ượ à
ph ng pháp phân tích xác nh phenol v các clophenol thông th ngươ đị à ườ
g m 2 giai o n.ồ đ ạ
1. S d ng k thu t tách chi t v l m gi u.ử ụ ỹ ậ ế à à à
- Chi t l ng l ng tr c ti p t n c b ng dietylete ho cế ỏ ỏ ự ế ừ ướ ằ ặ
diclometal.
- C t lôi cu n h i n c.ấ ố ơ ướ
- K thu t s c khí v b y ch t phân tích l i.ỹ ậ ụ à ẫ ấ ạ
- K thu t s c khí tu n ho n.ỹ ậ ụ ầ à
- Chi t pha r n v i các ch t h p th , XAD-2, XAD-4, Cế ắ ớ ấ ấ ụ
6
,
C
8
, C
18
,
2. S d ng các ph ng pháp nh l ng nh :ử ụ ươ đị ượ ư
- S c khí l ng hi u n ng cao v i detector quang (uv) vắ ỏ ệ ă ớ à
hu nh quang (RF).ỳ
- S c kí khí v i detector ion hoá ng n l a (FID), B t giắ ớ ọ ử ắ ữ
i n t (ECD) v kh i ph (MS).đ ệ ử à ố ổ
- Phân tích dòng ch y (FIA).ả
2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
- Tr c quang.ắ
Các quy trình phân tích n y u có th áp d ng v o i u ki n à đề ể ụ à đ ề ệ ở
n c ta.ướ
Trong khuôn kh lu n v n n y chúng tôi mu n nghiên c u xây d ngổ ậ ă à ố ứ ự
m t quy trình xác nh các clophenol trong n c bao g m các b cộ để đị ướ ồ ướ
sau:
- Nghiên c u s d ng k thu t chi t pha r n tách v l mứ ử ụ ỹ ậ ế ắ để à à
gi u các clophenol trong n c.ầ ướ
- S d ng k thu t tách s c kí l ng hi u n ng cao v i detectorử ụ ỹ ậ ắ ỏ ệ ă ớ
(UV-VIS) nh l ng chúng ng th i áp d ng phânđể đị ượ đồ ờ ụ để
tích m t s m u th c t t i m t s khu v c thu c a b n Hộ ố ẫ ự ế ạ ộ ố ự ộ đị à à
N i. Tuy nhiên, do i u ki n h n ch c a phòng thí nghi mộ đ ề ệ ạ ế ủ ệ
nên chúng tôi ch nghiên c u v i 5 clophenol bao g m (d nỉ ứ ớ ồ ẫ
xu t t mono cho n penta): 2. Clophenol; 2.4 Di clophenol;ấ ừ đế
2.4.6 Tri clophenol; 2.3.4.6 Tetra clophenol; Penta clophenol.
3
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Chương I
T ng quan ổ
1.1 Gi i thi u v các d n xu t có clo c a phenolớ ệ ề ẫ ấ ủ
1.1.1 Khái ni mệ
Các clophenol g m m t d y các h p ch t hoá h c, ch t i di nồ ộ ẫ ợ ấ ọ ấ đạ ệ
u tiên l Hidroxybenzen c Runge tìm th y n m 1943 khi ch ng c tđầ à đượ ấ ă ư ấ
phân o n nh a than á. Do mang tính axit nên h p ch t n y còn cđ ạ ự đ ợ ấ à đượ
g i l axitcacbolic ho c axit phelic. V v sau th hi n nó v i ancolọ à ặ à ề để ể ệ ớ
ng i ta g i nó l "phenol" [4 ]ườ ọ à
Các clophenol l h p ch t h u c c t o th nh b ng cách thayà ợ ấ ữ ơ đượ ạ à ằ
th m t hay nhi u nguyên t Hidro trong vòng th m c a phân t phenolế ộ ề ừ ơ ủ ử
b ng các nguyên t cloằ ử
Công th c t ng quát: Cứ ổ
6
H
5-n
Cl
n
OH v i n = 1-> 5ớ
Công th c c u t o c a các clophenol nh sau:ứ ấ ạ ủ ư
V i X = 1 -> 5 nguyên t clo.ớ ử
Các phân t clophenol l p th nh dãy 19 ch t g m các mono, di ,tri,ử ậ à ấ ồ
tetra v m t pentaclophenol.à ộ
4
X
OH
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1.1.2 Tính ch t v t lý hoá h c c a các clophenolấ ậ ọ ủ
nhi t phòng , h u h t các clophenol tr ng thái r n có c uở ệ độ ầ ế ở ạ ắ ấ
trúc tinh th ngo i tr o-clophenol (2.clophênol). Các ch t n y có mùi kháể ạ ừ ấ à
m nh . ít tan trong n c, thay i t 2,1.10ạ ướ đổ ừ
-2
mol/lít v i o-clophenol choớ
t i 7.10ớ
-9
mol/lít v i 2.3.4.6 tetraclophenol, nh ng chúng d d ng tan trongớ ư ễ à
m t s dung môi h u c nh : metanol, ête, diclometan, axetonitril, [13]ộ ố ư ơ ư
Các clophenol trong dung d ch n c có tính axit. Tính ch t n y t ngị ướ ấ à ă
lên khi s l ng clo th trong vòng benzen t ng lên. Do có tính axit nênố ượ ế ă
trong môi tr ng ki m các clophenol t o th nh các mu i t ng ng tan t tườ ề ạ à ố ươ ứ ố
h n các clophenol ban u.ơ đầ
B ng 1: Tính ch t v t lý c a các Clophenolả ấ ậ ủ
T
T
Tên h p ch tợ ấ Ký hi uệ Kh iố
l ngượ
Phân t ử
Nhi t ệ độ
sôi
C
o
(760
mHg)
Nhi t ệ độ
nóng
ch y Cả
o
(760
mHg)
1 2-Clophenol 2.CP 128.56 174.9 9
2 2.4 Diclophenol 2.4 DCP 163.00 210.0 45
3 2.4.6 Triclophenol 2.4.6
T
3
CP
197.45 246.0 69.5
4 2.3.4.6 Tetraclophenol 2.3.4.6
T
4
CP
231.89 150
15
70
5 Pentaclophenol PCP 266.34 309->310 190->191
1.1.3. ứng d ng c a các clophenolụ ủ
Ngay t u th p k 30, các clophenol ã c t ng h p trong côngừ đầ ậ ỷ đ đượ ổ ợ
nghi p s d ng cho nhi u m c ích khác nhau. Trong công nghi p s nệ để ử ụ ề ụ đ ệ ả
5
Website: Email : Tel : 0918.775.368
xu t thu c b o v th c v t, diclophenol v triclophenol c s d ng ấ ố ả ệ ự ậ à đượ ử ụ để
s n xu t các ch t di t c nhóm phenolxy nh : 2.4-D; 2.3.5-T. Cácả ấ ấ ệ ỏ ư
tetraclophenol v triclophenol c dùng l m thu c di t khu n, di t n mà đượ à ố ệ ẩ ệ ấ
m c v t y u , kh trùng, pentaclophenol v các tetraclophenol c số à ẩ ế ử à đượ ử
d ng t m tre, g nh m ch ng m i m t v ch ng m c, ngo i ra cácụ để ẩ ỗ ằ ố ố ọ à ố ố à
clophenol còn c s d ng trong công nghi p da, d y, v i, s i v l mđượ ử ụ ệ à ả ợ à à
ch t trung gian trong quá trình s n xu t thu c nhu m, thu c ch a b nhấ ả ấ ố ộ ố ữ ệ .
1.1.4 c h i c a clophenol i v i ng i v ng v tĐộ ạ ủ đố ớ ườ à độ ậ
1.1.4.1. c h i c a clophenol v i ng th c v tĐộ ạ ủ ớ độ ự ậ
Các clophenol v i s nguyên t clo khác nhau có m c c h iớ ố ử ứ độ độ ạ
khác nhau i v i các lo i ng th c v t. Nhi u thí nghi m ã ch rađố ớ ạ độ ự ậ ề ệ đ ỉ
r ng c h i c a clophenol i v i các lo i sinh v t t ng theo m c ằ độ độ ạ ủ đố ớ à ậ ă ứ độ
clo hoá vòng th m v c tính c a chúng c ng thay i rõ r t theo pHơ à độ độ ủ ũ đổ ệ
c a môi tr ng. ủ ườ ở pH th p, các clophenol duy trì d ng phân t v dấ ở ạ ử à ễ
d ng i qua m ng t b o. Khi pH t ng c tính c a các clophenol gi mà đ à ế à ă độ ủ ả
rõ r t, nh h ng n y c bi t quan tr ng khi s l ng các nguyên t cloệ ả ưở à đặ ệ ọ ố ượ ử
có m t trong vòng khác nhau.ặ
c tính c a clophenol thay i ph thu c v o s l ng nguyên tĐộ ủ đổ ụ ộ à ố ượ ử
clo có m t trong vòng th m. Các clophenol có ít nguyên t clo gây ra nh ngặ ơ ử ữ
r i lo n, còn các clophenol có nhi u nguyên t clo s nh h ng t i quáố ạ ề ử ẽ ả ưở ớ
trình ph t phát hoá trong c th sinh v t.ố ơ ể ậ
6
Bi u hi n tác ng c a các ể ệ độ ủ
clophenol nói riêng v phenol nói à
chung n qu n th sinh h cđế ầ ể ọ
M t ph ng ấ ươ
h ng trong ướ
chuy n ngể độ
M t ph n x trong ấ ả ạ
i u ch nh cân đ ề ỉ
b ng c thằ ơ ể
M t tính n ng b i l i ấ ă ơ ộ
trong n c, ng ng hô ướ ừ
h p v ch tấ à ế
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Hình 1: Bi u hi n tác ng c a clophenol nói riêng v c a phenol nóiể ệ độ ủ à ủ
chung i v i qu n th sinh h cđố ớ ầ ể ọ
-Farquahanrsen v c ng s ã nghiên c u nh ng nh h ng c aà ộ ự đ ứ ữ ả ưở ủ
phenol lên chu t cho th y khi tiêm 2,6 - DCP v 2, 4, 6 - Tộ ấ à
3
CP l m chu t bà ộ ị
r i lo n nh run r y, m t ph n x t nhiên, th m chí b r i lo n tr mố ạ ư ẩ ấ ả ạ ự ậ ị ố ạ ầ
tr ng v i 2,3,6 - Tọ ớ
3
CP kèm theo thay i nhi t c th . Khi tiêm Tđổ ệ độ ơ ể
4
CP và
PCP thì d n n tình tr ng ng t th ho c ch t sau th i gian ng n do thi uẫ đế ạ ạ ở ặ ế ờ ắ ế
oxi. Khi tiêm pentaclophenol v i h m l ng 10 n 20 ppm cho th y 90%ớ à ượ đế ấ
ch t c c th i ra kh i c th chu t, còn l i ch y u c tích luấ độ đượ ả ỏ ơ ể ộ ạ ủ ế đượ ỹ
trong th n, gan v máu. Th n b t n th ng sau kho ng th i gian t 20ậ à ậ ị ổ ươ ả ờ ừ
n 40 gi , gan b t n th ng sau 3 d n 5 ng y.đế ờ ị ổ ươ ế à
Nghiên c u ã ch ra r ng h u nh các mono - , di - , triclophenol cóứ đ ỉ ằ ầ ư
c tính v a ph i kho ng 23-400độ ừ ả ả µg/kg tr ng l ng. Các clophenol có ítọ ượ
nguyên t clo có c tính g n gi ng phenol. Cònv i Tử độ ầ ố ớ
4
CP v PCP thì cà độ
tính m nh h n kho ng 10-40mg/kg tr ng l ng.ạ ơ ả ọ ượ
1.1.4.2. S c h i c a clophenol i v i ng iự độ ạ ủ đố ớ ườ
Các clophenol có mùi r t c tr ng v có c tính m nh. Chúng cóấ đặ ư à độ ạ
kh n ng l m ng ng t protein v l m b ng n ng trên da. Bi u hi n c aả ă à ư ụ à à ỏ ặ ể ệ ủ
tri u ch ng nhi m c có clophenol l : chóng m t, nôn m a, r i lo n timệ ứ ễ độ à ặ ử ố ạ
m ch, tê li t c ng, hôn mê, n c ti u tr nên xanh nh t ho c có m uạ ệ ử độ ướ ể ở ợ ặ à
tro, nhi t c th thay i, c bi t Tệ độ ơ ể đổ đặ ệ
4
CP v PCP l m da xanh xám l i,à à ạ
co th t m t th i gian ng n tr c khi ch t.ắ ộ ờ ắ ướ ế
7
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Hình2: Bi u hi n tác ng c a các clophenol v phenol i v i c thể ệ độ ủ à đố ớ ơ ể
con ng iườ
1.2. Ngu n th i các clophenol v o môi tr ngồ ả à ườ
1.2.1. Ngu n t nhiênồ ự
M t s clophenol c phát hi n trong môi tr ng có ngu n g c tộ ố đượ ệ ườ ồ ố ừ
các nh a cây, nh a than á v trong m t s lo i sinh v t. Trong nh a cây,ự ự đ à ộ ố à ậ ự
các s n ph m phenol l k t qu c a quá trình phân hu các h p ch t thiênả ẩ à ế ả ủ ỷ ợ ấ
nhiên có c u trúc khác nhau b ng con ng vi sinh v t. Trong than á lo iấ ằ đườ ậ đ ạ
antraxit, h m l ng các phenol có th lên t i 0,001%. Trong m t s lo ià ượ ể ớ ộ ố à
sinh v t 2, 4 - diclophenol c phát hi n trong n m ậ đượ ệ ấ penicilium, 2,6 -
8
B ngỏ
n ngặ
trên
da
Qua
nđườ
g tiêu
hoá
Bi u hi n tác ng c a các clophenol ể ệ độ ủ
v phenol i v i c th con ng ià đố ớ ơ ể ườ
Nhi m cễ độ H u qu khácậ ả
Chóng
m tặ
Nôn
m aử
Tê
li t ệ
tim
m chạ
N c ướ
ti u ể
có
m uà
T ử
vong
Ng ng ư
t ụ
protein
Ng ộ
cđộ
Qua
nđườ
g hô
h pấ
Qua
da
Website: Email : Tel : 0918.775.368
iclophenol óng vai trò nh m t phenomon c a m t s lo i phát ra.đ đ ư ộ ủ ộ ố à
L ng l n các h p ch t clophenol c phát hi n trong môi tr ng cóượ ớ ợ ấ đượ ệ ườ
ngu n g c t nhiên .ồ ố ự
1.2.2. Ngu n nhân t oồ ạ
V o th p k 70, s n l ng h ng n m c a clophenol trên to n thà ậ ỷ ả ượ à ă ủ à ế
gi i c tính kho ng 200 nghìn t n, v ch y u l 2,4 - diclophenol v 2,ớ ướ ả ấ à ủ ế à à
3,4, 6 - tetraclophenol. Các n c s n xu t clophenol ch y u l M , Nh t,ướ ả ấ ủ ế à ỹ ậ
Anh, Thu i n. n cu i th p k 70, khi các nghiên c u v c tính c aỵ Đ ể Đế ố ậ ỷ ứ ề độ ủ
clophenol khá y thì m t s n c phát tri n ã ra quy nh vđầ đủ ộ ố ướ ể đ đề đị ề
vi c h n ch s d ng lo i h p ch t n y v do ó s n l ng có gi m rõệ ạ ế ử ụ ạ ợ ấ à à đ ả ượ ả
r t.ệ
Trong công nghi p clophenol c t ng h p theo hai con ng:ệ đượ ổ ợ đườ
(1) Clo hoá tr c ti p phenol t o ra các clophenol ho c polyclophenolự ế để ạ ặ
v i s có m t c a xúc tác v nhi t cao.ớ ự ặ ủ à ở ệ độ
(2) Thu phân các clobenzen trong dung môi metanol, etylenglycol ho cỷ ặ
m t s dung môi khác.ộ ố
Các ch t c s n xu t theo con ng th nh t l : 2 - MCP; 4 -ấ đượ ả ấ đườ ứ ấ à
MCP; 2,4 - DCP; 2,6 - DCP; 2,4,6 - T
3
CP; 2,3,4,6 - T
4
CP; PCP. Quá trình clo
hóa không nh l ng thu c m t nhóm các clophenol khác nhau. Theođị ượ đượ ộ
con ng th hai, ng i ta s n xu t c 2,5 - PCP; 3,4 - DCP; 2,4,5 -đườ ứ ườ ả ấ đượ
T
3
CP; 2,3,4,5 - T
4
CP v PCP. C hai con ng n y u sinh ra nh ng ch tà ả đườ à đề ữ ấ
gây ô nhi m khác nhau có h i cho s c kho con ng i. ễ ạ ứ ẻ ườ ở n c ta do vi cướ ệ
s d ng các lo i thu c tr sâu, di t c m t cách b a bãi , không cử ụ ạ ố ừ ệ ỏ ộ ừ đượ
ki m soát ch t ch c a các c quan ch c n ng. M t khác các clophenolể ặ ẽ ủ ơ ứ ă ặ
còn c th i ra nhi u nh máy xí nghi p, ch a x lý ngu n n c th iđượ ả ở ề à ệ ư ử ồ ướ ả
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
m t cách úng n.Nh ng ngu n n y gây ra s ô nhi m r t l n cho môiộ đ đắ ữ ồ à ự ễ ấ ớ
tr ng n c c a chúng ta. ườ ướ ủ
1.3. M t s ph ng pháp chi t, tách l m gi u clophenolộ ố ươ ế à à
1.3.1. K thu t s c khí v b y l nh (Purge and trap) [15]ỹ ậ ụ à ẫ ạ
Hình 3: Thi t b s c khí v b y l nhế ị ụ à ẫ ạ
V i k thu t n y, các ch t h u c c chuy n t pha l ng lênớ ỹ ậ à ấ ữ ơ đượ ể ừ ỏ
pha h i do khí s c qua m u d i áp su t khí quy n. H i ch t h u cơ ụ ẫ ướ ấ ể ơ ấ ữ ơ
c cu n theo dòng khí mang i t i b y h p ph v b gi l i t i ây.đượ ố đ ớ ẫ ấ ụ à ị ữ ạ ạ đ
10
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Sau khi quá trình s c khí v h p ph ho n th nh, b y c gia nhi tụ à ấ ụ à à ẫ đượ ệ
nhanh t i kho ng 180ớ ả
o
C, s d ng dòng khí tr có t c 20-60ml/phútử ụ ơ ố độ
trong th i gian 4 phút y các ch t h u c h p ph trên b y v o c tờ để đẩ ấ ữ ơ ấ ụ ẫ à ộ
s c ký (có th s d ng thêm b y l nh cô c m u tr c khi a v oắ ể ử ụ ẫ ạ để đặ ẫ ướ đư à
c t s c ký). Gi i h n phát hi n c a ph ng pháp ph thu c v o hi u su tộ ắ ớ ạ ệ ủ ươ ụ ộ à ệ ấ
c a quá trình tách ch t b ng k thu t s c khí b y l nh v nh y c aủ ấ ằ ỹ ậ ụ ẫ ạ à độ ạ ủ
thi t b phân tích s c ký.ế ị ắ
11
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1.3.2. K thu t s c khí tu n ho n (Closed - loop stripping tecnique) [15]ỹ ậ ụ ầ à
K thu t s c khí tu n ho n c giáo s Grob gi i thi u l n u tiênỹ ậ ụ ầ à đượ ư ớ ệ ầ đầ
v o n m 1973 xác nh các ch t h u c d bay h i trong n c. V b nà ă để đị ấ ữ ơ ễ ơ ướ ề ả
ch t, ph ng pháp n y có nguyên t c gi ng nh ph ng pháp s c khí vấ ươ à ắ ố ư ươ ụ à
b y gi ch t phân tích l i.ẫ ữ ấ ạ
Hình 4: Thi t b s c khí tu n ho n CLSAế ị ụ ầ à
V i k thu t n y, dòng khí i qua b m t i bình m u v c phânớ ỹ ậ à đ ơ ớ ẫ à đượ
tán v o n c d i d ng b t. M t ph n h i ch t h u c c cu n theoà ướ ướ ạ ọ ộ ầ ơ ấ ữ ơ đượ ố
dòng khí ra kh i m u di t i b y h p th l m b ng than ho t tính v b giỏ ẫ ớ ẫ ấ ụ à ằ ạ à ị ữ
l i t i ây. Dòng khí sau khi b y than l i c tu n ho n qua b m v s cạ ạ đ ẫ ạ đượ ầ à ơ à ụ
v o m u n c. Quá trình n y c l p i l i l i t 2 n 4 gi .à ẫ ướ à đượ ặ đ ạ ạ ừ đế ờ
Sau khi quá trình s c khí tu n ho n v h p ph ho n th nh, b yụ ầ à à ấ ụ à à ẫ
than c l y ra. Các ch t h u c h p ph trên b y than c r a gi iđượ ấ ấ ữ ơ ấ ụ ẫ đượ ử ả
12
1
2
6
4
5
3
Chú thích
1. B m tu n ho n ơ ầ à
2. u phân tán khíĐầ
3. Bình m uẫ
4. Bình i u nhi tđ ề ệ
5. B y than ho t khíẫ ạ
6. Lò nhi tệ
Website: Email : Tel : 0918.775.368
b ng m t ằ ộ l ng nh dung môi kho ng 20ượ ỏ ả µl. Dung môi r a gi i thông th ngử ả ườ
l CSà
2
. Ngo i ra, quá trình gi i h p còn có th c th c hi n theo ph ngà ả ấ ể đượ ự ệ ươ
pháp nhi t. M u r a gi i ra s c cho i qua thi t b s c ký nh tínhệ ẫ ử ả ẽ đượ đ ế ị ắ để đị
v nh l ng. [16]à đị ượ
ây l m t ph ng pháp có hi u qu phân tích các h p ch t dĐ à ộ ươ ệ ả để ợ ấ ễ
bay h i trong n c, c bi t l khi phân tích các h p ch t có h m l ngơ ướ đặ ệ à ợ ấ à ượ
r t nh trong n c vì nó có kh n ng l m gi u l n. N u hi u su t thu h iấ ỏ ướ ả ă à à ớ ế ệ ấ ồ
c a c quá trình l 10% thì h s l m gi u s l 25.000 l n i v i cácủ ả à ệ ố à à ẽ à ầ đố ớ
h p ch t kém bay h i(h phenol), ph ng pháp n y cho hi u su t thu h iợ ấ ơ ọ ươ à ệ ấ ồ
th p vì kh n ng chuy n lên pha h i c a chúng l kém h n v cùng v iấ ả ă ể ơ ủ à ơ à ớ
nó ta ph i t ng nhi t c a qúa trình s c khí v h p ph nên gi m khả ă ệ độ ủ ụ à ấ ụ ả ả
n ng h p ph c a b y than. Gi i h n phát hi n c a ph ng pháp n yă ấ ụ ủ ẫ ớ ạ ệ ủ ươ à
kho ng 0,1 - 100ng/l khi xác nh các h p ch t h u c d bay h i, còn v iả đị ợ ấ ữ ơ ễ ơ ớ
h phenol nh y phát hi n kho ng ọ độ ạ ệ ả µl/l
1.3.3. Ph ng pháp chi t l ng - l ng tr c ti p t n cươ ế ỏ ỏ ự ế ừ ướ
Theo quy trình chu n c a c quan b o v Môi tr ng M (EPA) sẩ ủ ơ ả ệ ườ ỹ ố
604 v 625, phenol v các d n xu t c a chúng trong n c ng m ho cà à ẫ ấ ủ ướ ầ ặ
n c th i c l m gi u b ng ph ng pháp chi t - l ng tr c ti p v iướ ả đượ à à ằ ươ ế ỏ ự ế ớ
dung môi diclometan. Sau ó, các h p ch t c nh tính v nh l ngđ ợ ấ đượ đị à đị ượ
b ng k thu t s c ký khí v i detector ion hoá ng n l a(FID) ho c detectorằ ỹ ậ ắ ớ ọ ử ặ
kh i ph (MS), ho c b ng k thu t s c ký l ng hi u su t cao (HPLC) v iố ổ ặ ằ ỹ ậ ắ ỏ ệ ấ ớ
detector UV ho c hu nh quang. Ph ng pháp n y s d ng ch t n i chu nặ ỳ ươ à ử ụ ấ ộ ẩ
2,4,6 - triclophnol -
13
C
6
v i GC v 2,4 - dibromphenol v i HPLC. Cácớ à ớ
phenolat u c d n xu t hoá d i tác nhân anhidrit axetic th nh d ngđề đượ ẫ ấ ướ à ạ
phenolaxetat. thu h i c a ph ng pháp t 40-89% v gi i h n phá hi nĐộ ồ ủ ươ ừ à ớ ạ ệ
t 1-10ng/l [14].ừ
13
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Theo ISO - 8165 -1, các phenol có th c chi t tr c ti p t phaể đượ ế ự ế ừ
n c (không qua l c) b ng dietylete, cô c n, l m gi u v l m s ch qua c tướ ọ ằ ạ à à à à ạ ộ
selicagel. Sau ó, chúng c nh tính v nh l ng b ng s c ký khíđ đượ đị à đị ượ ằ ắ
v i detector FID ho c FPD [20].ớ ặ
1.3.4. Ph ng pháp ch ng c tươ ư ấ
Ph ng pháp ch ng c t l ph ng pháp nhanh, n gi n, t n ít dungươ ư ấ à ươ đơ ả ố
môi v có th áp d ng phân tích i v i m u n c th i công nghi p nhi uà ể ụ đố ớ ẫ ướ ả ệ ề
t p ch t.ạ ấ
Theo ph ng pháp ch ng c t, m u n c d c i u ch nh t i pH =ươ ư ấ ẫ ướ ượ đ ề ỉ ớ
1,5 thêm 25% NaCl, v ti n h nh ch ng c t tr c ti p, h ng ph n ng ng,à ế à ư ấ ự ế ứ ầ ư
tiêm 1 ml v o máy s c ký l ng hi u su t cao HPLC. Khi nghiên c uà ắ ỏ ệ ấ ứ
ph ng pháp n y v i 5 clophenol cho th y thu h i t 91,9 - 97,3% ươ à ớ ấ độ ồ ừ độ
l p l i cao, v gi i h n phát hi n t 7-16ặ ạ à ớ ạ ệ ừ µg/l [12].
Ph ng pháp ch ng c t k t h p v i k thu t n i chu n v d n xu tươ ư ấ ế ợ ớ ỹ ậ ộ ẩ à ẫ ấ
hoá các phenolic ã c áp d ng phân tích m u n c th i [9]. V iđ đượ ụ để ẫ ướ ả ớ
ph ng pháp n y, m u n c ã c axit hoá t i pH ươ à ẫ ướ đ đượ ớ ∼ 1, thêm ch t n iấ ộ
chu n l 2,6 - dibromphenol, thêm dung môi v dung d ch NaCl bão ho ,ẩ à à ị à
r i em ch ng c t thu pha h u c gi u ch t phân tích. Sau ó chuy n ch tồ đ ư ấ ữ ơ à ấ đ ể ấ
phân tích v o pha h u c khác phù h p, ti n h nh d n xu t hoá cácà ữ ơ ợ ế à ẫ ấ
phenolic b ng pentafluorobenzylbromua 1% trong axeton, r i l m s ch m uằ ồ à ạ ẫ
b ng cách cho qua c t florisil v l m khô b ng Naằ ộ à à ằ
2
SO
4
khan, u i dungđ ổ
môi, ti n h nh phân tích s c ký khí v i detector ECD. thu h i c aế à ắ ớ Độ ồ ủ
ph ng pháp t 75,94 - 89,69% n ng 0,01 - 1 mg/l v i DCP v 0,001 -ươ ừ ở ồ độ ớ à
0,1 mg/l v i các clophenol có s clo nhi u h n.ớ ố ề ơ
1.3.5. Ph ng pháp c t lôi cu n h i n c [1]ươ ấ ố ơ ướ
14
Website: Email : Tel : 0918.775.368
C t l ng - l ng lôi cu n h i n c l m t trong nh ng ph ng phápấ ỏ ỏ ố ơ ướ à ộ ữ ươ
nhân l p v tinh ch các h p ch t h u c t hi u qu cao. Ph ng phápặ à ế ợ ấ ữ ơ đạ ệ ả ươ
n y s d ng tinh ch , l m gi u các ch t không tan v ít tan trongà ử ụ để ế à à ấ à
n c.ướ
Hình 5: C u t o máy c t m vi l ng Parnas - Wagnerr s d ng c t l ng -ấ ạ ấ đạ ượ ử ụ để ấ ỏ
l ng lôi cu n h i n c.ỏ ố ơ ướ
15
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1. Bình c p h i n c 2ấ ơ ướ
lít
2. Ph u rót n c c tễ ướ ấ
3. Ph u rót m uễ ẫ
4. Bình c u ng m uầ đự ẫ
250ml
5. Sinh h nà
6. Bình h ng ch t ứ ấ
7. Ph u xễ ả
8. Khoá K1
9. Khoá K2
10.Khoá K3
Quy trình c t l ng - l ng lôi cu n h i n c c ti n h nh nhấ ỏ ỏ ố ơ ướ đượ ế à ư
sau: L y chính xác 100ml n c ã c x lý s b v o bình ng n cấ ướ đ đượ ử ơ ộ à đự ướ
250ml, axit hoá b ng 2ml axti Hằ
2
SO
4
c tinh khi t. a m u v o bình 4đặ ế Đư ẫ à
b chi t c t lôi cu n h i n c. Dùng dung môi dietylete tráng bình nhộ ế ấ ố ơ ướ đị
m c v v o bình 4, r i ti n h nh ch ng c t. Ph n c t c cô u iứ à đổ à ồ ế à ư ấ ầ ấ đượ đ ổ
dung môi b ng dòng khí Nằ
2
cho n khi khô, r i thêm chính xác 100đế ồ µl
dung môi dietylete. Tiêm 1µl dung d ch n y v o máy s c ký khí v iị à à ắ ớ
detector ECD nh tính v nh l ng chúng. thu h i c a ph ngđể đị à đị ượ Độ ồ ủ ươ
pháp n y l n h n 70%, v i l p l i cao v nh y kh ng à ớ ơ ớ độ ặ ạ à độ ạ ả µg/l.
1.3.6. Ph ng pháp chi t pha r n (chi t l ng - r n)ươ ế ắ ế ỏ ắ
1.3.6.1. Nguyên t c chungắ
Trong ph ng pháp chi t pha r n, các ch t h p ph r n, có di n tíchươ ế ắ ấ ấ ụ ắ ệ
b m t riêng l n c s d ng chi t, tách v l m gi u các h p ch tề ặ ớ đượ ử ụ để ế à à à ợ ấ
h u c t pha n c. Theo ph ng pháp n y, m u n c c i u ch nhữ ơ ừ ướ ươ à ẫ ướ đượ đ ề ỉ
t i pH thích h p c x lý s b r i c d i qua c t (c t c nh iớ ợ đượ ử ơ ộ ồ đượ ộ ộ ộ đượ ồ
ch t h p ph r n). Do ái l c m nh v i pha t nh nên các ch t h u c b giấ ấ ụ ắ ự ạ ớ ĩ ấ ữ ơ ị ữ
l i trên c t, v sau ó dùng dung môi h u c thích h p r a gi i thuạ ộ à đ ữ ơ ợ để ử ả
ch t phân tích.ấ
Các ch t h p ph r n c s d ng cho chi t pha r n bao g m: cácấ ấ ụ ắ đượ ử ụ ế ắ ồ
polyme, polyme ng trùng h p styren - divinylbenzen, polyme acrylic,đồ ợ
tenax - GC, các pha liên k t Cế
18
, C
8
, C
6
- Silica v th ng c bán trênà ườ đượ
16
Website: Email : Tel : 0918.775.368
th tr ng d i d ng h t, c t nh i r n, d ng phim, d ng a hay d ngị ườ ướ ạ ạ ộ ồ ắ ạ ạ đĩ ạ
m ng. à
Ph ng pháp chi t pha r n th ng c áp d ng i v i các ch tươ ế ắ ườ đượ ụ đố ớ ấ
khó bay h i, các ch t không chi t c b ng ph ng pháp chi t l ng -ơ ấ ế đượ ằ ươ ế ỏ
l ng.ỏ
1.3 2. Ph ng pháp s d ng nh a h p ph polystyren - divinyl - benzenươ ử ụ ự ấ ụ
Theo ph ng pháp n y, nh a c ép d i d ng a, v áp d ngươ à ự đượ ướ ạ đĩ à ụ
cho phân tích các phenol trong n c. Tr c khi s d ng, a c chu nướ ướ ử ụ đĩ đượ ẩ
b k l ng b ng cách ngâm trong axeton, trong metanol v cu i cùng r aị ỹ ưỡ ằ à ố ử
b ng n c c t có i u ch nh pH t ng ng v i pH c a m u. M u n cằ ướ ấ đ ề ỉ ươ đươ ớ ủ ẫ ẫ ướ
c i u ch nh t i pH đượ đ ề ỉ ớ ∼ 2, r i c l c qua a, sau ó ch t phân tíchồ đượ ọ đĩ đ ấ
c r a gi i b ng metanol. Cùng v i k thu t d n xu t hoá, n i chu nđượ ử ả ằ ớ ỹ ậ ẫ ấ ộ ẩ
v l m s ch trên florisil, khan hoá trên Naà à ạ
2
SO
4
, ã ch ng t chi t b ngđ ứ ỏ ế ằ
a styren - divinybenzen l ph ng pháp nhanh phân tích các clophenolđĩ à ươ để
trong n c ng m v n c b m t. thu h i c a ph ng pháp khá cao,ướ ầ à ướ ề ặ Độ ồ ủ ươ
t 74,14 - 97,92%. Tuy nhiên, tr c khi l c qua a, m u c n c l c ừ ướ ọ đĩ ẫ ầ đượ ọ để
lo i các h t r n [23].ạ ạ ắ
Cheung Julic v c ng s c ng ã nghiên c u chi t pha r n (SPE) sà ộ ự ũ đ ứ ế ắ ử
d ng ch t h p ph polystyren - divinylbenzen ti n h nh chi t h n h pụ ấ ấ ụ để ế à ế ỗ ợ
8 clophenol trong n c v ti n h nh x lý n c th i vùng Sydney. K tướ à ế à ử ướ ả ở ế
qu cho th y nh a không ion polystyren - divinylbenzen có kh n ng h pả ấ ự ả ă ấ
ph m nh h n than ho t tính. Sau ó, ch t phân tích c nh l ngụ ạ ơ ạ đ ấ đượ đị ượ
trên thi t b GC - MS. nh y c a ph ng pháp c ppb [7].ế ị Độ ạ ủ ươ ỡ
1.3.6.3. Chi t pha r n s d ng a Cế ắ ử ụ đĩ
18
a CĐĩ
18
ã c s d ng l m ch t h p ph xây d ng quy trìnhđ đượ ử ụ à ấ ấ ụ để ự
chu n xác nh các phenol trong n c. Theo quy trình n y, m u cẩ đị ướ à ẫ đượ
ki m hoá v thêm ch t n i chu n 2,4,6 - triclophenol - ề à ấ ộ ẩ
13
C
6
, c axetatđượ
17
Website: Email : Tel : 0918.775.368
hoá th nh phenolaxetic v i tác nhân anhidritaxetat, c i qua a Cà ớ đượ đ đĩ
8
.
Ch t phân tích b gi trên a c r a gi i b ng axeton. D ch chi t cấ ị ữ đĩ đượ ử ả ằ ị ế đượ
cô c n v c nh tính, nh l ng trên thi t b GC-MS. thu h i c aạ à đượ đị đị ượ ế ị Độ ồ ủ
ph ng pháp t 60-95%, v i gi i h n phát hi n 5-20ppb[13].ươ đạ ớ ớ ạ ệ
Nghiên c u c a S.Dupeyron v các c ng s cho th y pentaclophenolứ ủ à ộ ự ấ
trong n c u ng ho c n c th i công nghi p c i u ch nh t i pHướ ố ặ ướ ả ệ đượ đ ề ỉ ớ ∼2,6,
b m qua a Cơ đĩ
18
, c r a gi i b ng h n h p axetonitril + n c + axitđượ ử ả ằ ỗ ợ ướ
axetic, c nh l ng b ng HPLC v i detector quang (UV) ho c hu nhđượ đị ượ ằ ớ ặ ỳ
quang (RF). nh y c a ph ng pháp Độ ạ ủ ươ ∼ 0,1µg/l. Nghiên c u ã ch raứ đ ỉ
r ng khi thêm NaCl v o m u n c l m t ng phân c c c a n c v doằ à ẫ ướ à ă độ ự ủ ướ à
ó s nâng cao c thu h i c a pentaclophenol lên t 87-90% [12, 2].đ ẽ đượ độ ồ ủ ừ
Theo Goncharov V.V. v các c ng s , l ng l n m u n c cà ộ ự ượ ớ ẫ ướ đượ
b m qua a Cơ đĩ
18
l m gi u tr c m i phép phân tích. Các nh nghiênđể à à ướ ỗ à
c u ã s d ng k thu t s c ký khí k t h p v i kh i ph (GC-MS) ứ đ ử ụ ỹ ậ ắ ế ợ ớ ố ổ để
phân tích. Gi i h n phát hi n c a ph ng pháp n y l 1 -10ng/l [5].ớ ạ ệ ủ ươ à à
a CĐĩ
18
c ng c Bao M.L. v các c ng s s d ng chi t vũ đựơ à ộ ự ử ụ để ế à
l m gi u các phenol v d n xu t c a phenol trong n c. Theo nghiên c uà à à ẫ ấ ủ ướ ứ
n y, m u à ẫ c axetyl hoá tr c ti p b ng anhydritaxetic th nh phenolaxetat,đượ ự ế ằ à
r i c chi t b ng a Cồ đượ ế ằ đĩ
18
v c nh l ng b ng ph ng pháp s c kýà đượ đị ượ ằ ươ ắ
khí s d ng detector kh i ph . Ph ng pháp n y có chính xác v ử ụ ố ổ ươ à độ à độ
nh y cao c dùng phân tích các h p ch t c a phenol bao g m: phenol,ạ đượ để ợ ấ ủ ồ
ankyl phenol, phenol ã halogen hoá, nitrophenol trong n c máy, trong tđ ướ đấ
v các m u n c sông. thu h i c a ph ng pháp l n h n 80% v à ẫ ướ Độ ồ ủ ươ ớ ơ à độ
nh y t 2-50ng/l [3].ạ ừ
Jitka Frebortava, Vera Tatarkovieova ã phân tích 7 clopenol trongđ
n c thu c danh m c các ch t gây ô nhi m môi tr ng lâu d i do EPAướ ộ ụ ấ ễ ườ à
a ra: 2 - clophenol (2 - CP); 4- clo - 3 metylphenol (4,3 - CMP); 2,6 -đư
18
Website: Email : Tel : 0918.775.368
diclophenol (2,6 - DCP) ; 2,4 - diclophenol (2,4 - DCP); 2,4,5 - triclophenol
(2,4,5 - TCP); 2,4,6 - triclophenol (2,4,5,6-TCP); pentaclophenol (PCP). Các
tác gi ã nghiên c u chi t pha r n s d ng pha liên k t Cả đ ứ ế ắ ử ụ ế
6
, C
8
, C
18
- Silica
xem xét s ph thu c c a thu h i v o th tích dung môi r a gi i,để ự ụ ộ ủ độ ồ à ể ử ả
pH m u v th tích m u tìm ch t h p ph t i u. K t qu cho th yẫ à ể ẫ để ấ ấ ụ ố ư ế ả ấ
C
18
- Silica l ch t h p ph t hi u qu cao nh t trong s các ch t cà ấ ấ ụ đạ ệ ả ấ ố ấ đượ
kh o sát [21].ả
1.3.6.4. Chi t pha r n s d ng ch t h p ph XAD - 2, XAD - 4ế ắ ử ụ ấ ấ ụ
Ch t h p ph XAD - 2 còn g il nh a XAD - 2, c s d ng r ngấ ấ ụ ọ à ự đượ ử ụ ộ
rãi trong ph ng pháp chi t l ng r n. XAD - 2 có d ng h t nh , ngươ ế ỏ ắ ạ ạ ỏ đườ
kính ∼ 0,25 - 0,5mm m u tr ng, có dung l ng h p ph l n do di n tíchà ắ ượ ấ ụ ớ ệ
b m t lên t i 300mề ặ ớ
2
/g. Theo ph ng pháp chi t n y, m u c x lý sươ ế à ẫ đượ ử ơ
b , c i u ch nh t i pH ộ đượ đ ề ỉ ớ ∼ 2, r i c d i qua c t XAD - 2 tách vồ đượ ộ ộ để à
l m gi u các clophenol. Sau ó, ch t phân tích c gi i h p b ng cácà à đ ấ đượ ả ấ ằ
dung môi thích h p n khi thu h t, r i em cô c n v nh l ng trên GCợ đế ế ồ đ ạ à đị ượ
- ECD ho c GC - MS. thu h i c a ph ng pháp t 75-87%, v nh yặ Độ ồ ủ ươ ừ à độ ạ
∼ ppb [ 1, 24, 11, 22].
Ch t h p ph XAD - 4 còn c g i l nh a XAD - 4. ó l nh aấ ấ ụ đượ ọ à ự Đ à ự
polystyren có kích th c nh , ng kính trong ướ ỏ đườ ∼ 50A
o
th ng c sườ đượ ử
d ng l m ch t h p ph các phenol v d n xu t. Nh a có dung l ng h pụ à ấ ấ ụ à ẫ ấ ự ượ ấ
ph l n, do di n tích b m t riêng l n ụ ớ ệ ề ặ ớ ∼ 750m
2
/g.
Zheng - Liang Zhi v c ng s ã ti n h nh chi t v l m gi u cácà ộ ự đ ế à ế à à à
phenol trên XAD - 4, sau ó r a gi i ch t phân tích trên pha r n v ápđ ử ả ấ ắ à
d ng ph ng pháp o m u s d ng thu c th 4 - amino antipyrin xácụ ươ đ ầ ử ụ ố ử để
nh t ng l ng các phenol trong n c. Gi i h n phát hi n c a ph ngđị ổ ượ ướ ớ ạ ệ ủ ươ
pháp n y t i 0,2ng/ml v kho ng tuy n tính 0,5-60ng/ml [27].à ớ à ả ế
19
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Trong nghiên c u c a mình. Elina B. Caramao v các c ng s Brazinứ ủ à ộ ự
s d ng XAD - 4 chi t các phenol t m u n c khí hoá than sau khi ãử ụ để ế ừ ẫ ướ đ
c axtyl hoá b ng anhidritaxetic. Ch t phân tích c r a gi i v nhđượ ằ ấ đượ ử ả à đị
l ng trên thi t b s c ký kh i ph GC - MS. Qua nghiên c u n y, h ãượ ế ị ắ ố ổ ứ à ọ đ
phát hi n ra 20 h p ch t phenol ã c axetyl hoá trong h n h p ph cệ ợ ấ đ đượ ổ ợ ứ
t p c a n c khí hoá than [26].ạ ủ ướ
M t nghiên c u m i ây ã s d ng nh a XAD - 4 chi t v l mộ ứ ớ đ đ ử ụ ự để ế à à
gi u các clophenol trong n c. Theo quy trình n y, m u n c c ki mà ướ à ẫ ướ đượ ề
hoá t i pH ớ ∼ 13 c l c s b lo i các t p ch t thô, r i axit hoá t i pH đượ ọ ơ ộ ạ ạ ấ ồ ớ ∼
2; ti n h nh chi t các clophenol trên nh a XAD - 4, sau ó r a gi i b ngế à ế ự đ ử ả ằ
dietylete. Các clophenol sau khi r a gi i s c gi i chi t kh i pha h uử ả ẽ đượ ả ế ỏ ữ
c b ng dung d ch NaOH ơ ằ ị ∼ 0,2N, r i axit hoá t i pH ồ ớ ∼ 2 v chi t l i b ngà ế ạ ằ
dietylete. D ch chi t c l m khô b ng Naị ế đượ à ằ
2
SO
4
khan, r i cô c n b ngồ ạ ằ
dòng khí nit , thêm dung môi n - hecxan v b m 1ơ à ơ µl v o máy s c ký khíà ắ
v i detector ECD nh l ng. thu h i c a ph ng pháp t 68-83%ớ để đị ượ Độ ồ ủ ươ ừ
v i nh y phát hi n nh h n 0,01ớ độ ạ ệ ỏ ơ µg/ml [22].
1.3.6.5. Ph ng pháp vi chi t pha r nươ ế ắ
nâng cao hi u su t thu h i khi phân tích các phenol v n gi nĐể ệ ấ ồ à đơ ả
hoá quy trình phân tích, Buchholz v c ng s ã xu t ph ng pháp vià ộ ự đ đề ấ ươ
chi t pha r n (Solid - phase micro extration: SPME). Ph ng pháp n y d aế ắ ươ à ự
trên c ch lôi cu n các h p ch t h u c t pha n c ho c pha khí lên s iơ ế ố ợ ấ ữ ơ ừ ướ ặ ợ
silica c ph các ch t h p ph thích h p nh polyacrylate Các h pđượ ủ ấ ấ ụ ợ ư ợ
ch t h u c bám trên s i silica s c a tr c ti p v o buòng hoá h iấ ữ ơ ợ ẽ đượ đư ự ế à ơ
c a thi t b s c ký b ng m t b m tiêm c i ti n.ủ ế ị ắ ằ ộ ơ ả ế
Theo k thu t n y, khi pít tông rút ng c lên, s i h p ph s th tỹ ậ à ượ ợ ấ ụ ẽ ụ
v o sâu trong kim tránh b g y khi rút kim ra kh i n p y bình m uà để ị ẫ ỏ ắ đậ ẫ
ho c khi b m v o bu ng h ng hoá h i c a thi t b s c ký. S i silica d iặ ơ à ồ à ơ ủ ế ị ắ ợ à
20
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1cm c ph m t l p polyacrylate d y 95đượ ủ ộ ớ à µm. B ng k thu t n y, cácằ ỹ ậ à
nh nghiên c u ã th nghi m phân tích 11 lo i phenol khác nhau v i gi ià ứ đ ử ệ ạ ớ ớ
h n d i l 0,8ạ ướ à µg/l i v i phenol v 0,01đố ớ à µg/l i v i 4 clo - 3 metylđố ớ
phenol, t ng ng l các giá tr cao nh t v th p nh t trong gi i h n phátươ ứ à ị ấ à ấ ấ ớ ạ
hi n c a 11 lo i phenol em th nghi m. chính xác c a ph ng phápệ ủ ạ đ ử ệ Độ ủ ươ
r t cao, v i sai s l n nh t khi xác nh pentacclophenol l 12%, còn cácấ ớ ố ớ ấ đị à
ch t khác ch kho ng 4-5% [6].ấ ỉ ả
1.4. M t s ph ng pháp xác nh các clophenol trong n cộ ố ươ đị ướ
1.4.1 xác nh phenol v d n xu t c a nó b ng ph ng pháp tr cđị à ẫ ấ ủ ằ ươ ắ
quang
V i thu c th 4 - aminoantypirin khi có m t kaliferoxianuaớ ố ử ặ
K
3
[Fe(CN)
6
]
ho c amonipesunphat (NHặ
4
)
2
S
2
0
8
trong môi tr ng pH ườ ∼ 10. S nả
ph m m u c o tr c ti p b c sóng 500mm ho c c chi t lênẩ ầ đượ đ ự ế ở ướ ặ đượ ế
clorofom v o m u b c sóng 460mm. Ph ng pháp n y có u i m là đ ầ ở ướ ươ à ư đ ể à
x lý m u nhanh, không ph c t p nh ng ch cho phép phân tích h m l ngử ẫ ứ ạ ư ỉ à ượ
các phenol v d n xu t có n ng 0,001 - 0,005% [18].à ẫ ấ ồ độ
C i ti n các ph ng pháp n y v s d ng ch t h p ph XAD - 4 ả ế ươ à à ử ụ ấ ấ ụ để
tách v l m gi u các clophenol t dung d ch n c t i pH à à à ừ ị ướ ạ ∼ 2 trong hệ
th ng dòng liên t c. Ch t phân tích c r a gi i b ng cách b m liên t cố ụ ấ đượ ử ả ằ ơ ụ
dòng dung d ch n c có pH ị ướ ∼ 13 qua nh a, r i a tr c ti p v o dòngự ồ đư ự ế à
thu c th 4 - aminoantipyrin. S n ph m c a ph n ng c chi t b ngố ử ả ẩ ủ ả ứ đượ ế ằ
cloroform v o m u. Phép phân tích có nh y khá cao kho ng 0,2ng/mlà đ ầ độ ạ ả
v i kho ng tuy n tính 0,5-60ng/ml [27]ớ ả ế
H n ch c a ph ng pháp n y l thu c th 4 - aminoantipyrin kémạ ế ủ ươ à à ố ử
ch n l c v i các phenol Ch xác nh c l ng t ng các phenol trongọ ọ ớ ỉ đị đượ ượ ổ
n c.ướ
21
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1.4.2. Ph ng pháp s c kí l ng hi u su t cao (HPLC)ươ ắ ỏ ệ ấ
Ph ng pháp s c khí l ng hi u su t cao v ph ng pháp s c ký khíươ ắ ỏ ệ ấ à ươ ắ
ã c C quan B o v Môi tr ng M v Châu Âu s d ng nh lđ đượ ơ ả ệ ườ ỹ à ử ụ ư à
ph ng pháp chu n xác nh phenol v các d n xu t c a phenol.ươ ẩ để đị à ẫ ấ ủ
Ph ng pháp có nh y r t cao, kho ng ppb.ươ độ ạ ấ ả
S. Dupeyron v các c ng s ã ti n h nh chi t pha r n v s d ngà ộ ự đ ế à ế ắ à ử ụ
ph ng pháp s c ký l ng hi u su t cao xác nh các phenol trong n cươ ắ ỏ ệ ấ để đị ướ
[6]. Theo ph ng pháp n y, c t tách c s d ng l c t pha o có kíchươ à ộ đượ ử ụ à ộ đả
th c (12,5cm x 4,0mm), . M u sau khi i qua c t tách s c i quaướ ẫ đ ộ ẽ đượ đ
detector quang (UV) ho c hu nh quang (RF) v i ch ng trình b c sóngặ ỳ ớ ươ ướ
c a UV l : 270nm clophenol v 2 - CP, 285 nm, 289 nm v 303 nm t ngủ à à à ươ
ng cho 2,4 - DCP; 2,4,6 - TCP v PCP, còn b c sóng h p th c a hu nhứ à ướ ấ ụ ủ ỳ
quang l 270 nm v phát x l 298 nm. Ph ng pháp n y có nh yà à ạ à ươ à độ ạ
kho ng 0,1ả µg/l.
Riehn O., Jeken M. ã s d ng ph ng pháp s c ký l ng hi u su tđ ử ụ ươ ắ ỏ ệ ấ
cao v i c t tách l c t pha o xác nh phenol v các d n xu t c aớ ộ à ộ đả để đị à ẫ ấ ủ
phenol trong n c th i. Phenol v các d n xu t c a phenol u c xácướ ả à ẫ ấ ủ đề đượ
nh b c sóng 500nm khi có m t N - metylbenzothiazo-2hydrazon vđị ở ướ ặ à
Ce(NH
4
)
2
(SO
4
)
3
trong môi tr ng axit m nh. Gi i h n phát hi n c aườ ạ ớ ạ ệ ủ
ph ng pháp t 1-20ng trong m t l n b m m uươ ừ ộ ầ ơ ẫ
M t s nghiên c u khác c ng ã s d ng ph ng pháp s c ký l ngộ ố ứ ũ đ ử ụ ươ ắ ỏ
hi u su t cao xác nh phenol v các d n xu t c a phenol trong n cệ ấ để đị à ẫ ấ ủ ướ
v i nh y kho ng ớ độ ạ ả µg/l [21, 8,].
1.4.3. Ph ng pháp s c ký khíươ ắ
Ph ng pháp s c ký khí c t mao qu n k t h p v i detector kh i phươ ắ ộ ả ế ợ ớ ố ổ
v k thu t ch n l c ion (GC - MS – SIM) c ánh giá l ph ng phápà ỹ ậ ọ ọ đượ đ à ươ
22
Website: Email : Tel : 0918.775.368
có nh y cao nh t (kho ng ng/l) trong vi c phân tích phenol v các d nđộ ạ ấ ả ệ à ẫ
xu t c a phenol.ấ ủ
Theo ISO - 8165 - 1, có 31 h p ch t g m phenol v d n xu t c aợ ấ ồ à ẫ ấ ủ
phenol ã c xác nh b ng ph ng pháp s c ký khi v i detector ion hóađ đượ đị ằ ươ ắ ớ
ng n l a (FID) v detector b t gi i n t (ECD). Gi i h n phát hi n c aọ ử à ắ ữ đ ệ ử ớ ạ ệ ủ
ph ng pháp t 0,1ươ ừ µg/l - 1 mg/l [18].
Cheung Julic v c ng s ã ti n h nh chi t pha r n tách v l mà ộ ự đ ế à ế ắ để à à
gi u h n h p các phenol trong n c th i vùng Sydney. Các phenol n yà ỗ ợ ướ ả à
c nh tính v nh l ng b ng ph ng pháp s c ký khí kh i ph v iđượ đị à đị ượ ằ ươ ắ ố ổ ớ
nh y kho ng ppb [10].độ ạ ả
Theo nghiên c u c a Heberer Thomas v c ng s , khi ti n h nhứ ủ à ộ ự ế à
chi t pha r n tách v l m gi u phenol v h n 50 d n xu t c a phenol,ế ắ để à à à à ơ ẫ ấ ủ
sau ó s d ng ph ng pháp s c ký khí kh i ph v i k thu t ch n l cđ ử ụ ươ ắ ổ ổ ớ ỹ ậ ọ ọ
ion nh tính v nh l ng chúng ã cho nh y khá cao kho ngđể đị à đị ượ đ độ ạ ả
ng/l. Trong ph ng pháp GC - MS - SIM, h s d ng hai lo i c t mao qu nươ ọ ử ụ ạ ộ ả
l HP-5 có kích th c (25m x 0,2mm x 0,33à ướ µ) v Rtx - 200 có kích th cà ướ
(30m x 0,32mm x 0,25µm) [17].
Chương 2
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.2.1. Ph ng pháp s c ký khí l ng hi u su t cao (HPLC) v nh ngươ ắ ỏ ệ ấ à ữ
v n c n nghiên c u ng d ngấ đề ầ ứ ứ ụ
2.2.1.1. Nguyên t c chung c a ph ng pháp HPLCắ ủ ươ
23
Website: Email : Tel : 0918.775.368
S c ký l ng l quá trình tách m t,ho c h n h p các ch t trong c tắ ỏ à ộ ặ ỗ ợ ấ ở ộ
tách s c ký tr ng thái l ng, m ây th c ch t l s v n chuy n vắ ở ạ ỏ à ở đ ự ấ à ự ậ ể à
phân b l i liên t c c a các ch t tan (m u phân tích) qua t ng l p c a c tố ạ ụ ủ ấ ẫ ừ ớ ủ ộ
ch t nh i (pha t nh) t u n cu i c t tách. Trong nh ng i u ki n s cấ ồ ĩ ừ đầ đế ố ộ ữ đ ề ệ ắ
ký nh t nh thì ch t tan luôn c phân b gi a hai pha ng v pha t nhấ đị ấ đượ ố ữ độ à ĩ
tuân theo nh lu t phân b . M t khác, m i ch t có c u trúc phân t vđị ậ ố ặ ỗ ấ ấ ử à
tính ch t khác nhau, nên kh n ng t ng tác t i pha t nh v kh n ng hoấ ả ă ươ ớ ĩ à ả ă à
tan trong các dung môi r a gi i (pha ng) khác nhau, do v y t c v nử ả độ ậ ố độ ậ
chuy n các ch t tan qua c t l khác nhau. Vì th t o ra s tách c a cácể ấ ộ à ế ạ ự ủ
ch t khi qua c t s c ký.ấ ộ ắ
Trong k thu t HPCL, m u phân tích c b m v o c t qua m t vanỹ ậ ẫ đượ ơ à ộ ộ
b m m u, sau ó nh m t b m cao áp b m pha ng ch y qua c t s c kýơ ẫ đ ờ ộ ơ ơ độ ả ộ ắ
v i m t t c xác nh th c hi n quá trình tách.Quá trình tách trongớ ộ ố độ đị để ự ệ
c t s c ký l s t ng tác c a các ch t phân tích v i pha t nh ng yênộ ắ à ự ươ ủ ấ ớ ĩ đứ
trong c t tách v pha ng luôn chuy n ng qua c t tách v i t c nh tộ à độ ể độ ộ ớ ố độ ấ
nh. ây l quá trình chính di n ra trong c t tách c a k thu t HPLC. Sđị Đ à ễ ộ ủ ỹ ậ ự
t ng tác c a ch t tan v i pha t nh có th di n ra theo:ươ ủ ấ ớ ĩ ể ễ
- T ng tác h p phươ ấ ụ
- T ng tác trao i ionươ đổ
- T ng tác rây phân tươ ử
Vì th c ng có ba lo i s c ký t ng ng v i ba b n ch t c a ki u t ngế ũ ạ ắ ươ ứ ớ ả ấ ủ ể ươ
tác n y.à
- S c ký h p ph (pha th ng NP - HPLC, pha ng c RP-HPLC) ứ ấ ụ ườ ượ
- S c ký trao i ion (EX-HPLC)ắ đổ
- S c ký rây phân t (Gel-HPLC)ắ ử
24
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Trong HPLC vi c phát hi n các ch t phân tích nh các detect v sauệ ệ ấ ờ ơ à
ó c ch th sang b ph n ghi nh n k t qu . Tu theo i t ng, yêuđ đượ ỉ ị ộ ậ ậ ế ả ỳ đố ượ
c u, nh y v c bi t l b n ch t c a ch t phân tích m ch n cácầ độ ạ à đặ ệ à ả ấ ủ ấ à ọ
lo i detect khác nhau, nh ph h p th phân t hay hu nh quang, v.v ạ ơ ư ổ ấ ụ ử ỳ
Detect ph bi n nh t l detect h p th quang phân t vùng ph UV-VIS.ơ ổ ế ấ à ơ ấ ụ ử ổ
Th c ch t c a detect lo i n y l các máy ph h p th phân t vùng tự ấ ủ ơ ạ à à ổ ấ ụ ử ử
ngo i (UV) v kh ki n (VIS). Bu ng o ch a cuvét c thay b ng cácạ à ả ế ồ đ ứ đượ ằ
cuvét ng (flowcell) có th tích r t nh t 3-7độ ể ấ ỏ ừ µl. Vi c o v phát hi nệ đ à ệ
các ch t phân tích hay h p ch t c a chúng l d a trên c s h p th quangấ ợ ấ ủ à ự ơ ở ấ ụ
phân t c a ch t trong dung d ch (trong pha ng r a gi i) t i m t ử ủ ấ ở ị độ ử ả ạ ộ độ
d i sóng nh t nh. Dung d ch ây l pha ng (có ho tan ch t phânà ấ đị ị ở đ à độ à ấ
tích) c a quá trình s c ký, dung d ch c ch y liên t c qua bu ng oủ ắ ị đượ ả ụ ồ đ
(flowcell). Các ch t phân tích tan trong pha ng có th cho ph h p thấ độ ể ổ ấ ụ
tr c ti p c a chính nó hay o gián ti p h p ch t c a chúng v i m t thu cự ế ủ đ ế ợ ấ ủ ớ ộ ố
th thích h p có kh n ng h p th quang t t. Các ph n ng t o th nh cácử ợ ả ă ấ ụ ố ả ứ ạ à
h p ch t o n y ph i có tính ch t nh l ng ho n to n trong i uợ ấ để đ à ả ấ đị ượ à à đ ề
ki n xác nh. V i lo i detect n y b ph n i n t thu nh n v khuy chệ đị ớ ạ ơ à ộ ậ đ ệ ử ậ à ế
i tín hi u l các nhân quang i n ki u ng hay i t phát quangđạ ệ à đ ệ ể ố đ ố
(photodiode). Nói chung ây l lo i detect có nh y t ng i cao,đ à ạ ơ độ ạ ươ đố
n gi n, d dùng v không quá t, nên r t ph c p c a h trang bđơ ả ễ à đắ ấ ổ ậ ủ ệ ị
HPLC. Nguyên t c c u t o c a m t h HPLC c mô t trong hìnhắ ấ ạ ủ ộ ệ đượ ả
7(trang 30).
Ngo i ra còn có các detect lo i khác nh detect hu nh quang, i nà ơ ạ ư ơ ỳ đ ệ
hoá, kh i ph , v.v N u ch t phân tích phù h p v i nh ng lo i n y thìố ổ ế ấ ợ ớ ữ ạ à
nh y s t t h n detect UV-VIS.độ ạ ẽ ố ơ ơ
2.2.1.2. S c ký l ng h p ph pha ng c ắ ỏ ấ ụ ượ
25