Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thiết kế mạch nghịch lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111 KB, 4 trang )

Tính toán và chọn các phần tử trong mạch nghịch lưu :
Ta cho động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc :
Công suất định mức: P
đm
= 37.5 kw,
Tốc độ định mức n = 1165 ( v/p)
Hệ số góc cosφ = 0.79
Hiệu suất: η= 0.92
P
1
= = = 40.76 (kw)
P
1
= 3Uđm*Iđm*Cosφ
I
đm
=P
1
/3U
đm
cosφ =
I
đm
= 28.66 (A)
R
f1
= cosφ = *0.79 = 16.5 Ω
a. Tính chọn tranzisto :
Điện áp pha cực đại của động cơ :
U
fmax


=600* = 848.5(V)
Điện áp đầu vào bộ nghịch lưu:
U
fmax
= U
z
nên U
z
= U
fmax
= *848.5 = 1272.75 (V)
Vậy điện áp ngược đặt lên mỗi tranzisto : U
ng max
= U
z
= 1272.75 (V).
Chọn hệ số quá áp của tranzisto là K
v
= 1.6, thì cần phải chọn trazisto chịu
được áp ngược là :
U
ng
=K
V
U
Z
=1.6*1272.75 = 2036.4 (V)
Vì tải đấu hình sao nên dòng qua mỗi Transisto lúc cực đại bằng
dòng chỉnh lưu :
I

T
= I
Zmax
= I
đm
* = 28.66* = 40.53 (A)
Với hệ số qua dòng K
i
= 1.2 , do đó ta phải chọn tranzisto chịu được
dòng :
I
qd
=K
i
* I
T
= 1.2*40.53 = 48.63 (A)
Căn cứ vào kết quả trên , theo bảng 1.2 Tranzisto công suất trang 18,
sách điện tử công suất của Nguyễn Bính .
Tranzisto đã chọn có mã hiệu BƯX -47 Có thông số sau :
• V
CE
= 850 V : Điện áp V
CE
cực đại khi cực bazơ bị khóa bởi điện áp âm
• V
CE0
= 400 V : Điện áp V
CE
khi cực bazơ để hở .

• VcEsat
=
1-5 V : Điện áp V
CE
khi tranzisto ở trạng thái bão hòa .
• I
c
=9 A : Dòng colectơ mà tranzisto có thể chịu được .
• I
c
= 1.2 A : Dòng bazơ mà tranzisto có thể chịu được .
• Tj = 0.8 JU s :Thời gian cần thiết để V
CE
, I
c
từ giá trị I
c
giảm xuống 0 .
• T
s
=3 JU s : Thời gian cần thiết để V
CE
từ giá trị VcEsat tăng đến điện áp
nguồn .
• P
m
= 125 w : Công suât tiêu tán cựcđại bên trong tranzisto .
b . Tính chọn Diode :
Dòng điện pha tải có 3 đoạn khác nhau trong nửa chu kỳ :
+) 0÷60

o
i
A
= (1)
+) 60÷120
o
i
A
= (2)
+) 120÷180
o
i
A
= (3)
Với Q = = tanφ = 0.776
a = = = 0.65
Tại = ,dòng quá tải pha A bằng 0: i
A
= 0
Từ (1) ta có : i
A
= ] = 0
 = -Q*
= 0.23 (13.2
o
)
Trạng thái chuyển mạch Diode , tại thời điểm =, Diode D
1
dẫn và dòng
qua diode cũng là dòng quá tải, lúc này dòng qua diode cũng là dòng cực đại

của diode :
I
D1ma x
= i
A
(0)=
=
= 19.2 (A)
Nếu chọn hệ số quá tải dòng điện qua diode là 1.2 thì diode chọn phải
chịu dòng là :
I
D
= 1.2* 19.2= 23.04 (A)
Điện áp ngược đặt lên mỗi diode là :
U
n g
= 2 / 3 * U
z
= 2 / 3 U
d
=2/3*= 848.5(V)
Chọn hệ số quá áp là K
v
= 1.6 thì Diode chọn phải chịu điện áp ngược là :
C = K
v
U
ng
=1.6*848.5 = 1357.64 (V)
Ta chọn Diode loại B10 của Liên Xô theo bảng II trang 11 Sách Điện Tử

Công suất của Nguyễn Bính .
c. Tính chọn tụ C
0
:
= cotg φ = = = 1.29
Trong nghịch có 3 pha không tải lúc nào cũng cần tụ c
0
khi nguồn E
n

mạch nghịch lưu .
+ Nếu ta có tỉ số > 0.66 thì không cần tu C
0
và dòng do điện cảm tải pha
này sẽ không trả về nguồn mà chạy qua pha khác ( quẩn trong hệ ba pha tải )
+ Trường hợp tỷ số < 0.66 ta cần đưa tụ C
0
vào với hệ số là :
C
o
max = (2ln 2-1) thường lấy ∆U
c
= 0.1 E
n
Mà = 1.29
=> X
L
=
 C
o

max = (2ln 2-1) = 25.75. (F)
Tụ C
0
phải chịu điện áp U
c
= U
z
=1272.8 ( V ). Nếu chọn hệ số về áp
để tụ hoạt động an toàn là 1.3 thì U
c
= 1272.8 * 1.3 = 1654.6 (V)
Vậy phải dùng loại tụ có điện dung 25.75. (F) và chịu điện áp là
1654.6 V

×