Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Công thức giải nhanh Hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.26 KB, 14 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
1

Các Dạng Thường Gặp
Dạng 1 :
Kim Lọai + axit loại 1 ( H
2
SO
4

loãng
hoặc HCl)

muối (sunfat hoặc clorua) +
2
H


m
muối

sunfat
= m
kim loại
+ 96
2
H
n
hay m
muối



clorua
= m
kim loại
+ 71
2
H
n

Bảo toàn e : n
cho
= n
nhận
với n
cho
=mol kim loại . hóa trị kim loại ñó
n
nhận
= 2.
2
H
n

VD 1: Cho 5,2 g hỗn hợp Al, Fe và Mg vào dd HCl dư thu ñược 2,24 lít khí H
2
(ñktc). Cô cạn dung
dịch thu ñược bao nhiêu gam muối khan ? A. 10,8 B. 11,5 C. 12,3 D,14,6
Giải:
2
2,24

0,1
22,4
H
n = =


m
muối
= m
kl
+ 71.0,1=5,2+7,1=12,3 . Ta chọn C
VD 2: Cho 10,8 g hỗn hợp Zn, Cd và Al vào dd H
2
SO
4
loãng, dư thu ñược 0,5 g khí H
2
. Cô cạn dung
dịch thu ñược m gam muối khan. Giá trị m là : A. 40,4 B. 37,2 C. 36,4 D. 34,8
Giải:
2
0,5
0,25
2
H
n = =


m
muối

= m
kl
+ 96.0,25=10,8+24=34,8 . Ta chọn D
Dạng 2 :
Muối cacbonat + axit loại 1 ( H
2
SO
4

loãng
hoặc HCl)

muối (sunfat hoặc clorua)
2
CO


m
muối

sunfat
= m
muối cacbonat
+ 36
2
H
n
do
2- 2-
3 2 4 4 2 2

CO +H SO SO +CO +H O
→ ↑

m
muối

clorua
= m
muối cacbonat
+ 11
2
H
n
do
2- 2
3 2 2
CO +2HCl 2Cl +CO +H O
→ ↑

và n
muối cacbonat
= n
muối hidrô cacbonat
=
2
CO
n

VD 1: Cho 12 g hỗn hợp muối cacbonat của kim lọai kiềm và kiềm thổ vào dung dịch chứa HCl dư
thu ñược 2,24 lít khí ở ñktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị m là

:
A. 13,1 B. 12,1 C. 9,1 D. 11,1
Giải:
2
CO
2,24
n 0,1
22,4
= =


m
muối clorua
= m
muối cacbonat
+ 11.0,1=12+1,1=13,1 . Ta chọn A
VD 2: Cho m g hỗn hợp 3 muối cacbonat của kim nhóm IA, IIA và IIIA vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
dư thu ñược 2,8 lít khí ở ñktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 22,65 gam muối khan. Giá trị
m là :
A. 19,25 B. 20,05 C. 18,15 D. 17,86
Giải:
2
CO
2,8
n 0,125
22,4

= =


m= m
muối cacbonat
= m
muối sunfat
2
H
36.n

=22,65
0,125.36 18,15
− =
.Chọn C
Dạng 3 : Bảo Toàn ðIỆN TÍCH
Cho : dung dịch
m+
n+
M :a (mol)
X
N :b(mol)





và dung dịch
x-
z+

X :c(mol)
Y
Z :d (mol)






Bảo toàn ñiện tích : m.a + n.b = x.c + z.d
m
muối
= khối lượng tất cả ion = M.a + N.b + X.c + Z.d
VD 1: Một dung dịch chứa 0,2 mol
2+
Ca
; 0,1 mol
2+
Mg
;0,1 mol
3
HCO

và x mol
Cl

. Tìm x ?
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
2


Giải : 0,2.2 + 0,1.2 = 0,1.1 + x.1 suy ra x = 0,5
Bổ xung m
muối
= 40.0,2 + 24.0,1 + 61.0,1 + 35,5.0,5 = 34,25 gam
VD 2: Một dung dịch chứa 0,1 mol
2+
M
; 0,05 mol
3+
Al
; 0,1 mol
Cl

và x mol
2
4
SO

. Cô cạn dung
dịch thu ñược 19,3 muối khan. Tìm kim lọai M.
Giải : 0,1.2 + 0,05.3 = 0,1.1 + x.2 suy ra x = 0,125
m
muối
= M.0,1 + 27.0,05 + 35,5.0,1 + 96.0,125 =19,3 suy ra M = 24 (Mg)

Dạng 4: Ôxit kim loại + Axit

muối + H
2

O
2 2 4
( )
n
M O HCl H SO
+ →
muối + nước
2-
+
2
O ( )+ 2H = H O
trong oxit→

+
2
O H O
H
n =2.n =n
và m
muối
= m
kim loại
+ m
gốc axit
với m
kim loại
= m
ôxit
- m
O


VD : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeO, MgO, Al
2
O
3
cần vừa ñủ 500ml dung dịch HCl 1,6M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược m(g) muối khan. Tìm m
A. 13,1 B. 40,2 C. 39,4 D. 41,8
Giải :
0,5.1,6 0,8 0,8 0,4 16.0,4 6,4( )
2
H
HCl O O
H
n
n n n m g
+
+
= = → = → = = → = =

19,8 6,4 13, 4( ), 0,8 0,8.35,5 28,4
kl
Cl Cl
m g n m
− −
→ = − = = → = =

Vậy m
muối
= m

kim loại
+ m
gốc axit
=13,4 + 28,4 = 41,8(g). Chọn D
Dạng 5:
3
2
0
2 4
HNO
2 3 3 4
hay H SO dac,t
( , , , )
O
du
Fe Fe FeO Fe O Fe O
+
→ →
muối + sản phẩm khử + H
2
O
Bảo toàn e :
2 2 2 2
Fe oxit Fe
NO NO N O N SO
m m -m
.3= .2+n +3n +8n 10n 2n
56 16
+ +



3 3
Fe
Fe(NO )
m
m = .242
56

2 4 3
Fe
Fe (SO )
m
m = .400
2.56


Cách khác : Quy ñổi hỗn hợp gồm Fe : x mol và O : y mol
hh Fe O
m =m +m 56 16 (1)
x y
= +

Quá trình cho nhận e :
3
3
3
o
Fe e Fe
x x
+

− →


2
2
2
o
O e O
y y

+ →


Suy ra phương trình sau :
2 2 2 2
NO NO N O N SO
3x=2y+n +3n +8n 10n 2n (2)
+ +

x, y
VD 1: ( Khối B – 2008) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe phản ứng hết với dd
HNO

3
loãng dư thu ñược 1,344 lít khí NO duy nhất (ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
ñược m gam muối khan. Giá trị m là : A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D,34,36
Giải : Cách 1 :
Fe oxit Fe
NO
m m -m
.3= +3n
56 16
với
m 11,36
1,344
0,06
22, 4
hh Oxit
NO
m
n
= =



= =


suy ra
Fe Fe
m 11,36-m
.3= +3.0,06
56 8


Vậy m
Fe
=8,96 suy ra
3 3
Fe
Fe(NO )
m
8,96
m = .242= .242=38,72
56 56
( cách 2 học sinh tự giải )
VD 2: Hòa tan hòan toàn 46,4 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng(vừa ñủ) thu
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
3

ñựợc V lít khí SO
2
(ñktc) và 120 gam muối. Xác ñịnh công thức oxit kim loại và V
A. FeO; 1,12 B. Fe
2
O
3
;


2,24 C. Fe
3
O
4
;1,12 D. Fe
3
O
4
;2,24
Giải : quy ñổi Ôxit thành Fe (x mol) và O (y mol) suy ra m (ôxit) = 56x + 16y = 46,4 (1)
2 4 3
( )
120
0,3 0,3.2 0,6 ;(1) 0,8
400
Fe SO Fe O
n n x y n
= = ⇒ = = = ⇒ = =

0,6 3
(C,D)
0,8 4
Fe
O
n
n
= = ⇒
,
2
V

3 .2 2 3.0,6 0,8.2 2. V 2,24( )
22, 4
SO
x y n l
= + ⇔ = + ⇒ =

Dạng 6: Kim loại + Axit (H
2
SO
4
ñặc, HNO
3
)

muối + sản phẩm khử + H
2
O
Sản phẩm khử
+4 o +2 +1 -3
2 2
2 4 3
N O , N , N O, N O, N H NO
ñối với HNO
3


+4 -2 o
2 2
S O ,H S,S
ñối với H

2
SO
4
ñặc
Muối (kim lọai phải ở hóa trị cao nhất) và Al, Fe, Cr không tác dụng với H
2
SO
4
và HNO
3
ñặc
nguội.
.
cho
n mol kimloai hoatri
=


.
nhan san phamkhu
n do giam soOXH n=


+ ðối với H
2
SO
4
ñặc :
Sp khử
+4

2
S O

-2
2
H S

o
S

ðộ giảm số ôxi hóa 6 – 4 = 2 6 – (-2) = 8 6 – 0 = 6

2
2 4
4
( / )
( ) ( )
2
cho nhan
H SO S S S
SO
n
n n n n trong sp khu n trong sp khu

= = + = +
2 2
4 4
( / )
96. 96.
2

cho nhan
muoi kimloai kimloai kimloai
SO SO
n
m m m m n m
− −
= + = + = +


+ ðối với HNO
3
:
Sp khử
+4
2
N O

o
2
N

+2
N O

+1
2
N O

-3
4 3

N H NO
(muối)

ðộ giảm số

ôxi hóa
5 – 4 = 1 (5-0).2 = 10 5 – 2 = 3 (5 – 1).2 = 8 5 – (-3) = 8

3
3
( / )
( ) ( )
HNO N N cho nhan S
NO
n n n n trong sp khu n n trong sp khu

= = + = +

3 3
( / )
62. 62.
1
cho nhan
muoi kimloai kimloai kimloai
NO NO
n
m m m m n m
− −
= + = + = +


Nếu sp khử có NH
4
NO
3
thì khối lượng muối sau phản ứng phải cộng thêm khối lượng của NH
4
NO
3
VD 1:Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg bằng dd HNO
3
thu ñược 0,01 mol NO; 0,01
mol N
2
O và không có sp khử nào khác. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m (g) muối khan.
Tính m. A. 10,42 B. 11,42 C. 9,84 D. 12,04
Giải : n
nhận
=3.0,01 + 8.0,01 =0,11

m
muối
= m
kim loại
+ m
gốc axit
= 3,6 +0,11.62= 10,42
VD 2:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe, Mg vào 800ml dung dịch HNO
3
(vừa ñủ) thu ñược 0,08 mol
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ

Email : ðt : 0914449230
4

NO; 0,06 mol N
2
O và 0,01 mol N
2
. Vậy nồng ñộ mol của dung dịch HNO
3

A. 2M B. 1,5M C.1,3M D.1,8M
Giải : n
nhận
=3.0,08 + 8.0,06+10.0,01 =0,82
n
N
(trong sp khử) = 0,08.1 + 0,06.2 + 0,01.2=0,22
suy ra n
HNO3
= n
nhận
+ n
N
(trong sp khử) = 0,82+0,22=1,04 suy ra C
M
(HNO
3
)=
1,04
1,3

0,8
M
=
VD 3: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam một kim loại chưa rõ hóa trị vào dd HNO
3
dư thấy thoát ra 0,672 lít
khí (ñktc) không màu không mùi không cháy ( sp khử duy nhất ). Tìm kim loại ñó
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Giải : Khí không màu không mùi không cháy là N
2
,
2
0,672
0,03
22,4
N
n = =
, ñộ giảm số OXH là 10
Bảo toàn e : mol kim loại . hóa trị (tạm ñặt là n)= ñộ giảm số OXH . số mol sp khử
n=1 M=9
2,7
.n=10.0,03 M =9.n, n=2 M=18
M
n=3 M=27 (Al)



⇔ → →






VD 4 :Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau :
Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH sinh ra x mol khí H
2
Phần hai tác dụng với lượng dư dd HNO
3
loãng sinh ra y mol khí N
2
O (sp khử duy nhất). Quan hệ
giữ x và y là :
A. y = 2x B. x = y C. x = 4y D. x = 2y
Giải : số mol Al ở hai phần bằng nhau
Al + NaOH dư :
2
Al H
n .3=2.n =2.x
và Al + dd HNO
3
dư :
2
Al N O
n .3=8.n =8y

Ta có ñược
2.x=8.y x=4y

, chọn C
VD 5 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dd HNO

3
dư sinh ra 2,24 lít khí X (sp khử duy nhất ở ñktc).
Khí X là : A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2

Giải : gọi q là ñộ giảm số ôxi hóa của khí cần tìm
Bảo toàn e :
3,6 2,24
.2=q. q=3 NO
24 22,4
⇒ ⇒
. Chọn C
Dạng 7: Phản ứng Nhiệt Luyện
Ôxit kim loại +
2
Al
CO
C
H








o
t cao
→
kim loại +
2 3
2
2
2
Al O
CO
COhayCO
H O







, ñiều kiện : kim loại
Al
>

Quy ñổi Ôxit = kim loại + O

Công thức
2 2 2 2
O CO CO H O H (H ,CO)
n (trong Oxit)=n =n =n =n =n


VD 1: Dãy các ô xit bị CO khử ở nhiệt ñộ cao là :
A. CuO, FeO, ZnO, MgO B. CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

C. Na
2
O, CaO, MgO, Al
2
O
3
D. ZnO, PbO, CuO, Fe
2
O
3
Giải : ôxit kim loại tham gia pứ nhiệt luyện phải ñứng sau Al nên ta loại các ôxit của kim loại Na,
Ca, Al, Mg. Chọn D
VD 2: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
cần dùng vừa ñủ 2,24 lít CO
(ñktc). Khối lượng Fe thu ñược là bao nhiêu ?
A. 5,4 gam B. 5,04 gam C.2,24 gam D. 3,84 gam
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
14


VD : Cho 3,2 gam bột ñồng tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4

0,2 M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược V lít NO duy nhất (ñktc). Giá trị V là
A. 0,448ml B. 1,792 C. 0,672 D. 0,746
Giải :
3 2 4
3
0,12
3, 2
0,05; 0,8.0,1 0,08; 0,2.0,1 0,02
0,08
64
H

Cu HNO H SO
NO
n
n n n
n
+

=


= = = = = = ⇒

=



+ - 2+
3 2 2
3Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO + 4H O
0,12 0, 03
0, 05 0,12 0, 08
3 8 2
tinh theo H
+




Vậy V(NO) = V = 0,03.22,4 = 0,672 . Chọn C
Bài tập tương tự :

Câu 1 : Hòa tan 1,28 gam Cu vào 50ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,1M và NaNO
3
0,5M thu ñược
a mol khí NO dung nhất. Tính a ? A. 0,0025 B.0,0133 C. 0,025 D. 0,032
Câu 2 : Cho 0,09 mol Cu vào 400ml dung dịch chứa HNO
3
0,3M và H
2
SO
4
0,1M. ðến khi phản
ứng kết thúc, thể tích khí NO duy nhất thoát ra (ñktc) là
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 1,12 lít
Câu 3 : Hòa tan 12,8 gam Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
1M và KNO
3
0,5M. Thể tích
khí NO duy nhất ở ñktc là : A. 2,24 lít B. 2,99 lít C. 4,48 lít D.11,2 lít
Câu 4 : Lấy 6,4 gam Cu tác dụng với 500ml dung dịch gồm KNO
3
0,2M và HCl 0,4M thì thu ñược
bao nhiêu lít khí NO (ñktc) A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 8,96
Câu 5 : So sánh thể tích NO thoát ra trong 2 trường hợp sau :

TH1 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO
3
1M
TH2 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M
( loãng). Cô cạn dung dịch ở trường hợp 2 thu ñược bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 6 : Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñktc). Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
Câu 7 : Thực hiện hai thí nghiệm :
Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO
duy nhất (ñktc).
Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H

2
SO
4
0,5M
thấy thoát ra V
2
lít khí NO duy nhất (ñktc). Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là :
A. V
1
= V
2
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1
Câu 8 : Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa ñồng thời KNO
3
0,16M và H

2
SO
4
0,4M
thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với H
2
là 15. Thể tích khí ở ñktc là :
A. 0,672 lít B. 1,446 lít C. 0,3584 lít D. 0,4568 lít

…………… Hết…………….
Các em học sinh có thể tìm và download thêm tài liệu Toán – Lý – Hóa tại webside :

Chúc các em thành công trong kì thi Tốt Nghiệp và ðại Học sắp tới
Biên Soạn : GV Nguyễn Vũ Minh – Biên Hòa – ðồng Nai
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
6

hỗn hợp khí (ñktc) gồm NO
2
và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H
2
= 21. Tính % khối lượng
mỗi kim loại?
A. 42,6% và 57,4% B. 42,86% và 57,14%
C. 42,8% và 57,2% D. 42% và 58%
Câu 10: ðốt cháy hết m(g) hỗn hợp A gồm Mg và Al bằng oxi thu ñược (m+1,6)gam oxit. Hỏi nếu
cho m(g) hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các acid loãng (H
2
SO

4
, HCl, HBr) thì thể tích H
2
(ñktc)
thu ñược là bao nhiêu lít?
A. 2,2lít. B. 1,24lít. C. 1,12lít. D. 2,24lít.
Câu 11: ðể m (gam) phôi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối
lượng 12gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hòan toàn với acíd nitric dư
thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO. Tính khối lượng m của A?
A. 1,008gam B. 10,08gam C. 100,8gam D. 0,108gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO
3
thu ñược V lít (ñktc)
hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ khối của X ñối với
H
2
bằng 19. Giá trị của V là?(Cho H=1, N=14, O=16, Fe=56, Cu=64)
(Câu 19 ðTTS ðai học khối A năm 2007)
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,6lít D. 3,36 lít
Câu 13: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO

3
dư thu ñược dung dịch A và 4,48 lít hỗn
hợp khí gồm (NO,NO
2
) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40
Câu 14: Cho m gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu ñược 36 gam chất rắn A gồm 4 chất. Hòa
tan A bằng HNO
3
dư thu ñược 6,72 lít NO (ñktc). Tính m?
A. 30,24 B. 32,40 C. 24,34 D. 43,20
Câu 15: Cho 8,3gam hỗn hợp Al, Fe tan trong 1 lít dung dịch A gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2

0,2M. Sau phản ứng thu dược chất rắn B và dung dịch C ñã mất màu hoàn tòan. Cho chất rắn B vào
HCl không thấy khí thoát ra. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
A. 5,4 và 2,9 B.2,7 và 5,6 C. 2,16 và 6,14 D. 3,82 và 4,48
Câu 16::Cho 1,3365g hỗn hợp gồm Mg và Zn tan vừa ñủ trong 2,5 lít dung dịch A gồm CuSO
4

0,01M và Ag
2
SO
4
0,001M. Sau khi phản ứng xong thu ñược dung dịch B và chất rắn C. Tính % khối
lượng mỗi kim loại?

A. 19,75% và 80,25% B. 19,57% và 80,43%
C. 57,19% và 42,81% D. ðáp án khác.
Câu 17: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Cu , Ag tan hết trong dung dịch gồm HNO
3
và H
2
SO
4
thu 2,94 gam
hỗn hợp 2 khí NO
2
và SO
2
có thể tích 1,344 lít (ñktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 64 và 36
Câu 18: Hòa tan hết 1,2g hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu ñược 0,896 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H
2
=21. Tính % khối lượng mõi
kim loại.
A. 36 và 64 B. 64 và 36 C. 48,53 và 51,47 D. 50 và 50
Câu 19: Hòa tan hết 1,88g hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO
3
vừa ñủ ñược 985,6 ml hỗn
hợp khí (ở 27,3
0C

, 1atm) gồm NO và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H
2
=14,75. Tính thành %
theo khối lượng mỗi kim loại.
A. 31,18 và 61,8 B. 38,11 và 61,89 C. 70,21 và 29,79 D. 29,79 và 70,21
Câu 20: Hòa tan 2,931 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO
3
loãng thu ñược dung dịch A và
1,568 lít khí(ñktc) hỗn hợp 2 khí không màu có khối lượng 2,59gam trong ñó có một khí hóa nâu
ngoài không khí. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A. 0,92 và 99,08 B. 12,68 và 87,32 C. 82,8 và 17,2 D. 40 và 60
Câu 21: Nung nóng 16,8gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu ñược m gam hỗn hợp X
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
7

gồm oxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H
2
SO
4
ñặc nóng thu ñược 5,6lít SO
2
(ñktc0. Gía
trị của m là?
A. 24g B. 26g C. 20g D. 22g
Câu 22: Khử 16gam hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt
ñọ cao, khối lượng chất rắn thu ñược là 11,2gam. Thể tích khí CO ñã phản ứng (ñktc) là bao nhiêu?
A. 2,24lít B. 3,36lít C. 6,72lít D. không xác ñịnh
Câu 23: Nung m gam bột Fe trong oxi thu ñược 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO
3
(dư) thoát ra 0,56 lít(ñktc) NO (là ssản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là?
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
(Câu 12 ðTTS ðại học khối B năm 2007)
Câu 24: Dung dịch A chứa các ion Al
3+
=0,6 mol, Fe
2+
=0,3mol, Cl
-
= a mol, SO
4
2-
= b mol. Cô cạn
dung dịch A thu ñược 140,7gam. Giá trị của a và b lần lượt là?
A. 0,6 và 0,9 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3
(Câu 31 ðTTS Cao ñẳng khối A năm 2007)
Câu 25: Dung dịch X có chứa các ion Ca
2+
, Al

3+
, Cl
-
. ðể kết tủa hết ion Cl
-
trong 100 ml dd X cần
dùng 700ml dd chứa ion Ag
+
có nồng ñộ là 1M. Cô cạn dung dịch X thu ñược 35,55gam muối. Tính
nồng ñộ mol các cation tương ứng trong dung dịch X.
A. 0,4 và 0,3 B. 0,2 và 0,3 C. 1 và 0,5 D. 2 và 1.
Câu 26: Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
0,1 mol; Al
3+
0,2 mol và 2 anion Cl
-
x mol; SO
4
2-
y
mol. Khi cô cạn dung dịch thu ñược 46,9gam chất rắn khan. x và y có giá trị là?
A. x=0,02, y=0,03 B. x=0,03, y=0,03 C. x=0,2, y=0,3 D. x=0,3, y=0,2
Câu 27: Trong một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
-

và d mol Cl
-
. Biểu thức
liên hẹ trong dung dịch là?
A. a + 2b = 2c + d B. a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = c + d D. 2a + 2b = 2c + d
Câu 28: Hòa tan 13,92 g Fe
3
O
4
bằng dd HNO
3
thu ñược 448 ml khí N
x
O
y
(ñktc).Xác ñịnh N
x
O
y
?
A. NO B. N
2
O C.NO
2
D. N
2
O
5

Câu 29: ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa ñủ 2,24 lít CO(ñktc).
Khối lượng Fe thu dược là?
A. 14,4gam B. 16gam C. 19,2gam D. 20,8gam
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch acid
H
2
SO
4
0,1M (vừa ñủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu ñược bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
(Câu 45-ðTTS ðại học khối A năm 2007)
Câu 31:Cho 1,67g hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm II
A
tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thoat ra 0,672 lít H
2
(ñktc). Hai kim loại ñó là?
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
(Câu 17-ðTTS ðại học khối B năm 2007)

Câu 32:Hòa tan hòan toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bầng một lượng vừa ñủ dung dịch
H
2
SO
4 loãng
thu ñược 1,344 lít hidro(ñktc) và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là?
A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52
(Câu 44-ðTTS Cao ñẳng khối B năm 2007)
Câu 33:Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dung dịch HCl thu ñược 6,72 lít (ñktc) khí hiñro. Hai kim loại ñó là:
A.
Be



Mg
B.
Ca



Sr
C.

Mg



Ca


D.
A,
B

ñều ñúng

Câu 34:Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg
2+
, 0,3 mol Na
+
, 0,2 mol SO
4
2 -
; 0,3 mol Cl
-
. Khối
lượng chất tan có trong cốc nước ñề bài cho là :
A- 17,55 gam B- 24 gam C- 41,55 gam D- 65,55 gam .
Câu 35:Hòa tan 3,06g hỗn hợp 2 muối Cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng dd HCl dư thu
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
8

ñược 672 ml CO
2
(ñkc) . Nếu cô cạn dd thì thu ñược bao nhiêu gam muối khan ?
A. 3,39g B. 6,78g C. 9,33g D. Không xác ñịnh ñược
Câu 36:1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
loãng dư ta thấy có
0,672 lít Hidro (ñkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược sẽ là :
A- 1,96 gam B- 3,52 gam C- 3,92 gam D- 5,88 gam
Câu 37:Hoà tan hết 30,4g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
ñặc nóng thu ñược 4,48 lit
khí NO
2
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 48,4 g B. 96,8g C. 9,68g D. 4,84g
Câu 38:Hoà tan 2,32g oxit sắt từ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
ñặc thu ñược X lit
(ñktc). X có giá trị là:
A. 224ml B. 336ml C. 112ml D. 448ml
Câu 39:ðốt cháy m(g) bột Fe thu ñược 5 g hỗn hợp rắn. Hòa Tan hòan tòan hỗn hợp rắn vào dung
dịch HNO
3
dư thu ñược 1,12 lít NO(ñktc), m có giá trị :
A. 4,34 B. 3,64 C. 4,032 D. 4,56
Câu 40 :ðốt cháy 5,6 gam bộ Fe thu ñược m gam rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rắn này vào dd
H
2
SO
4

ñặc nóng dư thu ñược 0,56 lít SO
2
(ñktc), m có giá trị
A. 7,6 B. 7,2 C. 16 D. 6,0
Câu 41 :ðốt cháy 2,8 gam bộ Fe thu ñược 3,6 gam hh các ôxit sắt. Hòa tan hoàn toàn hh này vào
dd H
2
SO
4
ñặc nóng dư thu ñược V lít SO
2
(ñktc). Vậy V có giá trị
A. 0,224 B. 0,896 C. 0,56 D. 1,45
Câu 42 :(KA- 2009) Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một ôxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng
thu ñược dung dịch X và 3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu ñược
m gam muối sunfat khan. Giá trị m là :
A. 52,2 B. 54,0 C. 58,0 D. 48,4
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm CaO, FeO, Al
2
O
3
và ZnO cần vừa ñủ 100ml dung dịch
H
2

SO
4
0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 7,65g muối khan. Vậy m có giá
trị : A. 3,64 B. 3,65 C. 3,66 D. 3,67
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,93 gam hh gồm FeO, Fe
2
O
3
, ZnO và CuO cần vừa ñủ 500ml dung
dịch H
2
SO
4
a M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 7,53 g muối khan. Vậy a có
giá trị : A. 0,07 B. 0,08 C. 0,09 D. 1
Câu 45: 83,52 gam ôxit sắt hòa tan hoàn toàn bởi HNO
3
thu ñược 2,688 lít khí NO ( sản phẩm
khử duy nhất ở ñktc). A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO

D. Cả B và C
Câu 46:Ôxi hóa 25,2 gam bột sắt thành 34,8 gam hỗn hợp ôxit sắt rồi ñem hòa tan hoàn toàn

trong dd HNO
3
thu ñược V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Giá trị V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12
Câu 47: Hòa tan hết 12 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng dư
thu ñược dung dịch chứa m gam muối và 2,24 lít NO (ñktc). Tìm m
A. 43,46 B. 43,56 C. 43,66 D. 43,76
Câu 48: Hòa tan hết 6 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
ñăc nóng dư
thu ñược 3,36 lít NO
2

(ñktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu ñược bao nhiêu gam rắn khan.
A. 20.78 B. 21,78 C. 22,78 D. 23,78
Câu 49: Hòa tan hết 30 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
ñăc nóng
dư thu ñược 11,2 lít SO
2
(ñktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu ñược bao nhiêu gam muối khan.
A. 92 B. 93 C. 94 D. 95
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thấy bay ra 0,896 lít khí X
(ñktc) và thu ñược dung dịch chứa 44,6 gam muối. X là
A. NO B. N
2
O C.NO
2
D. N
2
Câu 51: Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu ñược m gam hỗn hợp

GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
9

X gồm các ôxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H
2
SO
4
ñặc nóng thu ñược 5,6 lít SO
2

(ñktc). Giá trị của m là: A.24 B. 26 C. 22 D.20
Câu 52: 18,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim lọai nhóm IIA ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong
bảng HTTH, khi tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược 0,2 mol CO
2
. Hai kim loại ñó là
A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Be và Mg
Câu 53: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dd HCl thấy thốt ra 0,448l
CO
2

(ñktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 115,22g B.151,22g C. 116,22g D. 161,22g
Câu 54 : Hòa tan hết 12 gam một kim loại chưa biết hóa trị bằng dung dịch HNO
3
thu ñược 2,24 lít
khí (ñktc) không màu, không mùi, không cháy. Kim loại ñã dùng là :
A. Cu B.Pb C. Ni D. Mg
Câu 55 : Hòa tan hết a (g) Cu trong dd HNO
3
loãng thì thu ñược 1,12 lít hỗn hợp khí (NO,NO
2
) có
tỉ khối hơi so với H
2
là 16,6. Giá trị của a là :
A. 2,38g B. 2,08g C. 3,9g D. 4,16g
Câu 56 : Hòa tan hết 6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu bằng dd HNO
3
thu ñược 5,6 lít (ñktc) một khí
màu ñỏ nâu duy nhất. Phần trăm khối lượng ñồng trong hỗn hợp là
A. 53,34% B. 46,66% C. 70% D. 90%
Câu 57 : Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2gam hỗn hợp chất rắn CuO và Fe
3
O
4
nung nóng, thu ñược
khí X và 13,6gam chất rắn Y. Dẫn từ từ khí X vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy có kết tủa. Lọc lấy kết
tủa và nung ñến khối lượng không ñổi ñược m gam rắn. Tìm m?

A. 10gam B. 16gam C. 12gam D. 5,6gam
Câu 58 : Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A
gồm NO và NO
2
(ñktc). Biết tỉ khối hơi của X so với H
2
là 19. Giá trị V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 0,448 D. 3,36
Câu 59 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng dd HNO
3
ñặc nóng thu ñược
4,48 lít khí NO
2
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 145,2 gam muối khan. Giá trị m
bằng bao nhiêu ? A. 33,6 B. 42,8 C. 46,4 D. 56
*Câu 60 : Thể tích dung dịch FeSO
4
0,5M cần thiết ñể phản ứng vừa ñủ với 100ml dung dịch chứa
KMnO
4

0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M ở môi trường axit là
A. 0,16 lít B. 0,32 lít C. 0,08 lít D. 0,64 lít
Câu 61:ðem ñốt cháy hoàn toàn 1,24 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại ñứng trước Hiñrô trong dãy
hoạt ñộng hóa học và có hóa trị không ñổi thu ñược 1,56 gam hỗn hợp ôxit. Cũng cho 1,56 gam hỗn
hợp này tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu ñược V lít khí H
2
(ñktc). V =
A. 0,448 B. 4,48 C. 2,24 D. 0,672
Câu 62:Khối lượng Fe
3
O
4
là bao nhiêu ñể khi hòa tan hoàn toàn trong dd HNO
3
chỉ thu ñược sản
phẩm khử là hỗn hợp khí gồm 0,01 mol N
2
O và 0,02 mol NO ?
A. 11,6 B. 20,88 C. 33,92 D. 32,48
Câu 63:Hòa tan 3,085 gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 0,04 lit dung dịch H

2
SO
4
ñặc nóng dư


x mol/lit vừa ñủ thu ñược dung dịch A ; 1,792 lit ( ñktc) khí SO
2
và 0,32gam S . Cô cạn dung
dịch A thu ñược m gam muối khan . Giá trị của m và x là :
A. 13,645g và 10M B. 13,645 g và 5M C. 13,55g và 12M D. 13,55g và 22M
Câu 64:ðể m gam bột Fe trong không khí thu ñược 3g hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan vừa hết 3g
hỗn hợp X này cần 500ml dung dịch HNO
3
a mol/lit thu ñược 0,56 lit NO sản phẩm khử duy nhất
. Giá trị của m và a lần lượt là :
A. 0,4M ; 2,152g B. 0,3M ; 2,152g C. 0,32 M ; 2,52g D.0,2M; 2,52g
Câu 65:Hòa tan 10,71gam hỗn hợp gồm Al , Zn , Fe trong 4 lit dung dịch HNO
3
x mol/lit dư thu
ñược dung dịch A và 1,792 lit ( ñktc) hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ khối so với heli là 9 . Cô
cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan .Giá trị của m và x là :
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
10


A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M C. 53,55g và 2,2M D. 53,55g và 0,22M
Câu 65:Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO
3
2M (lấy dư
10% ) thu ñược 4,48 lit hỗn hợp NO và N
2
O có tỉ khối so với hiñro bằng 18,5 và dung dịch không
chứa muối amoni . Thể tích dung dịch HNO
3
ñã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau
phản ứng lần lượt là :
A. 15,4 lit và 81g B. 0,77 lit và 81,6g C. 1,4 lit và 86g D. 0,7 lit và 80,6g
Câu 66:Hòa tan 1,68 g kim loại M trong dung dịch HNO
3
3,5M lấy dư 10% thu ñược sản phẩm
khử gồm 0,03mol NO
2
và 0,02mol NO . Thể dung dịch HNO
3
ñã dùng và kim loại M là :
A. 40ml , Fe B. 44ml , Fe C. 40ml , Al D. 44ml , Al
Câu 67:Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thì thu ñược 0,896 lít hỗn hợp khí
X, gồm N
2
O và NO ở ñktc, tỷ khối của X so với hiñro bằng 18,5. Tìm giá trị của a?
A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam
Câu 68: Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al
3+

; Cu
2+
; SO
4
2-
tác dụng vừa ñủ với 800 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,5M .Thu ñược kết tủa , nung kết tủa ñó trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu
ñược 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban ñầu ?
A. 50,2 gam B. 60,2 C. 70,2 D. 80,2
Câu 69: Một dung dịch chứa các ion Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
, cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO
3
1M
phản ứng vừa ñủ với dung dịch trên ñược 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng muối ban ñầu .
A. 24,05 B. 25,05 C. 26,05 gam D. 27,05
Câu 70: ðốt cháy x mol Fe bởi oxi thu ñược 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn
toàn A trong dung dịch HNO
3
thu ñược 7,84 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với hiñro
bằng 19. Giá trị của x là :
A. 0,05 B. 0,06 C. 0,07 D. 0,08.

Câu 71: Cho 5,68 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
, FeO và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3

loãng dư thu ñược 0,672 lít khí NO duy nhất (ñktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối
lượng muối khan thu ñược là :
A. 21,78 gam B. 24,2 gam C. 19,36 gam D. Kết quả khác.
Câu 72: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO
3
loãng sau phản ứng thu ñược 0,896 lít hỗn hợp
khí NO và N
2
O (ñktc) có tỉ khối so với hiñro bằng 16,75. Khối lượng muối khan thu ñược sau
phản ứng là :
A. 12,07 gam B. 12,78 gam C. 10,65 gam D. 14,91 gam.
Câu 73: Hòa tan 3,68 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn cần 1 lít dung dịch HNO
3
0,25M. Sau phản
ứng thu ñược dung dịch chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp ñầu lần
lượt bằng :
A. 27,36% và 72,64% B. 40,25% và 59,75%
C. 34,45% và 65,55% D. 29,35% và 70,65%.
Câu 74: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H

2
SO
4
loãng dư thu ñược dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa ñủ với V lít dung dịch KMnO
4
0,5M trong H
2
SO
4
. Giá trị của V là :
A. 0,05 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,03.
Câu 75: Nung m gam bột sắt trong không khí thu ñược 6 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và
sắt dư. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
loãng dư thấy thoát ra 1,12 lít khí NO duy
nhất (ñktc). Giá trị của m là :
A. 5,04 B. 6,3 C. 4,284 D. 7,56.
Câu 76: Nung m gam bột sắt trong không khí thu ñược 104,8 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt
và sắt dư. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
dư thu ñược dung dịch B và 12,096 lít khí
NO và NO
2
(ñktc) có tỉ khối so với Heli là 10,167. Giá trị của m là :
A. 78,4 B. 87,4 C. 84,0 D. 75,6.
Câu 77: Hỗn hợp A gồm Zn và Fe. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO
3
loãng thu ñược
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ

Email : ðt : 0914449230
11

hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO, 0,01 mol N
2
O và 0,01 mol N
2
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
ñược 32,36 gam hỗn hợp hai muối nitrat khan. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là :
A. 22,31% B. 30,25% C. 24,46% D. 29,65%.
*Câu 78: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu ñược
dung dịch B (không chứa NH
4
NO
3
và V lít khí D gồm NO và N
2
O (ñktc) có tỉ khối so với hiñro
bằng 16,75. Khối lượng muối khan có trong B tính theo m và V là :
A. m + 11,76V B. 0,8m + 0,75V C. 1,5m + 10,8V D. m + 12,6V.
Câu 79: Hòa tan hỗn hợp gồm Zn, Fe trong 500ml dung dịch HCl 0,4M thu ñược dung dịch A và
10,52 gam muối khan. ðể trung hòa d .dịch A cần V lít d.dịch B chứa hỗn hợp NaOH 0,02M và
Ba(OH)
2
0,01M. Giá trị của V là :
A. 0,5 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0.
Câu 80: Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% nitơ về khối lượng. Tỉ khối của X ñối với không khí là
1,5862. Cần bao nhiêu gam dung dịch HNO

3
40% tác dụng với Cu ñể ñiều chế ñược 1 lít khí X (ở
134
0
C và 1 atm) ? Giả sử chỉ giải phóng duy nhất khí X.
A. 9,45 B. 11,34 C. 7,56 D. 8,19.
Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO
3
ñặc, người ta thu ñược
1,568 lit khí màu nâu ñỏ duy nhất (ñktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là:
A. 63; 37 B. 36; 64 C. 40; 60 D. 64; 36
Câu 82: Hòa tan hoàn toàn 14,8g hh (Fe, Cu) vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4

ñặc, nóng. Sau phản ứng thu ñược 10,08 lít NO
2
và 2,24(l) SO
2
(ñktc). Khối lượng của Fe trong
h2 ban ñầu là:
A. 5,6 B. 8,4 C. 18,0 D. 18,2
Câu 83: Chia 10g hh X (Mg, Al, Zn) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 ñốt hoàn toàn trong O
2

ñược 21g hh oxit. Phần 2 hòa tan trong HNO
3

(ñ, nóng dư) ñược V lít NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất). Giá vị của V là:
A. 44,8 B. 22,4 C. 89,6 D. 30,8
Câu 84: Chia hh X (Mg, Al, Zn) làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với HCl dư ñược 0,15
mol H
2
; Phần 2 cho tan hết trong HNO
3
dư ñược V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ñktc). Giá trị
của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 85: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch HNO
3
, ñược dung dịch X và 6,72 lít hh khí Y
gồm NO và 1 khí Z (với tỉ lệ thể tích là 1 : 1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử, khí Z là:
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NH
3
Câu 86: (TS ðHQG – HN – 2000) ðể m (g) phoi bào Fe ngoài không khí, sau một thời gian
ñược 12g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O4, Fe
2

O
3
. Hòa tan hết X trong dung dịch H
2
SO
4
ñ, nóng
ñược 2,24 lít SO
2
(ñktc). Giá trị của m là:
A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72
Câu 87: Cho 11,2g Fe tác dụng với O
2
ñược m(g) hh X gồm 2 oxit. Hòa tan hết X vào dung dịch
HNO
3
(dư), thoát ra 896ml NO (sản phẩm khử duy nhất ở ñktc). Giá trị của m là:
A. 29,6 B. 47,8 C. 15,04 D. 25,84
Câu 88: Hòa tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 6,72
lít (ñktc) h2 khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trị của m là:
A. 6,75 B. 7,59 C. 8,1 D. 13,5
Câu 89: Hỗn hợp X nặng 5,28g gồm Cu và một kim loại chỉ có hóa trị 2, 2 kim loại này có cùng
số mol. X tan hết trong HNO
3

sinh ra 3,584 lit hỗn hợp NO
2
và NO (ñktc) có tỷ khối với H
2
là 21.
Kim loại chưa biết là:
A. Ca B. Mg C. Ba D. Zn
Câu 90: Hòa tan 5g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và hóa trị II bằng dung dịch HCl
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
12

thu ñược dung dịch M và 1,12l khí CO
2
(ñktc). Khi cô cạn dung dich M thu ñược khối lượng muối
khan bằng:
A. 11,1g B. 5,55g C. 16,5g D. 22,2g
Câu 91: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dd HCl (dư) sinh ra 0,448 lít khí (ñktc). Kim loại M là :
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 92: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
, thu ñược 44,8 lít (ñktc) hỗn hợp khí NO,
N
2
O, N
2
theo tỉ lệ mol 1:2:2. Giá trị m là
A. 35,1 B. 16,8 C. 140,4 D.2,7
Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại X bằng dd HNO

3
loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí
NO (ñktc). Kim loại X là : A.Ca B. Al C.Mg D. Fe
Câu 94 : ðốt cháy hoàn toàn 26,8g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thu ñược 41,4g hỗn hợp 3 ôxit.
Thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M cần dùng ñể hòa tan vừa ñủ hỗn hợp 3 ôxit trên là :
A. 1,8250 lít B. 0,9125 lít C. 3,6500 lít D. 2,7375 lít
Câu 95: X là một ôxit sắt. Biết 4,64 gam X tác dụng vừa ñủ với 80ml dung dịch HCl 2M. X là :
A. FeO B. Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
3
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 96: Một ôxit sắt trong ñó ôxi chiếm 30% khối lượng. Ôxit ñó là :
A. FeO B. Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
3
D. Không xác ñịnh ñược

Câu 97: Khử hoàn toàn 11,6 gam ôxit sắt bằng CO ở nhiệt ñộ cao. Sản phẩm khí thu ñược dẫn qua
bình ñựng Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức ôxit sắt là :
A. FeO B. Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
3
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 98 :X là một ôxit sắt. Biết 1,6 gam X tác dụng vừa ñủ với 30ml dung dịch H
2
SO
4
1M. X là :
A. FeO B. Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
3
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 99 : Khử hoàn toàn 5,64 gam hh Fe, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
bằng CO ở nhiệt ñộ cao. Sản phẩm khí
thu ñược dẫn qua bình ñựng Ca(OH)
2
sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 4,48 gam. Khối
lượng sắt thu ñược là :
A. 4,63 gam B. 4,36 gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
Câu 100: Cho khí CO dư khử toàn bộ hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO thu ñược 2,32 gam hỗn hợp kim
loại. Khí thoát ra cho ñi vào bình ñựng Ca(OH)
2
dư, thấy tạo ra 5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2
ôxit ban ñầu là : A. 3,12g B. 3,21g C.3,22g C. 3,23g
Câu 101: Khử 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO dư. Khí thoát ra cho ñi vào bình ñựng Ca(OH)
2
dư thu
ñược bao nhiêu gam kết tủa ? A. 10g B. 20g C.30g D.40g
Câu 102: Khử 16 gam Fe
2

O
3
thu ñược hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3 dư
, Fe
3
O
4
. Cho A tác dụng
hết với dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng. Khối lượng muối thu ñược trong dung dịch là
A. 48gam B. 50 gam C. 20 gam D. 40 gam
Câu 103: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một ôxit kim loại cần dùng 720ml dung dịch HCl 0,5M
và H
2
SO
4
0,25M. Ôxit ñó là :
A. FeO B. Fe
3
O
4
C.Fe
2
O

3
D. Al
2
O
3
Câu 104: Hòa tan hết hỗn hợp bột gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cần V ml dung dịch Y chứa
CuSO
4
0,5M và AgNO
3
0,2M. Giá trị của V là :
A. 200 B. 400 C.600 D. 500
Câu 105: Một dung dịch chứa 0,02 mol
+
4
NH
, x mol
3+
Fe
, 0,01 mol
Cl

và 0,02 mol
2-
4
SO
. Khi cô
cạn dung dịch này thu ñược lượng muối khan nặng bao nhiêu gam ?
A. 2,635 B. 3,195 C. 4,325 D. 4,875
Câu 106: Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS

2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì 0,1 mol
CuFeS
2
ñã nhận :
A. 0,8 mol e B. 1,3 mol e C. 2,1 mol e D. 0,65 mol e
Câu 107 : Chia hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
13

+ Phần 1 : tác dụng với HCl dư thu ñược 0,15 mol H
2
+ Phần 2 : cho tan hết vào dung dịch HNO
3
dư thu ñược V lít NO (ñktc và là sp khử duy nhất). V
có giá trị :
A. 2,24 lít B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 108 : Cho 2,11 gam hỗn hợp Fe, Cu, Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu ñược 0,02 mol
NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối khan thu ñược là :

A. 9,62 gam B. 8,31 gam C. 7,86 gam D. 5,18 gam
Dạng 8: Hòa tan hoàn toàn (K, Na, Ca, Ba) + H
2
O

dd kiềm ( chứa ion
-
OH
) +
2
H


Ta có pt ion sau :
2
e
2 2
2.
1
2
OH H
ran kimloai
OH
n n
H O OH H
m m m


+


=


→ + ↑⇒

= +



Dung dịch sau phản ứng trung hòa bởi axit thì
+ -
H OH
n =n

VD :(Cð khối A+B – 2007) Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu ñược dung
dịch X và 3,36 lít H
2
ở ñktc. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần dung ñể trung hòa dd X là
A. 60ml B. 30ml C. 75ml D. 150ml
Giải :
2
2 2
1 3,36
2. 2. 0,3
2 22,4
e

OH H
H O OH H n n

+

→ + ↑⇒ = = =

Gọi thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M là V
+
2 4
H SO
H
n =2.n 2.2.V=4V
⇒ =

Dung dịch sau phản ứng trung hòa bởi axit thì
+ -
H OH
n =n 4V 0,3 V=0,075 lit=75ml
⇔ = ⇒

Bài tập tương tự :
Câu 1: Cho a (g) hh Na, K, Ca tác dụng với nước (dư) thu ñược dung dịch X và 0,224 lít H
2
ở ñktc.
Thể tích dung dịch H

2
SO
4
0,1M cần dung ñể trung hòa dd X là
A. 0,15 lít B. 0,1 lít C. 0,12 lít D. 0,20 lít
Câu 2: Hòa tan hết mẫu hợp kim K-Ba vào nước thu ñược dung dịch X và 0,224 lít H
2
ở ñktc. ðể
trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch X ở trên cần bao nhiêu lít dd HCl pH = 2 ?
A. 0,2 B. 0,19 C. 0,18 D. 0,16
Câu 3: Cho hh Na, K, Ca vào nước thu ñược dung dịch A và V (lít) khí H
2
ở ñktc. Trung hòa 1/3
dung dịch A cần 200ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,1M và H
2
SO
4
0,5M. Tìm V.
A. 7,25 B. 7,26 C. 7,27 D. 7,28
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu ñược 200ml dung dịch A
và 1,12 lít H
2
(ñktc). Tính pH của dung dịch A.
A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7
Dạng 9: Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp chứa các ion
3
( , )
H NO

+ −

NO
→ ↑

hoặc ví dụ như phản ứng của Cu kim loại với hỗn hợp dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

→ 3Cu
2+
+ 2NO

+ 4H
2
O
Dung dịch Cu phản ứng có thể chứa nhiều axit nhưng nếu có ion
3+
Fe
thì cần chú ý tới phản ứng
giữa Cu và
3+

Fe
Cần tính
3
Cu
H
NO
n
n
n
+








sau ñó lập tỉ số
3
, ,
3 8 2
NO
Cu
H
n
n
n

+

và ta ñể số mol của chất hay
ion có tỉ số nhỏ nhất vào và tính V(NO)
GV : Nguyễn Vũ Minh Công thức giải nhanh Hóa Vô Cơ
Email : ðt : 0914449230
14


VD : Cho 3,2 gam bột ñồng tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4

0,2 M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược V lít NO duy nhất (ñktc). Giá trị V là
A. 0,448ml B. 1,792 C. 0,672 D. 0,746
Giải :
3 2 4
3
0,12
3, 2
0,05; 0,8.0,1 0,08; 0,2.0,1 0,02
0,08
64
H
Cu HNO H SO
NO
n
n n n
n

+

=


= = = = = = ⇒

=



+ - 2+
3 2 2
3Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO + 4H O
0,12 0, 03
0, 05 0,12 0, 08
3 8 2
tinh theo H
+




Vậy V(NO) = V = 0,03.22,4 = 0,672 . Chọn C
Bài tập tương tự :
Câu 1 : Hòa tan 1,28 gam Cu vào 50ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,1M và NaNO

3
0,5M thu ñược
a mol khí NO dung nhất. Tính a ? A. 0,0025 B.0,0133 C. 0,025 D. 0,032
Câu 2 : Cho 0,09 mol Cu vào 400ml dung dịch chứa HNO
3
0,3M và H
2
SO
4
0,1M. ðến khi phản
ứng kết thúc, thể tích khí NO duy nhất thoát ra (ñktc) là
A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 1,12 lít
Câu 3 : Hòa tan 12,8 gam Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
1M và KNO
3
0,5M. Thể tích
khí NO duy nhất ở ñktc là : A. 2,24 lít B. 2,99 lít C. 4,48 lít D.11,2 lít
Câu 4 : Lấy 6,4 gam Cu tác dụng với 500ml dung dịch gồm KNO
3
0,2M và HCl 0,4M thì thu ñược
bao nhiêu lít khí NO (ñktc) A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 8,96
Câu 5 : So sánh thể tích NO thoát ra trong 2 trường hợp sau :
TH1 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO
3
1M
TH2 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3

1M và H
2
SO
4
0,5M
( loãng). Cô cạn dung dịch ở trường hợp 2 thu ñược bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 6 : Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñktc). Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
Câu 7 : Thực hiện hai thí nghiệm :
Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO
duy nhất (ñktc).
Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M
thấy thoát ra V

2
lít khí NO duy nhất (ñktc). Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là :
A. V
1
= V
2
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1
Câu 8 : Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa ñồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M
thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với H

2
là 15. Thể tích khí ở ñktc là :
A. 0,672 lít B. 1,446 lít C. 0,3584 lít D. 0,4568 lít

…………… Hết…………….
Các em học sinh có thể tìm và download thêm tài liệu Toán – Lý – Hóa tại webside :

Chúc các em thành công trong kì thi Tốt Nghiệp và ðại Học sắp tới
Biên Soạn : GV Nguyễn Vũ Minh – Biên Hòa – ðồng Nai

×