Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tổng hợp các đề thi thử ĐH môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.73 KB, 43 trang )

S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ơng Quan Mơn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
B
iên soạn : Nguyễn Huy Diện
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12. . .ọ ọ ớ


Câu 1.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

B. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à C.
Ba(OH)
2
và CO


2

D.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2

Câu 2.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A. AlCl3 v Na2CO3à

B.
NaAlO
2
và Na
2
CO
3


C.
NaAlO
2
và NaHCO
3

D.
AlCl
3

NaHCO
3

Câu 3.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hồn tồn ta có tỷ lệ nX

: nCO
2

: nH
2
O = 0,25


: 1

: 1. Vậy cơng thức của 2
rượu là:
A.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à
C.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
D.
C
2
H
5
OH và CH

2
=CHOH
Câu 4.
Anken X có cơng thức phân tử là C
5
H
10
. X khơng có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z khơng có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B.
But-1-en
C.
2-metyl but-1-en
D.
But-2-en
Câu 5.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?

A.
mantozơ và fructozơ
B.
glucozơ và fructozơ
C. mantoz v saccaroz ơ à ơ D.
mantozơ và glucozơ
Câu 6.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A.
amin
B. cacbonyl

C.
anđehit
D.
cacboxyl
Câu 7.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
B. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
C.
Fe + KNO
3

+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
D.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 8.
Thực hiện phản ứng este hố giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1

có cơng thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn cơng thức đúng của X.
A.
C
3
H
5
OH
B.
CH
3
OH
C. CH3OH ho c C2H5OH ặ D.
C
2
H
5
OH
Câu 9.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2

)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH

2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A.
(5); (6)
B.
(3); (4); (5); (6)
C.
(4); (5); (6)
D. (1); (2); (3); (4)
Câu 10.
Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn cơng thức đúng của X.
A. CH3CH2COONH4 B.

CH
3
COONH
3
-CH
3

C.
HCOONH
3
-CH
2
CH
3

D.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

Câu 11.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một ngun tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH

3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
B. HCH=O v O=CH-CH=

C.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
D.
HCH=O và CH
3
CH=O
Mã đề: 159
Câu 12.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
α
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
H
2

N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

B.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5

C.
H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5

D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5


Câu 13.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)

2Fe
3
O
4
+ CO
2

B. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe
C.
CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)


3FeO + CO
2

D.
CO + FeO (t
0
cao)

Fe + CO
2

Câu 14.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit acrylic và axit metacrylic
B.
axit axetic và axit propionic
C. axit axetic v axit acrylic à D.
axit fomic và axit axetic
Câu 15.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO

4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ B.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
C.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
D.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 16.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A.
Y là kim loại, X là khí hiếm
B. X, Y u l kim lo i đề à ạ
C.
X, Y đều là phi kim
D.
Y là kim loại, X là phi kim
Câu 17.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A.
pirit (FeS
2
)
B.
Hematit (Fe
2
O
3

)
C.
Xiđerit (FeCO
3
)
D. manhetit (Fe3O4)
Câu 18.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

B.
điện phân H
2
O(chất điện ly)
C.
kim loại + axit
D.
Al, Zn + kiềm
Câu 19.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X

1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A.
H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3

B. H2N-CH2-COOCH3 C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
CH
3
-CH

2
COONH
4

Câu 20.
Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1
; X + O
2


axit X
2
; X
2
+ X
1


C
6
H
10
O
2
+ H

2
O
.
Vậy X là

:
A.
CH
3
CH
2
CH=O
B. CH2=CH-CH=O

C.
CH
3
CH=O
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
Câu 21.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O

2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A.
CH
3
-CH
2
-COOH
B. HO-CH2-CH2-CH=O

C.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
D.
HCOO-CH
2
CH
3

Câu 22.

Hãy sắp xếp các axit sau

: axit axetic (1)

; axit acrylic (2)

; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (3) < (1) < (2) < (4) B.
(3) < (4) < (1) < (2)
C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(2) < (3)
< (1) < (4)
Câu 23.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
2-metyl but-1-en
B.
Pent-1-en
C. 2-metyl but-2-en D.
3-metyl but-1-en
Câu 24.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A.
Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg C.
Al, Ba, Na
D.

Al, Mg, Fe
Câu 25.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A.
16,31 gam
B.
25,31 gam
C.
14,5 gam
D. 20,81 gam
Câu 26.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

?
A.
khí H
2
S
B.
khí SO
2


C.
dung dịch KI
D. khí CO2
Câu 27.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A.
16,8 lít
B. 12,32 lít C.
10,08 lít
D.
25,76 lít
Câu 28.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).

Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2 ; 6 ; 9 B.
2; 5; 9
C.
1; 6 ; 7
D.
2 ; 6 ; 7
Câu 29.
Cho các chất sau

: propen

; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A.
4
B.
6
C.
5
D. 3
Câu 30.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2
.
Vậy X

2
là:
A.
H
2
N-CH
2
-COOH
B.
H
2
N-CH
2
-COONa
C. ClH3N-CH2-COOH D.
ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 31.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 5 B.
6
C.
4
D.
3
Câu 32.

Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau

:
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B.
(3) < (4) < (1) < (2)
C.
(4) < (1) < (3) < (2)
D.
(1) < (2)
< (3) < (4)
Câu 33.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A.
Zn+FeCl
2


B. Cu+FeCl2

C.
Zn+CuCl
2

D.
Fe+CuCl
2

Câu 34.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1

: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. C2H5OH v CH3CH2CH2OH à B.
CH

3
OH và CH
3
CH
2
OH
C.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
D.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 35.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa

C.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
Câu 36.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2- iclo etan đ C.
1,1-điclo etan
D.
1,1,1-triclo etan
Câu 37.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A.
dung dịch NaOH
B.
dung dịch H
2
SO

4
loãng
C.
dung dịch HCl
D. dung d ch HNO3 ị
Câu 38.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
.
Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
CH
2
=CH-COOCH
3

B.
HCOO-CH=CH-CH
3

C.
HCOO-C(CH
3
)=CH

2

D. HCOO-CH2-CH=CH2

Câu 39.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
8
Br
4

B. C6H8Br2


C.
C
6
H
6
Br
2

D.
C
6
H
10
Br
4

Câu 40.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A.
Na
+

và SO
2-
4

B.
Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+

C. Na+, HCO-3 D.
Na
+
,
HCO
-
3
và SO
2-
4

Câu 41.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:

A.
XO
B.
X
2
O
5

C. X2O7 D.
X
2
O
3

 →
+NaOH
 →
+ duHCl
Câu 42.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
).
A.

nước vôi có tính toán
B.
đun nóng
C.
dùng dung dịch NaOH
D. dùng xô ađ

Câu 43.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
3
B.
2
C.
5
D. 4
Câu 44.

Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A.
FeSO
4

B.
Na
2
SO
4

C. CuSO4

D.
BaSO
4

Câu 45.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
CH
3
COOH, HCl và BaCl
2


B.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

C.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

D. NaHSO4, HCl v AlCl3 à
Câu 46.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
3

H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

B.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/
dung dịch NH
3

C.
CuO và quỳ tím
D.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

Câu 47.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)


(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4
+ (P) (2) ; CH
4
(t
0
)

(Q) + H
2

(3);(Q) + H
2
O (xt, t
0
)

(Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 v CH3CHO à B.
CH
3
COOC
2

H
5
và CH
3
CHO

C.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
D.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
Câu 48.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A.
glixeryl tri propionat
B.
glixeryl tri fomiat
C.
glixeryl tri axetat
D. glixeryl tri acrylat
Câu 49.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO

3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B.
3
C.
1
D.
4
Câu 50.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A.
K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-

B.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-

, SO
2-
4

C. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à D.
Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-

S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12. . .ọ ọ ớ


Đáp án mã đề: 159
01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. C; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. A; 19. B; 20. B; 21. B; 22. A; 23. C; 24. B; 25. D; 26. D; 27. B; 28. A; 29. D; 30. C;
31. A; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. B; 37. D; 38. D; 39. B; 40. C; 41. C; 42. D; 43. D; 44. C; 45. D;
46. A; 47. A; 48. D; 49. A; 50. C;
S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ

(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12A . . .ọ ọ ớ


Câu 1.
Cho các chất sau

: propen

; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A.
5
B.
6
C. 3 D.
4
Câu 2.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A.
dung dịch NaOH

B. dung d ch HNO3 ị C.
dung dịch HCl
D.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 3.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A. 12,32 lít B.
10,08 lít
C.
16,8 lít
D.
25,76 lít
Câu 4.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-2-en B.

2-metyl but-1-en
C.
3-metyl but-1-en
D.
Pent-1-en
Câu 5.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

B.
kim loại + axit
C.
điện phân H
2
O(chất điện ly)
D.
Al, Zn + kiềm
Câu 6.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat B.
glixeryl tri fomiat
C.
glixeryl tri axetat
D.
glixeryl tri propionat

Câu 7.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
C
2
H
5
OH
B.
CH
3
OH
C. CH3OH ho c C2H5OH ặ D.
C

3
H
5
OH
Câu 8.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

:
A. cacbonyl

B.
anđehit
C.
amin
D.
cacboxyl
Câu 9.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2
.
Vậy X
2
là:
A.
H
2
N-CH
2

-COONa
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C. ClH3N-CH2-COOH D.
ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 10.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A.
CuO và quỳ tím

B.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

C. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

D.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch
NH
3

Câu 11.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A.
25,31 gam
B.
16,31 gam
C. 20,81 gam D.
14,5 gam
Câu 12.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH

2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3

)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A.
(5); (6)
B.
(4); (5); (6)

C. (1); (2); (3); (4) D.
(3); (4); (5); (6)
Câu 13.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
CH
3

COOH, HCl và BaCl
2

B.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C. NaHSO4, HCl v AlCl3 à D.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

Mã đề: 193
 →
+NaOH
 →
+ duHCl
Câu 14.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X

1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1

: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
B. C2H5OH v CH3CH2CH2OH à
C.
CH
3
OH và CH
3
CH

2
OH
D.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 15.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit axetic và axit propionic
B. axit axetic v axit acrylic à
C.
axit fomic và axit axetic
D.
axit acrylic và axit metacrylic
Câu 16.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2

(SO
4
)
3

?
A.
dung dịch KI
B.
khí H
2
S
C. khí CO2 D.
khí SO
2

Câu 17.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
.
Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
HCOO-CH=CH-CH
3


B.
CH
2
=CH-COOCH
3

C.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2

D. HCOO-CH2-CH=CH2

Câu 18.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A.
Y là kim loại, X là phi kim
B. X, Y u l kim lo i đề à ạ
C.
Y là kim loại, X là khí hiếm
D.
X, Y đều là phi kim
Câu 19.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+

, SO
2-
4
và Cl
-
).
A.
đun nóng
B. dùng xô ađ

C.
dùng dung dịch NaOH
D.
nước vôi có tính toán
Câu 20.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A.
NaAlO
2
và Na
2

CO
3

B.
AlCl
3
và NaHCO
3

C. AlCl3 v Na2CO3à

D.
NaAlO
2
và NaHCO
3

Câu 21.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4

O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH3 B.
H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3

C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
CH
3
-CH
2
COONH
4

Câu 22.

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
D.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 23.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B.
5
C.
3
D.
2
Câu 24.

Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
1; 6 ; 7
B.
2 ; 6 ; 7
C. 2 ; 6 ; 9 D.
2; 5; 9
Câu 25.
Hãy sắp xếp các axit sau

: axit axetic (1)

; axit acrylic (2)

; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(2) < (3) < (1) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C.
(3) < (4) < (1) < (2)
D.

(1) < (2)
< (3) < (4)
Câu 26.
Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1
; X + O
2


axit X
2
; X
2
+ X
1


C
6
H
10
O
2
+ H
2
O

.
Vậy X là

:
A.
CH
3
CH=O
B.
CH
3
CH
2
CH=O
C.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
D. CH2=CH-CH=O

Câu 27.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,2- iclo etan đ B.
1,1-điclo etan
C.

1,1,2,2-tetraclo etan
D.
1,1,1-triclo etan
Câu 28.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O v O=CH-CH=Oà

B.
HCH=O và CH
3
CH=O
C.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
D.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 29.

Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
B.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
D. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ
Câu 30.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A.

Zn+FeCl
2

B.
Fe+CuCl
2

C. Cu+FeCl2

D.
Zn+CuCl
2

Câu 31.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A.

But-2-en
B.
But-1-en
C. 2-metyl buten-2 D.
2-metyl but-1-en
Câu 32.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4) B.
Hematit (Fe
2
O
3
)
C.
Xiđerit (FeCO
3
)
D.
pirit (FeS
2
)
Câu 33.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
α
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
H

2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5

B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5

C.
H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

D.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H

5

Câu 34.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây

?
A.
mantozơ và glucozơ
B. mantoz v saccaroz ơ à ơ C.
glucozơ và fructozơ
D.
mantozơ và fructozơ
Câu 35.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]


axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
10
Br
4

B. C6H8Br2

C.
C
6
H
6
Br
2

D.
C
6
H
8
Br
4

Câu 36.

Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A.
Na
+
và SO
2-
4

B.
Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4

C.
Ba
2+
, HCO

-
3
và Na
+

D. Na+, HCO-3
Câu 37.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)

(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)

(Q) + H
2

(3); (Q) + H
2

O (xt, t
0
)

(Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
B.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 v CH3CHO à D.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 38.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A.

4
B. 5 C.
6
D.
3
Câu 39.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à B.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2

C.
Ba(OH)
2
và CO
2

D.

Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

Câu 40.
Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A.
FeSO
4

B.
BaSO
4

C. CuSO4

D.
Na
2
SO
4


Câu 41.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

B.
CH
3
COONH
3
-CH
3

C. CH3CH2COONH4 D.
HCOONH
3
-CH

2
CH
3

Câu 42.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau

:
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B.
(1) < (2) < (3) < (4)
C.
(4) < (1) < (3) < (2)
D.
(3) < (4)
< (1) < (2)
Câu 43.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:

A.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à
C.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
D.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
Câu 44.
Chất X có công thức phân tử là C
3

H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH2-CH=O

B.
CH
3
-CH
2
-COOH
C.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
D.
HCOO-CH
2
CH

3

Câu 45.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A.
X
2
O
5

B. X2O7 C.
X
2
O
3

D.
XO
Câu 46.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3

thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B.
4
C.
1
D.
3
Câu 47.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg B.
Al, Ba, Na
C.
Al, Mg, Fe
D.
Al, Mg, Na

Câu 48.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O

B.
Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
D.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
Câu 49.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à B.
Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl

-

C.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4

D.
K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-

Câu 50.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + 3Fe
2
O
3

(t
0
cao)

2Fe
3
O
4
+ CO
2

B.
CO + FeO (t
0
cao)

Fe + CO
2

C.
CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)

3FeO + CO
2


D. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe

S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12A . . .ọ ọ ớ


Câu 1.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2


B. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à C.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

D.
Ba(OH)
2
và CO
2

Câu 2.
Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4

B.
BaSO
4

C.
Na

2
SO
4

D.
FeSO
4

Câu 3.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A.
2-metyl but-1-en
B.
But-2-en
C.
But-1-en

D. 2-metyl buten-2
Câu 4.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

:
A.
cacboxyl
B.
amin
C. cacbonyl

D.
anđehit
Câu 5.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
C.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
D.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 6.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à B.
Fe
2+
, Cu
2+
, SO

2-
4
, Cl
-

C.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4

D.
K
+
, Ba
2+
,
OH
-
, Cl
-

Câu 7.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2

)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
C
2
H
5
OH
B.
C
3
H
5
OH
C. CH3OH ho c C2H5OH ặ D.
CH
3

OH
Câu 8.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
3
B. 4 C.
2
D.
5
Câu 9.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
Pent-1-en
B. 2-metyl but-2-en C.
2-metyl but-1-en
D.
3-metyl but-1-en

Câu 10.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

B.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C. NaHSO4, HCl v à
AlCl3 D.
CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

Câu 11.

Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1
; X + O
2


axit X
2
; X
2
+ X
1


C
6
H
10
O
2
+ H
2
O
.
Vậy X là


:
A.
CH
3
CH
2
CH=O
B.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
C. CH2=CH-CH=O

D.
CH
3
CH=O
Câu 12.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:

A. AlCl3 v Na2CO3à

B.
NaAlO
2
và NaHCO
3

C.
AlCl
3
và NaHCO
3

D.
NaAlO
2

và Na
2
CO
3

Câu 13.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH

3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
Mã đề: 227
A. HCH=O v O=CH-CH=Oà

B.
HCH=O và CH
3
CH=O
C.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
D.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 14.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
α
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5

B.

H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5

C.
H
2
N-CH(CH
3
)-
COOC
2
H
5

D.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H

5

Câu 15.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây

?
A. mantoz v saccaroz ơ à ơ B.
glucozơ và fructozơ
C.
mantozơ và fructozơ
D.
mantozơ
và glucozơ
Câu 16.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau

:
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.
(4) < (1) < (3) < (2)
B. (4) < (1) < (2) < (3) C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(3) < (4)
< (1) < (2)
Câu 17.

Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A.
Fe+CuCl
2

B.
Zn+CuCl
2

C. Cu+FeCl2

D.
Zn+FeCl
2

Câu 18.

X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1,2,2-tetraclo etan
B.
1,1,1-triclo etan
C. 1,2- iclo etan đ D.
1,1-điclo etan
Câu 19.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit acrylic và axit metacrylic
B. axit axetic v axit acrylic à
C.
axit fomic và axit axetic
D.
axit axetic và axit propionic
Câu 20.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +

NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
1; 6 ; 7
B.
2; 5; 9
C.
2 ; 6 ; 7
D. 2 ; 6 ; 9
Câu 21.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à B.
C
2

H
5
OH và CH
2
=CHOH
C.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-
CH
2
OH
D.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 22.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O

4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A.
16,8 lít
B.
10,08 lít
C. 12,32 lít D.
25,76 lít
Câu 23.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A.
glixeryl tri fomiat
B. glixeryl tri acrylat C.
glixeryl tri axetat
D.
glixeryl
tri propionat
Câu 24.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A.
4
B. 5 C.
6

D.
3
Câu 25.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A.
H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3


B. H2N-CH2-COOCH3 C.
CH
3
-CH
2
COONH
4

D.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 26.
Cho các chất sau

: propen

; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A.
6
B. 3 C.
4
D.
5
Câu 27.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A.

Hematit (Fe
2
O
3
)
B.
Xiđerit (FeCO
3
)
C.
pirit (FeS
2
)
D. manhetit (Fe3O4)
Câu 28.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

?
A.
khí H
2
S
B. khí CO2 C.
khí SO
2


D.
dung dịch KI
Câu 29.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 B.
Na
+
và SO
2-
4

C.
Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4


D.
Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+

Câu 30.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A.
Al, Zn + kiềm
B. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

C.
kim loại + axit
D.
điện phân H
2
O(chất điện ly)
Câu 31.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9

O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
HCOONH
3
-CH
2
CH
3

B. CH3CH2COONH4 C.
CH
3
COONH
3
-CH
3

D.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

Câu 32.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X

1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1

: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
3
OH và CH
3

CH
2
OH
C. C2H5OH v à
CH3CH2CH2OH D.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 33.
Hãy sắp xếp các axit sau

: axit axetic (1)

; axit acrylic (2)

; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(2) < (3) < (1) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(3) < (4)
< (1) < (2)
Câu 34.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH

3
COOH, CH
3
OH,
C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A.
CuO và quỳ tím
B. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

C.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

D.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch
NH

3

Câu 35.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ B.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
C.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
D.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 36.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A.
14,5 gam
B.
16,31 gam
C.
25,31 gam
D. 20,81 gam
Câu 37.
Ion X
2+

có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A.
X
2
O
5

B.
X
2
O
3

C.
XO
D. X2O7
Câu 38.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe B.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)


2Fe
3
O
4
+ CO
2

C.
CO + FeO (t
0
cao)

Fe + CO
2

D.
CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)

3FeO + CO
2

Câu 39.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C

4
H
6
O
2
.
Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
HCOO-CH=CH-CH
3

B. HCOO-CH2-CH=CH2

C.
CH
2
=CH-COOCH
3

D.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2

Câu 40.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.

NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
B.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
D.
Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O

Câu 41.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
3
B.
1
C.
4
D. 2
Câu 42.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y u l kim lo i đề à ạ B.
Y là kim loại, X là khí hiếm
C.
X, Y đều là phi kim
D.
Y là kim loại, X là phi kim
Câu 43.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2

.
Vậy X
2
là:
A.
H
2
N-CH
2
-COONa
B.
ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH3N-CH2-COOH D.
H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 44.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO

3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
B. HO-CH2-CH2-CH=O

C.
HCOO-CH
2
CH
3

D.
CH
3
-
CH
2
-COOH
Câu 45.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH

2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3

)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A.
(5); (6)
B.
(4); (5); (6)

C. (1); (2); (3); (4) D.
(3); (4); (5); (6)
Câu 46.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x

H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
6
Br
2

B.
C
6
H
8
Br
4

C. C6H8Br2


D.
C
6
H
10
Br
4

Câu 47.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A.
dung dịch HCl
B. dung d ch HNO3 ị C.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
D.
dung dịch NaOH
Câu 48.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t

0
)

(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)

(Q) + H
2

(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
)

(Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.

CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
B.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
C. CH3COOCH=CH2
v CH3CHO à D.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
Câu 49.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-

).
A.
nước vôi có tính toán
B. dùng xô ađ

C.
dùng dung dịch NaOH
D.
đun nóng
Câu 50.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg B.
Al, Mg, Na
C.
Al, Mg, Fe
D.
Al, Ba, Na
 →
+NaOH
 →
+ duHCl
S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12A . . .ọ ọ ớ


Mã đề: 261
Câu 1.

Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4

B.
FeSO
4

C.
Na
2
SO
4

D.
BaSO
4

Câu 2.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4) B.
Xiđerit (FeCO
3
)
C.

Hematit (Fe
2
O
3
)
D.
pirit (FeS
2
)
Câu 3.
Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(3) < (4) < (1) < (2)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D.
(2) < (3)
< (1) < (4)
Câu 4.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3


B. NaHSO4, HCl v AlCl3 à C.
NaOH, Na
2
CO
3

Na
2
SO
3

D.
CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

Câu 5.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
HCOO-C(CH

3
)=CH
2

B.
HCOO-CH=CH-CH
3

C. HCOO-CH2-CH=CH2

D.
CH
2
=CH-COOCH
3

Câu 6.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
B.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
C.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 7.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + FeO (t
0

cao)

Fe + CO
2

B. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe
C.
CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao)

3FeO + CO
2

D.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)

2Fe

3
O
4
+ CO
2

Câu 8.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n

(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4) B.
(3); (4); (5); (6)
C.
(5); (6)

D.
(4); (5); (6)
Câu 9.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O v O=CH-CH=Oà

B.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-
CH=O
C.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
D.
HCH=O và CH
3
CH=O
Câu 10.

Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 B.
Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4

C.
Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+

D.
Na

+
và SO
2-
4

Câu 11.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
2; 5; 9
B.
2 ; 6 ; 7
C.
1; 6 ; 7
D. 2 ; 6 ; 9
Câu 12.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y

1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
C
3
H
5
OH
B.
CH
3
OH
C.
C
2
H
5
OH
D. CH3OH ho c C2H5OH ặ
Câu 13.

Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
2
B.
5
C.
3
D. 4
Câu 14.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
α
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
H

2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

B.
H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5

C.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5


D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5

Câu 15.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A.
Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-

B.
K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-

C.
H
+
, Fe
2+

, Cl
-
, SO
2-
4

D. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à
Câu 16.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A.
6
B.
4
C.
3
D. 5
Câu 17.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
B. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ
C.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
D.

hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 18.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
3-metyl but-1-en
B. 2-metyl but-2-en C.
Pent-1-en
D.
2-metyl but-1-en
Câu 19.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A.
Al, Ba, Na
B.
Al, Mg, Fe
C. Na, Ba, Mg D.
Al, Mg, Na

Câu 20.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12

O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B.
But-1-en
C.
2-metyl but-1-en
D.
But-2-en
Câu 21.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau

:
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.
(3) < (4) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (2) < (3) C.
(4) < (1) < (3) < (2)
D.
(1) < (2)
< (3) < (4)
Câu 22.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây

?

A. mantoz v saccaroz ơ à ơ B.
mantozơ và fructozơ
C.
glucozơ và fructozơ
D.
mantozơ
và glucozơ
Câu 23.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A.
25,76 lít
B.
16,8 lít
C. 12,32 lít D.
10,08 lít
Câu 24.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2

thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit acrylic và axit metacrylic
B. axit axetic v axit acrylic à
C.
axit axetic và axit propionic
D.
axit fomic và axit axetic
Câu 25.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y u l kim lo i đề à ạ B.
X, Y đều là phi kim
C.
Y là kim loại, X là phi kim
D.
Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 26.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+

, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A. Cu+FeCl2

B.
Fe+CuCl
2

C.
Zn+FeCl
2

D.
Zn+CuCl
2

Câu 27.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.

HCOONH
3
-CH
2
CH
3

B. CH3CH2COONH4 C.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

D.
CH
3
COONH
3
-CH
3

Câu 28.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1,1-triclo etan

B. 1,2- iclo etan đ C.
1,1-điclo etan
D.
1,1,2,2-tetraclo etan
Câu 29.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O7 B.
X
2
O
5

C.
X
2
O
3

D.
XO
Câu 30.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1


: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH
B. C2H5OH v CH3CH2CH2OH à C.
CH
3
OH và
CH
3
CH
2
CH
2
OH

D.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 31.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

:
A.
amin
B.
cacboxyl
C.
anđehit
D. cacbonyl

Câu 32.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-

).
A. dùng xô ađ

B.
đun nóng
C.
dùng dung dịch NaOH
D.
nước vôi có tính toán
Câu 33.
Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1
; X + O
2


axit X
2
; X
2
+ X
1


C
6

H
10
O
2
+ H
2
O
.
Vậy X là

:
A. CH2=CH-CH=O

B.
CH
3
CH
2
CH=O
C.
CH
3
CH=O
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
Câu 34.

Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A.
dung dịch HCl
B. dung d ch HNO3 ị C.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
D.
dung dịch NaOH
Câu 35.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam B.
16,31 gam
C.
25,31 gam
D.
14,5 gam

Câu 36.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B.
3
C.
1
D.
4
Câu 37.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A.
kim loại + axit
B. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

C.
Al, Zn + kiềm
D.
điện phân H
2

O(chất điện ly)
Câu 38.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)

(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)

(Q) + H
2

(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
)

(Z)

(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 v CH3CHO à B.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
C.
CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
CHO
D.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
Câu 39.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C

3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A.
CuO và quỳ tím
B.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

C. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

D.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/
dung dịch NH
3

Câu 40.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2

O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A.
NaAlO
2
và Na
2
CO
3

B.
NaAlO
2
và NaHCO
3

C. AlCl3 v Na2CO3à

D.
AlCl
3
và NaHCO
3


Câu 41.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
6
Br
2

B. C6H8Br2

C.
C
6

H
10
Br
4

D.
C
6
H
8
Br
4

Câu 42.
Cho các chất sau

: propen

; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 3 B.
4
C.
6
D.
5
Câu 43.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO

4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
B. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à C.
CH
3
OH và
C
2
H
5
OH
D.
C
2

H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 44.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A.
CH
3
-CH
2
-COOH

B. HO-CH2-CH2-CH=O

C.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
D.
HCOO-CH
2
CH
3

Câu 45.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

?
A.
khí SO
2

B. khí CO2 C.
khí H
2
S
D.

dung dịch KI
Câu 46.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
D.
Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl

3
+ KCl + NO + 2H
2
O
Câu 47.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2
.
Vậy X
2
là:
A.
H
2
N-CH
2
-COONa
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C.
ClH
3
NCH
2

COONa
D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 48.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B.
H
2
N-CH

2
-COOCH
2
CH
3

C. H2N-CH2-COOCH3
D.
CH
3
-CH
2
COONH
4

Câu 49.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat B.
glixeryl tri axetat
C.
glixeryl tri fomiat
D.
glixeryl tri propionat
Câu 50.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO

3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2

B.
Ba(OH)
2
và CO
2

C. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à D.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

 →
+NaOH
 →
+ duHCl

S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12A . . .ọ ọ ớ


Mã đề: 295
Câu 1.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly
của nước).
A.
Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4

B.
Ba

2+
, HCO
-
3
và Na
+

C. Na+, HCO-3 D.
Na
+
và SO
2-
4

Câu 2.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và muối natri của
α
-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.
H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5


B.
H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5

C.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5

D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5

Câu 3.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2

có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C.
CH

3
OH và CH
3
CH
2
OH
D. C2H5OH v CH3CH2CH2OH à
Câu 4.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
CH
3
COONH
3
-CH
3

B.
HCOONH
3
-CH
2
CH

3

C.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

D.
CH3CH2COONH4
Câu 5.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A.
pirit (FeS
2
)
B.
Xiđerit (FeCO
3
)
C.
Hematit (Fe
2
O
3
)
D. manhetit (Fe3O4)
Câu 6.

Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A.
Al, Zn + kiềm
B. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

C.
kim loại + axit
D.
điện phân H
2
O(chất điện ly)
Câu 7.
Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1

; X + O
2


axit X
2


; X
2
+ X
1


C
6
H
10
O
2
+ H
2
O. Vậy X là :
A. CH2=CH-CH=O

B.
CH
3
CH
2
CH=O
C.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
D.

CH
3
CH=O
Câu 8.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A.
glixeryl tri axetat
B. glixeryl tri acrylat C.
glixeryl tri fomiat
D.
glixeryl
tri propionat
Câu 9.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
2-metyl but-1-en
B.
3-metyl but-1-en
C.
Pent-1-en
D. 2-metyl but-2-en
Câu 10.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O

4
?
A.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
B. dung d ch HNO3 ị C.
dung dịch NaOH
D.
dung dịch
HCl
Câu 11.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO
2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
2; 5; 9
B.
1; 6 ; 7
C. 2 ; 6 ; 9 D.
2 ; 6 ; 7

Câu 12.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A.
NaAlO
2
và NaHCO
3

B.
AlCl
3
và NaHCO
3

C. AlCl3 v Na2CO3à

D.
NaAlO
2
và Na
2

CO
3

Câu 13.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A.
XO
B.
X
2
O
3

C. X2O7 D.
X
2
O
5

Câu 14.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2

)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH

2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4) B.
(5); (6)
C.
(3); (4); (5); (6)
D.
(4); (5); (6)

Câu 15.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

:
A. cacbonyl

B.
amin
C.
cacboxyl

D.
anđehit
Câu 16.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + FeO (t
0
cao)

Fe + CO
2

B.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)

2Fe
3
O
4
+ CO
2

C.
CO + Fe

3
O
4
(t
0
cao)

3FeO + CO
2

D. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe
Câu 17.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A.
25,76 lít
B.
16,8 lít

C.
10,08 lít
D. 12,32 lít
Câu 18.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A.
Zn+CuCl
2

B. Cu+FeCl2

C.
Fe+CuCl
2

D.

Zn+FeCl
2

Câu 19.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

?
A.
khí SO
2

B. khí CO2 C.
khí H
2
S
D.
dung dịch KI
Câu 20.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
C. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
D.

phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 21.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
1
B.
3
C.
4
D. 2
Câu 22.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau

:
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.
(4) < (1) < (3) < (2)
B.
(3) < (4) < (1) < (2)
C.
(1) < (2) < (3) < (4)
D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 23.

Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A.
Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg C.
Al, Mg, Fe
D.
Al, Ba, Na
Câu 24.
Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A.
X, Y đều là phi kim
B.
Y là kim loại, X là phi kim
C. X, Y u l kim lo i đề à ạ D.
Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 25.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
.
Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
HCOO-CH=CH-CH
3


B.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2

C.
CH
2
=CH-COOCH
3

D. HCOO-
CH2-CH=CH2

Câu 26.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A.
Ba(OH)
2
và CO

2

B.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

C. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à
D.
BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2

Câu 27.
Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
).

A.
dùng dung dịch NaOH
B. dùng xô ađ

C.
nước vôi có tính toán
D.
đun nóng
Câu 28.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH2-CH=O

B.
HCOO-CH
2

CH
3

C.
CH
3
-CH
2
-COOH
D.
CH
3
-
CH(OH)-CH=O
Câu 29.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic. Vậy công

thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
6
Br
2

B. C6H8Br2

C.
C
6
H
8
Br
4

D.
C
6
H
10
Br
4

Câu 30.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)

2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2- iclo etan đ C.
1,1-điclo etan
D.
1,1,1-triclo etan
Câu 31.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A.
CH
3
-CH

2
COONH
4

B. H2N-CH2-COOCH3 C.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
D.
H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3

Câu 32.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y
1
và Y
2

trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3OH ho c C2H5OH ặ B.
CH
3
OH
C.
C
3
H
5
OH
D.
C
2
H
5
OH
Câu 33.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4

đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ B.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
D.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 34.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam B.
14,5 gam
C.
16,31 gam
D.
25,31 gam
Câu 35.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3


B.
CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

C. NaHSO4, HCl v à
AlCl3 D.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

Câu 36.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit axetic và axit propionic
B. axit axetic v axit acrylic à
C.

axit fomic và axit axetic
D.
axit acrylic và axit metacrylic
Câu 37.
Hãy sắp xếp các axit sau

: axit axetic (1)

; axit acrylic (2)

; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(3) < (4) < (1) < (2)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C.
(2) < (3) < (1) < (4)
D.
(1) < (2)
< (3) < (4)
Câu 38.
Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A.
Na
2

SO
4

B.
BaSO
4

C.
FeSO
4

D. CuSO4

Câu 39.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A.
C
2

H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
B.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
C.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
D. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à
Câu 40.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A.
Fe
2+
, Cu

2+
, SO
2-
4
, Cl
-

B. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à C.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4

D.
K
+
, Ba
2+
,
OH
-
, Cl
-

Câu 41.

Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2
.
Vậy X
2
là:
A.
H
2
N-CH
2
-COOH
B. ClH3N-CH2-COOH C.
ClH
3
NCH
2
COONa
D.
H
2
N-
CH
2
-COONa
Câu 42.
Cho các chất sau


: propen

; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu
 →
+NaOH
 →
+ duHCl
chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A.
6
B.
5
C.
4
D. 3
Câu 43.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.

A.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

B.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

C. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

D.
CuO và quỳ tím
Câu 44.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)

(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4

+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)

(Q) + H
2

(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
)

(Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
B.
HCOOCH=CH
2
và HCHO
C. CH3COOCH=CH2

v CH3CHO à D.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 45.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B.
But-1-en
C.
2-metyl but-1-en

D.
But-2-en
Câu 46.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C.
NaOH + HCl

NaCl + H

2
O
D. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
Câu 47.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A.
HCH=O và CH
3
CH=O
B.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-
CH=O
C. HCH=O v O=CH-CH=Oà

D.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH

2
-CH=O
Câu 48.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B.
2
C.
3
D.
5
Câu 49.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A.
3
B.
6

C. 5 D.
4
Câu 50.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây

?
A.
glucozơ và fructozơ
B.
mantozơ và fructozơ
C.
mantozơ và glucozơ
D.
mantoz v saccaroz ơ à ơ
S GD- T Thái Bình thi th i h c - N m h c 2008-2009ở Đ Đề ử đạ ọ ă ọ
Tr ng THPT B c ông Quan Môn cHá h c Ban TNườ ắ Đ ộ ọ
(Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L p: 12A . . .ọ ọ ớ


Mã đề: 329
Câu 1.
Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe

3
O
4
. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A.
25,76 lít
B.
16,8 lít
C.
10,08 lít
D. 12,32 lít
Câu 2.
Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A.
(2) < (3) < (1) < (4)
B.
(3) < (4) < (1) < (2)
C. (3) < (1) < (2) < (4) D.
(1) < (2) < (3) < (4)
Câu 3.
Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1

: 1 cho 2 sản phẩm?

A.
5
B.
4
C.
6
D. 3
Câu 4.
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam B.
14,5 gam
C.
16,31 gam
D.
25,31 gam
Câu 5.
Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
,t

0
. Cho hơi của
X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A.
CH
3
-CH
2
-COOH
B.
HCOO-CH
2
CH
3

C.
CH
3
-CH(OH)-CH=O
D. HO-CH2-CH2-CH=O

Câu 6.
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A.
CO + Fe
3
O
4

(t
0
cao)

3FeO + CO
2

B.
CO + FeO (t
0
cao)

Fe + CO
2

C.
CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao)

2Fe
3
O
4
+ CO
2


D. Mn + FeO (t0cao)

MnO + Fe
Câu 7.
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X
1
X
2
.
Vậy X
2
là:
A.
ClH
3
NCH
2
COONa
B.
H
2
N-CH
2
-COOH
C.
H
2
N-CH
2

-COONa
D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 8.
Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2 à B.
Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2

C.
Ba(OH)
2
và CO
2

D.
BaCl
2


Ca(HCO
3
)
2

Câu 9.
Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
C
2
H
5
OH
B. CH3OH ho c C2H5OH ặ C.

C
3
H
5
OH
D.
CH
3
OH
Câu 10.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A.
amin
B.
anđehit
C. cacbonyl

D.
cacboxyl
Câu 11.
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1)

; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.
(1) < (2) < (3) < (4)
B.
(4) < (1) < (3) < (2)
C. (4) < (1) < (2) < (3) D.
(3) < (4) < (1) < (2)

Câu 12.
Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A.
dung dịch KI
B. khí CO2 C.
khí H
2
S
D.
khí SO
2

Câu 13.
Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A.
kim loại + axit
B. CH4 + h i n c (xt)ơ ướ

C.
điện phân H

2
O(chất điện ly)
D.
Al, Zn + kiềm
Câu 14.
Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4

B.
BaSO
4

C.
Na
2
SO
4

D.
FeSO
4

Câu 15.
Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H

2
O và muối natri của
α
-
 →
+NaOH
 →
+ duHCl
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5

B.
ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5

C.
H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2

H
5

D.
H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

Câu 16.
Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A.
3-metyl but-1-en
B.
Pent-1-en
C.
2-metyl but-1-en
D. 2-metyl but-2-en
Câu 17.
Chất X mạch hở

là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3

thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B.
1
C.
4
D.
3
Câu 18.
Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
.
Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A.
CH
2
=CH-COOCH
3

B.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2


C. HCOO-CH2-CH=CH2

D.
HCOO-CH=CH-CH
3

Câu 19.
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1

: 4 ( trong đó M
X1
< M
X2
).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. C2H5OH v CH3CH2CH2OH à B.
CH
3
OH và CH
3
CH
2

CH
2
OH
C.
CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH
D.
CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 20.
Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A.
Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg C.
Al, Ba, Na
D.
Al, Mg, Fe
Câu 21.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3

)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 B.
Na
+
và SO
2-
4

C.
Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+

D.
Na
+
, HCO
-
3
và SO

2-
4

Câu 22.
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. trong pin i n c c d ng l anotđ ệ ự ươ à , c c âm l catotự à
C.
chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
D.
phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 23.
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A.
CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
B.
HCH=O và CH

3
CH=O
C.
O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
D. HCH=O v O=CH-CH=Oà

Câu 24.
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung d ch HNO3 ị B.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
C.
dung dịch HCl
D.
dung dịch
NaOH
Câu 25.

Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
).
A.
nước vôi có tính toán
B.
dùng dung dịch NaOH
C.
đun nóng
D. dùng xô ađ

Câu 26.
Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
3
H
5
(OH)
3

và CH
3
CH=O.
A.
CuO và quỳ tím
B.
dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

C.
quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

D. qu tím v Cu(OH)2ỳ à

Câu 27.
X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A.
1,1-điclo etan
B.
1,1,1-triclo etan

C.
1,1,2,2-tetraclo etan
D. 1,2- iclo etan đ
Câu 28.
Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A.
hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
B. h n h p thu c tách l m 2 l p ỗ ợ đượ à ớ
C.
hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
D.
hỗn hợp thu được là đồng nhất
Câu 29.
Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2

)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-
(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A.
(4); (5); (6)

B.
(5); (6)
C. (1); (2); (3); (4) D.
(3); (4); (5); (6)
Câu 30.
Cho sơ đồ sau

: X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic. Vậy công

thức phân tử của X là :
A.
C
6
H
6
Br
2

B.
C
6
H
10
Br
4

C. C6H8Br2

D.
C
6
H
8
Br
4

Câu 31.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A.

CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

B.
H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C.
NaOH, Na
2
CO
3

Na
2
SO
3

D. NaHSO4, HCl v AlCl3 à
Câu 32.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3

H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A.
CH
3
COONH
3
-CH
3

B.
HCOONH
2
(CH
3
)
2

C. CH3CH2COONH4 D.
HCOONH
3
-CH
2
CH
3


Câu 33.
Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 5 B.
4
C.
6
D.
3
Câu 34.
Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây

?
A.
mantozơ và glucozơ
B.
glucozơ và fructozơ
C.
mantozơ và fructozơ
D. mantoz v saccaroz ơ à ơ
Câu 35.
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng
→ +
NO

2
+ (1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A.
2; 5; 9
B.
2 ; 6 ; 7
C.
1; 6 ; 7
D. 2 ; 6 ; 9
Câu 36.
Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO
4

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A.
But-1-en

B. 2-metyl buten-2 C.
2-metyl but-1-en
D.
But-2-en
Câu 37.
Cho sơ đồ sau: X + H
2


rượu X
1
; X + O
2


axit X
2
; X
2
+ X
1


C
6
H
10
O
2
+ H

2
O
.
Vậy X là

:
A.
CH
3
CH
2
CH=O
B. CH2=CH-CH=O

C.
CH
3
CH=O
D.
CH
2
=C(CH
3
)-CH=O
Câu 38.
Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe

2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A.
Zn+CuCl
2

B. Cu+FeCl2

C.
Zn+FeCl
2

D.
Fe+CuCl
2

Câu 39.
Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 à B.
K
+
, Ba

2+
, OH
-
, Cl
-

C.
H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4

D.
Fe
2+
,
Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-

Câu 40.

Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A.
X, Y đều là phi kim
B.
Y là kim loại, X là khí hiếm
C. X, Y u l kim lo i đề à ạ D.
Y là kim loại, X là phi kim
Câu 41.
Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A.
X
2
O
3

B.
XO
C. X2O7 D.
X
2
O
5

Câu 42.
Cho sơ đồ sau : X + Y + H

2
O

Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. AlCl3 v Na2CO3à

B.
NaAlO
2
và Na
2
CO
3

C.
AlCl
3
và NaHCO
3

D.
NaAlO
2

và NaHCO

3

Câu 43.
Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa
.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH3 B.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C.
H
2
N-CH

2
-COOCH
2
CH
3

D.
CH
3
-CH
2
COONH
4

Câu 44.
Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A.
Hematit (Fe
2
O
3
)
B. manhetit (Fe3O4) C.
pirit (FeS
2
)
D.
Xiđerit (FeCO
3
)

Câu 45.
Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
B.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH

C.
C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
D. CH3OH v CH2=CH-CH2OH à
Câu 46.
Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
)

(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
)

CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
)


(Q) + H
2

(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
)

(Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
B.
CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
C.
HCOOCH=CH

2

HCHO
D. CH3COOCH=CH2 v CH3CHO à
Câu 47.
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A.
axit fomic và axit axetic
B. axit axetic v axit acrylic à
C.
axit axetic và axit propionic
D.
axit acrylic và axit metacrylic
Câu 48.
Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
B.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O

C.
Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
D.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 49.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu

được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A.
2
B.
5
C.
3
D. 4
Câu 50.
Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A.
glixeryl tri fomiat
B. glixeryl tri acrylat C.
glixeryl tri axetat
D.
glixeryl
tri propionat

×