Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Hướng dẫn đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.67 MB, 47 trang )

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 2 -
đồ án nền móng
( phần móng nông )
H v tờn: MS : Lp :
I . Số liệu :
1. Cụng trỡnh s : 78 - Trng i Hc Y
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng di chõn cụng trỡnh ti ct mt t:
Cột C1 : N
0
= 82T ; M
0
= 10,5 Tm ; Q
0
= 3,2 T
C2 : N
0
= 64 T ; M
0
= 7,0 Tm ; Q
0
= 2,7 T
Tờng T3 : N
0
= 33 T/m ; M
0
= 1,5 Tm/m ; Q
0
= 1,15 T/m
2. Nn t:
Lớp đất số hiệu độ dày (m)


1 200 a
2 400 b
3 100

Chiu sõu mc nc ngm : H
nn
= 10 (m).
II. Yêu cầu:
- X lý s liu, ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh;
- xut cỏc phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn hoc gia c;
- Thit k múng theo phng ỏn ó nờu, thuyt minh tớnh toỏn kh A4 (Vit bng
tay);
- Bn v kh giy 297x840 v úng vo quyn thuyt minh:
+ Mt bng múng (TL1/100 - 1/200, trong ú th hin mt cỏch c lng nhng
múng khụng yờu cu tớnh toỏn).
+ Ct a cht.
+ Cỏc cao c bn.
+ Cỏc chi tit 2 múng M1 hoc M2 v M3 ( TL 1/10 - 1/50) v cỏc gii phỏp gia
c nu cú.
+ Cỏc gii phỏp cu to múng (ging, khe lỳn, chng thm).
+ Thng kờ vt liu cho cỏc múng .
+ Khung tờn bn v.
Ghi chú : Đồ án này phải đợc giáo viên hớng dẫn thông qua ít nhất một lần .
Giáo viên hớng dẫn

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 3 -
Móng nông trên nền tự nhiên.
Trình tự tính toán có thể theo các bớc sau:
Tài liệu

Bớc 1
Hệ móng nông
Vật liệu móng
Độ sâu móng
Chọn kích thớc móng
ứng suất dới móng
Kiểm tra kích thớc đáy
Kiểm tra chiều cao
móng và Fa
Cấu tạo
Bản vẽ








gh
L
S
][,
gh
S:kế thiết chuẩn utiê Các -
chất. ịa-Đ
trinh. Công -




bè băng, on,Đ -
nnhiê tự Nền -



o
a vệobả lớpLót -
Fa Rk, Rn, thép tông,bê Mác-
- h
m



(don) hx l x b -
tờng) dới (băng hx b -
Trọng lợng bản thân đất






0
tcgl
0
Qqua bỏ Thờng
- p p
TLBT) kể(không p -p







gh
S dạng Biến -2
bxl vềtế kinh kiệniềuđvà
lật trợt, :itả chịu Khả năng -1







Fa). và h về tế kinh kiện ùdiê ý (chú
dứng thẳng và ngnghiê diện
tiết ntrê dộ cờng tra Kiểm .p do
móng liệu vật dộ cờng toán Tính-
0
Bớc 2
Bớc 3
Bớc 4
Bớc 5
Bớc 6
Bớc 7
Bớc 8
Bớc 9
Bớc 10




lún Khe -
giằng Hệ -

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 4 -
I. TàI liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình:
- Tờn cụng trỡnh : Trng i Hc Y
- c im kt cu : Kt cu nh khung ngang BTCT kt hp tng chu lc gm 3
khi, 1 khi 5 tng, 1 khi 3 tng v 1 khi 2 tng.
- Ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
N
tc
0
= N
tt
0
/n; M
tc
0
= M
tt
0
/n; Q
tc
0
= Q
tt

0
/n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly
chung n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C2 : N
tc
0
= 71,3T ; M
tc
0
= 9,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,8 T
C2 : N
tc
0
= 55,6 T ; M
tc
0
= 6,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,34 T
T3 : N
tc
0
= 28,7 T/m ; M
tc
0
= 1,3 Tm/m ; Q

tc
0
= 1,0 T/m
Chỳ ý: Nu trong ti liu thit k cú cỏc t hp ti trng tiờu chun thỡ s dng trc tip
cỏc t hp ny tớnh toỏn.
I.2. Tài liệu địa chất công trình:
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan ly mu thớ nghim trong phũng, kt hp xuyờn tnh
(CPT) v xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy a = 1,4 m
Lp 2 : s hiu 400 dy b = 4 m
Lp 3 : s hiu 100 rt dy
Mc nc ngm sõu 10 m.
Lp 1: S hiu 200 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
W
%
W
nh

%
W
d

%

T/m
3






độ

c
Kg/cm
2

Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
q
c

(MPa)

N
50 100 150 200
28,5

30 23,5

1.80 2.68

10
0

0,08 0,819

0,772


0,755

0,741 0,4 3
T ú cú:
- H s rng t nhiờn:
e
0
=


)1(. W
n

- 1 =
8,1
)285,01.(1.68,2

- 1
= 0,913
- Kt qu nộn khụng n ngang - eodometer: h s
nộn lỳn trong khong ỏp lc 100 - 200 Kpa:

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 5 -
a
1-2
=
100200
200100
pp

ee


=
100200
741,0772,0


= 0,031 .10
-2

KPa
1

- Chỉ số dẻo A = 30% 23,5% = 6,5 % < 7% đất thuộc loại cát pha.
- Độ sệt B =
A
WW
d

=
5,6
5,235,28

= 0,77 trạng thái dẻo.
Cựng vi cỏc c trng khỏng xuyờn tnh q
c
= 0,4 MPa = 40 T/m
2
v c trng

xuyờn tiờu chun N = 3 cho bit lp t thuc loi mm yu.
Mụ un nộn ộp (mụdun bin dng trong thớ nghim khụng n ngang): E
0s
=
. q
c
= 5.40 = 200 T/m
2
(ng vi cỏt pha = 3-5).
Lớp 2: Số hiệu 400 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
W
nh

%
W
d

%

T/m
3





độ


c
kg/cm
2

Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
q
c

(MPa)

N

100 200 300 400
28 41 25 1.88 2.71

16
0

0,26 0,813

0,792

0,778

0,768

2,9 14

Từ đó ta có:

- Hệ số rỗng tự nhiên:
e
0
=


)(. W
n


1
-1 =
881
28011712
,
),.(.,

- 1 = 0,845
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 200 Kpa:
a
1-2
=
100200
792,0813,0


= 0,021 .10
-2

KPa

1

- Chỉ số dẻo A = 41 25 = 16 % t thuc loi sột pha.
- Độ sệt B =
A
WW
d

=
16
2528-
0,19 < 0,25 trng thỏi na cng.
q
c
= 2,9 MPa = 290 T/m
2
E
0s
= .q
c
= 4. 290 = 1160 T/m
2
(ly = 4-6 ng vi sột
pha).
Cựng vi kt qu thớ nghim xuyờn tnh v ch s SPT N = 14 t cú tớnh cht xõy
dng tng i tt.
Lớp 3: S hiu 100 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
W
%


q
c

(MPa)

N
>10

10
5
5 2

2 1

1
0,5
0,5
0,25

0,25
0,1

0,1
0,05

0,05
0,02

<0,0

2
- 1 2 21 36 25 7 3 3 2 20

2,63

7,8

17


Kết quả nén eodometer.
Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 6 -
- Lng ht cú c > 0,5 mm chim 1+ 2+ 21 + 36 = 60% >50% Đất cát thô (cát to)
- Có q
c
= 7,8 MPa

= 780 T/m
2
(tra bng ph lc trang 2- Bi ging Nn v Múng - T.S
Nguyn ỡnh Tin) t cỏt thụ trng thỏi cht va ( 50 < q
c
< 150 kG/cm
2
), gn phớa
xp e
0
0,67.
e

0
=


)1(. W
n

-1 =
0
)1(.
e
W
n



=
67,01
)2,01.(1.63,2


= 1,89 T/m
3

- bóo ho G =
0
.
e
W


=
67,0
2,0.63,2
= 0,785 cú 0,5 < 0,785 < 0,8 t cỏt thụ, cht
va, m gn bóo ho.
- Mụ un nộn ộp: Cỏt ht thụ = 2 E
0
= . q
c
= 2,0. 780 = 1560 T/m
2

- Tra bảng ứng với q
c
= 780 T/m
2
= 30
0
33
0
(ly giỏ tr nh ng vi cỏt bi v
trng thỏi cht nghiờng v phớa xp, giỏ tr ln ng vi cỏt thụ cht va)
lấy = 33
0
Lp t 3 l t tt.
Kt qu tr a cht nh sau:


















Nhn xột: Lp t trờn khỏ yu, nhng mng, ch dy 1,4 m. Lp t 2, 3 tt dn,
cú kh nng lm nn cụng trỡnh.
Cát pha, dẻo =1.8 T/m
3
, =2.68, =10
0
, c= 0.8 T/m
2

B=0.77 , a
1-2
=31.10
-4
m
2
/N, q
c

= 40 T/m
2
, N=3
Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m
3
, =16
0
, c= 2.6 T/m
2

=2.71 , B=0.19 , a
1-2
=21.10
-4
m
2
/N
q
c
= 290 T/m
2
, E
0s
= 1160 T/m
2
, N=14
Cát to, chặt vừa =1.89 T/m
3
, =33
0

, q
c
= 780 T/m
2
, N=17
e
0
= 0.67 , =2.63 , E
0s
=1560 T/m
2

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 7 -
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng
- lỳn cho phộp i vi nh khung chốn tng S
gh
= 8 cm & chờnh lỳn tng i cho
phộp gh
L
S

= 0,2% (Tra bng ph lc trang 19, bi ging Nn v Múng - T.S Nguyn
ỡnh Tin).
- Phng phỏp tớnh toỏn õy l phng phỏp h s an ton duy nht, ly F
s
= 2 -3
(i vi nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly F
s
=3, cũn i vi t

dớnh s liu thớ nghim tin cy nờn ly F
s
= 2).
II. Phơng án nền, móng
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln, nn t nu búc b lp trờn cú th coi l tt. Vỡ
vy xut phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn (t múng lờn lp t 2).
- Múng dng n BTCT di ct, bng BTCT di tng BTCT chu lc.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng
- Chn bờ tụng 250
#
R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
=88 T/m
2
.
- Thộp chu lc: AII R
a
=28000 T/m
2
.
- Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc thp 100
#
, dy 10cm.
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3cm.(thng chn 3 5 cm).

IV. Chọn chiều sâu chôn móng
h
m
- Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút).
ở đây lp 1 yu dy 1,4 m, chọn h
m
=1,4 m.
Chú ý: móng nờn nằm trên mực nớc ngầm, nếu mực nớc ngầm nông thì phải có
biện pháp thi công thoát nớc hợp lý.
V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng
Ký hiu múng n di ct C
1
, C
2
l M
1
, M
2
, múng bng di tng T
3
l M
3
.
Chn kớch thc cỏc múng theo nguyờn tc ỳng dn (M cng ln thỡ t l l/b cng
ln) - Kớch thc múng M
1
: b x l x h = 1,5 x 2,4 x 0,5 (m)
- Kớch thc múng M
2
: b x l x h = 1,5 x 2 x 0,4 (m)

- Kớch thc múng M
3
: b x h = 1,5 x 0,3 (m)
ở đây chỉ làm ví dụ với móng M
1
. Đối với M
2
và M
3
đợc tính toán tơng tự và thể hiện
kết quả trên bản vẽ 2 múng M1 hoc M2 v M3 .
VI. áp lực v phn lc dới đáy móng M1
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 8 -
b x l = 1,5 x 2,4

- Giả thiết móng đơn dưới cột là móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng móng bên (vì bước
cột  2b dự kiến).
- Áp lực tiếp xúc dưới đáy móng (= - phản lực đất tại đáy móng):
p

mtb
tc
0
h.
F
N
 =
71,3
2.1,4

1,5.2,4

= 22,6 T/m
2

p
max
=
p
+
W
M
tc
0
= 22,6 +
2
9,1.6
1,5.2,4
 28,9 T/m
2

p
min
=
p
-
W
M
tc
0

= 22,6 -
2
9,1.6
1,5.2,4
 16,3 T/m
2

- ¸p lùc g©y lón p
gl
:
p
gl

m
hp 'γ = 22,6 – 1,8. 1,4  20,0 T/m
2

- Phản lực đất tại đáy móng (không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp):

0
p 
F
N
tt
0
=
82
1,5.2,4
= 22,8 T/m
2


p
0
max

=
0
p +
W
M
tt
0
= 22,8 +
2
10,5.6
1,5.2,4
 30,1 T/m
2

p
0
min

=
0
p -
W
M
tt
0

= 22,8 -
2
10,5.6
1,5.2,4
 15,5 T/m
2

VII. KiÓm tra kÝch thíc ®¸y mãng M
1

VII.1. KiÓm tra søc chÞu t¶i cña nÒn
- Giả thiết nền đồng nhất, mặt đất nằm ngang. Điều kiện kiểm tra:

p
 R
p
max
 1,2R ( một trong 2 điều kiện này 2 vế phải xấp xỉ nhau)

- Trong đó
p
đã tính trong bước VI và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo
công thức : R
đ
=
0,5. . . . ' .
m
s
A b B h C c
F

 
 

Trong ®ã: A = N

. n


. i
 ;
B = N
q
. n
q
. i
q
; C = N
c
. n
c
. i
c

Víi  =16
0
 N

= 2,72 ; N
q
= 4,33 ; N

c
= 11,6 (Tra bảng trang 21 phụ lục, bài
giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến).
Các hệ số hiệu chỉnh: n


= 1 - 0,2.
l
b
= 1 - 0,2.
1,5
2,4
= 0,875; n
q
=1;
n
c
= 1+ 0,2.
l
b
=1 + 0,2.
1,5
2,4
= 1,125 và i

=i
q
= i
c
= 1

Thay vào ta có: R =
0,5.2,72.0,875.1,88.1,5 4,33.1,8.1,4 11,6.
1,125.2,6
2
 

= 24,1 T/m
2

No
Mo
P
min
P
max

P
o

min

P
o

max

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 9 -
Vậy
p



R ( 22,6 T/m
2
< 24,1 T/m
2
)
p
max


1,2.R ( 28,9 T/m
2
< 24,1.1,2 = 29,0 T/m
2
)
Nn sc chu ti v khỏ hp lý (l/b v kinh t),
Lp t 3 rt tt nờn khụng cn kim tra.
(Nếu không thoả mãn tức là
p
> R, p
max
> 1,2 R hoặc
p
<< R, p
max
<< 1,2.R

thì
quay lại bớc 2 chọn lại phơng án hoặc kích thớc móng bxl).

VII.2. Kiểm tra biến dạng nền đất :
- Dựng phng phỏp cng lỳn tng lp tớnh lỳn tuyt i ca múng.
+ Vi nhng lp t cú kt qu ca thớ nghim eodometer: S =


n
i
i
S
1
=




n
i
i
i
ii
h
e
ee
1
1
21
.
1

+ Vi loi t khụng cú kt qu thớ nghim nộn ộp eodometer: S =



n
i
gl
i
si
ii
E
h
1
0
.
.



- Chia nh cỏc lp t di ỏy múng trong phm vi chiu dy nộn lỳn thnh cỏc lp
phõn t cú chiu dy h
i
b/4, õy chn h
i
= 0,3 m. p lc gõy lỳn trung bỡnh ti ỏy
múng: p
gl
= 20 T/m
2
, t l l/b = 2,4/1,5 = 1,6. Tra bng v tớnh, v
z
gl

,
z
bt
((Tra bng
trang 10 ph lc, bi ging Nn Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
















0
1,4
-5,4
21.50
21.20
19.59
16.90
14.02
11.44

9.31
7.63
6.32
5.29
4.47
3.81
3.29
2.732.73
2.41
2.13
1.83
1.63
1.48
1.29
1.18
0
0.3
0.6
0.9
1.2
1.5
1.8
2.1
2.4
2.7
3
3.3
3.6
3.9
4.2

4.5
4.8
5.1
5.4
5.7
6
6.3
14 12 10 8 6 4 2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
Bi
u

phõn b ng sut trong nn.

Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 10 -
Đối với lớp 2 (γ= 1,88T/m
3)
, dựa vào đường cong nén lún để xác định các giá trị
e
1i
, e
2i
tương ứng với các giá trị p
1i
và p
2i
, ta có bảng sau:
Bảng tính lún
h
i


m
z
o

m

bt

T/m
2

P
1i

T/m
2

z
i

m
z/b


k
0


gl


T/m
2

gl


T/m
2

P
2i

T/m
2

e
1i
e
2i

s
i

cm
N
ội suy trên
đường cong e –p
- 1.4


2.52 0 0 1 20 -
- - -
0.3
1.7

3.08
2.80
0.3

0.2

0.920 18,40
19,20
22
0.830 0.794 0.590

0.3
2.0

3.64
3.36
0.6

0.4

0.815 16,30
17,35
20.71
0.826 0.785 0.674


0.3
2.3

4.21
3.92
0.9

0.6

0.721 14,42
15,36
19.28
0.823 0.789 0.560

0.3
2.6

4.77
4.49
1.2

0.8

0.528 10,56
12,54
17.03
0.821 0.794 0.445

0.3
2.9


5.33
5.05
1.5

1.0

0.467 9,34
9,95
15
0.819 0.798 0.346

0.3
3.2

5.90
5.61
1.8

1.2

0,438 8,76
9,05
14.66
0.817 0.800 0.281

0.3
3.5

6.46

6.13
2.1

1.4

0,403 8,06
8,41
14.54
0.816 0.804
0.198

0.3
3.8

7.03
6.74
2.4

1.6

0.313 6,26
7,16
13.9
0.814 0.806 0.132

0.3
4.1

7.59
7.31

2.7

1.8

0,256 5,12
5,69
13
0.812 0.807 0.083

0.3
4.4

8,15
7.87
3
2.0

0.198 3,86
4,49
12.36
0.811 0.808 0.050

0.3
4.7

8.72
8.43
3.3

2.2


0.158 3,16
3,51
11.94
0.810 0.809 0.017

0.3
5.0

9.28
9.00
3.6

2.4

0.140 2,80
2,98
11.98
0.809 0.809 0.000

0.4
5.4

10.03
9.56
4
2.7

0.106 2,12
2,46

12.02
0.809 0.809 0.000

( e
1i
;e
2i
tính với các giá trị P
1i


P
2i
ở các điểm ở giữa lớp thứ i)
Tổng độ lún của lớp 1: S
1
= 3,4 cm.
- Lớp 3: do không có kết quả thí nghiệm nén ép do đó ta có:
l
i

m
z
o

m

bt

T/m

2


bt

T/m
2

z
i

m
z/b k
0


gl

T/m
2


gl

T/m
2

E
0


T/m
2

s
i

cm
- 5.4 9.56 - 4 2.7 0.106 2.12 - - -
0.3 5.7 10.13 9.84 4.3 2.9 0.08 1.60 1.86 1160 0.038
0.3 6.0 10.69 10.41 4.6 3.1 0.075 1.50 1.55 1160 0.032
0.3 6.3 11.26 10.98 5 3.3 0.07 1.40 1.45 1160 0.030
0.3 6.6 11.83 11.54 5.3 3.5 0.05 1.00 1.2 1160 0.025
0.3 6.9 12.40 12.11 5.6 3.7 0.04 0.8 0.9 1160 0.019
0.3 7.2 12.96 12.68 6 3.9 0.035 0.7 0.75 1160 0.016
0.3 7.5 13.53 13.25 6.3 4.2 0.03 0.6 0.65 1160 0.013

Độ lún lớp đất 3: S
2
= 0,17 cm.
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 11 -
Kết luận: Tổng độ lún đất nền S = 3,4 + 0,17  3,60 cm, vậy móng M
1
thoả mãn
điều kiện độ lún tuyệt đối.
Ghi chó: - Chỉ cần tính lún đến độ sâu tại đó 
z
bt
 5.
z

gl
- với đất tốt, 
z
bt
 10.
z
gl
-
với đất yếu.
- Sau khi tính lún của móng M2 và M3 cần xác định độ chênh lún tư
ơng
đối giữa các móng và kiểm tra điều kiện : gh
L
S
L
S
][




VIII. KiÓm tra chiÒu cao mãng
- Giả thiết bản móng là bản conson ngàm tại mép cột độc lập theo 2 phương, chịu
phản lực đất p
0
.
VIII.1. KiÓm tra cêng ®é trªn tiÕt diªn nghiªng
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45
0
, gần đúng coi

cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45
0
về phía p
0max
. Điều kiện chống
đâm thủng không kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
Q < Q
b
hay P
đt
 R
k
. h
0
.

b
tb
- Kích thước cột: 0,30 x 0,5 (m)
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h
0
 h - a = 0,50 – 0,03 = 0,47 m
Ta cã: bc + 2.h
0
= 0,30 + 2.0,47 =1,24 m < b = 1,5 m
vËy b
tb
= b
c
+ h

0
= 0,3 + 0,47 = 0,77 m
- TÝnh P
®t
- ( lực cắt = hîp lùc ph¶n lùc cña ®Êt trong ph¹m vi g¹ch chÐo):
P
đt
=
dt
p .l
dt
.b = bl
pp
dt
t

2
0
max
0


Với:
 l
đt
=
0
2
h
al

c


=
2,4 0,5
0,47
2


= 0,48 m
 p
ot
= p
0
min
+ (p
0
max

- p
0
min
).
l
ll
dt


= 15,5 + (30,1 - 15,5).
2,4 0,48

2,4


 27,2 T/m
2

 P
đt
=
30,1 27,2
.0,48.1,5
2

= 20,6 T
- Ta có: R
k
.h
0
.b
tb
= 88.0,47.0,77
 31,8 T

> P
đt
= 26 T
 Đảm bảo điều kiện kh«ng đâm thủng.
500

35

0

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 12 -
VIII.2. Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng đứng - Tính toán cốt thép
Tớnh toỏn cng trờn tit din thng gúc ti v trớ cú mụmen ln nht- ti mộp
ct với sơ đồ tính là bản conson ngàm tại mép cột
- Tính cốt thép theo phơng cạnh dài l

Mụmen ti mộp ct M
ng
= M
max
M
l
ng
= b.
2
l
.
3
p.2p
2
ngmax0ng0

hoc M
l
ng
b.
2

l
.
2
pp
2
ngmax0ng0


p
0ng
= p
0
min
+ (p
0
max

- p
0
min
).
l
ll
ng
)(


= 15,5 + (30,1-15,5).
4,2
95,04,2


24,3 T/m
2

M
l
ng
=
2
30,1 24,3 0,95
. .1,5
2 2

= 18,4 T.m
Cốt thép yêu cầu:
F
a
=
0
18,4
0,9. . 0,9.28000.0,47
l
ng
a
M
R h

= 17,5 cm
2
Chọn 1214 a 133 (F

a
= 18,3 cm
2
)
- Tính cốt thép theo phơng cạnh ngắn b
Mômen tại mép cột:
b
ng
= (1,5 - 0,30)/2 = 0,6 m
M
b
ng
= l
b
p
ng
tb
.
2
.
2
0
=
2
0,6
22,8 . .2,4
2
= 9,8 T.m

Cốt thép yêu cầu: F

a
=
2
0
9,8
8,2
0,9. . 0,9.28000.0,47
b
ng
a
M
cm
R h


Chọn 13 12 a 200 (F
a
= 14,7 cm
2
). Bố trí cốt thép nh hình vẽ
( vi khong cỏch ct thộp chn nh trờn cú th coi l hp lý).
Ghi chú: có thể chọn h = 0,45m, lúc đó lợng thép tăng lên một chút







14 14a150


Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 13 -
IX. cÊu t¹o mãng
Hệ dầm giằng: tại những vị trí có tường bố trí hệ dầm tường để đỡ tường chèn.
Chiều cao của dầm tường chọn theo nhịp của dầm (cấu tạoxem bản vẽ):
Gi»ng DT : b
g
x h
g
= 0,25 x 0,4 m
Ghi chó
1. Giằng móng: Trong trường hợp nền đất tốt, độ lún lệch nhỏ và không có yêu
cầu để đỡ tường gạch thì có thể không cần giằng.
2. Khe lún: Khi các đơn nguyên nhà có số tầng khác nhau hoặc mỗi đơn nguyên
có kích thước lớn, cần cấu tạo khe lún để tách móng giữa các khối, khoảng
cách các khe lún a = 5 cm. Cấu tạo xem bản vẽ.
3. Các móng dưới nhiều cột: Khi khoảng cách móng quá gần nhau thì nên cấu tạo
bản móng chung dưới các cột. Việc tính toán loại móng này tham khảo trang
28, Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
4. Móng bè dưới tường (lõi thang máy): Khi khoảng cách các móng băng dưới
tường dự tính khá gần nhau thì nên cấu tạo theo dạng móng bè dưới tường, có
sườn. Có thể tính toán theo phương pháp gần đúng như chỉ dẫn ở trang 34 -
Bài giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
5. Trường hợp mô men lệch tâm lớn, dẫn tới p
min
< 0 th× tham kh¶o trang 24 - Bài
giảng Nền Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến.
6. Trong trường hợp có nước ngầm, khi tính lún cần chú ý dưới mực nước ngầm
ứng suất do trọng lượng bản thân của đất gây ra lấy theo giá trị ứng suất hữu

hiệu.
7. Cốt thép chờ ở chân cột có thể cấu tạo như sau:

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 14 -
Móng nông trên nền gia cố đệm cát
I. Tài liệu thiết kế (tơng tự phần móng nông trên nền tự nhiên)
I.1. Tài liệu công trình
- Tờn cụng trỡnh: Trng i Hc Y
- c im kt cu: Kt cu nh khung ngang BTCT chu lc gm 2 khi, 1 khi 1 khi
3 tng, 1 khi 2 tng:
- T hp ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
N
tc
0
= N
tt
0
/n; M
tc
0
= M
tt
0
/n; Q
tc
0
= Q
tt
0

/n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly chung
n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C2 : N
tc
0
= 71,3T ; M
tc
0
= 9,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,8 T
C2 : N
tc
0
= 55,6 T ; M
tc
0
= 6,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,34 T
T3 : N
tc
0
= 28,7 T/m ; M
tc
0
= 1,3 Tm/m ; Q
tc

0
= 1,0 T/m
I.2. Tài liệu địa chất công trình
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan ly mu thớ nghim trong phũng kt hp vi xuyờn tnh
(CPT), xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i (s liu xem
phn trờn). Lp 1 : s hiu 200 dy 2,4 m.
Lp 2 : s hiu 400 dy 4,5 m.
Lp 3 : s hiu 100 dy vụ cựng.
Mc nc ngm sõu 12 m. Tng t nh vớ d trờn ta cú tr a cht nh sau:

Nhn xột : Lp t 1 yu v dy 2.4 m, cỏc lp t 2 v 3 tt dn.
Cát pha, dẻo =1.8 T/m
3
, =10
0
, c = 0.8 T/m
2
, = 2.68
B = 0.77 , a
1-2
= 31.10
-4
m
2
/N, q
c
= 40 T/m
2
, N = 3


Cát to, chặt vừa = 1.89 T/m
3
, e
0
= 0.67 , = 2.63 , =33
0

q
c
= 780 T/m
2
, N = 17;, E
0s
=1560 T/m
2

Sét pha, nửa cứng =1.88 T/m
3
, =16
0
, c = 2.6 T/m
2

= 2.71 , B = 0.19 , a
1-2
= 21.10
-4
m
2

/N
q
c
= 290 T/m
2
, E
0s
=1160 T/m
2
, N = 12.
2
,
4

m

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 15 -
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng
- lỳn cho phộp i vi nh khung chốn tng S
gh
= 8 cm & chờnh lỳn tng i
cho phộp gh
L
S

= 0,2% (Tra bng ph lc trang 19, bi ging Nn v Múng - T.S
Nguyn ỡnh Tin).
- Phng phỏp tớnh toỏn õy l phng phỏp h s an ton duy nht, ly F
s

=
2 -3 (i vi nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly F
s
= 3, cũn
i vi t dớnh nờn ly F
s
= 2).
II. Phơng án nền, móng
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln.
- Lp t trờn cựng khỏ yu, dy 2,4 m, ng thi nc ngm sõu 2 m v
khụng nờn t múng sõu h
m
> 2 m. Vỡ vy õy chn gii phỏp m cỏt gia c nn
(búc b lp t 1 thay th bng cỏt trung sch, ri tng lp, m, lu cht n
cht yờu cu K, nghim thu tng lp m, b dy m khong 1,0 1,5 m).
- Múng BTCT dng n di ct, bng BTCT di tng BTCT.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging . Cỏc khi
nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát
- Bờ tụng 250
#
R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
= 88 T/m
2
.

- Thộp chu lc : AII R
a
= 28000 T/m
2

- Lp lút : bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.
- Chn vt liu lm m cỏt : Chn loi cỏt ht trung sch (hm lng SiO
2
> 70%,
Mica < 0,15% ), m tng lp n cht va (q
c
khong 800 1500 T/m
2
), hệ số
đầm chặt K = 0,9
IV. Chọn chiều sâu chôn móng
h
m
: Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp bờ tụng lút ). õy chn h
m
=1,4m
V. Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng, đặc trng đệm cát
- Ký hiu múng n di ct C1, C2 l M1, M2, múng bng di tng T3 l M3
Chn kớch thc cỏc múng theo nguyờn tc ỳng dn (M cng ln thỡ t l l/b cng
ln). Chn s b kớch thc múng M1 : b x l x h = 1,2 x 2,2 x 0,5 (m)
M3 : b x h = 1,2 x 0,3 (m).
( õy ch lm vớ d vi mt múng M1)
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 16 -

§Æc trng ®Öm c¸t
+ Góc mở đệm  = 30
0
- 45
0
, chọn  = 30
0
và góc mở  = 45
0
(góc  tuỳ thuộc
vào lớp đất đào hố móng và biện pháp thi công).
+ Chiều dµy đệm cát h
đ
= 1,0 m (bỏ hết lớp 1 - xem hình ).
+ Tính chất cơ lý của đệm cát: chọn hệ số đầm chặt K= 0,9,  = 1,88 T/m
3
, w
tn
=18%,

e = 0,66  
kmax
=1,59T/m
3
, q
c
= 800 T/m
2
, tra bảng (trang 3 - phụ lục Bài
giảng Nền và Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến) có   30

0

(ở đây chọn  = 32
0
-
33
0
), E
0
=. q
c
= 2. 800 = 1600 T/m
2
(chọn  =2 đối với cát vừa chặt vừa).

VI. ¸p lùc díi ®¸y mãng (= - ph¶n lùc ®Êt díi mãng)
- Giả thiết móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng của móng bên cạnh (vì bước cột > 2b dự
kiến) và bỏ qua Q
0
(vì Q
0
nhỏ và h
m
đủ sâu ).
- Áp lực tiếp xúc dưới móng:

p

mtb
tc

0
h.
F
N
 =
71,3
2.1,4
1,2.2,2

 29,8 T/m
2

p
max
=
p
+
W
M
tc
0
= 29,8 +
2
9,1.6
1,2.2,2
 39,2 T/m
2
p
min
=

p
-
W
M
tc
0
= 22,8 -
2
9,1.6
1,2.2,2
 21,6 T/m
2

- Áp lực gây lún p
gl
:
p
gl

m
hp 'γ = 29,8 – 1,8.1,4 = 27,3 T/m
2

- Ph¶n lực ®Êt díi ®¸y mãng (không kể bản thân móng và lớp đất phủ lấp)

0
p 
F
N
tt

0
=
82
1,2.2,2
= 31,0 T/m
2

p
0
max

=
0
p +
W
M
tt
0
= 31,0 +
2
10,5.6
1,2.2,2
 41,8 T/m
2

p
0
min

=

0
p -
W
M
tt
0
= 31 -
2
10,5.6
1.2.2,2
 20,2 T/m
2

No
Mo
P
min
P
max
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 17 -
VII. KiÓm tra kÝch thíc ®¸y mãng
VII.1. KiÓm tra søc chÞu t¶i cña nÒn
T¹i ®¸y mãng
Điều kiện kiểm tra:
p
 R
đ
và p
max

 1,2R
đ


Trong đó
p
đã tính trong bước VI và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo công
thức Terzaghi: R
®
=
0,5. . . . ' .
m
s
A b B h C c
F
 
 

A = N

. n


. i
 ;
B = N
q
. n
q
. i

q
; C = N
c
. n
c
. i
c

- Víi 
®Öm c¸t
= 33
0
 N

=34,8 ; N
q
= 26,1 ; N
c
= 38,7 (tra bảng phụ lục trang 13, Bài
giảng Nền và Móng - T.S Nguyễn Đình Tiến).
n

= 1 – 0,2.
l
b
= 1 - 0,2.
1,2
2,2
= 0,89 ; n
q

=1; n
c
= 1 + 0,2.
l
b
=1 + 0,2.
1,2
2,2
= 1,11
Các hệ số m
i
, i
i
=1. Thay vào ta có:
R
đ
=
0,5.34,8.0,89.1,88.1,2 26,1.1,8.1,4 0
3
 
= 33,6 T/m
2
Vậy p < R
đ
( 29,8 T/m
2
< 33,6 T/m
2
)
p

max
< 1,2.R
đ
( 39,2T/m
2
<  33,6.1,2 = 40,3 T/m
2
)
 Đệm cát đủ sức chịu tải.
T¹i ®¸y líp ®Öm c¸t
Nếu lớp đất dưới đáy đệm yếu hơn lớp đệm cát thì cần phải kiểm tra cường độ đất nền tại đáy
đệm (bề mặt lớp đất yếu hơn). Khi đó ta thay móng bằng khối móng quy ước.











- Xác định kích thước khối móng quy ước:
b
qu
= b +2.h
đ
.tg = 1,2 + 2.1.tg30
0

 2,22 m
Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 18 -
l
qu
= l +2.h

.tg = 2,2 + 2.1.tg30
0
3,22 m
Cng cú th xỏc nh kớch thc khi múng quy c theo iu kin cõn bng ỏp
lc: N = (p - .h
m
).F =
z
.F
td
,
z
= (p - .h
m
).k F
td
=F/k
- Xỏc nh ng sut di ỏy m cỏt v kim tra ỏp lc lờn lp t 2 :

bt
hdhmz
+
hdhmz

R
đ2

bt
hdhz
= .h
m
+

h

= 1,8.1,4 + 1,88. 1,0 = 4.4 T/m
2
.

hdhmz
= k
0
.( p - . h
m
).
Mặt khác: l/b = 2,2/1,2 = 1,83 ; z/b = h
đ
/ b = 1,0/1,2 = 0,83 Tra bảng 10, nội suy
ta đợc k
0
= 0,58
hdhmz
= 0,58. (27,3) = 15,8 T/m
2

.
- Xác định cờng độ đất nền của lớp đất ở đáy đệm cát ( lớp 2):
Sc chu ti ca lp t di ỏy m cỏt c xỏc nh theo cụng thc cho múng
quy c: l
q
x b
q
x h
mq
= 2,22 x 3,22 x 2,4 m ( h
mq
= h
m
+ h
đ
):
R
đ2
=
0,5. .
. . .
qu
s
A b B q C c
F


Trong ú: A = N



. n

. i

; B = N
q
. n
q
. i
q
; C = N
c
. n
c
. i
c
; cỏc h s i


=

i
q
= i
c
= 1
Với

= 16
0

N

=2,72 ; N
q
= 4,33 ; N
c
= 11,6 ; c = 2,6T/m
2
;
q l ph ti ti mc ỏy múng.
q =
1
. h
1
+
m
. h
m
= 1,8. 1,4 + 1,88. 1,0 = 4,4 T/m
2

n


= 1 0,2.
qu
qu
l
b
= 1 - 0,2.

2,22
3,22
= 0,86 ; n
q
=1; n
c
= 1 + 0,2.
qu
qu
l
b
=1 + 0,2.
2,22
3,22
= 1,14
R
đ2
=
0,5.2,72.0,86.1,88.2,22 4,33.4,4 11,6.1,14
.2,6
2

= 29,1 T/m
2

Thấy:
hqz
+
bt
hqz

= 4,4 + 15,8 20,2 T/m
2
< R
đ2
= 29,1 (T/m
2
) t lp 2
chu lc v kớch thc chn nh trờn hp lý.
Chú ý:
- Một trong 2 điều kiện trên, 2 vế phải xấp xỉ nhau để đảm bảo điều kiện kinh tế. (ví
dụ trên p
max
1,2 R
đ
)
- Nếu không thoả mãn tức là
p
> R, p
max
> 1,2 R hoặc
p
<< R

thì quay lại bớc
2 chọn lại phơng án hoặc chn li kích thớc móng bxl.
- Trờng hợp đệm cát 1 phần, cần chú ý điều kiện p
2
< R
2
để điều chỉnh bề dày

lớp đệm cho hợp


VII.2. Kiểm tra biến dạng của nền đất
Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 19 -
- Chia nn t di ỏy múng thnh cỏc lp phõn t cú chiu dy hi <= b/4. õy
chn h
i
= 0,3 m, phần dới nớc ngầm 0,4m phải chú ýđẩy nổi.
-6900
Mực nớc ngầm
0
-2000
-2400
-1000
1.8
26
0
2.34
25.64
0.3
2.904
23.69
0.6
3.468
19.3
1
14.79
1.4

4.784 11.258
5.536
8.658
6.288
6.786
7.04
5.4
7.792
4.394
8.544
3.614
9.29
3.042
10.05
2.574
10.8
2.21
11.552
1.924
12.3
1.664
13.05
1.482
13.8
4.032
2.2
2.6
1.8
3.4
3.8

3
4.6
5
4.2
6.2
6.6
5.4

Lp 1 (lp m cỏt) khụng cú kt qu thớ nghim eodometer vy s dng kt qu
xuyờn tnh (mụdun bin dng E
0
=1600 T/m
2
).
Bảng kết quả tính lún cho lớp đất 1(l/b=2,2/1,2= 1,83)
Lớp
đất

(T/m
3
)

l
i

(m)
z
o
(m)


bt
z
(T/m
2
)
z
(m)
z/b

K
0


z

gl

(T/m
2
)


z

gl

(T/m
2
)


E
0s

(T/m
2
)

s
i

(cm)
m
cỏt

1.88
0 1,4 2,52 0 0 1 27,3 - - -
0.3 1,7 3,08 0.3 0,25 0.907

24,76 26,03 1600 0.390
0.3 2,0 3,65 0.6 0,5 0.720

19,66 22,21 1600 0,333
0,88 0.4 2,4 4,00 1 0,83 0.580

15,80 17,73 1600 0.266
(

z

gl

: Tính ở giữa lớp)
lỳn ca lp m cỏt: S
m
0,99 cm
- i vi lp 2 nếu xem nh khụng thm, dựng kt qu cu thớ nghim nộn
eodometer, xỏc nh cỏc giỏ tr e
1i
, e
2i
tng ng vi cỏc giỏ tr p
1i
v p
2i
v kt
qu tớnh lỳn tng lp nh sau:
Biểu đồ phân bố ứng suất trong nền đất
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 20 -
B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 2 (l/b=2,2/1,2= 1,83)
l
i

m

T/m
3

z
o


m

bt

T/m
2

P
1i

T/m
2

z
i

m
z/b

k
0


gl

T/m
2

gl



T/m
2

P
2i

T/m
2

e
1i
e
2i

s
i

cm
Tra trªn ®ưêng
cong e-p
0.4

1.88

(Sét
cố kết
chậm
xem
như

không
thÊm
nước)

2.4

4.4 - 1 0.83

0.58 15.83 - - - - -
0.4

2.8

5.15 4.78 1.4

1.17

0.45 12.29 14.06

18.83

0.831 0.797 0.743
0.4

3.2

5.9 5.53 1.8

1.50


0.33 9.01 10.65

16.17

0.828 0.802 0.569
0.4

3.6

6.65 6.28 2.2

1.83

0.26 7.10 8.05 14.33

0.826 0.805 0.46
0.4

4.0

7.4 7.03 2.6

2.17

0.14 3.82 5.46 12.49

0.824 0.807 0.373
0.4

4.4


8.16 7.78 3,0

2.50

0.11 3.00 3.41 11.19

0.821 0.808 0.286
0.4

4.8

8.91 8.54 3.4

2.83

0.09 2.46 2.73 11.27

0.819 0.808 0.242
0.4

5.2

9.66 9.29 3.8

3.17

0.08 2.18 2.32 11.61

0.816 0.808 0.176

0.4

5.6

10.41

10.04

4.2

3.50

0.07 1.91 2.05 12.08

0.814 0.808 0.132
0.4

6.0

11.17

10.79

4.6

3.83

0.06 1.64 1.77 12.56

0.812 0.807 0.11

0.4

6.4

11.92

11.55

5 4.17

0.04 1.09 1.37 12.91

0.811 0.806 0.11
0.4

6.8

12.64

12.28

5.4

4.50

0.03 0.82 0.96 13.24

0.809 0.805 0.088
0.4


7.2

13.39

13.02

5.8

4.83

0.03 0.82 0.82 13.83

0.807 0.804 0.066
0.4

7.6

14.15

13.77

6.2

5.17

0.02 0.55 0.68 14.45

0.806 0.803 0.066
(P
1i

;

P
2i
; e
1i
;e
2i
tính cho các điểm ở giữa lớp thứ i)
Độ lún lớp 2: S
2
= 3.42 cm
Tổng độ lún S = S
1
+ S
2
= 0,99 + 3.42 = 4,41 cm

Kết luận: Tổng độ lún S = 4,41cm < Sgh = 8 cm  vậy móng thoả mãn điều
kiện độ lún tuyệt đối.




VIII. KiÓm tra chiÒu cao mãng
Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, độc lập theo 2 phương,
chịu phản lực đất p
0

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin

- 21 -
VIII.1. Kiểm tra cờng độ trên tiết diên nghiêng
- Ct õm thng múng (do lc ct) theo hỡnh thỏp nghiờng v cỏc phớa gúc 45
0
,
gn ỳng coi ct õm thng múng theo mt mt xiờn gúc 45
0
v phớa p
0max
. iu
kin chng õm thng khụng k nh hng ca thộp ngang v khụng cú ct xiờn,
ai: Q Q
b
hay P
t
P
ct

- Chn chiu dy lp bo v a = 3cm vy ta cú: h
0
= h - a = 0,5 0,03 = 0,47 m
Ta cú: b
c
+ 2.h
0
= 0,3 + 2.0,47 =1,24 m > b = 1,2 m
vy b
tb
= (b
c

+ b)/2

=(0,3 + 1,2)/2 =0,75 m
- Tớnh lc ct Q hay P
t
( hp lc phn lc ca t trong phm vi gch chộo):
P
đt
=
dt
o
p .l
dt
.b = bl
pp
dt
t

2
0
max
0


Vi:
l
t
=
0
2

h
al
c


=
2,2 0,4
0,47
2

= 0,43 m
p
ot
= p
0
min
+ (p
0
max

- p
0
min
).
l
ll
dt


= 20,2 + (41,8 20,2).

2,2 0,43
2,2


= 37,6 T/m
2
P
t
=
41,8 37,6
.0,43.1,2
2

= 20,5 T
- P
ct
= R
k
.h
0
.b
tb
= 88.0,47.0,75 = 31,0 T
P
t
= 20,5 T < P
ct
= 31,0 T
m bo iu kin không õm thng.
VIII.2. Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng đứng - Tính toán cốt thép

Tớnh toỏn cng trờn tit din thng gúc ti v trớ cú Mụmen ln- tại mép cột với
sơ đồ tính là bản conson ngàm tại mép cột
- Tớnh ct thộp theo phng cnh di
M
l
ng
= b
lpp
ngng
.
2
.
3
.2
2
max00

hoc M
l
ng
b
lpp
ngng
.
2
.
2
2
max00



No
Mo
45
0
P
0
min
P
0
max
P
0t
P
0
đt
l
đt
ho =0,52m
2200
1800
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 22 -
+ p
0ng
= p
0
min
+ (p
0

max

- p
0
min
).
l
ll
ng
)(


= 20,2 + (41,8 -20,2).
2,2
9,02,2

= 33,0T/m
2

 M
l
ng
=
2
33,0 41,8 0.9
. .1,2
2 2

= 18,17 T.m
+ Cốt thép yêu cầu:

F
a
=
2
0
18,17
0,0015
0,9. . 0,9.28000.0,47
l
ng
a
M
m
R h
 
= 15 cm
2

Chọn 1014 a 133 (F
a
= 15,4 cm
2
)
- Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn b
+ Mômen tại mép cột
M
b
ng
= l
b

p
ng
tb
.
2
.
2
0
 M
b
ng
=
2
0.45
31 . .2,2
2
= 6,9 T.m
+ Cốt thép yêu cầu:
F
a
=
2
0
6,9
0,00058
0,9. . 0,9.28000.0,47
b
ng
a
M

m
R h
 
= 5,8 cm
2
Chọn cÊu t¹o 12  12 a 200 (F
a
= 13,56 cm
2
). Bố trí cốt thép như hình vẽ.
( với khoảng cách cốt thép chọn như trên có thể coi là hợp lý vµ cã thÓ chän h =
0,45m, lóc ®ã lîng thÐp t¨ng lªn mét chót)
IX. GHI chó
1. Hệ dầm giằng: bố trí hệ giằng ngang, dọc để tăng độ cứng của móng và công
trình đồng thời kết hợp đỡ tường chèn, tường bao. Cấu tạo giằng xem bản vẽ.
Giằng GM: b
g
x h
g
=0,25 x 0,45 m
2. Trường hợp lớp 1 khá dày nhưng không quá yếu có thể dùng đệm cát thay thế
một phần. Chiều dày lớp đệm cát nên không quá 2-3 m, và hợp lý khi mức độ
chênh lệch giữa ứng suất tại đáy lớp đệm cát và sức chịu tại của nền dưới đệm
là không nhiều trong khi vẫn đảm bảo điều kiện biến dạng của nền.
3. Khi thi công đệm cát, chiều dày lớp cát đầm phụ thuộc vào máy thi công.
4. Các ghi chú khác xem trang 13.
Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 23 -
Trình tự tính toán móng nông trên nền gia cố cọc cát nén
chặt đất (bỏ qua công dụng thoát nớc)


Tài liệu

Chọn phơng án móng

trên nền cọc cát

Các đặc trng móng
và nền cọc cát

h
m

Chọn các đặc trng

móng và nền

á
p lực dới đáy móng

Kiểm tra bxh

Kiểm tra h
0
, tính F
a

Các kiểm tra khác

Cấu tạo


Bản vẽ

-
Công trình

- Địa chất
- Các tiêu chuẩn: S
gh
, [

S]
gh


- Mác bêtông, thép, lớp lót

- Vật liệu cọc cát.

- Cố gắng nông

- bxlxh
- d
cọc
, h
giacố
, F
nc
, e
nénchặt

> n , L
> bố trí lới cọc cát đều

- p ; p
0
;

p
gl

p

R
gc
, P
max


1,2R
gc
S S
gh

- Kiểm tra cờng độ trên tiết diện nghiêng

- Kiểm tra cờng độ trên tiết diện đứng

Thí nghiệm xác

định các chỉ tiêu cơ

lícủa nền gia cố

Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 24 -
móng nông trên nền gia cố cọc cát nén chặt đất
I. Tài liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình (tơng tự phần móng nông trên nền tự nhiên)
- Tờn cụng trỡnh: Trng i Hc Y
- c im kt cu: Kt cu nh khung ngang BTCT chu lc gm 2 khi, 1 khi 1 khi
3 tng, 1 khi 2 tng:
- T hp ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
N
tc
0
= N
tt
0
/n; M
tc
0
= M
tt
0
/n; Q
tc
0
= Q
tt
0
/n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly chung

n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C2 : N
tc
0
= 71,3T ; M
tc
0
= 9,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,8 T
C2 : N
tc
0
= 55,6 T ; M
tc
0
= 6,1 Tm ; Q
tc
0
= 2,34 T
T3 : N
tc
0
= 28,7 T/m ; M
tc
0
= 1,3 Tm/m ; Q
tc
0

= 1,0 T/m
I.2. Tài liệu địa chất công trình
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan, xuyờn tnh (CPT), xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 200 dy 5,4 m.
Lp 2 : s hiu 400 dy 4,5 m.
Lp 3 : s hiu 100 dy vụ cựng.
Mc nc ngm sõu 2 m. Tng t nh vớ d trờn ta cú tr a cht nh sau:

Nhn xột: Lp t 1 l loi cỏt pha, tính thoát nớc tơng đối lớn, do gn nhóo (khỏ
yu ) cú chiu dy ln 5,4 m, mc nc ngm sõu 2 m. Lp t 2 v 3 tt dn.
Cỏt pha, do =1.8 T/m
3
, =10
0
, c = 0.8 T/m
2
,
= 2.68, B = 0.77 , a
1-2
= 31.10
-4
m
2
/N, q
c
= 40 T/m
2
, N = 3


Cỏt to, cht va = 1.89 T/m
3
, e
0
= 0.67 , = 2.63 , =33
0

q
c
= 780 T/m
2
, N = 17 , E
0
=1560 T/m
2

Sột pha, na cng =1.88 T/m
3
, =16
0
, c= 2.6 T/m
2

= 2.71 , B = 0.19 , a
1-2
= 21.10
-4
m
2
/N

q
c
= 290 T/m
2
,E
0
=1160 T/m
2
, N = 12.
Hớng dẫn đồ án nền móng TS. Nguyn ỡnh Tin
- 25 -
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng
- lỳn cho phộp i vi nh khung chốn tng S
gh
= 8 cm .
- Chờnh lỳn tng i cho phộp gh
L
S

= 0,2% (Tra bng ph lc trang 19, bi ging
Nn v Múng - T.S Nguyn ỡnh Tin).
- H s an ton : Ly F
s
= 2 (Nu l nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ ly
F
s
=3)
II. Phơng án nền, móng
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln. Lp t trờn cựng l cỏt pha, khỏ yu v dy 5,4 m
ng thi nc ngm nụng ( sõu 2 m), vỡ vy khụng nờn t múng sõu hơn 2 m.

õy chn gii phỏp gia c nn bng cc cỏt l kh thi.
- Múng BTCT dng n di ct, múng bng BTCT di tng .
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging .
- Cỏc khi nh cú ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
III. Vật liệu móng, giằng, cọc cát
- Bờ tụng 250
#
R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
= 88 T/m
2
.
- Thộp chu lc: AII R
a
=28000 T/m
2

- Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.
- Chn vt liu lm cc cỏt: Chn loi cỏt ht thụ, sch (hm lng SiO
2
> 70%, Mica
< 0,15% ),
- qui trỡnh thi cụng cỏt vo ng tng t, m hay rung tu thuc vo thit b.
Tớnh cht vt lý ca lp t sau khi gia c bng cc cỏt: Gi thit cc cỏt chỉ nộn cht
t e

nc
= 0,613 (theo kinh nghim e
nc
(W
d
+0,5A) hoc n gin hn l e
nc
e
0
0,3).
Ghi chỳ: Sau khi thi cụng cc cỏt phi thớ nghim (ly mu, bn nộn, xuyờn ) xỏc
nh cỏc ch tiờu c lý ca t ó gia c và iu chnh thit k.
IV. Chọn chiều sâu chôn móng
h
m
- Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút), chn h
m
=1,4 m.
V. Các đặc trng móng và nền
- Ký hiu múng n di ct C
1
, C
2
l M
1
, M
2
, múng bng di tng T
3
l M

3

- Chn kớch thc múng (theo nguyờn tc ỳng dn, M cng ln thỡ t l l/b cng
ln). M
1
: b x l x h = 1,5x 2,4 x 0,5 (m)
M
3
: b x h = 1,2 x 0,3 (m)
( õy ch lm vớ d vi mt múng M1)

Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng TS. Nguyễn Đình Tiến
- 26 -
- §Æc trng cäc c¸t
Chọn cọc cát có đường kính d = 40 cm, mũi cọc cát hạ vào lớp đất 2 (có tính chất
xây dựng tốt hơn)  chiều dài cọc cát h
c
= 4,0 m (cắm vào lớp 2 một đoạn 0,5 m),
chiều dày lớp đệm 50 cm.
- Diện tích cần nén chặt rộng hơn đáy móng  0,2b về mỗi phía
 F
nc
 1,4b.(l + 0,4.b)
 1,4. 1,5. ( 2,4 + 0,4. 1,5) = 6,3 m
2
 Chọn F
nc
= 6,3 m
2


- Số lượng cọc cát: n 
4
.
2
d
F
nc

.
0
0
1 e
ee
nc


=
2
6,3
3,14.0,4
4
.
913,01
613,0913,0


 8 cọc
(nÕu chän d= 0,5m th× n= 6, khã bè trÝ hîp lý)
- Khoảng cách các cọc cát tính theo giả thiết bố trí tam giác đều:
L  0,952.d.

nc
ee
e


0
0
1
= 0,952.0,4.
613,0913,0
913,01


= 0,96 m
 Chọn khoảng cách cọc cát là l
c
= 0,9 m
- Bề dày lớp đệm cát h
đ
= 30 cm
- Bố trí cọc cát: Bố trí dạng lưới tam giác gần đều như hình vẽ.


Ghi chú: Việc bố trí cọc cát một cách hợp lý còn phải căn cứ vào mặt bằng tổng
thể. Ví dụ trường hợp trên có thể thêm 2 cọc 9; 10.

VI. ¸p lùc (= - ph¶n lùc ®Êt) díi ®¸y mãng
- Giả thiết móng cứng, bỏ qua ảnh hưởng của móng bên cạnh (vì bước cột > 2b dự
kiến) và bỏ qua Q
0

(vì Q
0
nhỏ và h
m
đủ sâu ).

×