ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 1
Mục lục
PHẦN 1 : KIẾN TRÚC (10%)
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 4
1.1. Giới thiệu công trình 4
1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc 4
1.2.1. Giải pháp mặt bằng: 4
1.2.2. Giải pháp mặt đứng và hình khối 6
1.2.3. Giải pháp về mặt cắt và cấu tạo: 7
1.2.4. Các giải pháp kết cấu của kiến trúc công trình 7
CHƢƠNG II: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH 8
1.1. Hệ thống điện: 8
1.2. Hệ thống nƣớc: 8
1.3. Hệ thống giao thông nội bộ: 8
1.4. Hệ thống thông gió chiếu sáng. 9
1.5. Hệ thống chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống thông hơi. 9
1.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: 9
1.7. Giải pháp cây xanh 10
1.8. Điều kiện khí hậu thuỷ văn. 10
PHẦN II: KẾT CẤU
11
CHƢƠNG I: CƠ SỞ TÍNH TOÁN VÀ LẬP MẶT BẰNG KẾT CẤU 11
1.1. Cơ sở tính toán kết cấu. 11
1.2. Giải pháp kết cấu phần thân. 11
1.2.1. Lựa chọn hệ kết cấu cho công trình. 11
1.2.2. Vật liệu sử dụng 12
1.3. Lập mặt bằng kết cấu và chọn kích thƣớc các cấu kiện 12
1.3.1. Chọn giải pháp kết cấu sàn 12
1.3.2. Chọn chiều dày sàn 12
1.3.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm: 13
1.3.4. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho vách cứng 14
Chọn t=300mm. 14
1.3.5. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho cột 14
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
16
2.2.Bố trí hệ lƣới dầm. 16
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn. 17
2.3.1.Tỉnh tải.
2.3.2.Hoạt tải. 19
2.4. Phƣơng pháp tính toán. 21
2.4.1.Quan điểm tính toán . 21
2.4.2. Các sơ đồ tính.
2.5. Tính nội lực cho sàn. 22
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 2
2.5.1. Sử dụng phƣơng pháp tra bảng. 22
2.6. Tính toán cốt thép cho sàn 26
2.7. Kiểm tra độ võng của sàn. 27
2.7.1. Độ võng của sàn bản kê 4 canh. 27
2.7.2. Độ võng của sàn bản dầm. 28
CHƢƠNG III: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH 29
3.1. Các thông số để làm cơ sở tính 29
3.2. Cấu tạo hình học 29
3.2.1. Kích thƣớc cầu thang nhƣ hình vẽ. 29
3.2.2.Cấu tạo thang 29
3.3.Tải trọng tác dụng lên cầu thang 30
3.3.1. Tải trọng tác dụng trên bản thang . 30
3.3.2. Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ 31
3.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP : 31
3.4.1. Sơ đồ tính và nội lực vế 1 ( mặt cắt A-A) : 31
3.4. 2. Sơ đồ tính và nội lực vế 3 ( mặt cắt B-B) : 33
3.4.3. Sơ đồ tính và nội lực vế 2 : 33
Chƣơng IV : THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN 35
4.1. PHẦN XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN GIÓ : 35
4.1. 1. Gió tĩnh : 35
4.1.2. Gió động 37
4.2.2. Thành phần động theo phƣơng OY 44
4.3. Tải trọng động đất 45
4.4 Các trƣờng hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng 50
4.4.1. Các trƣờng hợp tải trọng 50
4.5. Tính toán cốt thép 52
4.5.1. Thiết kế thép cột khung trục 3 52
4.5.2. Thiết kế thép dầm khung trục 3…………………………………… 55
4.5.3. Áp dụng tính dầm dọc khung trục B………………………………….55
4.5.4. Thiết kế thép vách khung trục 3…………………………………… 55
CHƢƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG BTCT KHUNG TRỤC 3 72
5.1. PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 74
5.1.1. Tải trọng tác dụng lên chân cột và vách cứng khung trục 3 76
5.1. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÓNG KHUNG TRỤC 3 74
5.2.1. Tính toán móng M1 dƣới chân cột trục A.D 76
5.2.2. Tính toán Móng M2 dưới vách cứng trục BB1 và B3C 87
5.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 94
5.3.1 Tính toán móng M1 dƣới chân cột trục A.D 94
5.3.2 Tính toán móng M2 dƣới vách trục BB1.B3C 109
PHẦN III: THI CÔNG
116
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 3
CHƢƠNG 1: CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH ẢNH HƢỞNG TỚI GIẢI
PHÁP THI CÔNG VÀ PHƢƠNG HƢỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT. 116
1.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC
THI CÔNG CÔNG TRÌNH. 116
1.1.1. Đặc điểm công trình. 116
1.1.2. Điều kiện địa chất. 116
1.1.3. Vị trí địa lý công trình. 117
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CÁC CÔNG TÁC NGẦM. 118
2.1. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI. 118
2.1.1. Lập biện pháp thi công cọc khoan nhồi. 118
2.1.2.Tính nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc. 131
2.2. THI CÔNG CÔNG TÁC ĐẤT 132
2.2.1. Lập biện pháp thi công đào đất. 132
2.3. THI CÔNG KẾT CẤU MÓNG. 138
2.3.1.Công tác chuẩn bị trƣớc khi thi công đài móng. 138
2.3.1.3. Công tác cốt thép móng 140
2.3.1.4. Công tác ván khuôn móng 141
2.3.1.5. Công tác bê tông móng 142
2.3.1.6. Thi công nền tầng hầm 146
CHƢƠNG 3: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG 148
3.1 An toàn trong công tác đào hố móng 148
3.2 An toàn lao động khi lắp dựng,tháo dỡ ván khuôn,dàn giáo. 148
3.3 An toàn lao động trong công tác cốt thép. 148
3.4 An toàn lao động trong công tác bê tông. 148
3.5 An toàn khi cẩu lắp vật liệu ,thiết bị . 149
3.6 An toàn khi sử dụng điện 149
3.7 Vệ sinh môi trƣờng. 149
PHẦN PHỤ LỤC
150
Ph lc 1: Bng tính thép sàn
Ph lc 2: Bng tính thép dc ct khung trc 3
Ph lc 3: Bng tính ct khung trc 3
Ph lc 4: Bng tính thép dc dm khung trc 3
Ph lc 5: Bm khung trc 3
Ph lc 6: Bng tính thép vách khung trc 3
Ph lc 7: Bng tính ct thép dm dc
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 4
PHẦN
1
:
KIẾN TRÚC (10%)
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu công trình
Tên công trình:
Địa điểm xây dựng- HUYN T LIÊM- HÀ NI.
Chức năng của công trình:
i nhng nhu cp ti khu v
trin mnh m.
t trong nhng công trình nm trong chic phát
tri ca Thành Ph Hà Ni.
Quy mô công trình xây dựng:
Công trình vi quy mô 18 tng ( có 1 tng hm, tng 1 là siêu th, t tn tng 17
là khu nhà ). Các cha các tc phân ra ht sc hp lý và rõ ràng.
Cấp công trình: Công trình thuc cp I.
V trí gii hn ca công trình:
Phía nam, tây giáp h thng giao thông.
Phía bi khu nhà
1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
1.2.1. Giải pháp mặt bằng:
Mt bng cn khi ch nht. Công trình gm 17
tng và 1tng hm. Tng hm : khu v xe ca nhân viên, phòng k thut. Din tích sàn
là 972m
2
chiu cao tng hm là 3m (k t ct -n +0,000m).Các tng t n 17 là
, mi t và 1 snh ln.
Tng mái có lp chng thm, chng nóng, b chn k thut khác .
c b trí 2 thang máy và 2 thang b m bo cho vi
ng.
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 5
MẶT BẰNG TẦNG HẦM ( -3.000)
TL: 1/100
KT-15
B
KT-15
B
P. BẢO VỆ
TỦ ĐIỆN TỔNG
MÁY PHÁT ĐIỆN
PHÒNG MÁY BƠM
KHO
I=20%
I=20%
LỐI LÊN HẦM
100
CHI TIẾT MƯƠNG
THU NƯỚC
I=5%
I=5%
CHI TIẾT HỐ GA
KT-15
A
2800 9000 9000
9000 9000
9000 9000 9000 9000
300 3800 400
9000
28006200
9000 9000
36000
2000 5000 2000
200050002000
9000150 9000
4500 150
27000
27000
150
3456
6200
KT-
1/20
N3 N3
N3
N3
N2
KT-
1/20
KT-
1/20
N1
N3
28006350
KT-15
A
MẶT BẰNG TẦNG 1 ( ±0.000)
TL: 1/100
9000
-
CT1
LỐI LÊN HẦM
1
1
PCCC PCCC
THÙNG THƯ
THÙNG THƯ
S5
TRỰC
Vk1
15
15
C. TIẾT BẬC CẤP
VK3
S6
Vk1
DỊCH VỤ INTERNET
PHÒNG LỄ TÂN
KHO
5900 200 2100 3800 200 2800 450 3200
5350
7200
1800
2300 3900 1000 500 300 8400 300 8400 300
9000 9000
600 2700 2600 1600 800 800 3100 700 4400 4400 700 2600 1300 800 1600 2350 2950 600 2300
9000 9000 9000 9000
CỬA HÀNG BÁCH HOÁ
KHO KHO
KHU BÁO CHI Ù
KHU DỊCH VỤ
KHU QUẢN LÝ BÁCH HOÁ
BÁCH HOÁ
BÁCH HOÁ
NHÀ TRẺ
CỬA HÀNG BÁCH HOÁ
HỘI RƯỜNG
700700
230036501000500
4500 4500
9000 9000
36000
KT-15
A
150
3650
9000
4200 500
3750 5003000750
10003900 1250 2300
4800
S6
N2
N2
N1
S9
S6
S5
S9
S9
S5
S9
S11
S5
S11
S9
S7
S7
S9
S7
N1
N1
27000
KT-15
B
KT-15
B
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 6
1.2.2. Giải pháp mặt đứng và hình khối
Mng th hin phn kin trúc bên ngồi ca cơng trình, góp ph to thành qun
th kin trúc, quyn nhu kin trúc ca tồn b khu vc kin trúc.
Cơng trình c phát trin lên cao mt cách liên tc t tng 2 lên n tng 17.
Mc b trí vách kính bao quanh, vm m, va có
chu sáng t nhiên rt tt.
Các phòng u
có 1 n
2
ca s m bo ng ánh sáng cn thit.
MẶT ĐỨNG TRỤC 1-5
TỶ LỆ 1/100
1350 14003400
9000
9000 9000 9000
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
36000
3400 3400
2925 2100 1425 750 1200 1200 800200800 1200 1200 950 2100 950 1200 1200 800 1000 1200 1200 750 15001425
2600
1500
4002200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012008001200140020001400110037001350 1400
34004000
21001425
2100 5300
1500 800 800
39000
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
TẦNG 10
TẦNG 11
TẦNG 12
TẦNG 13
TẦNG 14
TẦNG 15
TẦNG 16
TẦNG 17
TẦNG MÁI
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 7
1.2.3. Giải pháp về mặt cắt và cấu tạo:
Các s liu v công trình:
Cao nn tng hm:-3 m
Chiu cao tng hm là :3m
Chiu cao tng 2 n tng 17 là 3,4m
Tng chiu cao nhà : 62,1m.
Din tích tng hm và tng trt 972 m2.
Din tích tng 2 n 17 : 1149,9m2
Vt liu hoàn thin trong nhà:
Các phòng và hành lang:
Sàn lát gch Ceramic liên doanh ng màu 300x300 (mm).
Chân ng p gch Ceramic cao 150 (mm).
ng: Trát va xi quét vôi 3 c theo ch nh.
Trn: Trát va xi m quét vôi 3 c màu trng
Phòng v sinh:
Sàn lát gch Ceramic liên doanh chng 200x200mm.
p gch men 200x200mm
Trn gi: Tm BTCT trát va xi m quét vôi 3 c màu trng.
Cu thang :
Xây bc gc trên bn BTCT, m trng xây gch
trát vc màu theo ch nh.
Lan can hoa st bng thép 14x14, du 3 c theo ch nh.
Vt liu hoàn thin ngoài nhà:
Ca s: Khung nhôm kính trong, dy 5 (mm) có lp hoa st bo v.
Ca a vào h và ca trong nhà dùng ca panô g, khuôn ca
v sinh dùng loi ca nha có khuôn.
ng: Trát va xim 3 c màu theo ch nh.
1.2.4. Các giải pháp kết cấu của kiến trúc công trình
Kt cu chính ca ngôi nhà là h khung ging kt h bê tông toàn khi liên tc t
phn móng lên tng mái. Sàn là loi sàn thông ng không s dng sàn ng lc có
chiu dày là 12cm.
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 8
CHƢƠNG II: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
1.1. Hệ thống điện:
H thn cho toàn b c thit k và s dn trong toàn b
c tuân theo các nguyên t
ng n trong công trình c ngm trong công trình, có lp bc bo v.
H thng n phi t cao ráo, vi nhng ch t gn có h thng c
phi có bin pháp cách c.
Tuyt i không t gn có th phát sinh ha hon.
D dàng s dng và sa cha khi có s c.
Phù hp vi gii pháp kin trúc và kt cu giãn trong thi công lp t
m bo thm m công trình.
H thc lt theo dng hình cây. Bu t tru khin trung tâm,
t dây dn các tng và d m bo cung cn liên tc cho
tòa nhà.
1.2. Hệ thống nƣớc:
S d c t h thng cung c c ca thành ph c cha trong b
ngn t dng theo mc thit k phù hp vi
yêu cu s di pháp kin trúc, kt cu.
Tt c các khu v c b trí các c và cng ng cc
c ni vi b trên mái. B c ng n hóa vic x lý kt
c sa cha. Tp m lên các tng trên cao,
Toàn b h thc khi ra h thc thành ph phi qua trm
x c th m bc tht các tiêu chun v c thi.
H thc cu hc thit k riêng bit gm 1 trng 1, mt b
cha c riêng trên mái và h thng ngôi nhà. Ti các tu
có các hp cht tu hành lang.
1.3. Hệ thống giao thông nội bộ:
Giao thông theo ng bao gm 2 cu thang máy và 2 cu thang b.
V mt giao thông ngang trong công trình ( mi tng) là các hành lang chy xung
quanh ging tri ca công trình thông sut t trên xung
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 9
Các cu thang và hành lang c thit k theo nguyên lý kin trúc m bo
thông thun tin cho s dng hàng ngày và khi xy ra ha hon
2.4. Hệ thống thông gió chiếu sáng.
Công trình c thông gió t nhiên bng các h thng ca s. Khu cu thang và
snh c b trí h thng chiu sáng nhân to
Tt c các h u nm xung quanh ging tri có kích c 1.6x12,8m sut t
tng mái n tng trt s phc v vic chiu sáng và thông gió cho công trình.
Ngoài ra tt c các h u có l thông tng ly ánh sáng t nhiên, trên tng
mái ti các l thông tng y ta lp t các tm king che c tc vào công trình.
2.5. Hệ thống chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống thông hơi.
Khi thit k nhà cao tng phi c bit chú ý n các gii pháp chng sét tránh
kh b sét thng, chng cm ng n và cm ng n t và chng n áp
cao ca sét lan truyn theo h ng dây cp n h áp trong công trình. Khuyn khích s
dng h thng chng sét tiên tin, bo m thm m kin trúc và chng thm, dt mái.
Vic la chn gii pháp chng sét c tính toán theo yêu cu trong tiêu chun chng
sét hin hành.
Trong nhà cao tng cn phi thit k ng b h thng thông tin, liên lc, phát thanh,
truyn hình. ng hp cn thit có thêm h thng u khin t xa các thit b k thut.
Ngoài các yêu cu v các vn nêu trên ta cn phi chú ý thit k h thng
thông u hoà không khí theo tiêu chun hin hành.
1.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
H thông phòng cháy cha cháy cn c trang b các thit b sau:
Hp ng ng mm và vòi phun c c b trí các v trí thích hp ca các tng
Máy c c t tng hm
B cha c cha cháy
H thng chng cháy t ng bng hóa cht
H thng báo cháy bao gm: u báo khói,h thng báo ng
Thit b báo cháy c b trí mi tng và mi phòng, h thng báo cháy có gn
ng h và báo cháy.
Mi tng u có bình cu ha mi tng và phòng khi có ha hon xy ra.
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 10
Các hành lang cu thang m bo ng i khi có ha hon, mt cu thang
b c b trí bên cu thang máy và 1 cu thang b c b trí cui hành lang phù
hp vi tiêu chun kin trúc và thoát him khi có ha hon hay có s c khác.
Các b cha c trong công trình m bo cung cp c cho công tác cu ha
trong 2 gi.
Khi phát hin cháy n,phòng bo v và qun lý s nhn c tín hiu và kp thi
kim soát khng ch ha hon.
H thng báo cháy t t trung tâm tòa nhà, bao gm: t báo cháy trung
tâm, bng tín hiu báo nhit và nút báo cháy khn cp.
Ngoài ra phi có thit b báo cháy bng tín hiu âm thanh và thit b liên lc vi
phòng cháy- cha cháy . Yêu cu k thut v lt h thng báo cháy phi tuân theo
tiêu chun hin hành.
u báo khói, u báo nhit c lp t cho các khu vc công cng khác và trong
các phòng u khin n, phòng u khin thang máy.
Các thit b báo ng loa truyn thanh, còi báo ng và các nút báo ng khn
cp c b trí ti tt c các khu vc, nhng d thy, d thao tác, d truyn tín
hiu báo ng và thông báo a m xy ra ho hon.
1.7. Giải pháp cây xanh
to cho công trình mang dáng v hài hoà, chúng không thun là mt khi bê
tông ct thép, các hành lang c b trí các chu cây xanh va to dáng v kin trúc, va
to ra môi ng hài hòa bên trong phòng
1.8. Điều kiện khí hậu thuỷ văn.
Công trình này c xây ti Thành Ph Hà Ni nhit trung bình trong khong
27
0
C chênh lch nhit gia tháng cao nht (tháng 4-5) và tháng 12 là 12
0
C.
m trung bình trong t 75%-80%.
Tháng có ng gió ln nht vào tháng 8 và tháng có ng gió yu nht là
tháng 11,tc gió ln nht là 28 m/s.
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 11
PHN II: KT CU
I: S TÍNH TOÁN VÀ LP MT BNG KT CU
1.1. Cơ sở tính toán kết cấu.
Các qui phạm và tiêu chuẩn để làm cơ sở cho việc thiết kế
Tiêu chun thit k kt cu bê tông ct thép :TCVN 5574-2012.
Tiêu chun thit k ti trng và tác ng : TCVN 2737 - 1995.
Tiêu chun thit k nn nhà và công trình :TCVN 9362-2012
Tiêu chun thit k móng cc : TCVN 205 - 1998.
Tiêu chun k thut thit k và thi công nhà cao tng : TCXD 198 1997
Nhà cao tng tiêu chun thit k móng cc khoan nhi : 195 1997.
1.2. Giải pháp kết cấu phần thân.
Trong thit k nhà cao tng thì vn la chn gii pháp kt cu là rt quan trng bi
vic la chn các gii pháp kt cu khác nhau có liên quan n các vn khác b trí
mt bng và giá thành công trình.
1.2.1. Lựa chọn hệ kết cấu cho công trình.
Các h kt cu BTCT toàn khc s dng ph bin trong các nhà cao tng bao gm:
h kt cu khung, h kt cng chu lc, h khung vách hn hp, h kt cu hình ng
và h kt cu hình hp.
Hin nay trên th gii s dng rt nhiu lo kt cu, tuy nhiên thông dng nht
hi
+ H khung chu lc
+ H ng chu lc
+ H khung ng kt hp chu lc.
Lựa chọn sơ đồ kết cấu hợp lý cho công trình
Do công trình là dng nhà cao tc ct lng th m bo m quan
nên gii pháp kt cc ch
Công trình có mt hình ch nht A x B = 27*36 (m) t s B/A = 0,77.Chiu cao nhà
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 12
H i trng khá ln, ti trng ngang tác dng
rt ln và ng nhi b nh ca ngôi nhà.
T y ngoài h khung chu lc ta còn b trí thêm h lõi thang máy gia công
trình, vách biên là kt cu chu l
1.2.2. Vật liệu sử dụng
Chn vt liu bê tông ct thép cho công trình. b chn vt liu sau:
Bê tông ct, dm, sàn, vách thang máy: B25 có R
b
= 14,5 (MPa) ; R
bt
= 1,05(MPa).
Nu
10
thì dùng thép AIII có R
s
= R
sc
= 365 (MPa).
Nu
10
thì dùng thép AI có R
s
= 225 (MPa).
1.3. Lập mặt bằng kết cấu và chọn kích thƣớc các cấu kiện
1.3.1. Chọn giải pháp kết cấu sàn
Ta s dng sàn bê tông ct thép toàn khi.
1.3.2. Chọn chiều dày sàn
Do có nhiu ô bn có kích c và ti trng khác nhau dn n có chiu dày bn sàn
khác nhau, thun tin thi công tính toán ta thng nht chn mt chiu
dày bn sàn.
l
m
D
h
s
Vi:
D = 0,8-1,4 ph thuc vào ti trng.
m = 30-35 vi bn loi dm
m = 40-45 vi bn kê 4 cnh
l : Chiu dài cnh ngn.
Do trong mt bng sàn tn hình, sàn ch yu làm ving bn kê
4 cnh, vì vy chn các h s
+ D = 1( hot ti tiêu chun nh).
+ m = 40 (bn kê 4 cnh).
+ l = L1 = 5,6 m.
- Và
1
)
40
1
50
1
( Lh
s
Vi L
1
là chiu dài cnh ngn.
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 13
ng dng tính toán: ta chn chiu dài sàn h
s
= 12cm.
1.3.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm:
Vic la ch c dc tin hành dc nhp và chiu
cao tng.
c dc la ch theo công thc sau:
i vi các dm chính:
dd
nhipd
hb
Lh
2
1
4
1
8
1
12
1
i vi dm ph
dd
nhipd
hb
Lh
2
1
4
1
12
1
16
1
Ứng dụng ta có:
Bảng 2.1: kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm
STT
TÊN
DÀI
1
D1-1
200X350
9000
8
2
D1-2
300X750
9000
8
3
D1-3
300X750
9000
6
4
D1-4
200X450
9000
4
5
D1-5
300X750
9000
4
6
D1-6
300X400
2050
4
7
D1-7
200X450
5550
2
8
D1-8
300X750
9000
8
9
D1-9
200X400
3400
4
10
D1-10
200X500
9000
6
11
D1-11
300X750
9000
2
12
D1-12
200X600
11200
2
13
D1-13
200X350
23000
2
14
D1-14
200X450
1650
20
15
D1-15
300X400
1800
2
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 14
u ý: Theo (TCXD 198 1997) ta có:
Chiu rng ti thiu ca tit din dm không chn nh
không lu rng ct cng vi 1,5 ln chiu cao tit din. Chiu cao ti
thiu ca tit din không nh s gia chiu cao và chiu rng ca
tit di
1.3.4. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho vách cứng
Chic chn theo TCXD 198-1997 [Mc 4.4.1, TCXD 198-1997] thì
chiu dày thành vách chn không nh u cao tng, tc là:
- H
t
= 3400 mm là chiu cao t
- b: chiu dày vách cng.
+ vách trc 3 : l = 2,2m
+ vách ch L biên nhà : l = 2,8m
Chọn t=300mm.
1.3.5. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho cột
a. Kích thƣớc tiết diện sơ bộ cho cột.
Tổng quát lý thuyết: tit din ct chn nh m bo kh ng chu và truyn ti
trng cho công trình nhà cao tng.
Din tích tit dinh theo công thc:
b
R
Nk
A
Trong R
b
ng tính toán chu nén ca bê tông. R
b
=14,5MPa
k :là h s n en u ng c
mnh ca ct. k=1,3-1,5 (ct biên, ct góc). k=1,1-1,2( ct gia)
N
n.q.S
: Lc dc trong ct do ti trng( lc nén).
n: s sàn phía trên tit di
q: ti tri là ti tr) trên mi m2 mt sàn,
gm ti trng xuyên và tm thi trên bn sàn, trng dng ct.
i v án này gi thit ti trng phân b trên sàn là 1-2T/m2
Chn : q = 1,2 T/m2 = 12 kN/m2.
S: din tích mt sàn truyn ti trng lên c
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 15
Ứng dụng tính toán ta có:
Bảng 2.2 : Chọn sơ bộ tiết diện cột
Cột giữa nhà B2, C2, B4, C4
Tầng
S
q
n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2
kN
cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
81
10
18
14580
1.2
12066
110
110
12100
5,6,7,8,9
81
10
13
10530
1.2
8714.5
100
100
10000
10,11,12,13
81
10
8
6480
1.2
5362.8
90
90
8100
14,15,16,17
81
10
4
3240
1.2
2681.4
80
80
6400
Cột biên nhà trục A và D
Tầng
S
q
n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2
kN
cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
54
10
18
9720
1.4
9384.8
100
100
10000
5,6,7,8,9
54
10
13
7020
1.4
6777.9
90
90
8100
10,11,12,13
54
10
8
4320
1.4
4171
80
80
6400
14,15,16,17
54
10
4
2160
1.4
2085.5
60
60
3600
Cột biên nhà trục 1 và 5
Tầng
S
q
n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2
kN
cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
40.5
10
18
7290
1.4
7038.6
100
100
10000
5,6,7,8,9
40.5
10
13
5265
1.4
5083.4
90
90
8100
10,11,12,13
40.5
10
8
3240
1.4
3128.3
80
80
6400
14,15,16,17
40.5
10
4
1620
1.4
1564.1
60
60
3600
Lƣu ý: Theo (TCXD198 – 1997 ) ta có:
Tit din ct nên chn sao cho t s gia chiu cao thông thy ca tng và
chiu cao tit din ct không ln quá 25. Chiu rng ti thiu ca tit din không
nh nh
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 16
T K KT CU SÀN
2.1. Mở đầu.
n bao gm h bn sàn và các di. Ti trng tác dng lên
cơng trình s c truyn trc tip lên bn sàn, ri t bn truyn sang các dm, ri t dm
sang ct và cui cùng truyn xung móng. Vi nhm n, tit
kim vt liu, d thi cơng, giá thành r bn sàn s c thit k
tơng cn.
2.2.Bố trí hệ lƣới dầm.
Da vào bn v kin trúc và h i ct, b trí h i dm. Vi h i dm trí,
mt bc chia thành các ơ sàn.
Gi l
1
c cnh ngn ca ơ sàn
l
2
c cnh dài ca ơ sàn.
Da vào t s l
2
/l
1
i ta phân ra 2 loi bn sàn :
2
1
2
l
l
sàn làm vi
sàn bn kê 4 cnh.
: sàn làm vinh ngn
sàn bn dm.
9000 9000
4500
4500
4500
4500
28001500
2800 1500
9000 9000
39000
4500
4500
7000
30000
5600 3400 3450 2750
2750 3450 3400
5600
5200
3700
2200
2200
3700
5200
2200
2200
9000
2000 1500
9000
1500
9000
1500
9000
7000
2000
D1-1
D1-2
D1-1
D1-2
D1-1 D1-1
D1-2D1-2
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3
D1-4
D1-5
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-11A
D1-11A
D1-7 D1-7
D1-6
D1-6
D1-6
D1-6
D1-9
D1-9
D1-9
D1-9
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8D1-8
D1-8
D1-12
D1-12
D1-13
D1-13
D1-14
D1-14
D1-14 D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
MẶT BẰNG PHÂN CHIA Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH(TẦNG 2-17)
TL: 1/100
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 17
Bảng 2.1. Kích thƣớc các ô sàn
l1
l2
l2/l1
(m)
(m)
S1
5.55
9
1.62
S2
3.45
9
2.61
S3
3.4
9
2.65
S4
5.6
9
1.61
S5
4.5
5.55
1.23
S6
1.9
3.45
1.82
S7
3.4
9
2.65
S8
3.8
5.6
1.47
S9
1.45
4.6
3.17
S10
1.5
4.5
3.00
S11
1.5
9
6.00
S12
1.5
9
6.00
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
*Ti trng tác dng lên sàn tn hình bao gi (g) và hot ti (p).
i tính toán gm trng bn thân sàn BTCT, trng
các lp hoàn thin và trng xây trên sàn.
*Giá tr hot tc chn da theo ch dng ca các loi phòng.
Giá tr hot ti ly theo TCVN 2737-1995 (Bng 3)
*Nu ô bn có cha nhii hoc hot ti khác nhau thì phân b li cho
u trên toàn b din tích ô bn :
n
nn
n
nn
SSS
SpSpSp
p
SSS
SgSgSg
g
21
2211
21
2211
2.3.1.Tỉnh tải.
Da vào cu to mt cnh ti trng tác dng lên sàn theo công thc:
)/(
2
mkNg
iifi
H s t t
fi
: (Tra bảng 1, Trang 10 TCVN 2737-1995)
ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM
SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 18
i
: chiu dày các lp cu to sàn.
i
: khi lng riêng lp cu to sàn.
Bảng 2.2: Tĩnh tải phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, hành lang và bếp.
dày
g(KN/m
3
)
g
tc
(KN/m
2
)
g
tt
(KN/m
2
)
0.007
22
0.154
1.1
0.169
Xi
0.02
16
0.32
1.3
0.416
Sàn BTCT B25
0.12
25
3
1.1
3.300
0.015
16
0.24
1.3
0.312
0.3
1.1
0.330
4.014
4.527
Bảng 2.3: Tải trọng Sàn khu vệ sinh
dày
g(KN/m
3
)
g
tc
(KN/m
3
)
g
tt
(KN/m
3
)
0.007
22
0.154
1.1
0.169
Xi
0.02
16
0.32
1.3
0.416
Sàn BTCT B25
0.12
25
3
1.1
3.300
0.015
1.1
0.017
0.015
16
0.24
1.3
0.312
0.3
1.1
0.330
4.029
4.544
Tải trọng phân bố do tường ngăn gây ra trên sàn.
+ Ti trng cc qui v ti phân b u theo din tích ô sàn .
i vt trên dm, tính thành ti phân b theo chiu dài dm.
i vt lên dm, xem tnh ti phân b u và ly không
nh
i vi kt câu bao che là khung nhôm và kính ta ly: q = 0,15 kN/m2=15daN/m
2
Gi g
t
là trng (gch xây + trát):
)/( 2
2
mkNnng
trtrtrgggt
+ H st ti ly theo (TCVN 2737:1995): ng=1,1 , ntr=1,3
-->