Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

đồ án tốt nghiệp - thiết kế xây dựng chung cư ct1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 149 trang )

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 1

Mục lục
PHẦN 1 : KIẾN TRÚC (10%)

1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 4
1.1. Giới thiệu công trình 4
1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc 4
1.2.1. Giải pháp mặt bằng: 4
1.2.2. Giải pháp mặt đứng và hình khối 6
1.2.3. Giải pháp về mặt cắt và cấu tạo: 7
1.2.4. Các giải pháp kết cấu của kiến trúc công trình 7
CHƢƠNG II: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH 8
1.1. Hệ thống điện: 8
1.2. Hệ thống nƣớc: 8
1.3. Hệ thống giao thông nội bộ: 8
1.4. Hệ thống thông gió chiếu sáng. 9
1.5. Hệ thống chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống thông hơi. 9
1.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: 9
1.7. Giải pháp cây xanh 10
1.8. Điều kiện khí hậu thuỷ văn. 10
PHẦN II: KẾT CẤU

11

CHƢƠNG I: CƠ SỞ TÍNH TOÁN VÀ LẬP MẶT BẰNG KẾT CẤU 11


1.1. Cơ sở tính toán kết cấu. 11
1.2. Giải pháp kết cấu phần thân. 11
1.2.1. Lựa chọn hệ kết cấu cho công trình. 11
1.2.2. Vật liệu sử dụng 12
1.3. Lập mặt bằng kết cấu và chọn kích thƣớc các cấu kiện 12
1.3.1. Chọn giải pháp kết cấu sàn 12
1.3.2. Chọn chiều dày sàn 12
1.3.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm: 13
1.3.4. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho vách cứng 14
Chọn t=300mm. 14
1.3.5. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho cột 14
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN

16

2.2.Bố trí hệ lƣới dầm. 16
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn. 17
2.3.1.Tỉnh tải.

2.3.2.Hoạt tải. 19
2.4. Phƣơng pháp tính toán. 21
2.4.1.Quan điểm tính toán . 21
2.4.2. Các sơ đồ tính.

2.5. Tính nội lực cho sàn. 22
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 2


2.5.1. Sử dụng phƣơng pháp tra bảng. 22
2.6. Tính toán cốt thép cho sàn 26
2.7. Kiểm tra độ võng của sàn. 27
2.7.1. Độ võng của sàn bản kê 4 canh. 27
2.7.2. Độ võng của sàn bản dầm. 28
CHƢƠNG III: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH 29
3.1. Các thông số để làm cơ sở tính 29
3.2. Cấu tạo hình học 29
3.2.1. Kích thƣớc cầu thang nhƣ hình vẽ. 29
3.2.2.Cấu tạo thang 29
3.3.Tải trọng tác dụng lên cầu thang 30
3.3.1. Tải trọng tác dụng trên bản thang . 30
3.3.2. Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ 31
3.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP : 31
3.4.1. Sơ đồ tính và nội lực vế 1 ( mặt cắt A-A) : 31
3.4. 2. Sơ đồ tính và nội lực vế 3 ( mặt cắt B-B) : 33
3.4.3. Sơ đồ tính và nội lực vế 2 : 33
Chƣơng IV : THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN 35
4.1. PHẦN XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN GIÓ : 35
4.1. 1. Gió tĩnh : 35
4.1.2. Gió động 37
4.2.2. Thành phần động theo phƣơng OY 44
4.3. Tải trọng động đất 45
4.4 Các trƣờng hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng 50
4.4.1. Các trƣờng hợp tải trọng 50
4.5. Tính toán cốt thép 52
4.5.1. Thiết kế thép cột khung trục 3 52
4.5.2. Thiết kế thép dầm khung trục 3…………………………………… 55
4.5.3. Áp dụng tính dầm dọc khung trục B………………………………….55
4.5.4. Thiết kế thép vách khung trục 3…………………………………… 55

CHƢƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG BTCT KHUNG TRỤC 3 72
5.1. PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI 74
5.1.1. Tải trọng tác dụng lên chân cột và vách cứng khung trục 3 76
5.1. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÓNG KHUNG TRỤC 3 74
5.2.1. Tính toán móng M1 dƣới chân cột trục A.D 76
5.2.2. Tính toán Móng M2 dưới vách cứng trục BB1 và B3C 87
5.3 PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 94
5.3.1 Tính toán móng M1 dƣới chân cột trục A.D 94
5.3.2 Tính toán móng M2 dƣới vách trục BB1.B3C 109
PHẦN III: THI CÔNG

116

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 3

CHƢƠNG 1: CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH ẢNH HƢỞNG TỚI GIẢI
PHÁP THI CÔNG VÀ PHƢƠNG HƢỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT. 116
1.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC
THI CÔNG CÔNG TRÌNH. 116
1.1.1. Đặc điểm công trình. 116
1.1.2. Điều kiện địa chất. 116
1.1.3. Vị trí địa lý công trình. 117
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CÁC CÔNG TÁC NGẦM. 118
2.1. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI. 118
2.1.1. Lập biện pháp thi công cọc khoan nhồi. 118
2.1.2.Tính nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc. 131

2.2. THI CÔNG CÔNG TÁC ĐẤT 132
2.2.1. Lập biện pháp thi công đào đất. 132
2.3. THI CÔNG KẾT CẤU MÓNG. 138
2.3.1.Công tác chuẩn bị trƣớc khi thi công đài móng. 138
2.3.1.3. Công tác cốt thép móng 140
2.3.1.4. Công tác ván khuôn móng 141
2.3.1.5. Công tác bê tông móng 142
2.3.1.6. Thi công nền tầng hầm 146
CHƢƠNG 3: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG 148
3.1 An toàn trong công tác đào hố móng 148
3.2 An toàn lao động khi lắp dựng,tháo dỡ ván khuôn,dàn giáo. 148
3.3 An toàn lao động trong công tác cốt thép. 148
3.4 An toàn lao động trong công tác bê tông. 148
3.5 An toàn khi cẩu lắp vật liệu ,thiết bị . 149
3.6 An toàn khi sử dụng điện 149
3.7 Vệ sinh môi trƣờng. 149

PHẦN PHỤ LỤC

150

Ph lc 1: Bng tính thép sàn
Ph lc 2: Bng tính thép dc ct khung trc 3
Ph lc 3: Bng tính ct khung trc 3
Ph lc 4: Bng tính thép dc dm khung trc 3
Ph lc 5: Bm khung trc 3
Ph lc 6: Bng tính thép vách khung trc 3
Ph lc 7: Bng tính ct thép dm dc



 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 4

PHẦN

1

:

KIẾN TRÚC (10%)

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu công trình
 Tên công trình: 
 Địa điểm xây dựng- HUYN T LIÊM- HÀ NI.
 Chức năng của công trình:
i nhng nhu cp ti khu v
trin mnh m.
t trong nhng công trình nm trong chic phát
tri ca Thành Ph Hà Ni.
Quy mô công trình xây dựng:
Công trình vi quy mô 18 tng ( có 1 tng hm, tng 1 là siêu th, t tn tng 17
là khu nhà ). Các cha các tc phân ra ht sc hp lý và rõ ràng.
Cấp công trình: Công trình thuc cp I.
V trí gii hn ca công trình:
 Phía nam, tây giáp h thng giao thông.
 Phía bi khu nhà  
1.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc

1.2.1. Giải pháp mặt bằng:
Mt bng cn khi ch nht. Công trình gm 17
tng và 1tng hm. Tng hm : khu v xe ca nhân viên, phòng k thut. Din tích sàn
là 972m
2
chiu cao tng hm là 3m (k t ct -n +0,000m).Các tng t n 17 là
, mi t và 1 snh ln.
Tng mái có lp chng thm, chng nóng, b chn k thut khác .
c b trí 2 thang máy và 2 thang b   m bo cho vi
ng.

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 5

MẶT BẰNG TẦNG HẦM ( -3.000)
TL: 1/100
KT-15
B
KT-15
B
P. BẢO VỆ
TỦ ĐIỆN TỔNG
MÁY PHÁT ĐIỆN
PHÒNG MÁY BƠM
KHO
I=20%
I=20%
LỐI LÊN HẦM

100
CHI TIẾT MƯƠNG
THU NƯỚC
I=5%
I=5%
CHI TIẾT HỐ GA
KT-15
A
2800 9000 9000
9000 9000
9000 9000 9000 9000
300 3800 400
9000
28006200
9000 9000
36000
2000 5000 2000
200050002000
9000150 9000
4500 150
27000
27000
150
3456
6200
KT-
1/20
N3 N3
N3
N3

N2
KT-
1/20
KT-
1/20
N1
N3
28006350

KT-15
A
MẶT BẰNG TẦNG 1 ( ±0.000)
TL: 1/100
9000
-
CT1
LỐI LÊN HẦM
1
1
PCCC PCCC
THÙNG THƯ
THÙNG THƯ
S5
TRỰC
Vk1
15
15
C. TIẾT BẬC CẤP
VK3
S6

Vk1
DỊCH VỤ INTERNET
PHÒNG LỄ TÂN
KHO
5900 200 2100 3800 200 2800 450 3200
5350
7200
1800
2300 3900 1000 500 300 8400 300 8400 300
9000 9000
600 2700 2600 1600 800 800 3100 700 4400 4400 700 2600 1300 800 1600 2350 2950 600 2300
9000 9000 9000 9000
CỬA HÀNG BÁCH HOÁ
KHO KHO
KHU BÁO CHI Ù
KHU DỊCH VỤ
KHU QUẢN LÝ BÁCH HOÁ
BÁCH HOÁ
BÁCH HOÁ
NHÀ TRẺ
CỬA HÀNG BÁCH HOÁ
HỘI RƯỜNG
700700
230036501000500
4500 4500
9000 9000
36000
KT-15
A
150

3650
9000
4200 500
3750 5003000750
10003900 1250 2300
4800
S6
N2
N2
N1
S9
S6
S5
S9
S9
S5
S9
S11
S5
S11
S9
S7
S7
S9
S7
N1
N1
27000
KT-15
B

KT-15
B

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 6

1.2.2. Giải pháp mặt đứng và hình khối
Mng th hin phn kin trúc bên ngồi ca cơng trình, góp ph to thành qun
th kin trúc, quyn nhu kin trúc ca tồn b khu vc kin trúc.
Cơng trình c phát trin lên cao mt cách liên tc t tng 2 lên n tng 17.
Mc b trí vách kính bao quanh, vm m, va có
chu sáng t nhiên rt tt.
Các phòng u

có 1 n

2

ca s m bo ng ánh sáng cn thit.
MẶT ĐỨNG TRỤC 1-5
TỶ LỆ 1/100
1350 14003400
9000
9000 9000 9000
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
36000
3400 3400
2925 2100 1425 750 1200 1200 800200800 1200 1200 950 2100 950 1200 1200 800 1000 1200 1200 750 15001425

2600
1500
4002200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012001400800120014008001200140080012008001200140020001400110037001350 1400
34004000
21001425
2100 5300
1500 800 800
39000
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
TẦNG 10
TẦNG 11
TẦNG 12
TẦNG 13
TẦNG 14
TẦNG 15
TẦNG 16
TẦNG 17
TẦNG MÁI

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM


SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 7

1.2.3. Giải pháp về mặt cắt và cấu tạo:
 Các s liu v công trình:
 Cao  nn tng hm:-3 m
 Chiu cao tng hm là :3m
 Chiu cao tng 2 n tng 17 là 3,4m
 Tng chiu cao nhà : 62,1m.
 Din tích tng hm và tng trt 972 m2.
 Din tích tng 2 n 17 : 1149,9m2
 Vt liu hoàn thin trong nhà:
 Các  phòng và hành lang:
 Sàn lát gch Ceramic liên doanh ng màu 300x300 (mm).
 Chân ng p gch Ceramic cao 150 (mm).
 ng: Trát va xi  quét vôi 3 c theo ch nh.
 Trn: Trát va xi m quét vôi 3 c màu trng
 Phòng v sinh:
 Sàn lát gch Ceramic liên doanh chng  200x200mm.
 p gch men 200x200mm
 Trn gi: Tm  BTCT trát va xi m quét vôi 3 c màu trng.
 Cu thang :
 Xây bc gc trên bn BTCT,  m trng xây gch
trát vc màu theo ch nh.
 Lan can hoa st bng thép 14x14,  du 3 c theo ch nh.
 Vt liu hoàn thin ngoài nhà:
 Ca s: Khung nhôm kính trong, dy 5 (mm) có lp hoa st bo v.
 Ca a vào  h và ca trong nhà dùng ca panô g, khuôn  ca
v sinh dùng loi ca nha có khuôn.
 ng: Trát va xim   3 c màu theo ch nh.
1.2.4. Các giải pháp kết cấu của kiến trúc công trình

Kt cu chính ca ngôi nhà là h khung ging kt h bê tông toàn khi liên tc t
phn móng lên tng mái. Sàn là loi sàn thông ng không s dng sàn ng lc có
chiu dày là 12cm.
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 8

CHƢƠNG II: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
1.1. Hệ thống điện:
 H thn cho toàn b c thit k và s dn trong toàn b
c tuân theo các nguyên t
 ng n trong công trình c  ngm trong công trình, có lp bc bo v.
 H thng n phi t   cao ráo, vi nhng ch t gn  có h thng c
phi có bin pháp cách c.
 Tuyt i không t gn  có th phát sinh ha hon.
 D dàng s dng và sa cha khi có s c.
 Phù hp vi gii pháp kin trúc và kt cu   giãn trong thi công lp t 
 m bo thm m công trình.
 H thc lt theo dng hình cây. Bu t tru khin trung tâm,
t dây dn các tng và d m bo cung cn liên tc cho
tòa nhà.
1.2. Hệ thống nƣớc:
S d c t h thng cung c c ca thành ph  c cha trong b
ngn t dng theo mc thit k phù hp vi
yêu cu s di pháp kin trúc, kt cu.
Tt c các khu v c b trí các c và cng ng cc
c ni vi b trên mái. B c ng n hóa vic x lý kt
c sa cha. Tp m  lên các tng trên cao,
Toàn b h thc khi ra h thc thành ph phi qua trm

x c th m bc tht các tiêu chun v c thi.
H thc cu hc thit k riêng bit gm 1 trng 1, mt b
cha c riêng trên mái và h thng  ngôi nhà. Ti các tu
có các hp cht tu hành lang.
1.3. Hệ thống giao thông nội bộ:
Giao thông theo  ng bao gm 2 cu thang máy và 2 cu thang b.
V mt giao thông ngang trong công trình ( mi tng) là các hành lang chy xung
quanh ging tri ca công trình thông sut t trên xung
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 9

Các cu thang và hành lang c thit k  theo nguyên lý kin trúc m bo 
thông thun tin cho s dng hàng ngày và khi xy ra ha hon
2.4. Hệ thống thông gió chiếu sáng.
Công trình c thông gió t nhiên bng các h thng ca s. Khu cu thang và
snh c b trí h thng chiu sáng nhân to
Tt c các  h u nm xung quanh ging tri có kích c 1.6x12,8m sut t
tng mái n tng trt s phc v vic chiu sáng và thông gió cho công trình.
Ngoài ra tt c các  h u có l thông tng  ly ánh sáng t nhiên, trên tng
mái ti các l thông tng y ta lp t các tm king che c  tc vào công trình.
2.5. Hệ thống chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống thông hơi.
Khi thit k nhà  cao tng phi c bit chú ý n các gii pháp chng sét  tránh
kh  b sét  thng, chng cm ng  n và cm ng n t và chng n áp
cao ca sét lan truyn theo h ng dây cp n h áp trong công trình. Khuyn khích s
dng h thng chng sét tiên tin, bo m thm m kin trúc và chng thm, dt mái.
Vic la chn gii pháp chng sét c tính toán theo yêu cu trong tiêu chun chng
sét hin hành.
Trong nhà  cao tng cn phi thit k ng b h thng thông tin, liên lc, phát thanh,

truyn hình. ng hp cn thit có thêm h thng u khin t xa các thit b k thut.
Ngoài các yêu cu v các vn  nêu trên ta  cn phi chú ý thit k h thng
thông  u hoà không khí theo tiêu chun hin hành.
1.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
 H thông phòng cháy cha cháy cn c trang b các thit b sau:
 Hp ng ng mm và vòi phun c c b trí  các v trí thích hp ca các tng
 Máy  c c t  tng hm
 B cha c cha cháy
 H thng chng cháy t ng bng hóa cht
 H thng báo cháy bao gm: u báo khói,h thng báo ng
 Thit b báo cháy c b trí  mi tng và mi phòng, h thng báo cháy có gn
ng h và  báo cháy.
 Mi tng u có bình cu ha  mi tng và phòng khi có ha hon xy ra.
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 10

 Các hành lang cu thang m bo  ng i khi có ha hon, mt cu thang
b c b trí bên cu thang máy và 1 cu thang b c b trí cui hành lang phù
hp vi tiêu chun kin trúc và thoát him khi có ha hon hay có s c khác.
 Các b cha c trong công trình m bo cung cp c cho công tác cu ha
trong 2 gi.
 Khi phát hin cháy n,phòng bo v và qun lý s nhn c tín hiu và kp thi
kim soát khng ch ha hon.
 H thng báo cháy t t  trung tâm tòa nhà, bao gm: t báo cháy trung
tâm, bng tín hiu báo nhit và nút báo cháy khn cp.
Ngoài ra phi có thit b báo cháy bng tín hiu âm thanh và thit b liên lc vi
phòng cháy- cha cháy . Yêu cu k thut v lt h thng báo cháy phi tuân theo
tiêu chun hin hành.

 u báo khói, u báo nhit c lp t cho các khu vc công cng khác và trong
các phòng u khin n, phòng u khin thang máy.
 Các thit b báo ng  loa truyn thanh, còi báo ng và các nút báo ng khn
cp c b trí ti tt c các khu vc,  nhng  d thy, d thao tác, d truyn tín
hiu báo ng và thông báo a m xy ra ho hon.
1.7. Giải pháp cây xanh
 to cho công trình mang dáng v hài hoà, chúng không  thun là mt khi bê
tông ct thép, các hành lang c b trí các chu cây xanh va to dáng v kin trúc, va
to ra môi ng hài hòa bên trong  phòng
1.8. Điều kiện khí hậu thuỷ văn.
 Công trình này c xây ti Thành Ph Hà Ni nhit  trung bình trong  khong
27
0
C chênh lch nhit  gia tháng cao nht (tháng 4-5) và tháng 12 là 12
0
C.
  m trung bình trong  t 75%-80%.
 Tháng có  ng gió ln nht vào tháng 8 và tháng có  ng gió yu nht là
tháng 11,tc  gió ln nht là 28 m/s.




 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 11

PHN II: KT CU
 I:  S TÍNH TOÁN VÀ LP MT BNG KT CU

1.1. Cơ sở tính toán kết cấu.
 Các qui phạm và tiêu chuẩn để làm cơ sở cho việc thiết kế
 Tiêu chun thit k kt cu bê tông ct thép :TCVN 5574-2012.
 Tiêu chun thit k ti trng và tác ng : TCVN 2737 - 1995.
 Tiêu chun thit k nn nhà và công trình :TCVN 9362-2012
 Tiêu chun thit k móng cc : TCVN 205 - 1998.
 Tiêu chun k thut thit k và thi công nhà cao tng : TCXD 198  1997
 Nhà cao tng  tiêu chun thit k móng cc khoan nhi : 195  1997.
1.2. Giải pháp kết cấu phần thân.
Trong thit k nhà cao tng thì vn  la chn gii pháp kt cu là rt quan trng bi
vic la chn các gii pháp kt cu khác nhau có liên quan n các vn  khác  b trí
mt bng và giá thành công trình.
1.2.1. Lựa chọn hệ kết cấu cho công trình.
Các h kt cu BTCT toàn khc s dng ph bin trong các nhà cao tng bao gm:
h kt cu khung, h kt cng chu lc, h khung  vách hn hp, h kt cu hình ng
và h kt cu hình hp.



Hin nay trên th gii s dng rt nhiu lo kt cu, tuy nhiên thông dng nht
hi
+ H khung chu lc
+ H ng chu lc
+ H khung  ng kt hp chu lc.
Lựa chọn sơ đồ kết cấu hợp lý cho công trình
Do công trình là dng nhà cao tc ct lng th m bo m quan
 nên gii pháp kt cc ch
Công trình có mt hình ch nht A x B = 27*36 (m) t s B/A = 0,77.Chiu cao nhà
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM


SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 12

H i trng khá ln, ti trng ngang tác dng 
rt ln và ng nhi b nh ca ngôi nhà.
T y ngoài h khung chu lc ta còn b trí thêm h lõi thang máy  gia công
trình, vách  biên là kt cu chu l
1.2.2. Vật liệu sử dụng
Chn vt liu bê tông ct thép cho công trình.  b chn vt liu  sau:
 Bê tông ct, dm, sàn, vách thang máy: B25 có R
b
= 14,5 (MPa) ; R
bt
= 1,05(MPa).
 Nu
10
thì dùng thép AIII có R
s
= R
sc
= 365 (MPa).
 Nu
10
thì dùng thép AI có R
s
= 225 (MPa).
1.3. Lập mặt bằng kết cấu và chọn kích thƣớc các cấu kiện
1.3.1. Chọn giải pháp kết cấu sàn
Ta s dng sàn bê tông ct thép  toàn khi.
1.3.2. Chọn chiều dày sàn

Do có nhiu ô bn có kích c và ti trng khác nhau dn n có chiu dày bn sàn
khác nhau,   thun tin thi công   tính toán ta thng nht chn mt chiu
dày bn sàn.

l
m
D
h
s


Vi:
D = 0,8-1,4 ph thuc vào ti trng.
m = 30-35 vi bn loi dm
m = 40-45 vi bn kê 4 cnh
l : Chiu dài cnh ngn.
Do trong mt bng sàn tn hình, sàn ch yu làm ving bn kê
4 cnh, vì vy chn các h s 
+ D = 1( hot ti tiêu chun nh).
+ m = 40 (bn kê 4 cnh).
+ l = L1 = 5,6 m.
- Và
1
)
40
1
50
1
( Lh
s



Vi L
1
là chiu dài cnh ngn.
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 13

ng dng tính toán: ta chn chiu dài sàn h
s
= 12cm.
1.3.3. Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm:
Vic la ch c dc tin hành dc nhp và chiu
cao tng.
c dc la ch theo công thc sau:
 i vi các dm chính:























dd
nhipd
hb
Lh
2
1
4
1
8
1
12
1

 i vi dm ph























dd
nhipd
hb
Lh
2
1
4
1
12
1
16
1

Ứng dụng ta có:

Bảng 2.1: kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm
STT
TÊN




DÀI


1
D1-1
200X350
9000
8
2
D1-2
300X750
9000
8
3
D1-3
300X750
9000
6
4
D1-4
200X450
9000
4

5
D1-5
300X750
9000
4
6
D1-6
300X400
2050
4
7
D1-7
200X450
5550
2
8
D1-8
300X750
9000
8
9
D1-9
200X400
3400
4
10
D1-10
200X500
9000
6

11
D1-11
300X750
9000
2
12
D1-12
200X600
11200
2
13
D1-13
200X350
23000
2
14
D1-14
200X450
1650
20
15
D1-15
300X400
1800
2

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 14


u ý: Theo (TCXD 198  1997) ta có:
Chiu rng ti thiu ca tit din dm không chn nh 
không lu rng ct cng vi 1,5 ln chiu cao tit din. Chiu cao ti
thiu ca tit din không nh  s gia chiu cao và chiu rng ca
tit di
1.3.4. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho vách cứng
Chic chn theo TCXD 198-1997 [Mc 4.4.1, TCXD 198-1997] thì
chiu dày thành vách chn không nh  u cao tng, tc là:

- H
t
= 3400 mm là chiu cao t
- b: chiu dày vách cng.
+ vách trc 3 : l = 2,2m
+ vách ch L  biên nhà : l = 2,8m
Chọn t=300mm.
1.3.5. Chọn kích thƣớc sơ bộ cho cột
a. Kích thƣớc tiết diện sơ bộ cho cột.
Tổng quát lý thuyết: tit din ct chn nh m bo kh ng chu và truyn ti
trng cho công trình nhà cao tng.
Din tích tit dinh theo công thc:

b
R
Nk
A




Trong  R
b
ng  tính toán chu nén ca bê tông. R
b
=14,5MPa
k :là h s  n   en u ng c 
mnh ca ct. k=1,3-1,5 (ct biên, ct góc). k=1,1-1,2( ct gia)
N


n.q.S
: Lc dc trong ct do ti trng( lc nén).
 n: s sàn phía trên tit di
q: ti tri là ti tr) trên mi m2 mt sàn,
gm ti trng xuyên và tm thi trên bn sàn, trng dng ct.
i v án này gi thit ti trng phân b trên sàn là 1-2T/m2
Chn : q = 1,2 T/m2 = 12 kN/m2.
S: din tích mt sàn truyn ti trng lên c

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 15

Ứng dụng tính toán ta có:
Bảng 2.2 : Chọn sơ bộ tiết diện cột
Cột giữa nhà B2, C2, B4, C4
Tầng
S
q

n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2

kN

cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
81
10
18
14580
1.2
12066
110
110
12100
5,6,7,8,9
81
10

13
10530
1.2
8714.5
100
100
10000
10,11,12,13
81
10
8
6480
1.2
5362.8
90
90
8100
14,15,16,17
81
10
4
3240
1.2
2681.4
80
80
6400
Cột biên nhà trục A và D
Tầng
S

q
n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2

kN

cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
54
10
18
9720
1.4
9384.8
100
100
10000
5,6,7,8,9
54

10
13
7020
1.4
6777.9
90
90
8100
10,11,12,13
54
10
8
4320
1.4
4171
80
80
6400
14,15,16,17
54
10
4
2160
1.4
2085.5
60
60
3600
Cột biên nhà trục 1 và 5
Tầng

S
q
n
N
k
Ac
Chọn tiết diện
b
h
Ac
m2
kN/m2

kN

cm2
cm
cm
cm2
TH,1,2,3,4
40.5
10
18
7290
1.4
7038.6
100
100
10000
5,6,7,8,9

40.5
10
13
5265
1.4
5083.4
90
90
8100
10,11,12,13
40.5
10
8
3240
1.4
3128.3
80
80
6400
14,15,16,17
40.5
10
4
1620
1.4
1564.1
60
60
3600
Lƣu ý: Theo (TCXD198 – 1997 ) ta có:

Tit din ct nên chn sao cho t s gia chiu cao thông thy ca tng và
chiu cao tit din ct không ln quá 25. Chiu rng ti thiu ca tit din không
nh nh 
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 16

T K KT CU SÀN
2.1. Mở đầu.
n bao gm h bn sàn và các di. Ti trng tác dng lên
cơng trình s c truyn trc tip lên bn sàn, ri t bn truyn sang các dm, ri t dm
sang ct và cui cùng truyn xung móng. Vi nhm  n, tit
kim vt liu, d thi cơng, giá thành r  bn sàn s c thit k 
tơng cn.
2.2.Bố trí hệ lƣới dầm.
Da vào bn v kin trúc và h i ct, b trí h i dm. Vi h i dm  trí,
mt bc chia thành các ơ sàn.
Gi l
1
c cnh ngn ca ơ sàn
l
2
c cnh dài ca ơ sàn.
Da vào t s l
2
/l
1
i ta phân ra 2 loi bn sàn :
2

1
2

l
l
sàn làm vi

sàn bn kê 4 cnh.
: sàn làm vinh ngn

sàn bn dm.
9000 9000
4500
4500
4500
4500
28001500
2800 1500
9000 9000
39000
4500
4500
7000
30000
5600 3400 3450 2750
2750 3450 3400
5600
5200
3700
2200

2200
3700
5200
2200
2200
9000
2000 1500
9000
1500
9000
1500
9000
7000
2000
D1-1
D1-2
D1-1
D1-2
D1-1 D1-1
D1-2D1-2
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3
D1-4
D1-5
D1-3

D1-4
D1-5
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-10
D1-11A
D1-11A
D1-7 D1-7
D1-6
D1-6
D1-6
D1-6
D1-9
D1-9
D1-9
D1-9
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8
D1-8D1-8
D1-8
D1-12
D1-12
D1-13
D1-13

D1-14
D1-14
D1-14 D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
D1-14
MẶT BẰNG PHÂN CHIA Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH(TẦNG 2-17)
TL: 1/100

 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 17

Bảng 2.1. Kích thƣớc các ô sàn

l1
l2
l2/l1

(m)
(m)
S1
5.55
9
1.62

S2

3.45
9
2.61

S3
3.4
9
2.65

S4
5.6
9
1.61

S5
4.5
5.55
1.23

S6
1.9
3.45
1.82

S7
3.4
9
2.65

S8

3.8
5.6
1.47

S9
1.45
4.6
3.17

S10
1.5
4.5
3.00

S11
1.5
9
6.00

S12
1.5
9
6.00


2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
*Ti trng tác dng lên sàn tn hình bao gi (g) và hot ti (p).
i tính toán gm trng bn thân sàn BTCT, trng
các lp hoàn thin và trng xây trên sàn.
*Giá tr hot tc chn da theo ch dng ca các loi phòng.

Giá tr hot ti ly theo TCVN 2737-1995 (Bng 3)
*Nu ô bn có cha nhii hoc hot ti khác nhau thì phân b li cho
u trên toàn b din tích ô bn :
n
nn
n
nn
SSS
SpSpSp
p
SSS
SgSgSg
g










21
2211
21
2211

2.3.1.Tỉnh tải.
Da vào cu to mt cnh ti trng tác dng lên sàn theo công thc:


)/(
2
mkNg
iifi





H s t t
fi
: (Tra bảng 1, Trang 10 TCVN 2737-1995)
 ÁN TT NGHIP GVHDKC: ThS. N THI
  GVHDTC: ThS. LÊ BÌNH TÂM

SVTH: NGUYN TIN DUN Trang 18


i
: chiu dày các lp cu to sàn.

i
: khi lng riêng lp cu to sàn.
Bảng 2.2: Tĩnh tải phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, hành lang và bếp.


dày
g(KN/m
3

)
g
tc
(KN/m
2
)


g
tt
(KN/m
2
)

0.007
22
0.154
1.1
0.169
Xi 
0.02
16
0.32
1.3
0.416
Sàn BTCT B25
0.12
25
3
1.1

3.300

0.015
16
0.24
1.3
0.312



0.3
1.1
0.330



4.014

4.527
Bảng 2.3: Tải trọng Sàn khu vệ sinh


dày
g(KN/m
3
)
g
tc
(KN/m
3

)


g
tt
(KN/m
3
)

0.007
22
0.154
1.1
0.169
Xi 
0.02
16
0.32
1.3
0.416
Sàn BTCT B25
0.12
25
3
1.1
3.300



0.015

1.1
0.017

0.015
16
0.24
1.3
0.312



0.3
1.1
0.330



4.029

4.544
Tải trọng phân bố do tường ngăn gây ra trên sàn.
+ Ti trng cc qui v ti phân b u theo din tích ô sàn .
i vt trên dm, tính thành ti phân b theo chiu dài dm.
i vt lên dm, xem tnh ti phân b u và ly không
nh 
i vi kt câu bao che là khung nhôm và kính ta ly: q = 0,15 kN/m2=15daN/m
2
Gi g
t
là trng (gch xây + trát):


)/( 2
2
mkNnng
trtrtrgggt



+ H st ti ly theo (TCVN 2737:1995): ng=1,1 , ntr=1,3
-->

×