Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng gdcd 9 bài 12 quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.85 KB, 13 trang )

BÀI 12
BÀI 12
Quyền và nghĩa vụ của công dân
Quyền và nghĩa vụ của công dân
trong hôn nhân
trong hôn nhân
.
.
I. Đặt vấn
I. Đặt vấn
đ
đ


II. Nội dung bài học:
II. Nội dung bài học:
1. Hôn nhân là gì?
2. Những qui định của pháp luật nước ta
về hôn nhân.
3. Tình hình vi phạm pháp luật về hôn nhân.
- Khái niệm hôn nhân.
- Khái niệm hôn nhân.
- Những nguyên tắc c
- Những nguyên tắc c
ơ
ơ
bản của chế
bản của chế
đ
đ
ộ hôn nhân ở


ộ hôn nhân ở
Việt Nam.
Việt Nam.
- Quyền và nghĩa vụ c
- Quyền và nghĩa vụ c
ơ
ơ
bản của công dân trong
bản của công dân trong
hôn nhân và ý nghĩa của các quyền, nghĩa vụ
hôn nhân và ý nghĩa của các quyền, nghĩa vụ
đ
đ
ó.
ó.
- Trách nhiệm của công dân – học sinh trong vấn
- Trách nhiệm của công dân – học sinh trong vấn
đ
đ
ề hôn nhân.
ề hôn nhân.
II. Nội dung bài học:
II. Nội dung bài học:


N
N
ơ
ơ
i em ở có những tr

i em ở có những tr
ư
ư
ờng hợp vi phạm
ờng hợp vi phạm
qui
qui
đ
đ
ịnh của pháp luật về hôn nhân không?
ịnh của pháp luật về hôn nhân không?
vi phạm
vi phạm
đ
đ
iều gì và hậu quả của nó?
iều gì và hậu quả của nó?
- Do trình
- Do trình
đ
đ
ộ dân trí thấp.
ộ dân trí thấp.
- Do nhận thức ch
- Do nhận thức ch
ư
ư
a
a
đ

đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ các qui
ủ các qui
đ
đ
ịnh
ịnh
của pháp luật về hôn nhân.
của pháp luật về hôn nhân.
- Do bị ng
- Do bị ng
ư
ư
ời khác ép buộc.
ời khác ép buộc.
- Do cố tình vi phạm.
- Do cố tình vi phạm.
- Do hủ tục lạc hậu.
- Do hủ tục lạc hậu.


Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
- Nâng cao dân trí.
- Nâng cao dân trí.
- Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hôn

- Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hôn
nhân bằng nhiều hình thức.
nhân bằng nhiều hình thức.
- Đầu t
- Đầu t
ư
ư
c
c
ơ
ơ
sở vật chất, nâng cao chất l
sở vật chất, nâng cao chất l
ư
ư
ợng
ợng
cuộc sống.
cuộc sống.
- Thực hiện các hình phạt theo quy
- Thực hiện các hình phạt theo quy
đ
đ
ịnh của
ịnh của
pháp luật về hôn nhân.
pháp luật về hôn nhân.
Biện pháp:
Biện pháp:
Bài tập 1:

Bài tập 1:
Em
Em
đ
đ
ồng ý với những ý kiến nào sau
ồng ý với những ý kiến nào sau
đ
đ
ây? G iải
ây? G iải
thích vì sao em
thích vì sao em
đ
đ
ồng ý hoặc không
ồng ý hoặc không
đ
đ
ồng ý?
ồng ý?
a.Kết hôn khi nam nữ
a.Kết hôn khi nam nữ
đ
đ
ủ 18 tuổi trở lên.
ủ 18 tuổi trở lên.
b.Cha mẹ có quyền quyết
b.Cha mẹ có quyền quyết
đ

đ
ịnh hôn nhân của con
ịnh hôn nhân của con
cái.
cái.
c. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết
c. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết
đ
đ
ịnh dựa
ịnh dựa
trên c
trên c
ơ
ơ
sở tình yêu chân chính.
sở tình yêu chân chính.
đ
đ
.Không nên yêu sớm vì có thể dẫn
.Không nên yêu sớm vì có thể dẫn
đ
đ
ến kết hôn
ến kết hôn
sớm.
sớm.
e.Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh
e.Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh
phúc.

phúc.
f.Trong gia
f.Trong gia
đ
đ
ình ng
ình ng
ư
ư
ời chồng là ng
ời chồng là ng
ư
ư
ời quyết
ời quyết
đ
đ
ịnh mọi việc.
ịnh mọi việc.
T
T
ư
ư
liệu tham khảo:
liệu tham khảo:


- Điều 64 hiến pháp 1992:
- Điều 64 hiến pháp 1992:





Gia
Gia
đ
đ
ình là tế bào của xã hội. Nhà n
ình là tế bào của xã hội. Nhà n
ư
ư
ớc bảo
ớc bảo
hộ hôn nhân và gia
hộ hôn nhân và gia
đ
đ
ình. Hôn nhân theo nguyên
ình. Hôn nhân theo nguyên
tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ
tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ
chồng bình
chồng bình
đ
đ
ẳng ”
ẳng ”
- Điều 4 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000:
“ Cấm tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, cản trở hôn nhân
tự nguyện, tiến bộ; cấm kết hôn giả tạo, lừa dối để kết

hôn, lý hôn giả tạo; cấm yêu sách của cải trong việc
cưới hỏi.
Cấm người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc
chung sống như vợ chồng với người khác hoặc người
chưa có vợ, có chồng ”
T
T
ư
ư
liệu tham khảo:
liệu tham khảo:



- Khoản 12 diều 8 Luật hôn nhân và gia
- Khoản 12 diều 8 Luật hôn nhân và gia
đ
đ
ình
ình
n
n
ă
ă
m 2000
m 2000






Những ng
Những ng
ư
ư
ời cùng dòng máu về trực hệ là
ời cùng dòng máu về trực hệ là
cha ,mẹ
cha ,mẹ
đ
đ
ối với con; ông, bà
ối với con; ông, bà
đ
đ
ối với cháu nội và cháu
ối với cháu nội và cháu
ngoại”
ngoại”

Nhóm
Nhóm
1
1
Học hết THPT, Lan đang ở nhà chờ xin việc thì gặp và yêu Tuấn,
cũng đang không có việc làm. Khi hai người xin cha mẹ cho kết
hôn thì hai bên gia đình đều khuyên Lan và tuấn hãy thư thả, bao
giờ có việc làm thì hãy xây dựng gia đình, nhưng Lan và Tuấn
không đồng ý, cứ thúc ép cha mẹ. Cuối cùng, hai gia đình đành
phải chấp thuận cho Lan và Tuấn kêt hôn.

Theo em ý
kiến của gia
đình Lan và
tuấn là đúng
hay sai? Vì sao?
Anh Hùng và chị Nga đã yêu nhau khi còn là sinh viên. Ra
trường có viêc làm ổn định và muốn đi đến hôn nhân nhưng gia
đình chị Nga không đồng ý vì lí do anh Hùng không cùng tôn giáo.
Anh Đức và chị Hoa là con bác, con chú ruột nhưng họ yêu nhau.
Gia đình và họ hàng hai bên khuyên can, ngăn cản, nhưng họ vẫn
kiên quyết lấy nhau vì họ cho rằng họ có quyền tự do lựa chọn,
không ai có quyền ngăn cản.
Theo em lí do” Tự do
lựa chọn” của anh
Đức và chị Hoa có
đúng không? Vì sao?
- Nếu anh Đức và chị
Hoa cứ cố tình lấy
nhau thì cuộc hôn
nhân của họ có hợp
pháp không? Vì sao?
Việc làm của
gia đình chị Nga
là đúng hay sai?
Vì sao?
Căn cứ vào qui
định của pháp luật
về hôn nhân, em
hãy nêu nhận xét
của mình về việc

làm của anh Phú?
Khi lấy anh Phú, chị Hoà đang là giáo viên tiểu học. Lấy nhau một
thời gian thì anh Phú được cử làm phụ trách trạm bơm nước của
xã nên không có thời gian chăm lo công việc đồng áng. Anh nghe
theo bố mẹ, bắt chị hoà phải bỏ nghề dạy học về làm ruộng. Chị
Hoà không đồng ý thì anh Phú li hôn với chị.
Nhóm
Nhóm
4
4
Nhóm
Nhóm
3
3
Nhóm
Nhóm
2
2
1. Hôn nhân
1. Hôn nhân
là sự liên kết
là sự liên kết
đ
đ
ặc biệt giữa
ặc biệt giữa
một nam và một nữ trên nguyên tắc bình
một nam và một nữ trên nguyên tắc bình
đ
đ

ẳng , tự nguyện,
ẳng , tự nguyện,
đư
đư
ợc nhà n
ợc nhà n
ư
ư
ớc thừa
ớc thừa
nhận nhằm chung sống lâu dài và xây
nhận nhằm chung sống lâu dài và xây
dựng một gia
dựng một gia
đ
đ
ình hòa thuận, hạnh
ình hòa thuận, hạnh
phúc.
phúc.
- Tình yêu chân chính là c
- Tình yêu chân chính là c
ơ
ơ
sở quan
sở quan
trọng của hôn nhân.
trọng của hôn nhân.
II. Nội dung bài học:
II. Nội dung bài học:



a. Những nguyên tắc c
a. Những nguyên tắc c
ơ
ơ
bản của chế
bản của chế
đ
đ
ộ hôn
ộ hôn
nhân ở Việt Nam hiện nay
nhân ở Việt Nam hiện nay
:
:
- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một
- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một
chồng, vợ chồng bình
chồng, vợ chồng bình
đ
đ
ẳng.
ẳng.
- Hôn nhân gi
- Hôn nhân gi
ư
ư
a công dân việt Nam thuộc các
a công dân việt Nam thuộc các

dân tộc, các tôn giáo, giữa ng
dân tộc, các tôn giáo, giữa ng
ư
ư
ời theo tôn giáo và
ời theo tôn giáo và
không theo tôn giáo,giữa công dân Việt Nam với
không theo tôn giáo,giữa công dân Việt Nam với
ng
ng
ư
ư
ời n
ời n
ư
ư
ớc ngoài
ớc ngoài
đư
đư
ợc tôn trọng và
ợc tôn trọng và
đư
đư
ợc pháp
ợc pháp
luật bảo vệ.
luật bảo vệ.
-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân
-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân

số và kế hoạch hoá gia
số và kế hoạch hoá gia
đ
đ
ình
ình
.
.


2. Những qui
2. Những qui
đ
đ
ịnh của pháp luật n
ịnh của pháp luật n
ư
ư
ớc
ớc
ta về hôn nhân.
ta về hôn nhân.

b.Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
hôn nhân:
- Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên mới được
kết hôn.Việc kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định và
phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Cấm kết hôn trong những trường hợp người đang có
vợ hoặc đang có chồng,người mất năng lực hành vi dân

sự (bị bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác mà không thể
nhận thức, làm chủ được hành vi của mình),giữa những
người cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người có
họ trong phạm vi ba đời,giữa cha mẹ nuôi và con nuôi,
bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với
con riêng của vợ,mẹ kế với con riêng của chồng, giữa
những người cùng giới tính.
-Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền
ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.Vợ, chồng phải
tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau.
* H
* H
ư
ư
ớng dẫn học bài về nhà:
ớng dẫn học bài về nhà:


- Học thuộc nội dung bài học SGK Tr 41,42.
- Học thuộc nội dung bài học SGK Tr 41,42.


- Làm bài tập trong vở bài tập.
- Làm bài tập trong vở bài tập.


- Tìm hiểu tr
- Tìm hiểu tr
ư
ư

ớc bài 13: “ Quyền tự do kinh
ớc bài 13: “ Quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ
doanh và nghĩa vụ
đ
đ
óng thuế”
óng thuế”


+ Đọc và trả lời trong phần
+ Đọc và trả lời trong phần
đ
đ
ặt vắn
ặt vắn
đ
đ
ề.
ề.
+ Đọc nội dung bài học
+ Đọc nội dung bài học

×