Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Giáo án vật lí 7 trọn bộ (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.45 KB, 105 trang )

Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Ch ơng trình VậT Lí LớP 7
Cả năm 37 tuần (35 tiết)
Kì 1:19 tuần:18tiết
Kì 2:18 tuần:17 tiết.
Học Kì :1
Tuần Tiết
PPCT
Tên bài học
Chơng i:quang học
1 Tiết 1 Bài 1:Nhận biết ánh sáng.Nguồn sáng và vật sáng
2
Tiết 2 Bài 2: Sự truyền ánh sáng
3
Tiết 3
Bài3:ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
4
Tiết 4 Bài 4:Định luật truyền thẳng của ánh sáng
5
Tiết 5
Bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
6
Tiết6 Bài6:Thực hành và kiểm tra thực hành:Quan sát và vẽ ảnh của
một vật tạo bởi gơng phẳng
7
Tiết7 Bài7:Gơng cầu lồi
8
Tiết8 Bài8:Gơng cầu lõm
9
Tiết9 Bài9:Tổng kết chơng I: Quang học
10


Tiết10 Kiểm tra
Chơng Ii:âm học
11
Tiết11 Bài10:Nguồn âm
12
Tiết12 Bài11:Độ cao của âm
13
Tiết13 Bài12:Độ to của âm
14
Tiết14 Bài13:Môi trờng truyền âm
15
Tiết15 Bài14:Phản xạ âm .Tiếng vang
16
Tiết16 Bài15:Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
Tiết17 Tổng kết chơng II: Âm học
18
Tiết18
Kiểm tra học kì I
Năm học 2011-2012
1
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
19
Học Kì :ii
Chơng Iii:điện học
20
Tiết19 Bài17:Sự nhiễm điện do cọ xát
21
Tiết20 Bài18:Hai loại điện tích
22

Tiết21 Bài19:Dòng điện.Nguồn điện
23
Tiết22 Bài20:Chất dẫn điện-Chất cách điện-Dòng điện trong kim loại
24
Tiết23 Bài21:Sơ đồ mạch điện .Chiều dòng điện
25
Tiết24 Bài22: Tác dụng tnhiệt vàTác dụng phát sáng của dòng điện
26
Tiết25 Bài23:Tác dụng từ-Tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của
dòng điện
27
Tiết26 ôn tập
28
Tiết27 Kiểm tra
29
Tiết28 Bài24:Cờng độ dòng điện
30
Tiết29 Bài25:Hiệu điện thế
31
Tiết30 Bài26:Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
32
Tiết31 Bài27: Thực hành:Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối
với đoạn mạch mắc nối tiếp
33
Tiết32 Bài28:Thực hành và kiểm tra thực hành:Đo cờng độ dòng điện
và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
34
Tiết33 Bài29:An toàn khi sử dụng điện
35
Tiết34 Bài30:Tổng kết chơng III:Điện học

36
Tiết35 Kiểm tra học kì II:
37
Năm học 2011-2012
2
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Giảng: .
Lớp
Chơng I: Quang học
Tiết 1:
Nhận biết ánh sáng-Nguồn
sáng và vật sáng
I .Mục tiêu
1. Kiến thức:+Bằng thí nghiệm khẳng định đợc rằng:ta nhận biết đợc ánh sáng
khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các
vật đó truyền vào mắt ta
+Phân biệt đợc nguồn sáng, vật sáng.nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và vật
sáng
2.Kỹ năng: Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật
sáng
3. Thái độ: Nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy một vật
II. Chuẩn bị
Mỗi nhóm:1 hộp kín trong có dán một mảnh giấy,có bóng đèn và pin
III . Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổn định lớp
2 . Kiểm tra : (3 ) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS , hớng dẫn phơng pháp
học bộ môn.
* ĐVĐ: (5) ? Một ngời mắt không bị tật,bệnh có khi nào mở mắt mà không
nhìn thấy vật để trớc mắt không?Khi nào mới nhìn thấy một vật?
- Yêu cầu HS quan sát ảnh chụp đầu chơng(TN) và cho biết trên miếng bìa viết

chữ gì?ảnh quan sát đợc có t/c gì?
GV:hiện tợng trên liên quan đến as và ảnh của các vật qs đợc trong gơng
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: : khi nào ta nhận biết đ ơc ánh sáng? (7ph )
- GV đa đèn pin ra,bật đèn và chiếu
về phía HS.Sau đó để đèn pin ngang
trớc mắt 1hs và nêu câu hỏi:em có
nhìn thấy as trực tiếp từ đèn phát ra
không?Vì sao?
- GV đề suất vấn đề nghiên cứu:Khi
nào ta nhận biết đợc ánh sáng?
- Yêu cầu HS đọc mục quan sát và
TN
- Gợi ý cho HS tìm những điểm
giống và khác nhau để tìm ra nguyên
nhân làm cho mă nhận biết đợc ánh
I. Nhận biết ánh sáng:
HS làm việc cá nhân đọc mục QS và TN
-Thảo luận nhóm tìm câu trả lời cho C1:
trờng hợp 2 và 3:có as và mở mắt
-Thảo luận chung để rút ra kết luận:
* Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh sáng truyền vào mắt ta.
Năm học 2011-2012
3
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
sáng
HĐ2: Nghiên cứu trong điều kiện nào ta nhìn thấy một vật(12ph)
- GV:Ta nhận biết đợc ánh sáng khi

có ánh sáng lọt vào mắt ta.Ta nhận
biết bằng mắt các vật quanh ta.Vậy
khi nào ta nhìn thấy một vật?
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm:đọc mục II,nhận dụng cụ,làm
thí nghiệm và thảo luận trả lời
C2.Yêu cầu HS nêu đợc nguyên
nhân nhìn thấy tờ giấy trong hộp
kín(Gợi ý:ánh sáng không đến mắt
thì có nhìn thấy ánh sáng không?)
- Tổ chức cho HS thảo luận chung để
rút ra kết luận
II. Nhìn thấy một vật :
-HS đọc mục II,nhận dụng cụ,làm TN và
thảo luận thêo nhóm trả lời C2:ánh sáng
từ đèn chiếu đến mảnh giấy;ánh sáng từ
mảnh giấy truyền đến mắt.
Thảo luận chung để rút ra kết luận:
* Ta nhìn thấy một vật khi có ánh
sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
HĐ3: Phân biệt nguồn sáng và vật sáng(8ph )
Nguồn sáng là gì?Cho ví dụ
Vật sáng là những vật nh thế nào?
Lấy ví dụ về vật sáng
- GV làm TN 1.3(SGK/5):có nhìn
thấy bóng đèn sáng?
- Yêu cầu HS nhận xét sự giống và
khác nhau giữa day tóc bóng đèn
đang sáng và mảnh giấy trắng(C3)
- GV thông báo khái niệm nguồn

sáng và vật sáng.
- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền vào
chỗ trống hoàn thành kết luận
Lu ý- Vt en l vt khụng phỏt ra
ỏnh sỏng, v nguyờn tc ta khụng
nhỡn thy vt en. S d ta nhn bit
c vt en vỡ phõn bit c nú
vi cỏc vt sỏng xung quanh
III. Nguồn sáng và vật sáng :
1.Nguồn sáng:Là vật tự nó phát ra ánh
sáng
Ví dụ: Mt tri, ngn la, ốn in, laze
2.vật sáng : gm ngun sỏng v nhng
vt ht li ỏnh sỏng chiu vo nú
Ví dụ: Mt trng, cỏc hnh tinh, cỏc
vt.
-HS quan sát ánh sáng phát ra từ TN 1.3
-Thảo luận để tìm ra đặc điểm giống và
khác nhau giữa dây tóc bóng đèn và
mảnh giấy trắng để trả lời C3
-HS tự hoàn chỉnh
* kết luận:
Dây tóc bóng tự phát ra ánh sáng gọi
là nguồn sáng.
Dây tóc bóng đèn phát ra ánh sáng và
mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ
vật khác chiếu vào nó gọi là vật sáng
HĐ4: Vận dụng (5ph )
-Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đx
học trả lời C4,C5.

IV . Vận dụng :
-HS thảo luận để thống nhất câu trả lời
Năm học 2011-2012
4
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
*C4:Thanh đúng.Vì ánh sáng từ dây
tóc bónh đèn không chiếu trực tiếp vào
mắt
*C5:Khói gồm các hạt li ti,các hạt này
đợc chiếu sáng trở thành vật sáng.Các
hạt khói xếp gần nh liền nhau tạo
thành vệt sáng
4.Củng cố: (4 )
? Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi nào . Khi nào ta nhìn thấy một vật?
HS: Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta . Ta nhìn
thấy một vât khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
- Yêu cầu HS rút ra kiến thức cần ghi nhớ
- Tham khảo mục Có thể em chabiết
5 .H ớng dẫn về nhà :(1)
- Trả lời lại các câu hỏi C1-C5.Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 1.1-1.5
:
Năm học 2011-2012
5
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Giảng: .
Lớp
Tiết 2:
Sự truyền ánh sáng
I . Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết làm TN để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.Phát biểu
đợc định luật truyền thẳng ánh sáng.Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm
sáng.
Biu din c ng truyn ca ỏnh sỏng (tia sỏng) bng on thng cú mi
tờn.
Nhn bit c ba loi chựm sỏng: song song, hi t v phõn kỡ.
2. Kỹ năng: Bớc đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm
Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác địng đờng thẳng trong thực tế
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. Chuẩn bị
-Mỗi nhóm:1 ống nhựa cong,1 ống nhựa thẳng,1 nguồn sáng dùng pin,3 màn
chắn có đục lỗ nh nhau,3 đinh ghim
III . Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổn định lớp
2-Kiểm tra:(4 )
HS1:Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng?Khi nào ta nhìn thấy một vật?
HS2: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta . Ta nhìn thấy
một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
7A
7B
7C
* ĐVĐ: (3) ? Các em hãy vẽ trên giấy xem có bao nhiêu đờng có thể đi từ một
điểm trên vật sáng đến con ngơi của mắt(kể cả đờng ngoằn ngèo)?
? Vậy as đi theo đờng nào trong những con đờng có thể đó để truyền đến mắt
- Yêu cầu HS trao đổi sơ bộ về thắc mắc của Hải nêu ở đàu bài
3- Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Nghiên cứu tìm hiểu quy luật về đ ờng truyền của ánh sáng(12ph)
- GV yêu cầu HS dự đoán xem ánh
sáng đi theo đờng nào:đờng cong, đ-

ờng thẳng hay đờng gấp khúc.
- Yêu cầu HS nêu phơng án TN kiểm
tra dự đoán
- GV xem xét các phơng án của HS
cùng thảo luận: phơng án nào thực
I- Đ ờng truyền của ánh sáng:
1. Thí nghiệm
- HS nêu dự đoán về đờng truyền ánh
sáng
- HS nêu các phơng án thí nghiệm:
Năm học 2011-2012
6
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
thi, phơng án nào không thực hiện đ-
ợc
- Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm
kiểm chứng
- Yêu cầu HS bố trí TN khi không có
ống cong, ống thẳng
? Kiểm tra xem 3 lỗ A,B,C và bóng
đèn có thẳng hàng không?(Kiểm tra
3 bản cùng nằm trên một đờng thẳng
hoặc dùng một que nhỏ)
+Đánh dấu các vị trí của màn mà mắt
nhìn thấy dây tóc.Nối các vị trí đó ta có
đờng truyền của ánh sáng
+Dùng ống cong,ống thẳng
+Dùng phơng pháp che khuất
- HS tiến hành TN:lần lợt quan sát dây
tóc bóng đèn qua ống cong,ống thẳng

Trả lời câu C1:
ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
- HS tiến hành TN và trả lời câu C2
C2:3 lỗ A,B,C thẳng hàng chứng tỏ ánh
sáng truyền theo đờng thẳng
2. Kết luận: Đờng truyền của ánh
sáng trong không khí là đờng thẳng
HĐ2: Khái quát hoá kết quả nghiên cứu, phát biểu định luật(3ph)
-GV thông báo:Môi trờng không khí,
nớc,tấm kính trong là môi trờng
trong suốt.Mọi vị trí trong môi trờng
đó có tính chất nh nhau đợc gọi là
đông tính
-Yêu cầu Hs nghiên cứu và phát biểu
địng luật truyền thẳng ánh sáng
3. Định luật truyền thẳng của
ánh sáng
-HS phát biểu định luật truyền thẳng ánh
sáng và ghi nội dung định luật vào vở:
Trong môi trờng trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đờng
thẳng
HĐ3: Nghiên cứu thế nào là tia sáng ,chùm sáng(10ph)
- Quy ớc tia sáng nh thế nào?
- Quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
- GV làm TN cho HS quan sát, nhận
biết 3 dạng chùm tia sáng
- Yêu cầu HS trả lời câu C3
II. Tia sáng và chùm sáng:
1.Tia sáng

- HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm
sáng S đến điểm M (mũi tên chỉ hớng)
- Biu din ng truyn ca ỏnh sỏng
(tia sỏng) bng mt ng thng cú mi
tờn ch hng.
2.Các loại chùm sáng
-HS nghiên cứu SGK và trả lời:vẽ chùm
sáng thì chỉ vẽ hai tia sáng ngoài cùng
- HS quan sát và nhận biết 3 dạng chùm
tia sáng
-Trả lời câu C3
a- Chựm sỏng song song gm cỏc tia
sỏng khụng giao nhau trờn ng truyn
ca chỳng.

Năm học 2011-2012
7
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
- Chựm sỏng hi t gm cỏc tia sỏng gp
nhau trờn ng truyn ca chỳng.
+ Chựm sỏng phõn kỡ gm cỏc tia sỏng
loe rng ra trờn ng truyn ca chỳng.



HĐ4: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời C4
- Hớng dẫn HS làm C5 và yêu cầu
giải thích
III. Vận dụng:

- HS trả lời C4,C5.Thảo luận
C5:HS làm TN:đặt mắt sao cho chỉ
nhìn thấy kim gần mắt nhất.Vì ánh
sáng đi theo đờng thẳng cho nên nếu
kim thứ nhất nằm trên đờng thẳng nối
kim thứ hai với kim thứ ba và mắt thì
ánh sáng từ kim thứ hai và thứ ba
không đến đợc mắt,bị kim thứ nhất che
khuất
4- Củng cố:(4 )
-Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và biểu diễn đờng truyền của
ánh sáng?
HS: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.
- Vận dụng trong trờng hợp xếp hàng thẳng
5- H ớng dẫn về nhà:(1 )
-Học bài và làm bài tập 2.1-2.4 (SBT)
-Đọc trớc bài 3:ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng

Giảng: .
Năm học 2011-2012
8
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Lớp
Tiết 3:
ứng dụng định luật truyền
thẳng của ánh sáng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Nhận biết đợc bóng tối,bóng nửa tối và giải thích.
Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực

2. Kỹ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số
hiện tợng trong thực tế, hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh
sáng
3. Thái độ:Yêu thích môn học vá tích cực vận dụng và cuộc sống
II.Chuẩn bị
Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
Học sinh
-Mỗi nhóm: 1đèn pin ,1bóng đèn điện lớn 220V-40W,1quả bán cầu nhỏ,1quả
bán cầu lớn.
-Cả lớp: Hình vẽ nhật thực,nguyệt thực
III.ph ơng pháp:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1 .ổn định lớp
2. Kiểm tra :(5 )
HS: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng.Đờng truyền của ánh sáng dợc
biểu diễn nh thế nào?
HS: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn bằng một đờng thẳng có mũi tên chỉ đ-
ờng truyền của ánh sáng.
7A
7B
7C
* ĐVĐ: -Trời nắng,không có mây,ta nhìn thấy bóng của cột đèn in rõ nét trên
mặt đất. Khi có một đám mây mỏng che khuất mặt trời thì bóng đó bị nhoè đi.Vì
sao lại có sự biến đổi đó?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Làm thí nghiệm,quan sát và hình thành khái niệm bóng tối
(8ph)

-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm: để
bóng đèn ra xa(bóng tối rõ nét)
2. t mt vt chn sỏng trc mt
I. Bóng tối, bóng nửa tối:
-HS làm thí nghiệm và quan sát hiện t-
ợng trên màn chắn(trên quả bán cầu
lớn)
Năm học 2011-2012
9
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
ngun sỏng rng thỡ khong khụng
gian sau vt chn sỏng cú ba vựng:
vựng sỏng, vựng búng na ti v vựng
búng ti. Vỡ ỏnh sỏng truyn theo
ng thng theo mi phng t
ngun sỏng, nờn:
Yêu cầu HS trả lời câu C1
-Dựa trên quan sát và sự lý giải,GV đa
ra khái niệm bóng tối
-Yêu cầu HS hoàn thiện phần nhận xét
-Trả lời C1:Phần màu đen trên quả
bán cầu lớn hoàn toàn không nhận đ-
ợc ánh sáng từ nguồn chiếu tới vì
ánh sáng truyền theo đớng thẳng bị
quả bán cầu nhỏ chặn lại
-Nhận xét:.Trên màn chắn đặt phía sau
vật cản có một vùng không nhận đợc
nguồn sáng tới gọi là bóng tối
- Vựng búng ti l vựng khụng gian
phớa sau vt chn sỏng v khụng

nhn c ỏnh sỏng t ngun sỏng
truyn ti
Hoạt động 2:Quan sát và hình thành khái niệm bóng nửa tối (8ph)
-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm với
bóng đèn điện lớn 220V-40W ,quan
sát và nhận xét hiện tợng xảy ra
-Độ sáng của các vùng nh thế nào và
nguyên nhân có hiện tợng đó?
- Vựng sỏng l vựng ỏnh sỏng truyn
ti t ngun sỏng m khụng b vt
chn sỏng chn li.
-Yêu cầu HS từ thí nghiệm rút ra n.xét
-Bóng nửa tối khác bóng tối ntn?
Thí nghiệm 2
-HS làm thí nghiệm với bóng đèn điện
lớn(cây nến),quan sát và nhận xét hiện
tợng xảy ra
-HS trả lời câu C2:
Vùng 1:bóng tối.
Vùng 3:đợc chiếu sáng.
Vùng2:chỉ nhận đợc một phần ánh
sáng từ nguồn sáng nên không sáng
bằng vùng 3
*Nhận xét: Trên màn chắn đặt phía
sau vật cản có một vùng chỉ nhận đợc
một phần của nguồn sáng tới gọi
là bóng nửa tối.
- Vựng búng na ti l vựng khụng
gian phớa sau vt chn sỏng v ch
nhn c mt phn ỏnh sỏng ca

ngun sỏng truyn ti.
-HS chỉ ra đợc sự khác nhau
Hoạt động 3:Hình thành khái niệm nhật thực (6ph)
-GV cho HS đọc thông tin ở mục II
-Yêu cầu HS nghiên cứu C3 và chỉ ra
trên H3.3 vùng nào trên mặt đất có
nhật thực toàn phần,vùng nào có nhật
thực một phần
-GV giới thiệu thêm về quỹ đạo chuyển
động của Mặt Trời,Mặt Trăng, Trái Đất
II. Nhật thực, nguyệt thực :
-HS đọc thông tin ở mục II
-Chỉ đợc trên H3.3: vùng có nhật thực
toàn phần, vùng có nhật thực một phần
-Trả lời câu C3:
Nơi có nhật thực toàn phần nằm
Năm học 2011-2012
10
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
trong vùng bóng tối của mặt
trăng.Mặt trăng che khuất không cho
ánh sáng mặt trời chiếu đến vì thế
đứng ở đó ta không nhìn thấy mặt trời
và thấy trời tối lại
Hoạt động 4: Hình thành khái niệm nguyệt thực (6ph)
-GV thông báo tính chất phản chiếu
ánh sáng của Mặt trăng, quỹ đạo
chuyển động của Mặt Trăng xung
quanh Trái Đất
-Yêu cầu HS trả lời C4

-GV giải thích hiện tợng Trăng khuyết
-HS lắng nghe thông báo của GV
-Trả lời C4:Vị trí 2 và 3:Trăng sáng
Vị trí 1: Nguyệt thực
Hoạt độnh 5: Vận dụng (8ph)
-Yêu cầu HS làm thí nghiệm câu C5
và nhận xét hiện tợng xảy ra
-Yêu cầu HS trả lời C6 và so sánh đợc
sự khác nhau giữa hai trờng hợp
III. Vận dụng :
-HS làm TN, quan sát và trả lời C5:
Khi miếng bìa lại gần màn chắn thì
bóng tối và bóng nửa tối đèu thu hẹp
lại
-Trả lời C6:Khi dùng quyển vở che
kín bóng đèn dây tóc,bàn nằm trong
vùng bóng tối,không có ánh sáng tới
bàn.đối với đèn ống,nguồn sáng rộng
hơn vật cản,bàn nằm trong vùng nửa
tối sau quyển vở,nhận đợc một phần
as truyền tới nên vẫn đọc đợc sách
4 .Củng cố: (3 )
-Nêu đặc điểm của bóng tối và bóng nửa tối
-Nguyên nhân gây hiện tợng nhật thực, nguyệt thực?
-HS nêu đợc đặc điểm của bóng tối và bóng nửa tối
-Nguyên nhân: ánh sáng truyền theo đờng thẳng
- Ngm ng thng. phõn bit hng ct in cú thng hng khụng, ngi ta
ng trc ct in u tiờn v ngm. Nu ct in ny che khut cỏc ct in
phớa sau thỡ chỳng thng hng.
5. H ớng dẫn về nhà :(1) Học bài và làm bài tập 3.1-3.7 (SBT)

Đọc trớc bài 4:Định luật phản xạ ánh sáng
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy





Giảng: .
Lớp
Năm học 2011-2012
11
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Tiết 4:
Định luật phản xạ ánh sáng
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Nhn bit c tia ti, tia phn x, gúc ti, gúc phn x, phỏp tuyn i
vi s phn x ỏnh sỏng bi gng phng.
-Phỏt biu c nh lut phn x ỏnh sỏng.
-Nờu c vớ d v hin tng phn x ỏnh sỏng.
-V c tia phn x khi bit trc tia ti i vi gng phng v ngc
li, theo cỏch ỏp dng nh lut phn x ỏnh sỏng
Tiến hành đợc TN để nghiên cứu đờng đi của tia phản xạ trên gơng
phẳng.Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ. Phát biểu đ-
ợc định luật phản xạ ánh sáng.
2. Kỹ năng:
Biết làm TN,biết đo góc,quan sát hớng truyền ánh sáng để nắm đợc quy
luật phản xạ ánh sáng.Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi h-
ớng đờng truyền ánh sáng theo mong muốn
3. Thái độ:

Yêu thích môn học,tích cực tìm tòi và ứng dụng trong cuộc sống
II.Chuẩn Bị
-Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
-Học sinh
Mỗi nhóm: 1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng,
1 đèn pin có màn chắn một khe sáng,
1 tấm gỗ mỏng,
1 thớc đo góc mỏng
III.ph ơng pháp:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp
2.Kiểm tra:(3 )
? Hãy giải thích hiện tợng nhật thực,nguyệt thực
HS: Nhật thực một phần hay toàn phần quan sát đợc ở chỗ có bóng tối hay bóng
nửa tối của mặt trăng trên trái đất. Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị trái đất
che khuất không đợc mặt trời chiếu sáng.
7A
7B
7C
* ĐVĐ: -GV làm TN hình 4.1 yêu cầu HS quan sát và đa ra dự đoán
Năm học 2011-2012
12
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-GV chỉ cho HS phải biết mối quan hệ giữa tia sáng từ đèn chiếu đến gơng và tia
sáng hắt lại
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Sơ bộ đ a ra khái niệm g ơng phẳng (5ph)
-Yêu cầu HS soi gơng và quan sát thấy

những gì trong gơng
-GV thông báo về ảnh tạo bởi gơng
phẳng
-Yêu cầu nhận xét xem mặt gơng có
đặc điểm gì?Tổ chức cho HS thảo luận
-Yêu cầu HS liên hệ trong thực tế trả
lời câu C1.
I.G ơng phẳng:
-HS soi gơng, trả lời câu hỏi GV yêu
cầu và ghi vở: Hình của một vật quan
sát đợc trong gơng gọi là ảnh của vật
tạo bởi gơng
-HS thảo luận để rút ra đặc điểm của
gơng phẳng: Có bề mặt phẳng,nhẵn
bóng có thể dùng để soi ảnh
-Trả lời C1: mặt kính cửa sổ,mặt nớc,
mặt tờng ốp gạch men,
Hoạt động 2: Sơ bộ hình thành biểu t ợng về sự phản xạ ánh sáng (5ph)

-Tổ chức cho HS làm TN theo nhóm để
tìm xem khi chiếu một tia sáng lên gong
phẳng thì sau khi gặp gơng phẳng ánh
sáng bị hắt lại theo một hớng hay nhiều
hớng?
-GV thông báo về hiện tợng phản xạ và
tia phản xạ
II.Định luật phản xạ ánh sáng :
*Thí nghiệm
-HS làm TN,quan sát hiện tợng xảy
ra và trả lời câu hỏi GV yêu cầu

-Ghi vở: Hiện tợng tia sáng sau khi
tới mặt gơng bị hắt lại theo một h-
ớng xác định gọi là sự phản xạ ánh
sáng,tia sáng bị hắt gọi là tia phản
xạ
Hoạt động 3:Tìm quy luật về sự đổi h ớng của tia sáng khi gặp g ơng
phẳng(20ph )
GV giới thiệu các dụng cụ TN (H4.2)
hớng dẫn HS cach tạo ra tia sáng và
theo dõi đờng truyền ánh sáng
-Yêu cầu HS làm TH.Với HS khá, giỏi
GV gợi ý để hs làm TN kiểm tra khẳng
định tia phản xạ chỉ nằm trong mặt
phẳng đó
-Yêu cầu HS trả lời C2 và rút ra kết
luận
- GV đa ra giải pháp:để xác định vị trí
1.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng
nào?
-HS tiến hành TN,quan sát và trả lời
cau hỏi GV yêu cầu
-Với HS khá giỏi làm TN kiểm
tra:dùng một tờ bìa hứng tia phản xạ
để tìm xem tia này có nằm trong mặt
phẳng khác không?
-HS trả lời C2 và rút ra kết luận:
Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến
2.Ph ơng của tia phản xạ quan hệ
thế nào với ph ơng của tia tới?

Năm học 2011-2012
13
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
tia tới ta dùng góc tới,để xác định tia
phản xạ ta tìm góc phản xạ.Từ đó tìm
đợc mối quan hệ gia góc tới và góc
phản xạ
Yêu cầu HS dự đoán và kiểm tra dự
đoán bằng các TN với các góc tới khác
nhau từ đó rút ra kết luận
-HS đa ra dự đoán và kiểm tra dự đoán
bằng cách tiến hành TN nhiều lần với
các góc khác nhau, ghi số liệu vào
bảng
-Kết luận:
Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới
Hoạt động 4: Phát biểu định luật (3ph )
- GV thông báo nội dung định luật
- nh lut phn x ỏnh sỏng:
+ Tia phn x nm trong mt phng
cha tia ti v phỏp tuyn ca gng
im ti.
+ Gúc phn x bng gúc ti. (Hỡnh v)
3.Định luật phản xạ ánh sáng
-HS ghi nội dung định luật vào vở
* Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến
* Góc phản xạ luôn luôn bằng góc
tới
- Hoạt độnh 5: Biểu diễn g ơng phẳng và các tia sáng trên hình Vù (5ph )


GVthông báo Về cách Vẽ gơng phẳng
và các tia sáng trên giấy Ch ra c
trờn hỡnh v hoc trong thớ nghim õu
l im ti, tia ti, tia phn x, gúc ti,
gúc phn x.
4.Biểu diễn g ơng phẳng và các tia
sáng trên hình Vẽ
-HS luyện kỹ năng Vẽ và dùng kiến
thức để giảI thích ở câu C3 và C4
4.Củng cố(3 )
-Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
HS: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
tại điểm tới . Góc phản xạ bằng góc tới.
-Yêu cầu HS làm bài tập 4.1(SBT)
- Ly c ớt nht 02 vớ d v hin tng phn x ỏnh sỏng.
- Gii c cỏc bi tp : Bit tia ti v tia phn x v ngc li bng cỏch :
+ Dng phỏp tuyn ti im ti.
Năm học 2011-2012
14
S
R
N
I
S
R
N
I
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
+ Dng gúc phn x bng gúc ti hoc ngc li dng gúc ti bng gúc phn

x.
5.H ớng dẫn Về nhà(1 )
-Học bài và làm bài tập 4.2- 4.4 (SBT)
-Tìm hiểu phần:Có thể em cha biết
-Đọc trớc bài 5:ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy





Giảng: .
Năm học 2011-2012
15
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Lớp
Tiết 5:
ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Nờu c nhng c im chung v nh ca mt vt to
bi gng phng, ú l nh o, cú kớch thc bng vt, khong cỏch t gng
n vt v n nh l bng nhau.
Dng c nh ca vt qua gng phng.
2.Kỹ năng: Làm TN tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác định
đợc vị trí của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng
3.Thái độ: Nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng trừu tợng
II.Chuẩn bị
-Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
-Học sinh

*Mỗi nhóm: 1gơng phẳng có giá đỡ,1 tấm kính trong,2 quả pin tiểu,1 tấm gỗ
phẳng
III.ph ơng pháp:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp
2 .Kiểm tra:(3 )
?Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
HS: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
ở điểm tới . Góc phản xạ bằng góc tới.
7A
7B
7C
* ĐVĐ: Yêu cầu HS đọc câu chuyện phần mở bài
-GV:Cái mà bé Lan nhìn thấy là ảnh của tháp trên mặt nớc phẳng nh gơng.ảnh
tạo bởi gơng phẳng có tính chất gì chúng ta cùng nghiên cứu.
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi g ơng phẳng (25ph )
GV hớng dẫn HS làm TN để quan sát
ảnh của một quả pin trong gơng phẳng
-ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng có
hứng đợc trên màn chắn không?
-Yêu cầu HS làm TN kiểm tra và rút ra
I.Tính chất của ảnh tạo bởi g -
ơng phẳng:
1. ả nh của vật tạo bởi g ơng phẳng có
hứng đ ợc trên màn chắn không?
Năm học 2011-2012
16

Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
kết luận
-Yêu cầu HS dự đoán độ lớn ảnh của
quả pin so với độ lớn của quả pin.
-GV: để kiểm tra dự đoán ta có thể
dùng thớc đo không?
-Yêu cầu HS nhớ lại:khi nhìn vào cửa
kính thì quan sát thấy gì?
-GV:từ đó yêu cầu HS đa ra cách TN
kiểm tra.(Chú ý để quả pin 1 về phía
sáng,phía bên kia tấm kính càng tối
càng dễ nhìn thấy ảnh.Di chuyển quả
pin 2 trùng khít với ảnh của quả pin 1.
Từ đó so sánh ảnh của quả pin 1 với
quả pin 2 và rút ra kết luận)
-Yêu cầu HS nêu phơng án so sánh
-GVhớng dẫn HS bố trí TN:Đặt tấm
kính trên tờ giấy kẻ sẵn các ô
vuông,đặt quả pin 2 cách tấm kính 2 ô
vuông. Đếm số ô vuông từ quả pin
2(ảnh của pin 1)đến gơng.So sánh
-Cách 2:làm nh SGK
-Tổ chức cho HS thảo luận kết quả để
rút ra kết luận
NB]. Bit cỏc c im chung ca nh
to bi gng phng.
- nh ca mt vt c to bi gng
phng khụng hng c trờn mn
chn, gi l nh o.
- ln nh ca mt vt c to bi

gng phng bng ln ca vt.
- Khong cỏch t mt im ca vt n
gng bng khong cỏch t nh ca
im ú n gng.
-HS làm việc theo nhóm,bố trí TN nh
H5.2(gp vuông góc với tờ giấy)
-HS đa ra dự đoán
-HS làm TN kiểm tra và rút ra kết luận:
ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
không hứng đợc rên màn chắn gọi là
ảnh ảo
2.Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của
vật không?
-HS dự đoán độ lớn ảnh của quả pin so
với độ lớn của quả pin
-HS: không vì đa thớc ra sau gơng
phẳng thì không nhìn thấy.
-HS:ta vừa nhìn thấy ảnh của mình vừa
nhìn thấy các vật ở bên kia cửa kính.
-HS làm TN theo nhóm,quan sát và rút
ra kết luận:
Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi g-
ơng phẳng bằng độ lớn của vật.
3.So sánh khoảng cách từ một điểm
của vật đến g ơng và khoảng cách từ
ảnh của điểm đó đến g ơng
-HS đa ra các phơng án so sánh
-Tiến hành TN,đếm số ô vuông từ ảnh
của quả pin 1 đến gơng.Từ đó so sánh
khoảng cách từ quả pin đến gơng và

khoảng cách từ ảnh của nó đến gơng
-Cách 2:đo AH và AH,kiểm tra AH
vuônh góc với MN bằng ê ke
-Kết luận: Điểm sáng và ảnh của nó
tạo bởi gơng phẳng cách gơng một
khoảng bằng nhau
Hoạt động 2: Giải thích sự tạo thành ảnh bởi g ơng phẳng (6ph )
-Yêu cầu HS hoàn thành câu C4:vẽ tiếp
vào H5.4 (Dùng định luật phản xạ hoặc
dùng tính chất ảnh)
II.Giải thích sự tạo thành ảnh
bởi g ơng phẳng :
-HS vẽ tiếp vào H5.4:
+Vẽ ảnh S dựa vào t/c ảnh qua gp
Năm học 2011-2012
17
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-Kết luận cần nhấn mạnh: Các tia phản
xạ lọt vào mắt có đờng kéo dài qua ảnh
S vì thế không hứng đợc S trên
màn chắn.
+Vẽ 2 tia phản xạ I R;KM theo đ/l p/x
+Kéo dài I R;KM gặp nhau tại S
+Mắt đặt trong khoảng I R và KM sẽ
nhìn thấy S
-Kết luận: Ta nhìn thấy ảnh ảo S vì
các tia phản xạ lọt vào mắt có đờng
kéo dài đi qua ảnh S (không hứng đ -
ợc trên màn chắn)
Hoạt động 3:Vận dụng (5ph)

-Yêu cầu áp dụng tính chất của ảnh tạo
bởi gơng phẳng vẽ ảnh của AB(C5)
-Y êu cầu HS giải đáp thắc mắc của
Lan
VD].
- V c nh ca im sỏng qua
gng bng hai cỏch:
+ Vn dng nh lut phn x ỏnh
sỏng.
+ Vn dng tớnh cht ca nh to
bi gng phng.
- Dng c nh ca nhng vt sỏng
cú hỡnh dng n gin nh on thng
hoc mi tờn.
III.Vận dụng :
-HS vẽ vào vở bằng bút chì (nếu sai còn
sửa).Từ đó nhận xét cách vẽ.
-Thảo luận chung ở lớp để thông nhất
câu trả lời C6:Đỉnh tháp ở xa đất nên
ảnh của đỉnh tháp cũng ở xa đất, ở
phía bên kia gp tức là ở dới mặt nớc
4. Củng cố :(5)? ảnh tạo bởi gơng phẳng có tính chất gì?
HS: ảnh tạo bởi gơng phẳng là ảnh ảo vì không hứng đợc trên màn chắn , ảnh
bằng vật , khoảng cách từ vật đến gơng bằng khoảng cách từ ảnh đến gơng.
-Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học trong bài
-Đọc mục có thể em cha biết (nếu còn thời gian)
5. H ớng dẫn về nhà :(1)
-Học bài và làm bài tập 5.1-5.4 (SBT)
-Chép mẫu báo cáo thực hành ra giấy(SGK/trang 19)
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy





Giảng: .
Lớp
Năm học 2011-2012
18
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Tiết 6:
thực hành và kiểm tra thực hành :
Quan sát và vẽ ảnh của một
vật tạo bởi gơng phẳng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Dng c nh ca mt vt to bi gng phng.
Luyện tập vẽ ảnh của vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng. Xác định
đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng.Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở
mọi vị trí
2.Kỹ năng: -V c nh ca mt vt t trc gng phng trong
cỏc trng hp:
+ Vt v nh song song cựng chiu.
+ Vt v nh cựng nm trờn mt ng thng v ngc chiu.
- Xỏc nh c vựng nhỡn thy ca gng phng l khong khụng gian m mt
ta quan sỏt c qua gng phn
3.Thái độ:Rèn tính trung thực và nghiêm túc trong thí nghiệm, học
tập.
II. Chuẩn bị
-Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
-Học sinh
-Mỗi nhóm:1 gơng phẳng có giá đỡ,1 bút chì,1 thớc đo độ,1 thớc thẳng

-Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo đã chép sẵn ra giấy
III.ph ơng pháp:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IVTổ chức hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp
2.Kiểm tra:(5 )
? Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng
HS: ảnh ảo không hứng đợc trên màn chắn, khoảng cách từ vật đến gơng bằng
khoảng cách từ ảnh đến gơng, ánh bằng vật.
7A
7B
7C
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức thực hành: chia nhóm (5ph)
Năm học 2011-2012
19
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-GV chia nhóm thực hành
-Phân phối dụng cụ cho các nhóm HS
I . Chuẩn bị:
-Nhóm trởng phân công công việc
trong nhóm
-Các nhóm nhận dụng cụ
Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung thực hành (10ph)
GV nêu nội dung của bài thực hành và
nói rõ nội dung thứ hai(xác định vùng
nhìn thấy của gơng phẳng) cha đợc
học
II.Nội dung thực hành:

-HS theo dõi và nắm rõ nội dung ,yêu
cầu của bài thực hành
Hoạt động 3: Xác định ảnh của một vật tạo bởi g ơng phẳng (20ph )
-Yêu cầu HS đọc C1(SGK),bố trí thí
nghiệm,quan sát và vẽ lại vị trí của g-
ơng và bút chì trong hai trờng hợp
-Yêu cầu HS hoàn thiện mục 1 trong
mẫu báo cáo thực hành
1.Xác định ảnh của một vật tạo
bởi g ơng phẳng:
-HS làm việc cá nhân độ câu C1(SGK)
Chuẩn bị dụng cụ ,bố trí thí nghiệm và
vẽ lại ảnh của gơng và bút chì(nhóm)
-Hoàn thiện vào mục 1 báo cáo thực
hành.
4.Củng cố :(3 )
-GV thu bài báo cáo; nhận xét về ý thức và chất lợng giờ thực hành
-Yêu cầu các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm và vệ sinh lớp học
5.H ớng dẫn về nhà:(1 )
-Yêu cầu HS luyện tập và rèn lại kỹ năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng
-Đọc trớc bài 7: Gơng cầu lồi
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy




.
Giảng: .
Năm học 2011-2012

20
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Lớp
Tiết 7 : Gơng cầu lồi

I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Nờu c cỏc c im ca nh o ca mt vt to bi gng cu li.
-Nờu c ng dng chớnh ca gng cu li l to ra vựng nhỡn thy
rng
2.Kỹ năng:
Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng
có cùng kích thớc.Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi
3.Thái độ:
Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của một vật qua gơng cầu
lồi
II.Chuẩn bị
-Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
-Học sinh
*-Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lồi,
1 gơng phẳng có cùng kích thớc,
1 quả pin
III.ph ơng pháp:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp
2.Kiểm tra:(xen trong tiết học )
* ĐVĐ: GV đa cho HS một số vật nhẵn bóng không phẳng, yêu cầu HS
quan sát và nhận xét xem hình ảnh quan sát đợc có giống mình không?
-GV: Hình ảnh mà các em qua sát đợc là ảnh tạo bởi gơng cầu,chúng có đặc

điểm gì chúng ta cùng nghiên cứu tớc hết là gơng cầu lồi
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi g ơng cầu lồi (20ph )
-Hớng dẫn HS làm thí nghiệm nh H7.1,
phát dụng cụ cho các nhóm và yêu cầu
HS quan sát, đa ra dự đoán của nhóm
mình.
-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
kiểm tra dự đoán.
( Có thể dùng kính lồi trong suốt, nhng
không có dụng cụ này)
1. ảnh của một vật tạo bởi g ơng
cầu lồi:
-HS nhận dụng cụ, bố trí thí nghiệm,
quan sát và trả lời câu C1
C1:- ảnh ảo vì không hứng đợc trên
màn chắn
- ảnh nhỏ hơn vật
-HS nêu phơng án và tiến hành thí
nghiệm: So sánh ảnh tạo bởi 2 gơng
Năm học 2011-2012
21
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất kết luận.
[NB]. nh ca mt vt to bi gng
cu li l nh o v nh hn vt.
theo phơng án nh SGK
( Đặt 2 gơng vuông góc với nhau, đặt

quả pin trên đờng phân giác của góc
vuông đó )
-Ghi kết quả quan sát đợc
-Thảo luận chung để thống nhất kết
luận
Kết luận: ảnh của một vật tạo bởi g-
ơng cầu lồi là ảnh ảo, không hứng đ-
ợc trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
Hoạt đông 2: Xác định vùng nhìn thấy của g ơng cầu lồi (12ph )
HS nêu phơng án xác định vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi (nh ở gơng
phẳng )
-HS lựa chọn một trong 2 phơng án
làm thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra
nhận xét và trả lời câu C2
C2: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng.
-Thảo luận để rút ra kết luận
VD]. Ly c ớt nht 02 ng dng
ca gng cu li trong thc t.
2.Vùng nhìn thấy của g ơng cầu
lồi :
-HS nêu phơng án xác định vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi (nh ở gơng phẳng
)
-HS lựa chọn một trong 2 phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra nhận
xét và trả lời câu C2
C2: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi

rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng.
- Nhn bit c: Vựng nhỡn thấy
ca gng cu li rng hn vựng
nhỡn thy ca gng phng cú cựng
kớch c Thảo luận để rút ra kết luận
Hoạt động 3: Vận dụng (8ph
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Quan
sát H7.4 ,trả lời câu C3, C4 vào vở và
giải thích.
-Yêu cầu một số HS trả lời trớc lớp,
HS khác nhận xét để thống nhất câu
trả lời Do vựng nhỡn thy ca gng
cu li ln, nờn ngi ta s dng
gng cu li lm gng quan sỏt t
nhng on ng quanh co m mt
ngi khụng quan sỏt trc tip c
v lm gng quan sỏt phớa sau ca
cỏc phng tin giao thụng, nh ụtụ,
xe mỏy,
3.Vận dụng :
-HS làm việc cá nhân trả lời các câu
hỏi C3 & C4
-Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C3: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
rộng hơn vì vậy giúp ngời lái xe nhìn đ-
ợc khoảng rộng hơn ở phía sau.
C4: Giúp ngời lái xe nhìn thấy ngời ,
xe, bị các vật cản bên đờng che
khuất, tránh đợc tai nạn.

4.Củng cố: (4 )
Năm học 2011-2012
22
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi ? So sánh với ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng? So sánh vùng nhìn thấy của hai gơng?
HS: ảnh ảo không hứng đợc trên màn chắn, ảnh nhỏ hơn vật . ảnh tạo bởi gơng
cầu lồi nhỏ hơn so với ảnh tạo bởi gơng phẳng.
-GV thông báo: Gơng cầu lồi có thể coi nh gồm nhiều gơng phẳng nhỏ ghép lại.
vì thế có thể xác định tia phản xạ bằng định luật phản xạ ánh sáng cho gơng
phẳng nhỏ tại mỗi vị trí đó.
5.H ớng dẫn về nhà: (1 )
-Học bài,trả lời lại các câu C1- C4 và làm bài tập 7.1- 7.4 (SBT)
-Đọc trớc bài 8: Gơng cầu lõm.
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy




.
Giảng: .
Năm học 2011-2012
23
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
Lớp
Tiết 8: Gơng cầu lõm
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
. Nờu c cỏc c im ca nh o ca mt vt to bi gng cu lừm
-Nờu c ng dng chớnh ca gng cu lừm l cú th bin i mt

chựm tia song song thnh chựm tia phn x tp trung vo mt im, hoc cú th
bin i chựm tia ti phõn kỡ thnh mt chựm tia phn x song song
2.Kỹ năng:
-Biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm và quan sát đợc tia sáng phản xạ qua gơng cầu lõm.
3.Thái độ:
- nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích môn học
II.Chuẩn bị
-Giáo viên: giáo án,tài liệu tham khảo,phơng tiện dạy học
-Cả lớp: Tranh vẽ to H8.5 (SGK)
-Học sinh
*-Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lõm,
1 gơng phẳng,
2 quả pin tiểu,
1 màn chắn có 2 khe sáng,
1 đèn.
III.ph ơng pháp DạY HọC:
- Trực quan-vấn đáp-gợi mở
IV.Tổ chức hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp
2.Kiểm tra:(5 )
? Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.So sánh vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng ?
HS: ảnh ảo vì không hứng đợc trên màn chắn , ảnh nhỏ hơn vật . Vùng nhìn thấy
của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cùng kích thớc.
7A
7B
7C
* ĐVĐ: Yêu cầu HS quan sát gơng cầu lõm, nhận xét sự giống và khác
nhau giữa gơng cầu lồi và gơng cầu lõm.

Năm học 2011-2012
24
Nguyễn Thị Hơng Vỹ TrờngTHCS Cảnh Thụy G-A Vật lý 7
-GV: ảnh tạo bởi gơng cầu lõm có giống với ảnh tạo bởi gơng cầu lồi không?
Chúng ta cùng tìm hiểu
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi g ơng cầu lõm (10ph)
-Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm
H8.1 và nhận xét ảnh quan sát đợc
-Yêu cầu HS đa ra phơng án thí
nghiệm để so sánh ảnh của một vật tạo
bởi gơng cầu lõm với ảnh của vật đó
tạo bởi gơng phẳng có cùng kích thớc
-Khi một vật đặt gần sát gơng cầu lõm
thì ảnh của nó có tính chất gì ?
NB]. t mt vt gn sỏt gng cu
lừm, nhỡn vo gng ta thy mt nh
o ln hn vt.
1.ảnh tạo bởi g ơng cầu lõm:
-HS tiến hành thí nghiệm, quan sát ảnh
của một vật đặt gần sát mặt phản xạ
của gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất
của ảnh (C1)
-HS tự bố trí thí nghiệm để so sánh độ
lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với độ lớn của vật (C2)
-HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong phần kết luận
Kết luận: Đặt một vật gần sát gơng

cầu lõm, nhìn vào gơng thấy một ảnh
ảo không hứng đợc trên màn chắn và
lớn hơn vật.
Hoạt động 2: Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên g ơng cầu lõm (15ph )
-GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm với
hai trờng hợp : Chùm tia tới song song
và chùm tia tới phân kì
Hớng dẫn HS cách tạo ra chùm sáng
song song và chùm sáng phân kì (điều
chỉnh đèn)
[NB]. Tỏc dng ca gng cu lừm:
+ Gng cu lừm cú tỏc dng bin i
mt chựm tia ti song song thnh mt
chựm tia phn x hi t vo mt im.
+ Gng cu lừm cú tỏc dng bin i
mt chựm tia ti phõn kỡ thớch hp
thnh mt chựm tia phn x song
song.
- ng dng ca gng cu lừm:
Lm pha ốn tp trung ỏnh sỏng
theo mt hng m ta cn chiu sỏng
-Hớng dẫn HS quan sát H8.3, giới
thiệu thiết bị hứng ánh sáng mặt trời
để làm nóng vật. Yêu cầu HS giải
thích
2.Sự phản xạ ánh sáng trên g -
ơng cầu lõm:
-HS tiến hành thí nghiệm, quan sát và
trả lời các câu C3 & C5.
-Thảo luận để rút ra kết luận

+Chiếu một chùm tia tới song song
lên một gơng cầu lõm, ta thu đợc một
chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm
ở trớc gơng.
+Một nguồn sáng nhỏ đặt trớc gơng
cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể
cho một chùm tia phản xạ song song.
-HS quan sát H8.3 và trả lời câu C4
C4: Mặt trời ở rất xa nên chùm sáng từ
mặt trời đến gơng coi là chùm tia tới
song song, cho chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm ở trớc gơng. ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên để vật ở chỗ ánh
sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên.
Năm học 2011-2012
25

×