Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án vật lí lớp 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.35 KB, 60 trang )

Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Ngy dy :
Tit 1 :
Tit 1 :
O DI
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
+ Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
+ Biết xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
2. Kỹ năng :
+ Biết ớc lợng gần đúng độ dài cần đo.
+ Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
+ Biết tính giá trị trung bình của các kết quả đo.
+ Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.
3. Thái độ :
+ Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong nhóm.
B. Ph ơng pháp :
+ Thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị:
1. Cho mỗi nhóm học sinh :
+ Một thớc kẻ có ĐCNN đến mm.
+ Một thớc dây có ĐCNN đến mm.
+ Một thớc cuộn có ĐCNN đến 0,5 cm.
+ Một tờ giấy kẻ bảng 1.1 SGK.
2. Cho cả lớp :
+ Tranh vẽ to thớc kẽ có GHĐ 20cm và ĐCNN 2mm.
+ Bảng phụ ghi kết quả bảng 1.1 SGK.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.


Giáo viên hớng dẫn học tập cho học sinh.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Giáo viên giới thiệu chơng trình Vật lí. Giới thiệu chơng 1: Cơ học. Yêu cầu học
sinh mở trang 5 SGK. Trong chơng nghiên cứu những vấn đề gì ?
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời
câu hỏi đặt ra ở đầu bài.
- Giáo viên gợi ý phơng án:
+ Để khỏi tranh cải nhau, hai chị em cần
thống nhất với nhau điều gì ?

bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời
câu hỏi này.
- Học sinh quan sát,
trao đổi và nêu phơng án trả lời.
- Cử đại diện nêu ph-
ơng án.
Giỏo ỏn Vt lý 6
1
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Hoạt động 2: Đơn vị đo độ dài.
1. Ôn lại một số đơn vị đo đọ dài.
+ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc ta là gì
? Kí hiệu ?
+ Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, nhỏ hơn
mét ?
- Yêu cầu học sinh hoàn thành

câu C1.
- Kiểm tra kết quả của các
nhóm.
- Giới thiệu thêm một số đơn
vị đo độ dài đợc sử dụng trong thực tế.
2. Ước lợng đo độ dài.
- Yêu cầu học sinh đọc câu C2
và thực hiện theo yêu cầu.
- Quan sát học sinh thực hiện.
+ Em hãy nhận xét giá trị ớc lợng và giá trị
đo đợc ?
- Yêu cầu học sinh đọc câu C3 và thực hiện.
+ Độ dài ớc lợng và độ dài đo đợc có giống
nhau hay không ?

chuyển ý: Tại sao trớc khi đo độ dài ta cần
ớc lợng độ dài cần đo ?
- Trao đổi nhóm, thống nhất và cử
đại diện trả lời.
- Thảo luận trên lớp
- Cá nhân trả lời C1
Hoạt động theo nhóm:
- Ước lợng 1m chiều dài bàn.
- Đo bằng thớc để kiểm tra
- trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Ước lợng, đo bằng thớc, nhận
xét.
- Cá nhân học sinh nhận xét trả lời.
Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1.1 và trả

lời câu C4.
- Điều khiển học sinh thảo luận.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho
biết GHĐ và ĐCNN là gì ?
- Yêu cầu học sinh vận dụng để trả lời câu
hỏi C5.
- Treo tranh, giới thiệu cách xác định GHĐ
và ĐCNN của thớc.
- Yêu cầu học sinh hoàn thành câu C6, C7.
+ Tại sao phải dùng thớc đó ?
+ Ước lợng độ dài để làm gì ?
- Nhóm thống nhất trả lời câu C4.
- Thảo luận câu C4 trên lớp.
- Học sinh đọc tài liệu và trả lời
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C5
- Quan sát, lắng nghe để hiểu rõ
GHĐ và ĐCNN của thớc.
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C6,
C7.
Để chọn thớc có GHĐ
và ĐCNN thích hợp.
Hoạt động 4: Vận dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc sách giáo khoa và
thực hiện theo yêu cầu.
+ Tại sao em chọn thớc đó.
+ Em đã tiến hành đo mấy lần và giá trị trung
bình đợc tính nh thế nào ?
- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành đo và ghi kết quả.
Giỏo ỏn Vt lý 6

2
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
IV. Củng cố:
1. Đơn vị đo độ dài chính là gì ?
2. Khi dùng thớc đo cần chú ý điều gì ?
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Trả lời lại các câu hỏi từ C1 đến C7 SGK.
2. Học phần ghi nhớ.
3. Làm bài tập từ 1-2.1 đến 1-2.6 SBT.
4. Đọc mục có thể em cha biết .
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
3
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Ngy dy :
Tit 2 :
Tit 2 :
O DI (tip theo )
A. Mục tiêu :
1. Kỹ năng :
+ Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc
+ Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp
+ Rèn luyện kỹ năng đo và ghi kết quả chính xác
+ Biết tính giá trị trung bình.
2. Thái độ : Rèn luyện tính trung thực.
B. Ph ơng pháp :
Vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị :
1. Cả lớp: Hình phóng to 2.1; 2.2; 2.3

2. Mỗi nhóm học sinh: + Thớc có ĐCNN 0,5cm.
+ Thớc có ĐCNN 1mm
+ Thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Hãy kể đơn vị đo độ dài ? Đơn vị chính là gì ? Chữa bài tập số 1 SBT.
Học sinh 2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì ? Chữa bài tập 3 SBT.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cách đo độ dài.
- Yêu cầu học sinh hoạt theo nhóm và thảo
luận các câu C1, C2, C3, C4, C5.
- Giáo viên kiểm tra qua các phiếu học tập
của nhóm để kiểm tra hoạt động của các
nhóm.
- Giáo viên đánh giá độ chính xác.
- Giáo viên nhấn mạnh việc ớc lợng gần đúng
độ dài để chọn dụng cụ đo cho thích hợp.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý
kiến và ghi vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét ý kiến của
nhóm bạn.
- Học sinh rút ra kết luận
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Vận dụng.
- Giáo viên gọi học sinh làm lần lợt câu
C7, C8, C9 , C10.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ

bản của bài.
- Gọi thêm một vài học sinh đọc phần
ghi nhớ.
- Học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản.
- Ghi vào vở cách đo độ dài.
- Học sinh làm việc theo yêu cầu của
giáo viên
Giỏo ỏn Vt lý 6
4
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em
cha biết
IV. Củng cố:
1. Đo chiều dài quyển vở.
+ Ước lợng
+ Chọn thớc đo
2. Chữa bài tập 1-2.8 SBT
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Trả lời các câu hỏi C1 đến C10.
2. Học phần ghi nhớ
3. Làm bài tập 1-2.9 đến 1-2.13 SBT.
4. Kẻ bảng 3.1 SGK voà phiếu học tập.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
5
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Ngy dy :
Tit 3 :
Tit 3 :

O TH TCH
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+ Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
+Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng công cụ đo thích hợp.
2. Kỹ năng:
+Biết sử dụng dụng cụ do thể tích chất lỏng.
3. Thái độ
+Rèn luyện tính trung thực, tỉ mĩ khi đo thể tích chất lỏng
B. Ph ơng pháp :
Phơng pháp thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị :
1. Cả lớp : một xô nớc
2. Mỗi nhóm học sinh :
+ Bình 1 : Đựng đầy nớc cha biết dung tích.
+ Bình 2 : Đựng một ít nớc.
+ Một bình chia độ.
+ Một vài loại ca đông.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì ? Tại sao phải ớc lợng trớc khi đo độ
dài.
Học sinh 2: Chữa bài tập 1-2.7; 1-2.8; 1-2.9 SBT.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Bài học hôm nay của chúng ta đặt ra câu hỏi gì ? Theo em có phơng án nào trả lời
câu hỏi đó ?
( Học sinh đọc phần mở bài. Giáo viên chọn 3 học sinh nêu phơng án )
2. Triển khai bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đơn vị đo thể tích ( 5 phút ).
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho
biết :
+ Đơn vị đo thể tích là gì ?
+ Đơn vị đo thể tích thờng dùng là gì ?
- Yêu cầu học sinh hoàn thành câu C1
- Hoạt động cá nhân:
+ Đọc sách giáo khoa
+ Trả lời câu hỏi
- Điền vào chổ tróng hoàn
thành câu C1.
Hoạt động 2: Đo thể tích ( 25 phut ).
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích .
- Giáo viên giới thiệu bình chia độ.
Học sinh làm việc cá nhân
- Quan sát bình chia độ.
Giỏo ỏn Vt lý 6
6
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
- Gọi học sinh trả lời câu C2, C3, C4,
C5.
- Giáo viên điều chỉnh để có câu trả lời
đúng.
- Trả lời câu hỏi C2, C3, C4,
C5.
- Tham gia thảo luận trên lớp
- Ghi vở.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng ( 5 phút ).
- Yêu cầu học sinh đọc SGK các câu hỏi

C6, C7, C8.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
để trả lời các câu hỏi đó.
- Gọi đại diện nhóm trình bày câu trả
lời.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận và thống
nhất câu trả lời.
- Gọi 2-3 học sinh trả lời câu C9.
- Học sinh đọc SGK.
- Học sinh hoạt động nhóm
thảo luận các câu hỏi C6, C7,
C8.
- Đại diện nhóm trình bày .
- Tham gia thảo luận trên lớp
- Trình bày câu C9 theo yêu cầu
của giáo viên.
- Thảo luận để thống nhất câu
trả lời .
Hoạt động 4: Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong bình ( 10 phút ).
+ Em hãy nêu phơng án đo thể tích của nớc
trong ấm và trong bình ?
+ Nếu đo bằng ca đông mà nớc trong bình
còn lại ít thì kết quả là bao nhiêu ?
- Giáo viên phát dụng cụ thí nghiệm cho
các nhóm.
- Yêu cầu học sinh tiến hành đo thể tích.
- Giáo viên quan sát các nhóm tiến hành
thí nghiệm để hớng dẫn những nhóm tiến
hành đo sai.
- Yêu cầu các nhóm nêu kết quả.

- Giáo viên nhận xét việc tiến hành thí
nghiệm của các nhóm.
- Cá nhân học sinh nêu phơng
án
Kết quả nh vậy là gần đúng.
- Học sinh nhận dụng cụ thí
nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo
nhóm.
- Ghi kết quả vào phiếu học tập.
- Cử đại diện nêu kết quả.
IV. Củng cố:
1. Bài học đã giúp chúng ta trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài nh thế nào ?
2. Yêu cầu học sinh làm bài tập 3.1, 3.2
3. Giáo viên nhận xét buổi học
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Làm lại các câu hỏi C1 đến C9 SGK.
2. Học phần ghi nhớ. Nghiên cứu lại bài học.
3. Làm bài tập từ bài 3.3 đến bài 3.7 SBT.
4. Nghiên cứu trớc bài mới.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
7
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Tit 4 :
Đo thể tích vật rắn không thấm nớc
A. Mục tiêu :
1 Kiến thức:
+ Nm c cỏc n v v cỏch quy i cỏc n v.

2. Kỹ năng:
+ Biết sử dụng các dụng cụ đo để xác định thể tích của các vật rắn không thấm
nớc có hình dạng bất kỳ.
3. Thái độ
+ Tuân thủ các nguyên tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp
tác trong mọi công việc của nhóm.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + Vấn đáp tích cực
C. Chuẩn bị :
1. Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh
- Vật rắn không thấm nớc, dây buộc.
- Một bình chia độ, một chai có ghi sẵn dung tích.
- Một bình tràn, một bình chứa.
- Kẻ sẵn bảng 4.1 SGK.
2. Chuẩn bị cho cả lớp : Một xô đựng đầy nớc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Để đo thể tích của chất lỏng em dùng dụng cụ nào ? Nêu phơng án
đo ?
Học sinh 2: Chữa bài tập 3.2 ; 3.5 SBT.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Dùng bình chia độ các em có thể đo đợc thể tích của chất lỏng. Vậy có những vật
rắn không thấm nớc nh hình 4.1 thì ta đo thể tích chúng bằng cách nào ? ( Học sinh
nêu phơng án ).
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: I. Cách đo thể tích của vật
rắn không thấm nớc.

1. Dùng bình chia độ.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 4.2
và mô tả cách đo thể tích của hòn đá.
+ Tại sao phải buộc vật vào dây ?
- Yêu cầu học sinh ghi kết quả theo
phiếu học tập.

- Học sinh quan sát hình 4.1 và
trả lời câu C1
- Cá nhân học sinh trả lời câu
hỏi.
- Ghi vở.
Giỏo ỏn Vt lý 6
8
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
2. Dùng bình tràn.
- Yêu cầu học sinh đọc câu C2.
- Giáo viên hớng dẫn cách đo chính xác
- Yêu cầu học sinh rút ra kết luận hoàn
thành câu C3.
- Trả lời câu C2
- Thảo luận câu trả lời của bạn.
- Hoàn thành câu C3, ghi vở.
Hoạt động 2: Thực hành đo thể tích của vật rắn.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo các b-
ớc.
- Giáo viên thống nhất cách tiến hành thí
nghiệm và yêu cầu các nhóm thực hiện
- Quan sát cách tiến hành của học sinh
để kịp thời uốn nắn.

- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
Giáo viên cần chú ý cách đọc giá trị của thể
tích theo ĐCNN của bình chia độ.
Hoạt động nhóm:
- Trình bày dụng cụ thí nghiệm.
- Lập kế hoạch đo thể tích.
- Tiến hành đo thể tích.
- Ghi kết quả
Cử đại diện trình bày kết quả.
Hoạt động 3: Vận dụng.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C4.
- Giáo viên nhấn mạnh: Thực hành nh
hình 4.4 không hoàn toàn chính xác vì
vậy phải lau sạch bát, đĩa, khoá.
- Học sinh trả lời câu C4.
- Thảo luận để có câu trả lời
đúng.
IV. Củng cố:
1. Nêu phơng án đo thể tích vật rắn không thấm nớc ?
2. Nếu còn thời gian cho học sinh đọc phần Có thể em cha biết
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Học phần ghi nhớ.
2. Nghiên cứu lại bài học.
3. Làm bài tập từ 4.1 đến 4.6 SBT.
4. Mỗi nhóm chuẩn bị một cái cân bất kì.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
9
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :

Tit 5 :
Khối l
Khối l
ợng - đo khối l
ợng - đo khối l
ợng
ợng
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết đợc số chỉ khối lợng trên túi là gì ?
- Biết đợc khối lợng của quả cân 1kg.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng cân Rô béc van
- Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân
3. Thỏi :
- Trung thc, chớnh xỏc, bit kt hp.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + Vấn đáp tích cực
C. Chuẩn bị :
1. Mỗi nhóm:
- 1 chiếc cân Rô béc van
- 1 cân bất kì
- 2 vật để cân
2. Cả lớp: Tranh ve phóng to các loại cân.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Nêu phơng pháp đo thể tích vật rắn không thấm nớc ?
Cho biết thế nào là GHĐ và ĐCNN của bình chia độ ?
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:
Em biết em nặng bao nhiêu cân không ? Bằng cách nào em biết ?
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: I. Khối lợng - đơn vị khối l-
ợng.
1. Khối lợng
- Cho học sinh xem con số ghi trên một
số túi đựng hàng.
+ Con số đó cho biết gì ?
- Yêu cầu học sinh trả lời C2 đến C6
- Hớng dẫn thảo luận
- GV thông báo:
+ Mọi vật dù to hay nhỏ đều có khối l-
ợng

- Hoạt động nhóm trả lời câu
C1
- Tham gia thảo luận câu C1
- Cá nhân HS trả lời C2 đến C6
- Tham gia thảo luận
- Ghi vở.
Giỏo ỏn Vt lý 6
10
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
+ Khối lợng của một vật chỉ lợng chất
tạo thành vật đó.
2. Đơn vị khối lợng
+ Em hãy nhắc lại đơn vị khối lợng ?
- Giáo viên nhấn mạnh đơn vị khối lợng

chính là kilôgam ( kg )
- Điều khiển HS nghiên cứu một số đơn
vị khác.
- Trình bày đơn vị khối lợng.
- Đọc sách giáo khoa, ghi vỡ.
Hoạt động 2: Đo khối lợng.
1. Tìm hiểu cân Rô béc van
- Yêu cầu HS phân tích hình 5.2
- Yêu cầu HS trả lời C7.
- Yêu cầu HS trả lời C8.
- Giới thiệu núm điều chỉnh
- Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn
2. Cách dùng cân Rô béc van
- Yêu cầu HS hoàn thành C9
- Yêu cầu HS đo vật đem theo bằng cân
Rô béc van
3. Các loại cân khác
- Treo tranh các loại cân
- Yêu cầu nêu phơng pháp
cân từng loại
- Chỉ ra các bộ phận chính của
cân Rô béc van.
- Hoạt động nhóm tìm GHĐ và
ĐCNN của cân Rô béc van.
- Hoạt động nhóm điền
từ thích hợp vào ô trống.
- Đo vật theo các bớc ở
câu C9
- Trả lời câu C11
Hoạt động 3: Vận dụng.

- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
hoàn thành câu C12.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn
thành câu C13.
- Học sinh trả lời câu C12, C13.
- Thảo luận để có câu trả lời
đúng.
IV. Củng cố:
1. Qua bài học em rút ra đợc kiến thức gì ?
2. Cân gạo có dùng cân tiểu li đợc không ?
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Học phần ghi nhớ.
2. Trả lời câu C1 đến C13.
3. Làm bài tập từ 5.1 đến 5.5 SBT.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
11
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy : 03/10/2008
Tit 6 :
Lực - hai lực cân bằng
Lực - hai lực cân bằng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+ Chỉ ra đợc lực đẩy, lực kéo, lực hút
+ Chỉ ra đợc phơng và chiều của lực.
+ Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng.
+ Sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực hút, lực kéo, phơng, chiều, hai lực
cân bằng.
2. Kỹ năng :

Rèn luyện cách lắp ráp thí nghiệm từ kênh hình.
3. Thái độ : Nghiêm túc kt hp nhúm.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + Vấn đáp tích cực
C. Chuẩn bị :
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
- Một chiếc xe lăn, một lò xo lá tròn.
- Một lò xo mềm dài, một thanh nam châm thẳng.
- Một quả nặng bằng sắt.
- Giá sắt.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1:Trong bài khối lợng, em hãy phát biểu phần ghi nhớ.
Học sinh 2: Chữa bài tập 5.1 và 5.2 ( SBT ).
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
( Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK ) . Trong hai ngời ai tác dụng lực đẩy, ai tác
dụng lực kéo lên cái tủ ?( HS trả lời ).
Tại sao gọi là lực đẩy, lực kéo ? Bài học hôm nay sẽ nghiên cức lực là gì, nh thế
nào đợc gọi là hai lực cân bằng ?
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm lực.
I. Lực:
1. Thí nghiệm:
- Giáo viên giới thiệu dụng cụ.
+ Phơng án tiến hành thí nghiệm nh thế nào ?
- Giáo viên thống nhất phơng án
- Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm.

- Giáo viên điều khiển, thảo luận để đa đến
- Học sinh đọc câu C1
- Lắp và tiến hành thí nghiệm.
- Thảo luận trên lớp .
- Ghi vở.
Giỏo ỏn Vt lý 6
12
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
nhận xét chung.
2. Thí nghiệm 2:
- Yêu cầu học sinh lắp ráp và tiến hành thí
nghiệm nh hình 6.2.
- Giáo viên kiểm tra thí nghiiệm của các
nhóm.
- Kiểm tra nhận xét, gợi ý để các nhóm có
nhận xét đúng.
3. Thí nghiệm 3:
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo yêu
cầu câu C3.
- Giáo viên kiểm tra thí nghiệm và yêu cầu
học sinh trình bày nhận xét.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân hoàn
thành câu C4.
4. Kết luận:
- Yêu cầu học sinh lấy thêm thí dụ về tác
dụng lực.
Hoạt động nhóm.
- Đọc câu C2, tự lắp thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Nhận xét

- Ghi vở.
-Học sinh đọc câu C3, làm thí
nghiệm.
- Nhận xét.
- Cá nhân học sinh hoàn thành câu
C4.
- Học sinh ghi vở.
- Lấy thí dụ.
-Phát biểu kết luận.

Hoạt động 2: Nhận xét về phơng và chiều của lực.
- Yêu cầu học sinh nghiên cức lực của lò xo
dụng lên xe lăn ở hình 6.2.
- Yêu cầu học sinh làm lại thí nghiệm hình
6.1 và buông tay ra nh hình 6.2.
- Yêu cầu rút ra nhận xét chung.
- Yêu cầu học sinh làm câu C5.
- Học sinh làm lại hình 6.2 và buông
tay ra, nhận xét trạng thái của xe lăn.
- Học sinh làm thí nghiệm.
- Nhận xét.
- Ghi vở.
- Làm câu C5.
Hoạt động 3: Hai lực cân bằng.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 6.4. Trả lời
câu hỏi C6 đến C8.
- Kiểm tra câu C6, giáo viên nhấn mạnh tr-
ờng hợp hai đội mạnh ngang nhau thì dây vẫn
đứng yên.
- Yêu cầu học sinh chỉ ra chiều của mỗi đội.

- Giáo viên hớng dẫn học sinh điền vào chổ
trống câu C8.
- Giáo viên nhấn mạnh ý c, câu C8.
- Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
C6, C7, C8.
- Thảo luận trên lớp.
- Ghi vở.
- Chiều hai lực ngợc nhau.
- Hoàn thành câu C8.
- Ghi vở.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu trả lời câu C9.
- Giáo viên gọi 1, 2 học sinh trả lời.
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C9
- Thảo luận trên lớp.
Giỏo ỏn Vt lý 6
13
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
IV. Củng cố:
Giáo viên nhắc lại phần hai lực cân bằng.
V. H ớng dẫn về nhà :
- Yêu cầu học sinh làm lại các câu từ câu C1 đến câu C9.
- Học phần ghi nhớ + vở ghi.
- Làm bài tập C10 + bài tập SBT.
E. Rút kinh nghiệm:
Ngy dy : 10/10/2008
Tit 7 :
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức :
+ Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động
của vật đó
+ Nêu đợc một số ví dụ về tác dụng của lực lên một vật làm biến dạng vật đó.
2. K nng :
+ Phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
+ Nghiờm tỳc, kt hp theo nhúm.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + Vấn đáp tích cực
C. Chuẩn bị :
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
- Một chiếc xe lăn, một lò xo lá tròn.
- Một máng nghiêng, một hòn bi sắt.
- Một lò xo mềm dài, một sợi dây.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Hãy nêu ví dụ về tác dụng của lực ? Nêu kết quả của tác dụng lực ?
Học sinh 2: Chữa bài tập 6.3 và 6.4 ( SBT ).
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Hãy quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi trang 24 SGK. Giải thích phơng án nêu ra.
Muốn xác định ý kiến đó thì phải phân tích hiện tợng xãy ra khi có lực tác dụng.
2. Triển khai bài mới:
Giỏo ỏn Vt lý 6
14
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu những hiện tợng xãy ra khi có lực tác dụng.

+ Thế nào là sự biến đổi chuyển động ?
- Yêu cầu học sinh tìm ví dụ.
+ Thế nào là sự biến dạng ?
- Yêu cầu HS trả lời câu C2

- Học sinh đọc SGK và trả lời
- Hoàn thành câu C1.
- Thảo luận trên lớp .
- Trả lời C2.
Hoạt động 2: Nghiên cứu những kết quả tác dụng của lực.
1. Thí nghiệm
- Yêu cầu HS trả lời C3.
- Yêu cầu học sinh làm TN C4.
- Hớng dẫn học sinh rút ra nhận xét, thảo
luận
- Yêu cầu HS làm TN C5, C6 và rút ra nhận
xét.
- Giáo viên kiểm tra, chỉnh sữa lỗi
- Yêu cầu HS rút ra kết luận hoàn thành câu
C7, C8
- Gọi HS thảo luận để tìm ra kết luận đúng
- Cá nhân HS trả lời C3
- Học sinh làm thí nghiệm câu C4.
- Nhận xét.
- Thảo luận trên lớp.
- Hoạt động nhóm: Làm thí nghiệm,
rút ra nhận xét
- Trình bày kết quả, nhận xét.
- Hoạt động cá nhân trả lời C7, C8
Hoạt động 4: Vận dụng

- Yêu cầu học sinh nghiên cứu trả lời câu C9,
C10, C11.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Điều khiển học sinh thảo luận
- Hoạt động cá nhân trả lời câu C9,
C10, C11.
- Thảo luận trên lớp.
IV. Củng cố:
Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu học sinh đọc mục có thể em cha biết
V. H ớng dẫn về nhà :
- Yêu cầu học sinh làm lại các câu từ câu C1 đến câu C11.
- Học phần ghi nhớ + vở ghi.
- Làm bài tập 7.1 đến 7.5 SBT.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
15
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Tit 8 :
Trọng lực - đơn vị lực.
Trọng lực - đơn vị lực.
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc trọng lực hay trọng lợng là gì ?
+ Nêu đợc phơng và chiều của trọng lực.
+ Nắm đợc đơn vị đo cờng độ của lực là Niutơn.
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng kiến thức thu nhận đợc vào thực tế và kỉ thuật.
+ Biết vận dụng dây dọi để xác định phơng thẳng đứng.

3. Thái độ:
+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm học sinh:
+Một giá treo + Một lò xo.
+ Một quả nặng. + Một dây dọi.
+ Một khay nớc. + Mọt chiếc êke.
D. Tiến trình lên lớp.
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là hai lực cân bằng ? cho ví dụ.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Trái đất có hình gì ? (Hình cầu ). Vị trí của con ngời ở trên trái đất nh thế nào ? (ở
khắp nơi ). Làm thế nào để con ngời đứng vững đợc trên trái đất ?.( Do trái đất hút mọi
vật ). Bây giờ chúng ta tìm hiểu lực hút của trái đất lên mọi vật.
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Phát hiện sự tồn tại của
trọng lực.
I. Trọng lực là gì ?
1. Thí nghiệm:
- Yêu cầu học sinh nêu phơng án thí nghiệm.
+ Trạng thái của lò xo nh thế nào ?
- gọi 1,2 học sinh lên trả lời câu C1.
- Hớng dẫn thảo luận.
Hoạt động nhóm:
- Đọc phần thí nghiệm.

- Nhận dụng cụ và hoàn thành
thí nghiệm.
- Nhận xét, giải thích.
- Trả lời câu C1.
Giỏo ỏn Vt lý 6
16
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
+ Viên phấn chịu tác dụng của lực nào ? Kết
quả của hiện tợng tác dụng đó ?
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C2.
- Yêu cầu học sinh tìm từ thích hợp điền vào
chổ trống hoàn thành câu C3.
- Điều khiển học sinh thảo luận.
2. Kết luận:
+ Trái đất tác dụng lên vật một lực nh thế nào
? Gọi là lực gì ?
+ Ngời ta gọi trọng lực là gì ?
- Thảo luận và ghi vở.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh hoàn thành câu C3.
- Thảo luận nhóm, trả lời.
- Học sinh đọc phần kết luận và
trả lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng và chiều của trọng lực.
1. Phơng và chiều của trọng lực.
- Yêu cầu học sinh lắp thí nghiệm hình 8.2.
+ Ngời thợ xây dùng dây dọi để làm gì ?
+ Dây dọi có cấu tạo nh thế nào ?
+ Phơng của dây dọi ?
- Yêu cầu học sinh hoàn thành câu C4.

-Điều khiển học sinh thảo luận.
2. Kết luận:
- Giáo viên gọi 5 học sinh điền từ hoàn thành
kết luận.
- Lắp thí nghiệm nh hình 8.2.
- Cá nhân học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên.
-Thảo luận trên lớp.`
- Trả lời câu C4.
- Thảo luận trên lớp
- Hoạt động cá nhân hoàn thành kết
luận
Hoạt động 3: Đơn vị lực
- Giáo viên thông báo đơn vị lực. - Học sinh đọc SGK, ghi vở.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo yêu
cầu câu C6
- Gọi các nhóm trình bày kết quả
- Hoạt động nhóm:
+ Tiến hành thí nghiệm
+ Trình bày kết quả.
IV. Củng cố:
1. Trọng lực là gì ?
2. Phơng và chiều của trọng lực ?
3. Trọng lực còn đợc gọi là gì ?
4. Đơn vị của trọng lực ? m = 1kg P = ?
m = 100g P = ?
V. H ớng dẫn về nhà :
- Trả lời câu hỏi từ câu C1 đến C6.
- Học phần ghi nhớ.

- Làm bài tập 8.1 đến 8.4 (SBT)
- Xem lại tất cả các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã chữa để chuẩn bị cho tiết
kiểm tra vào hôm sau.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
17
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy :
Tit 9 :
Kiểm tra 1 tiết.
Kiểm tra 1 tiết.
A. Mục tiêu:
+ Đánh giá kiến thức mà học sinh đã nắm đợc.
+ Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm một số bài tập
+ Giáo dục tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
B. Đề kiểm tra.
Giỏo ỏn Vt lý 6
18
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy : 31/10/2008
Tit 10 :
Lực đàn hồi.
Lực đàn hồi.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Nhận biết đợc lực đàn hồi.
+ Trả lời đợc đặc điểm của lực đàn hồi.
+ Rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của
lực đàn hồi.
2. Kỹ năng:

+ Lắp thí nghiệm qua kênh hình.
+ Nghiên cứu học tập để rút ra quy luật về sự biến dạng của luật đàn hồi.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tìm tòi quy luật Vật lý.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm học sinh:
+ Một giá treo + Một lò xo.
+ Một cái thớc đo độ chia đến mm.
+ 4 quả nặng giống nhau, mỗi quả nặng 50g.
D. Tiến trình lên lớp.
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Trọng lực là gì ? Phơng và chiều của trọng lực ? Kết quả của trọng lực lên vật ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Các em hãy quan sát sợi dây cao su và lò xo ( giáo viên cho họ sinh quan sát ).
Sợi dây cao su và lò xo có đặc điểm gì giống nhau. (học sinh dự đoán - giáo viên vào
bài ).
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nghiên cứu biến dạng đàn
hồi. Độ biến dạng. ( 15 phút ).
1. Độ biến dạng của lò xo.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc tài liệu
và làm việc theo nhóm.
- Nghiên cứu tài liệu
- Lắp thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm.

+ Độ dài tự nhiên l
0
.
+ Đo độ dài lò xo khi móc một
vật nặng .
+ Ghi P quả nặng vào cột 2.
+ So sánh l với l
0
.
Giỏo ỏn Vt lý 6
19
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
- Giáo viên theo dõi các bớc tiến hành
của học sinh.
- Chấn chỉnh học sinh làm theo thứ tự.
- Kiểm tra từng bớc thí nghiệm.
- Học sinh trả lời câu C1.
- Giáo viên kiểm tra câu C1 , thống nhất
đáp án.
+ Biến dạng của lò xo có đặc điểm gì ?
+ lò xo có tính chất gì ?
2. Độ biến dạng của lò xo.
- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu để trả lời
câu hỏi.
+ Độ biến dạng của lò xo đợc tính nh thế
nào ?
- Giáo viên kiểm tra câu C2.
+ Móc thêm quả nặng 2,3,4 vào
thí nghiệm , đo l
2

,l
3
, l
4
, ghi kết
quả.
+ Tính P
2
, P
3
, P
4
. Ghi kết quả.
- Học sinh làm việc cá nhân trả
lời câu C1.
- Ghi vở câu C1.
- Học sinh nghiên cứu cá nhân
trả lời câu hỏi của giáo viên
- Ghi vở.
- Học sinh nghiên cứu tài liệu.
+ Độ biến dạng của lò xo: l - l
0.
- Trả lời câu C2 . Ghi vào cột 4
của bảng 9.1.
Hoạt động 2: Lực đàn hồi và đặc điểm của nó.
1. Lực đàn hồi.
+ Lực đàn hồi là gì ?
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C3.
2. Đặc điểm của lực đàn hồi.
- Giáo viên kiểm tra câu C4.

Học sinh hoạt động cá nhân:
- Nghiên cứu tài liệu và kết quả
thí nghiện trả lời.
- Trả lời câu C3.
- Học sinh nghiên cứu để trả lời
câu nói đúng.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Giáo viên kiểm tra phần trả lời của học sinh
câu C5, C6.
- Giáo viên thống nhất.
- Học sinh nghiên cứu trả lời
câu C5, C6.
- Ghi vở.
IV. Củng cố:
1. Qua bài học các em rút ra đợc kiến thức về lực đàn hồi nh thế nào ?
2. Yêu cầu học sinh đọc mục ghi nhớ.
3. Yêu cầu học sinh đọc mục có thể em cha biết . Hớng dẫn học sinh trong kỹ thuật
không kéo giãn lò xo quá lớn, mất tính đàn hồi.
V. H ớng dẫn về nhà :
1. Trả lời lại từ câu C1 đến C7.
2. Học phần ghi nhớ.
3. Làm bài tập trong sách bài tập.
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
20
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy : 07/11/2008
Tit 11 :
Lực kế - phép đo lực
Lực kế - phép đo lực

Trọng lực và khối l
Trọng lực và khối l
ợng.
ợng.
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhận biết đợc cấu tạo của lực kế, xác định đợc GHĐ và ĐCNN của một lực kế.
- Biết đo lực bằng lực kế.
- Biết mối liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng để tính trọng lợng của một vật khi
biết khối lợng hoặc ngợc lại.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm tòi cấu tạo của dụng cụ đo.
- Biết cách sử dụng lực kế trong mọi trờng hợp đo.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính sáng tạo, cẩn thận.
B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm học sinh:
+ Một lực kế lò xo.
+ Một sợi dây mảnh nhẹ để buộc vào SGK.
Cả lớp:
+ Một cung tên.
+ Một xe lăn.
+ Một vài quả nặng.
D. Tiến trình lên lớp.
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Lực đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Em hãy chứng minh.
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:
Các em nhìn vào tranh vẽ hình 1 SGK và cho biết ngời ta đang làm gì ? ( Đang gi-
ơng cung ). Dây cung tác dụng vào mũi tên một cái gì ? ( Một lực ). Làm thế nào
để xác định đợc lực này ? Các em hãy quan sát vào tranh 2. ngời ta dùng dụng cụ
gì để đo lực mà dây cung tác dụng vào mũi tên ? ( Lực kế ). Vậy lực kế dùng để
làm gì ? (Đo lực ). Ngoài lực kế dùng để đo lực, thầy còn có sử dụng lực kế để xác
định trọng lợng của một vật, có đợc không ? Đó chính là nội dung của bài học hôm
nay.
Giỏo ỏn Vt lý 6
21
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: I. Tìm hiểu lực kế.
1. Lực kế là gì ?
- Giáo viên cho học sinh đọc SGK.
+ Lực kế là gì ?
- Có nhiều loại lực kế, trong bài này,
chúng ta nghiên cứu loại lực kế lò xo.
2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.
- Phát lực kế lò xo cho các nhóm.
- Ra lệnh cho học sinh tìm hiểu cấu tạo
của lực kế và từ đó hoàn thành câu C1.
- Giáo viên kiểm tra thống nhất cả lớp.
- Kiểm tra câu trả lời C2 của học sinh.
- Học sinh đọc SGK.
Lực kế là dụng cụ dùng để đo
lực.
- Học sinh nghe phần giới thiệu
của giáo viên.

- Hoạt động theo nhóm trong 5
phút.
+ nghiên cứu cấu tạo của lực kế.
+ Điền vào chổ trống câu C1.
- Học sinh ghi câu C1 vào vở.
- Trả lời câu C2.
Hoạt động 2: II. Đo một lực bằng lực kế.
1. Cách đo lực.
+ Có thể dùng lực kế có GHD là 5N để đo
một lực có cờng độ 6N đợc không ?
+ Có thể dùng lực kế có kim chỉ thị không
trùng với vạch 0 để đo chính xác một vật, có
đợc không ?
+ Vậy trớc khi đo chúnh ta phải làm gì ?
- Kiểm tra câu trả lời C3 của học sinh.
2. Thực hành đo lực.
- Kiểm tra các bớc đo trọng lợng.
- Yêu cầu học sinh đo trọng lợng của
cuốn SGK vật lí 6.

+ Trong cách đo trọng lực, các em cầm
lực kế trong t thế nào ? Vì sao phải cầm
lực kế ở t thế đó ?
Học sinh làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi của giáo viên.
- Học sinh hoạt động theo
nhóm dới sự hớng dẫn của
giáo viên.
- Làm việc cá nhân, trả lời câu
C3.

- Hoạt động cá nhân, trả lời
- Hoạt động nhóm đo trọng l-
ợng cuốn SGK vật lí 6.
- Học sinh hoạt động cá nhân trả
lời.
Hoạt động 3: III. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng
-Yêu cầu học sinh trả lời câu C6.
- Giáo viên thông báo:
m = 100g P =1N.
Hoặc m = 0,1kg P = 1N.
m = 1kg P = 10N.
+ Giữa P và m có mối liên hệ với nhau nh thế
nào ?
- Giáo viên có thể đa ra một số ví dụ để tính
P hoặc m dựa vào hệ thức; P = 10 m
- Hoàn thành câu C6.
- Học sinh tìm dợc P = 10m.
Giỏo ỏn Vt lý 6
22
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Hoạt động 4: Vận dụng
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C7 và C9.
-Kiểm tra câu trả lời của học sinh.
- Nghiên cứu trả lời câu C7, C9.
- Cá nhân học sinh trình bày
câu trả lời.
IV. Củng cố:
1. Lực kế dùng để làm gì ?
2. Hệ thức giữa trọng lợng và khối lợng của một vật ?
3. m = 1,2 kg P = ?

P = 20N m = ?
V. H ớng dẫn về nhà :
- Trả lời lại câu hỏi từ câu C1 đến C9.
- Học phần ghi nhớ.
- Làm bài tập trong SBT.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ở nhà câu C9.
- Đọc mục: Có thể em cha biết .
E. Rút kinh nghiệm:
Giỏo ỏn Vt lý 6
23
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
Ngy dy : 14/11/2008
Tit 12 :
Khối l
Khối l
ợng riêng trọng l
ợng riêng trọng l
ợng riêng
ợng riêng
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu khối lợng riêng và trọng lợng riêng là gì ?
- Xây dựng đợc công thức tính m = V.D và P = d.V
- Sử dụng bảng khối lợng riêng của một số chất để xác định: Chất đó là chất gì và
biết khối lợng riêng của chất đó hoặc tính đợc khối lợng hoặc trọng lợng của
một số chất khi biết khối lợng riêng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỉ năng cân khối lợng và đo thể tích.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận.

B. Ph ơng pháp :
Thực nghiệm + vấn đáp tích cực.
C. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm học sinh:
+ Một lực kế
+ Một quả nặng bằng sắt hoặc đá.
+ Một bình chia độ đến cm
3
.
D. Tiến trình lên lớp.
I. ổ n định tổ chức .
II. Kiểm tra bài cũ.
Lực kế là dụng cụ dùng để đo vật lý nào ?
Em hãy nêu nguyên tắc cấu tạo của lực kế.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Giáo viên đọc mẫu đối thoại

cho học sinh tìm phơng án cân chiếc cột.
2. Triển khai bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khối lợng riêng,
xây dựng công thức tính khối lợng và khối lợng riêng.
1. Khối lơnng riêng:
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C1.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh xem có
thể thực hiện đợc không ?
- Gợi ý giúp học sinh ghi lại kết quả đã
cho.
V = 1m

3
sắt có m = 7800 kg.
7800 kg của sắt gọi là khối lợng riêng của
- Trả lời câu C1.
- Học sinh chọn phơng án.
- V = 1dm
3


m = 7,8 kg.
V = 1dm
3


m = ?
Giỏo ỏn Vt lý 6
24
Nguyn Tin Hựng Trng THCS Nguyn Hu - Cam L
sắt.
+ Khối lợng riêng là gì ?
+ Đơn vị khối lợng riêng là gì ?
2. Bảng khối lợng riêng của một số
chất.
- Cho học sinh đọc bảng.
+ Qua số liệu đó em có nhân xét gì ?

Chính vì mỗi chất có khối lợng
riêng khác nhau mà chúng ta có thể
giải quyết câu hỏi ở đầu bài.
3. Tính khối lợng một chất theo khối l-

ợng riêng.
- Giáo viên gợi ý:
1m
3
đá có m = ?
0,5m
3
đá có m = ?
+ Muốn biết khối lợng một vật có nhất
thiết phải cân không ?
+ Vậy không cân ta phải làm nh thế nào ?
- Giáo viên ra lệnh cho học sinh hoàn
thành câu C3 dựa vào tính yoans câu C2.
V = 0,9m
3


m = ?
Học sinh đọc SGK và trả lời.
- Học sinh đọc số ghi trên bảng.
+ Cùng v = 1m
3
nhng các chất khác
nhau có khối lợng khác nhau.
- Học sinh nghiên cứu trả lời câu C2.
m = 0,5m
3
2600 kg/m
3
.

m = 1300 kg.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo
viên.
m = V.D
Hoạt động 2: Tìm hiểu trọnglợng riêng.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK.
+ Trọng lợng riêng là gì ?
- Giáo viên khắc sâu lại khái niệm trọng l-
ơnng riêng.
- Gợi ý để học sinh hiểu đực đơn vị qua định
nghĩa.
- Kiểm tra câu C4.
3. Xây dựng mối liên hệ giữa khối lợng
riêng và trọng lợng riêng.
D = P/V
- Giáo viên gợi ý để học sinh xây dựng công
thức.
D = 10. P
- Đọc SGK và trả lời.
- Đơn vị trọng lợng riêng là: N/m
3
.
Cá nhân nghiên cứu trả lời câu C4.

Ghi vở.
P = 10m
D = 10m/V = 10.D.
Hoạt động 3: III. Xác định trọng lợng riêng của một chất.
+ Tìm phơng án xác định d ?
Giáo viên gợi ý:

+ Biểu thức d.
+ Dựa trên biểu thức d cần xác định các đại l-
ợng trong biểu bằng cách nào ?
- Học sinh trả lời câu C5.
- Nêu phơng án xác định.


Ghi vở.
Hoạt động 4: Vận dụng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giáo viên ra lệnh cho học sinh hoàn
Hoạt động cá nhân trả lời câu C6.
Giỏo ỏn Vt lý 6
25

×