Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Bài giảng kinh tế quản lý chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 69 trang )

Chương 7: Cấu trúc thị trường, hành vi
chiến lược và đặt giá.
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 1
7.1 Cạnh tranh hoàn hảo
Quyết định về sản lượng và định giá sản phẩm của doanh
nghiệp phụ thuộc vào cấu trúc thị trường hiện tại mà doanh
nghiệp đang hoạt động, tức là phụ thuộc và “mức độ kiểm
soát giá của doanh nghiệp”
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 2
Đặc điểm của các cấu trúc thị trường về:
- Số nhà sản xuất
- Kiểu sản phẩm
- Sức mạnh của hãng về giá
- Rào cản nhập ngành
- Cạnh tranh phi giá
Các đặc điểm của cấu trúc thị trường:
Cấu trúc
thị trường
Ví dụ Số nhà
sản xuất
Kiểu sản
phẩm
Sức mạnh
của hãng
về giá
Rào cản
nhập
ngành
Cạnh tranh
phi giá
Cạnh tranh


hoàn hảo

Hàng hoá
nông sản

Vô số thuần nhất Không Thấp Không
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 3
hoàn hảo

nông sản

Cạnh tranh
độc quyền
Ngành bán
lẻ
Nhiều Khác biệt hoá
sản phẩm
Một ít Thấp Quảng cáo và
khác biệt hoá
sản phẩm
Độc quyền
tập đoàn
Máy tính,
dầu mỏ,
thép
Một số thuần nhất
hoặc khác biệt
hoá
Một ít Cao Quảng cáo và
khác biệt hoá

sản phẩm
Độc quyền Các dịch
vụ công
Một Duy nhất Đáng kể Rất cao Quảng cáo

7.1.1 Giá thị trường trong cạnh tranh
hoàn hảo:
 P = 22 – 0,5Q
D
và P = 4 + 0,25Q
S
 Hình 7.1: Xác định giá trong cạnh tranh hoàn hảo.
Giá (Đôla)
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 4
S
10
D
0
7.1. 2 Sự dịch chuyển đường cung
và đường cầu:
 Cung cầu dịch chuyển sẽ
làm giá thay đổi
 Người quản lý phải cố gắng
đoán trước và ứng phó một
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 5
đoán trước và ứng phó một
cách tốt nhất sự dịch chuyển này.
 Sự đổi mới công nghệ và thay
đổi giá các yếu tố đầu vào.
7.1.3 Quyết định sản lượng của

hãng trong cạnh tranh hoàn hảo:
 Bảng 7.2: Chi phí và doanh thu của hãng cạnh tranh hoàn
hảo.
Số đơn vị
sản phẩm

Giá
(Đô la)
Tổng doanh
thu
(Đô la)

Tổng chi
phí cố định
(Đô la)

Tổng chi phí
biến đổi
(Đô la)

Tổng chi
phí
(Đô la)

Tổng lợi
nhuận
(Đô la)

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 6
(Đô la)


(Đô la)

(Đô la)

(Đô la)

(Đô la)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
0

10
20
30
40
50
60
70
80
90
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
3
8
15
24
35
48
63
80
99
1

4
9
16
25
36
49
64
81
100
-1
6
11
14
15
14
11
6
-1
-10

7.1.3 Quyết định sản lượng của
hãng trong cạnh tranh hoàn hảo:
 Hình 7.2: Mối quan hệ giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
của một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 7
7.1.3 Quyết định sản lượng của
hãng trong cạnh tranh hoàn hảo:
 Hình 7.3: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và sản lượng của
một hãng cạnh tranh hoàn hảo:
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 8

7.1.3 Quyết định sản lượng của
hãng trong cạnh tranh hoàn hảo:
 Hình 7.4: Doanh thu biên và chi phí biên của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo.
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 9
7.1.4 Đặt chi phí biên bằng với
mức giá:
 Điều kiện bậc 2 để một hãng tối đa hóa lợi nhuận:
 d(dΠ/dQ)/dQ < 0
 Bảng 7.3: Doanh thu biên và chi phí biên của hãng cạnh
tranh hoàn hảo:
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 10
tranh hoàn hảo:
Mức sản lượng Doanh thu cận biên Chi phí cận biên
(4)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
10
10
10
10
10

10
10
10
10
2
4
6
8
10
12
14
16
18

7.1.4 Đặt chi phí biên bằng với
mức giá:
 Hình 7.5: Các đường chi phí trung bình và chi phí biên
ngắn hạn.
Giá trên
mối đvị sp
Chi phí
cận biên
ATC
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 11
AFC
0
Sản lượng
Z Y X
P
0

P
2
P
3
P
1
7.1.5 Công ty Kadda: Một ví dụ bằng
số.
 Xét công ty Kadda, một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm
tổng chi phí như sau:
TC = 800 + 6Q + 2Q
2
trong đó TC là tổng chi phí (tính bằng đô la) và Q là sản
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 12
trong đó TC là tổng chi phí (tính bằng đô la) và Q là sản
lượng mỗi ngày của hãng. Nếu giá sản phẩm của Kadda là
30$ / sản phẩm thì hãng cần đặt mức sản lượng của nó là
bao nhiêu để cực đại hóa lợi nhuận hoặc cực tiểu khoản lỗ?
7.1.6 Thặng dư sản xuất trong ngắn
hạn:
 Hình 7.6: Thặng dư sản xuất và lợi nhuận do chi phí biến đổi


30-Jul-13 Kinh tế quản lý 13
7.1.6 Thặng dư sản xuất trong ngắn
hạn:
 Hình 7.7: Phúc lợi xã hội của chính sách giá cạnh tranh
hoàn hảo.
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 14
7.1.7 Cân bằng dài hạn của hãng:

 Hình 7.8: Cân bằng dài hạn của hãng cạnh tranh hoàn
hảo.

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 15
7.1.8 Công ty Bergey: một ví dụ bằng
số.
 Ví dụ, giả sử rằng đường chi phí trung bình dài hạn của
Công ty Bergey là :
AC = 200 - 4Q + 0,05Q
2
trong đó AC là chi phí trung bình dài hạn (tính bằng đô la)
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 16
trong đó AC là chi phí trung bình dài hạn (tính bằng đô la)
và Q là sản lượng hàng của hãng mỗi ngày. Công ty
Bergey là một hãng cạnh tranh hoàn hảo, nếu Bergey tối đa
hóa lợi nhuận thì sản lượng của nó trong dài hạn bằng bao
nhiêu? Tính chi phí trung bình/ chi phí biên tại mức sản
lượng này?
7.1.9 Quá trình điều chỉnh trong dài
hạn: ngành có chi phí không đổi.
 Hình 7.9: Cân bằng dài hạn trong 1 ngành có chi phí ko đổi

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 17
7.1.10 Quá trình điều chỉnh trong
dài hạn: ngành có chi phí tăng.
 Hình 7.10: Cân bằng dài hạn của ngành có chi phí tăng dần
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 18
7.1.11Nền kinh tế cạnh tranh hoàn hảo
phân bổ các nguồn lực như thế nào?
 Quizz 7.1: Ưu nhược điểm của cạnh tranh hoàn hảo?

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 19
Chương 7: Cấu trúc thị trường, hành
vi chiến lược và đặt giá.
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 1
7.2 Độc quyền và cạnh tranh độc
quyền
7.2.1 Độc quyền
 Sự hình thành độc quyền?
 Những tình huống mà các nhà độc quyền đối mặt?
 Mức giá (số lượng) nào nhà quản lý cần chọn để tối đa hóa lợi
nhuận?
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 2
nhuận?
7.2.1 Độc quyền
7.2.1.1 Quyết định đặt giá và sản lượng trong
độc quyền
 Bảng 7.4: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của 1nhà độc
quyền
Sản lượng Giá
(Đô la)
Tổng
doanh thu
(Đô la)

Chi phí
biến đổi
(Đô la)

Tổng chi
phí

(Đô la)

Tổng lợi
nhuận
(Đô la)

Lợi nhuận
chi phí biến
đổi

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 3
(Đô la)

(Đô la)

(Đô la)

(Đô la)

đổi

0
1
2
3
4
4.5
5
6
7

8
9
10
10
9
8
7
6
5.5
5
4
3
2
1
0
0
9
16
21
24
24.75
25
24
21
16
9
0
0
1.5
4

7.5
12
14.625
17.5
24
31.5
40
49.5
60
1
2.5
5
8.5
13
15.625
18.5
25
32.5
41
50.5
61
-1
6.5
11
12.5
11
9.125
6.5
-1
-11.5

-25
-41.5
-61
0
7.5
12
13.5
12
10.125
7.5
0
-10.5
-24
40.5
-60

7.2.1 Độc quyền
7.2.1.1 Quyết định đặt giá và sản lượng trong
độc quyền
 Hình 7.11: Tổng doanh thu, tổng chi phí và tổng lợi nhuận
của 1 nhà độc quyền.

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 4
7.2.1 Độc quyền
7.2.1.1 Quyết định đặt giá và sản lượng trong
độc quyền
 Hình 7.12: Lợi nhuận và sản lượng của 1 nhà độc quyền.

30-Jul-13 Kinh tế quản lý 5
7.2.1 Độc quyền

7.2.1.1 Quyết định đặt giá và sản lượng trong
độc quyền
 Bảng 7.5: Chi phí biên và doanh thu biên của 1nhà độc quyền
30-Jul-13 Kinh tế quản lý 6

×