Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tổng hợp trắc nghiệm hóa vô cơ theo chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.25 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM PHẦN KIM LOẠI PNC NHĨM I-II
1). Cho từ từ đến dư dung dòch HCl vào dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Hiện tượng xẩy ra là.
A). Ban đầu có chất khí xuất hiện đến một lúc nào đó không có hiện tượng gì sau đó lại có chất khí xuất
hiện.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có chất khí xuất hiện và sau đó lại không có
hiện tượng gì.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có chất khí xuất hiện.
D). Ngay tức khắc có chất khí xuất hiện sau đó không có hiện tượng gì.
2). Từ Li → Cs thì: (Chọn kết luận đúng).
A). Độ âm điện tăng dần. B). Tính kim loại giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần. D). Năng lượng ion hoá giảm dần.
3). Cho chuỗi biến hoá:

B
1
B
2
B
3

A A A A
C
1
C
2


C
3

t
o

Cho biết A là CaCO
3
. B
3
và C
3
là:
A). Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
. B). Ca(HCO
3
)
2
và Na
2
CO
3
.
C). Ca(OH)
2

và NaHCO
3
. D). CaCl
2
và Na
2
CO
3
.
4). Trong các ion sau ion nào có bán kính lớn nhất:
A). Cl
-
. B). Na
+
. C). Ca
2+
. D). K
+
.
5). Điện phân dung dòch NaCl có chứa 58,5 gam NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau một thời gian
thu được 1 lít dung dòch có pH = 13. Thể tích khí ở (đktc) thoát ra ở anot là:
A). 3,36 lít. B). 2,24 lít. C). 11,2 lít. D). 1,12 lít.
6). Dẫn 2,24 lít H
2
S ở (đktc) vào 100 ml dung dòch NaOH 1,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch
A. Khối lượng muối có trong dung dòch A là:
A). 6,7 gam. B). Kết quả khác. C). 5,85 gam. D). 5,6 gam.
7). Từ quặng đôlômit để điều chế các muối cacbonat trung hoà riêng biệt thì các hoá chất được sử dụng là:
A). Dung dòch H
2

SO
4
, dung dòch Na
2
CO
3
. B). Nước, dung dòch HCl, dung dòch xôđa.
C). Dung dòch Ba(OH)
2
, nước, dung dich HCl. D). Nước, dung dich HCl, khí CO
2
.
8). Cho m
1
gam quặng đôlômit tác dụng với dung dòch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A
chứa m
2
gam muối và V lít khí ở (đktc). Biết m
2
- m
1
= 2,2 gam. V là:
A). 4,48 lít. B). 2,24 lít. C). 3,36 lít. D). Kết quả khác.
9). Khi điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dòch hỗn hợp NaCl và HCl thì trong quá điện phân
pH của dung dòch sẽ:
A). Ban đầu giảm đến một lúc nào đó thì tăng dần: B). Tăng dần.
C). Không đổi. D). Giảm dần.
10). Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na
2
CO

3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Đựng trong các lọ
riêng biệt thì hoá chất được sử dụng là:
A). H
2
O, CO
2
. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dònh Ba(OH)
2
. D). Dung dòch NH
4
HCO
3
.
1
11). Cho đồng thời 1 lít dung dòch HCl 2M vào 1lít dung dòch hỗn hợp Na
2
CO

3
1M và NaHCO
3
1M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở (đktc). V là:
A). V = 33,6. B). 22,4 ≤ V ≤ 33,6 . C). Kết quả khác. D). V = 22,4 .
12). Phương pháp để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3
. B). Tất cả các phương pháp đã nêu.
C). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
. D). Đun nước đến kết tủa hoàn
toàn.
13). Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một muối cacbonat kim loại hoá trò I và một muối cacbonat kim loại hoá trò
II vào dung dòch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí. Khi cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A). 28 gam. B). 26 gam. C). 26,8 gam. D). 28,6 gam.
14). Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, NaHSO
4
. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời
là:

A). 1. B). 2. C). 3. D). 4.
15). Cho 40 gam Fe
2
(SO
4
)
3
vào dung dòch Na
2
CO
3
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. m là:
A). 10,7 gam. B). 22,9 gam. C). 21,4 gam. D). 29,2 gam.
16). Có 3 dung dòch hỗn hợp: (NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
), (NaHCO
3
+Na
2
SO
4
), (Na
2
CO
3
, Na

2
SO
4
). Chỉ dùng thêm
một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dòch trên.
A). Dung dòch HCl và dung dòch Na
2
CO
3
. B). Dung dòch HNO
3
và dung dòch Ba(NO
3
)
2
. C). Dung
dòch Na
2
CO
3
và dung dòch Ba(OH)
2
. D). Dung dòch NaOH và dung dòch Ba(HCO
3
)
2
.
17). Cho 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
có pH = 12 vào 1 lít dung dòch H

2
SO
4
0,01M. Thu được 2
lít dung dòch A. Nồng độ mol/lít ion [H
+
] là:
A). 10
-7
M. B). 0,005 M. C). 0,01 M. D). 0,02 M.
18). Các kim loại kiềm thì: (chọn kết luận sai):
A). Khối lượng riêng lớn vì nó có mạng tinh thể rỗng hơn và bán kính lớn hơn so với kim loại cùng chu
kì. B). Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do mạng tinh thể là lập phương tâm khối trong đó liên kết
kim loại kém bền:
C). Độ cứng thấp do lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại là yếu:
D). Có năng lượng ion hoá giảm dần từ Li → Cs.
19). Hiện tượng xẩy ra khi sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
là:
A). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
20). Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vónh
cửu, nước cứng toàn phần. Hoá chất dùng để nhận biết các cốc trên là.
A). NaHCO

3
. B). MgHCO
3
. C). Na
2
CO
3
. D). Ca(OH)
2
.
21). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,02M. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A thu được kết tủa. V là:
A). 0,896 lít. B). 0,448 lít. C). 0, 224 lít. D). 1,12 lít.
22). Cho chuỗi biến hoá:
2

đpnc
B
1
B
2
B
3
B
4
A A A A A

C
1
C
2
C
3
C
4

Cho biết A là NaCl. B
4
và C
4
là:
A). Na
2
O

và HCl. B). NaOH và HCl. C). NaOH và CuCl
2
. D). Na
2
SO
4
và BaCl
2
.
23). Cho dung dòch Mg(HCO
3
)

2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4

dư. Khi đó số phản ứng có thể làm giảm tính cứng của nước là:
A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.
24). Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi
được 69 gam chất rắn. % khối lượng các chất trong X là:
A). 74% và 26%. B). 84% và 16%. C). 16% và 84%. D). 26% và 74%.
25). Cho từ từ 100 gam dung dòch NaHSO
4
12% vào 100 gam dung dòch Na
2
CO
3
. Sau phản ứng thu được

198,9 gam dung dòch D (biết rằng dung dòch D không làm quỳ tím hoá đỏ). C% của dung dòch Na
2
CO
3
là:
A). 2,65%. B). 5,3%. C). Kết quả khác. D). 7,95%.
26). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dòch trong số các dung dòch sau: NaCl, NaHCO
3
,
Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH.
A). 3. B). 5. C). 4. D). 6.
27). Cho các dung dòch sau có cùng nồng độ mol/lít: NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
. Tính bazơ tăng dần theo dãy:
A). NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2

. B). Ba(OH)
2
, NH
3
, NaOH .
C). NH
3
, Ba(OH)
2
, NaOH . D). NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
.
28). Từ quặng đôlômit để điều chế hai kim loại riêng biệt không thay đổi khối lượng thì các hoá chất được
sử dụng là:
A). Nước. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dich Na
2
CO
3
. D). Dung dòch Ba(OH)
2
.
29). Dung dòch NaHCO
3
trong nước có phản ứng:

A). Axit yếu. B). Axit mạnh. C). Kiềm mạnh. D). Kiềm yếu.
30). Dung dòch A chứa Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. Chỉ có dung dòch HCl và dung dòch Ba(OH)
2
(không
được dùng bất cứ phương pháp khác kể cả phương pháp vật lý) có thể nhận biết được các ion có mặt trong
dung dòch A là:
A). NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. B). NH

4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
.
C). Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. D). NH
4
+
, SO

4
2-
.
31). Khi nhiệt phân hoàn toàn 17 gam muối NaNO
3
thu được khối lượng chất rắn là:
A). 13,8 gam. B). 4,6 gam. C). 6,2 gam. D). Kết quả khác.
32). Trong thực tế người ta sử dụng thạch cao để nặn tượng là:
A). Thạch cao sống và thạch cao nung. B). Thạch cao nung và thạch cao khan.
C). Thạch cao sống. D). Thạch cao nung.
33). Cho dung dòch Mg(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4

dư. Khi đó ion HCO
3
-
đóng vai trò:
A). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.

B). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
C). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.
D). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
3
34). Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dòch
hỗn hợp H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dòch A là:
A). 0,3 lít. B). 0,2 lít. C). 0,4 lít. D). 0,1 lít.
35). Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp:
A). Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp. B). Cho Na tác dụng với nước.
C). Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào dung dòch Na
2
CO
3
. D). Cho Na
2
O tác dụng với nước.
36). Cho từ từ 100 ml dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và KHCO
3
0,1M vào 100 ml dung dòch HBr C
M

. Sau
phản ứng thu được 0,336 lít khí ở (đktc). C
M
là:
A). 0,2M. B). 0,25M. C). 0,225M. D). Kết quả khác.
37). Nung 8,4 gam quặng đôlômit đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí. Sục V lít khí này trong 150 ml
dung dòch NaOH 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Các chất tan có mặt trong dung dòch A
là:
A). Na
2
CO
3
. B). Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. C). NaOH và Na
2
CO
3
. D).
NaHCO
3
.
38). Sau khi điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dòch NaOH có lẫn tạp chất
NaCl. Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp:
A). Chưng cất phân đoạn. B). Kết tinh phân đoạn. C). Cô cạn. D). Chiết.
39). Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA

vào dung dòch HCl thu được 1,12 lít CO
2
ở đktc. Hai kim loại A, B là:
A). Sr, Ba. B). Be, Mg. C). Mg, Ca. D). Ca, Sr.
40). Sục CO
2
dư vào dung dòch X thu được dung dòch Y đun nóng dung dòch Y đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dòch Z. Cho dung dich X phản ứng vừa đủ với dung dòch Y thu được dung dich Z. Sục CO
2
dư vào Z
thu được dung dòch Y. đốt Z trên ngọn lửa vô sắc ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z lần lượt là:
A). Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH. B). KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
.
C). NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3

. D). NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
41). Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước
thu được 2,24 lít H
2
(ở đktc). A, B là hai kim loại:
A). Li, Na. B). K, Rb. C). Na, K. D). Rb, Cs.
42). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch NaOH 0,6 M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được hai chất tan
có nồng độ mol/lít bằng nhau. V là:
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 8,96 lít. D). 4,48 lít.
43). Trong quá trình điện phân dung dòch NaCl thì ở trên catot xẩy ra:
A). Sự oxi hoá Cl
-
. B). Sự oxi hoá nước. C). Sự khử nước. D). Sự khử Na
+
.
44). Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dòch
HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dòch KOH 3M. Kim loại kiềm là:
A). Li. B). Na. C). Rb. D). K.
45). Kim loại kiềm thổ là:
A). Mg, Ca, Ba. B). Ca, Ba. C). Ca, Sr, Ba. D). Kim loại phân nhóm chính
nhóm II.
46). Người ta điều chế canxi oxit bằng phương pháp phân huỷ canxi cacbonat ở nhiệt độ cao:

Muốn cho cân bằng phản ứng chuyển dòch theo chiều thuận thì:
A). Tăng nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO
2
. B). Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
. C). Giảm
nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO
2
. D). Tăng nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
.
4
47). Cho 9,6 gam một kim loại thuộc PNC nhóm II vào dung dòch HNO
3
loãng dư, thấy không có khí thoát ra.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A có đun nóng thu được
2,24 lít khí ở (đktc). M là:
A). Ca. B). Be. C). Ba. D). Mg.
48). Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết
tủa. V là.
A). 4,48 lít. B). 6,72 lít. C). Kết quả khác. D). 2,24 lít.
49). Phương pháp để làm mềm nước cứng vónh cửu là:
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3

. B). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
. C). Tất
cả các phương pháp đã nêu. D). Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
50). Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:
A). Ngâm trong benzen. B). Ngâm trong dầu hoả.
C). Ngâm trong rượu. D). Bảo quản trong bình khí NH
3
.
TRẮC NGHIỆM PHẦN NHƠM
1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì:
A). Cả hai điện cực đều không bò ăn mòn. B). Điện cực âm bò ăn mòn.
C). Cả hai điện cực đều bò ăn mòn. D). Điện cực dương bò ăn mòn.
2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không dùng sự điện phân AlCl
3
nóng chảy
vì:
A). Điện phân AlCl
3
tạo khí Cl
2
độc hại cho môi trường.
B). Al
2
O
3

phổ biến và rẻ hơn AlCl
3
.
C). AlCl
3
nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al
2
O
3
.
D). AlCl
3
là một hợp chất thăng hoa.
3). Hoá chất dùng để tách Al
2
O
3
ra khỏi quặng boxit là:
A). Dung dòch xút và dung dòch H
2
SO
4
loãng.
B). Dung dòch NaOH đặc và CO
2
.
C). Dung dòch NaOH loãng và CO
2
.
D). Nước vôi và dung dòch HCl.

4). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì trong bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 36. Biết
Z
B
= (Z
A
+ Z
C
) / 2. Nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn nhất là:
A). Cl. B). Si. C). Mg. D). Al.
5). Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dòch hỗn hợp (NaNO
3
và NaOH) dư. Tính thể tích NH
3
thoát ra ở
(đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 4,48 lít. D). 5,376 lít.
6). Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A). HNO
3
đặc nguội. B). HNO
3
đặc nóng.
C). HNO
3
loãng nguội. D). HNO
3
loãng nóng.
7). Chọn kết luận sai:
A). Al là một kim loại dễ bò oxi hoá.
B). Al bền trong nước vì có lớp Al(OH)

3
bảo vệ.
C). Al bền trong nước vì Al không tác dụng với H
2
O.
D). Al bền trong không khí vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
5
8). Cho Ba vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được dung dòch A kết tủa B và khí C. Cho bột Al dư vào dung dòch
A thu được dung dòch D và khí C. Cho Na
2
CO
3
vào dung dòch D thấy không có chất khí xuất hiện. Dung dòch D
có môi trường:
A). Trung tính. B). Bazơ. C). Chưa kết luận được. D). Axit.
9). Khối lượng mol của phèn chua là:
A). 948. B). 516. C). 732. D). 342.
10). Biết Z
Al
= 13. Cấu hình electron của Al
3+
là:

A). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B). 1s
2
2s
2
2p
6
. C). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D). 1s
2
2s
2
2p
5

.
11). Cho các nguyên tử và ion sau: Al, Al
3+
, Mg
2+
, F
-
. Hạt có bán kính nhỏ nhất là:
A). Al. B). Mg
2+
. C). F
-
. D). Al
3+
.
12). Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dòch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng vào dung dòch hỗn hợp NaAlO
2

và NaOH là:
A). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay, sau đó không có hiện tượng gì.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại sau
đó giảm dần đến trong suốt, sau đó lại không có hiện tượng gì. C). Không có hiện tượng gì xẩy
ra.
D). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại, sau đó giảm dần đến trong suốt và sau đó lại
không có hiện tượng gì.
13). Cho 300 ml dung dòch Na

2
CO
3
1M vào dung dòch 200 ml dung dòch AlCl
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. m là:
A). Kết quả khác. B). 10,2 gam. C). 15,6 gam. D). 23,4 gam.
14). Cho từ từ V ml dung dòch NaAlO
2
1M vào 400 ml dung dòch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được
31,2 gam kết tủa. V là:
A). 500 ml. B). 300 ml. C). 400 ml. D). Kết quả khác.
15). Phèn chua làm trong nước đục vì:
A). Thuỷ phân tạo môi trường axit và xuất hiện kết tủa keo Al
2
(CO
3
)
3
.
B). Thuỷ phân tạo môi trường axit.
C). Thuỷ phân tạo môi trường bazơ và xuất hiện kết tủa keo Al(OH)
3
.
D). Thuỷ phân tạo kết tủa keo Al(OH)
3
.
16). Dung dòch chứa hoá chất duy nhất có thể nhận biết các chất rắn sau: Mg, Al
2

O
3
, Al, Ba, SiO
2
, Fe
2
O
3

đựng trong các lọ mất nhãn là:
A). NaOH loãng. B). H
2
SO
4
loãng. C). NaOH đặc. D). Ba(OH)
2
.
17). Sục CO
2
đến dư vào 200 ml dung dòch hỗn hợp NaAlO
2
1M và Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Khối lượng của chất rắn B là:
A). 30,6 gam. B). Kết quả khác. C). 10,2 gam. D). 40,8 gam.
18). Nhỏ từ từ dung dòch HCl vào dung dòch X thấy dung dòch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy trở nên trong suốt. Sau
đó nhỏ từ từ dung dòch NaOH vào thấy dung dòch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy dung dòch trở nên trong suốt. Dung
dòch X là:
A). Canxi hiđrocacbonat. B). Natri aluminat.

C). Phèn chua. D). Nhôm clorua.
19). Cho dãy biến hoá sau: Biết M là một kim loại.
6

M
B
C
D
E
M
+ HCl
+ NaOH +Z
+X+Z
+Y+Z
t
0
Điện phân
nóng chảy
Z, X, Y lần lượt là:
A). H
2
O, CO
2
, NH
3
. B). Al, NaOH, H
2
SO
4
.

C). H
2
O, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
. D). H
2
O, NH
3
, CO
2
.
20). Nguyên tắc để sản xuất nhôm là thực hiện:
A). Sự khử nhôm. B). Sự khử ion nhôm.
C). Sự oxi hoá ion nhôm. D). Sự oxi hóa nhôm.
21). Cho các dung dòch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, Ba(OH)
2
. Dung dòch chứa một
hoá chất duy nhất để nhận biết các dung dòch trên là:
A). Ca(OH)
2

. B). NH
3
. C). Na
2
CO
3
. D). ZnCl
2
.
22). Cho m gam Al vào 100 ml dung dòch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M. Sau khi phản ứng xẩy ra
hoàn toàn thu được chất rắn nặng 5,16 gam. Tính m:
A). 0,81 gam. B). 0,24 gam. C). 0,48 gam. D). 0,96 gam.
23). Chia m gam hỗn hợp Ba và Al thành hai phần bằng nhau:
+ Phần 1 cho vào H
2
O dư thu đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít H
2
ở (đktc).
+ Phần 2 cho vào dung dòch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,84 lít H
2
ở (đktc).m là:
A). 31, 45 gam. B). 12,25 gam.
C). 34,15 gam. D). 33,7 gam.
24). Dựa vào cấu hình electron của nhôm ta thấy Al là nguyên tố nhóm:

A). p. B). f. C). d. D). s.
25). Tổng số các hạt p, n, e trong ion Al
3+
là: Biết kí hiệu của nhôm là .
A). 36. B). 43. C). 40. D). 37.
26). Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hoà tan A trong lượng dư nước, được dung dòch D và phần không tan
B. Sục CO
2
dư vào D, được kết tủa E. Cho CO dư qua B nung nóng được chất rắn F. Cho F tác dụng với NaOH
thấy tan một phần. Kết tủa E và chất rắn F là:
A). E: Al(OH)
3
; F: Al, Fe. B). E: BaCO
3
, Al(OH)
3
; F: Al
2
O
3
, Fe. C). E: BaCO
3
;
F: Al, Fe. D). E: Al(OH)
3
; F: Al

2
O
3
, Fe.
27). Số lượng phản ứng xẩy ra khi cho Al
2
O
3
tác dụng với: khí CO (t
0
), dung dòch NaOH, dung dòch HCl, khí
CO
2
, dung dòch NH
3
, Cl
2
(t
o
) là:
A). 6. B). 4. C). 2. D). 3.
28). Trong quá trình sản xuất nhôm thì cần duy trì một dòng điện một chiều với:
A). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất cao.
B). Cường độ rất thấp và hiệu điện thế rất cao.
C). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất thấp.
D). Cường độ rất thấp và hiệu điện thê rất thấp.
29). Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nhôm có số electron là:
A). 3. B). 1. C). 4. D). 2.
7
30). Cho V ml dung dòch hỗn hợp HCl 1M và H

2
SO
4
0,5M vào 500 ml dung dòch NaAlO
2
1M và Ba(OH)
2

0,2M thì thu được kết tủa cựu đại. V là:
A). 300 ml. B). 50 ml. C). 600 ml. D). 200 ml.
31). Nhúng một thanh nhôm vào dung dòch CuSO
4
1M đến phản ứng hoàn rút thanh nhôm ra thấy khối lượng
thanh nhôm tăng 13,8 gam. Thể tích dung dòch CuSO
4
là:
A). 500 ml. B). 200 ml. C). 300 ml. D). 400 ml.
32). Cho 12,9 gam hỗn hợp X chứa kim loại M và oxit cao nhất của nó là M
2
O
3
tác dụng với dung dòch HNO
3
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 63,9 gam muối nitrat của kim loại M. Khối lượng kim loại trong hỗn hợp
X là:
A). 5,6 gam. B). 5,4 gam. C). kết quả khác. D). 2,7 gam.
33). Hoà tan 0,54 gam một kim loại M vào 100 ml dung dòch HCl 0,8M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200
ml dung dòch NaOH 0,1M, Kim loại M là:
A). Mg. B). Fe. C). Al. D). Zn.
34). Để thu được Al(OH)

3
thì:
A). Tất cả đều đúng.
B). Cho dư dung dòch NH
3
vào dung dòch AlCl
3
.
C). Cho dư dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
.
D). Cho dư dung dòch HCl vào dung dòch NaAlO
2
.
35). Cho m gam bột Al vào 200 ml dung dòch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M và CuSO
4
0,5M. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được 1,92 gam một kim loại duy nhất. m là:
A). 0,54 gam. B). 0,945 gam. C). Kết quả khác. D). 1,08 gam.
36). Tecmit là hỗn hợp giữa Al với:
A). FeO. B). Fe
3
O
4

. C). CuO. D). Fe
2
O
3
.
37). Sục NH
3
đến dư vào dung dòch hỗn hợp AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho
luồng khí H
2
dư qua B nung nóng thu được chất rắn X. Chất rắn X là: (Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn).
A). Al và Zn. B). Al
2
O
3
và ZnO. C). Al. D). Al
2
O
3
.
38). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết bao nhiêu dung dòch trong số các dung dòch sau đựng trong các lọ
riêng biệt: NH
4
Cl, AlCl
3
, BaCl

2
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl.
A). 2. B). 4. C). 6. D). 5.
39). Cho các dung dòch: Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
, NaAlO
2
, NaCl. Số lượng các dung dòch đều có pH >
7 là:
A). 3. B). 0. C). 2. D). 4.

40). Cho bột Al dư vào dung dòch Ba(OH)
2
thu được dung dòch B. Cho dung dòch B lần lượt tác dụng với: CO
2

dư, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
dư, NH
3
, NaOH, HCl dư. Số phản ứng xuất hiện kết tủa là:
A). 2. B). 5. C). 4. D). 3.
41). Cho a mol Al và b mol Mg vào dung dòch chứa c mol CuSO
4
và d mol AgNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn A chứa 3 kim loại. Tìm điều kiện của a so với b, c, d.
A). a > (2c + d - 2b)/3. B). a ≤ (2c + d - 2b)/3.
C). a > (2c + d - b)/3. D). a ≥ (2c + d - 2b)/3.
42). Cho Al dư vào 500 ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
loãng và H
2
SO
4
loãng. Đến phản ứng hoàn toàn thu

được dung dòch A, rắn B và hỗn hợp khí C gồm 0,1mol NO và 0,3 mol H
2
. C
M
của dung dòch H
2
SO
4
là: Biết
rằng trong dung dòch A không chứa muối amoni.
A). 0,6 M. B). Kết quả khác. C). 0,5 M. D). 0,9 M.
8
43). Nung hỗn hợp A chứa 81 gam Al và 240 gam CuO, sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho 10,7 gam
B vào dung dòch NaOH dư thu được 2,24 lít H
2
ở (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A). 33,33%. B). 50%. C). 66,67%. D). Kết quả khác.
44). Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy sau một thời gian thu được 26,88 lít hỗn hợp khí O
2
, CO, CO
2
thoát ra ở anot,
trong đó CO chiếm 25% về thể tích. Khối lượng Al tạo thành ở catot là:
A). 27 gam. B). 37,8 gam. C). 32,4 gam. D). Kết quả khác.
45). Criolit được sử dụng trong sản xuất nhôm với mục đích: (Chọn phát biểu sai)
A). Tạo một chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al

2
O
3
nóng chảy.
B). Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
.
C). Loại tạp chất còn sót lại của Al
2
O
3
nóng chảy.
D). Tạo một chất lỏng có tỷ khối nhẹ hơn Al.
46). Nguyên liệu dùng để sản xuất Al phải sạch vì nhôm tạo thành không nguyên chất sẽ bò:
A). Giòn dễ gãy.
B). ăn mòn điện hoá.
C). ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá.
D). ăn mòn hoá học.
47). H
2
S tác dụng được với bao nhiêu dung dòch trong số các dung dòch sau: AlCl
3
FeSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
, Br
2
,
KMnO
4
, CuSO
4
.
A). 6. B). 3. C). 5. D). 4.
48). Sục khí H
2
S đến dư vào dung dòch hỗn hợp AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, đến phản ứng hoàn toàn thu được kết
tủa B. Số lượng các chất có mặt trong kết tủa B là:
A). 2. B). 4. C). 1. D). 3.
49). Biết Z
Al
= 13. Số electron của Al trên lớp L là:
A). 3. B). 1. C). 8. D). 2.
50). Cho V ml dung dòch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M vào 200 ml dung dòch AlCl
3

1M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. V là:
A). 150 ml. B). Kết quả khác.
C). 200 ml. D). 200 ml hoặc 300 ml.
TRẮC NGHIỆM PHẦN SẮT
1). Để tận dụng sắt thép phế liệu để luyện thép thì phương pháp nào là tốt nhất:
A). Tất cả các phương pháp. B). Phương pháp lò điện.
C). Phương pháp Betxơme. D). Phương pháp Mactanh.
2). Nhúng một thanh Al vào dung dòch FeSO
4
, sau một thời gian rút thanh nhôm ra thấy khối lượng thanh
nhôm tăng so với ban đầu 11,4 gam. Khối lượng Fe bám vào thanh Al là: (Biết toàn bộ Fe tạo thành đều bám
vào thanh kim loại ban đầu).
A). 16 gam. B). 11,2 gam. C). 11,4 gam. D). 16,8 gam.
3). Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng Fe
2
O
3
) vào dung dòch HNO
3
dư, đến
phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít NO

2
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trò của m là:
A). Kết quả khác. B). 7,2 gam. C). 16 gam. D). 23,2 gam.
4). Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat của kim loại M, sau phản ứng thu được 8 gam một oxit kim
loại. Kim loại M là:
A). Mg. B). Al. C). Fe. D). Cu.
9
5). Để 39,2 gam bột Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 49,6 gam hỗn hợp X chứa 4 chất rắn. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dòch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dòch Y và 4,48 lít H
2
ở (đktc). Khối lượng
muối có trong dung dòch Y là:
A). 99,55 gam. B). 63,8 gam. C). 88,9 gam. D). 106,65 gam.
6). Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dòch HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng
lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là:
A). Fe. B). Mg. C). Cu. D). Al.
7). Nung hỗn hợp chứa 8,1 gam Al và 21,6 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp A. Lấy 1/2 hỗn hợp
A cho tác dụng với dung dòch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít H
2
ở (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là:
A). 33,33%. B). 66,67%. C). 100%. D). 50%.
8). Cho các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn: Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

. Hoá chất dùng để nhận biết các
dung dòch trên là:
A). Dung dòch HCl, dung dòch NaOH, dung dòch HNO
3
.
B). Dung dòch H
2
SO
4
(loãng), dung dòch HNO
3
, Cu.
C). CO (t
o
), dung dòch HNO
3
, dung dòch NaOH.
D). Dung dòch HNO
3
,dung dòch Ba(OH)
2
, dung dòch Na
2
CO
3
.
9). Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của Fe?
A). Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. B). Có tính nhiễm từ.
C). Kim loại nặng, khó nóng chảy. D). Dẫn điện và nhiệt tốt.
10). Tính khối lượng kết tủa thu được khi thổi 3,36 lít (đktc) khí H

2
S qua dung dòch chứa 0,2 mol FeCl
3
. Biết
phản ứng xẩy ra hoàn toàn:
A). 3,2 gam. B). 4,8 gam. C). 7,6 gam. D). 10,4 gam.
11). Đốt cháy một lượng than trong 4 mol khí O
2
, sau phản ứng thu được 5 mol hỗn hợp khí chứa 3 chất khí.
Tách lấy CO từ 5 mol hỗn hợp khí trên và cho đi qua bột Fe
3
O
4
dư, đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn khối
lượng bột Fe
3
O
4
giảm là:
A). 16 gam. B). 44 gam. C). 8 gam. D). 28 gam.
12). Cho m gam Fe vào V ml dung dòch hỗn hợp H
2
SO
4
loãng và HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dòch A, chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm NO và H
2
. Muối sắt có mặt trong dung dòch A là:

A). Fe(NO
3
)
3
và FeSO
4
. B). Fe(NO
3
)
3
.
C). FeSO
4
. D). Fe(NO
3
)
2
và FeSO
4
.
13). Cho 12,7 gam FeCl
2
vào dung dòch AgNO
3
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trò
cuả m là:
A). 10,8 gam. B). 39,5 gam. C). 14,35 gam. D). 28,7 gam.
14). Cho hỗn hợp A gồm FeS
2
và FeCO

3
(với số mol bằng nhau) vào bình kín chứa không khí với lượng gấp
đối lượng cần thiết để phản ứng hết với hỗn hợp A. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng xẩy ra hoàn toàn,
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu. Hỏi áp suất của khí trong bình trước phản ứng (P
1
) và sau phản ứng (P
2
) thay
đổi như thế nào:
A). P
1
< P
2
. B). P
1
> P
2
. C). P
1
≥ P
2
. D). P
1
= P
2
.
15). Cho 17,6 gam hỗn hợp FeS
2
, FeS, Fe (trong đó số mol FeS
2

bằng Fe) vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư,
đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít SO
2
ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trò của V là:
A). 11,2 lít. B). 20,16 lít. C). 33,6 lít. D). 22,4 lít.
16). Trong thực tế thép silic dùng để:
A). Chế tạo vòng bi, vỏ xe bọc thép… B). Chế tạo lò xo, nhíp ô tô …
10
C). Chế tạo thanh ray vát nhọn, máy nghiền đá… D). Chế tạo dụng cụ cắt gọt kim loại…
17). Phương trình hoá học nào dưới đây được viết đúng:
A). Fe + H
2
O Fe
2
O
3
+ H
2
.
B). 3Fe + 4H
2
O Fe
3
O
4
+ 4H

2
.
C). Fe + H
2
O FeO

+ H
2
.
D). 2Fe + 6H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
.
18). Chất nào sau đây khi nhiệt phân (trong môi trường không có không khí)không cho FeO.
A). FeSO
3
. B). Fe(NO
3
)
2
. C). Fe(OH)
2
. D). FeCO
3.
19). Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao:
A). H
2

. B). Al. C). CO. D). Than cốc.
20). Cho phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + NO
2
↑ + H
2
O. Biết V
NO
:V
NO2
= 2:1. Khi đó hệ số cân
bằng của H
2
O là: (biết hệ số cân bằng là tối giản).
A). 21x - 13y. B). 10x - 6y. C). 30x - 6y. D). 15x - 3y.
21). Cho hỗn hợp A chứa 0,1 mol Al và x mol Fe vào dung dòch AgNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn B và dung dòch C chứa 3 cation kim loại. Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch C thu được 19,7 gam
kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam một chất rắn duy nhất. Khối
lượng của chất rắn B là:

A). 86,4 gam. B). 97,2 gam. C). Kết quả khác. D). 64,8 gam.
22). Cho các chất và ion sau: S, Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
, Fe
3+
. Tổng số chất vừa đóng vai trò chất oxi hoá và
chất khử là:
A). 3. B). 2. C). 7 . D). 4.
23). Dung dòch muối FeCl
3
không tác dụng với kim loại nào dưới đây:
A). Zn. B). Fe. C). Ag. D). Cu.
24). Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp: Fe
2
O
3
, Al
2

O
3
, SiO
2
, thì hoá chất được lựa chọn là:
A). Dung dòch HNO
3
đặc và CO
2
. B). Dung dòch NaOH đặc.
C). Dung dòch H
2
SO
4
và dung dòch NH
3
. D). Dung dòch NaOH loãng.
25). Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dòch HNO
3
loãng, được 16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm 2
khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2
bằng 17,2. Kim loại M
là:
A). Al. B). Fe. C). Mg. D). Cu.
26). Đốt nóng hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 9 gam S, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn B. Hoà
tan B trong dung dòch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí X ở đktc. Giá trò của V là:
A). 4,48. B). Kết quả khác. C). 2,24 < V < 4,48. D). 2,24 ≤ V ≤ 4,48.
27). Cho 6,4 gam hỗn hợp FeS
2

và S vào một bình kín chứa 1 mol không khí, khi đó áp suất trong bình là P
1
.
Nung bình để phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình là P
2
. Biết P
2
= 0,97 P
1
, thể tích bình không thay đổi và thể tích chất rắn không đáng kể. % khối lượng của S trong hỗn hợp
ban đầu là:
A). 50%. B). 75%. C). 20%. D). 25%.
28). Để điều chế được 1 tấn H
2
SO
4
98%, cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 20% tạp chất. Biết hiệu suất của
cả quá trình là 75%.
A). 1,2 tấn. B). 0,8 tấn. C). 0,6 tấn. D). 1 tấn.
29). Cho dung dòch Na
2
CO
3
dư vào dung dòch muối sắt clorua, sau phản ứng thu được dung dòch A, kết tủa B
và khí C. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Muối sắt clorua, kết tủa B và
rắn E là:
11
>570
o
C

>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C

>570
o
C
t
o
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
>570
o
C
t
o
>570
o
C
t
o
>570
o
C

t
o
>570
o
C
A). FeCl
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
. B). FeCl
2
, FeCO
3
, FeO.
C). FeCl
3
, Fe
2
(CO
3
)
3
, Fe
2
O
3

. D). FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
.
30). Trong các cấu hình electron sau thì cấu hình nào là không đúng:
A). Fe
3+
(Z = 26): (Ar)3d
5
. B). Mn
2+
(Z = 25): (Ar)3d
3
4s
2
.
C). Cr (Z = 24): (Ar)3d
5
4s
1
. D). Cu (Z = 29): (Ar)3d
10
4s
1
.

31). Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có
trong quặng:
A). Pirit, chứa FeS
2
. B). Manhetit, chứa Fe
3
O
4
.
C). Hematit nâu, chứa Fe
2
O
3
. D). Xiđerit, chứa FeCO
3
.
32). Cho phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ X + NO
2
↑ + H
2

O. Hệ số cân bằng của nước là: (Biết hệ số
cân bằng là số nguyên dương tối giản).
A). 11. B). 6. C). 13. D). 14.
33). Thành phần nào dưới đây không phải là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép:
A). Nhiên liệu: Dầu madút hoặc khí đốt. B). Chất chảy.
C). Than cốc. D). Gang, sắt thép phế liệu.
34). Cho nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26. Ion X
2+
có cấu hình electron là:
A). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
. B). 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
.
C). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
4
4s
2
.
35). Để m gam bột Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X. Hoà tan hỗn hợp X
trong dung dòch HNO
3
đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 11,2 lít NO
2
ở (đktc). Giá trò của m là:
A). 12,8 gam. B). 11,2 gam. C). 10,8 gam. D). 5,6 gam.
36). Hoà tan 23,2 gam FeCO
3
trong một lượng vừa đủ dung dòch HNO
3
thu được dung dòch A và hỗn hợp khí
gồm CO
2
và NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dòch HCl dư vào dung dòch A thu được dung dòch B. Hỏi
dung dòch B hoà tan được tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết sản phẩm khử tạo thành là khí NO.
A). 57,6 gam. B). 70,4 gam. C). 6,4 gam. D). 64 gam.
37). Nguyên tố X có Z = 26. Vò trí của X trong bảng HTTH là:
A). Chu kì 3, nhóm IIA. B). Chu kì 4, nhóm IIB.
C). Chu kì 4, nhóm IIA. D). Chu kì 4, nhóm VIIIB.
38). Để hoà tan 4 gam Fe
x
O
y
cần 54,75 gam dung dòch HCl 10%. Công thức phân tử của oxit sắt là:

A). Fe
3
O
4
. B). Fe
2
O
3
. C). Chưa xác đònh được. D). FeO.
39). Phương trình hoá học nào sau đây được viết không đúng:
A). 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
. B). 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
.
C). Fe + S FeS. D). 2Fe + 3I
2
2FeI
3
.
40). Trong số các loại quặng sắt: Xiđerit, pirit, manhetit, hematit (đỏ). Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất
là:
A). Manhetit. B). Xiđerit. C). Hematit (đỏ). D). Pirit.
41). Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 1/3 về khối lượng) vào dung dòch HNO

3
đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dòch A, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 7,48 gam chất rắn B. Thể tích khí
NO tạo thành ở (đktc) là:
A). 0,896 lít. B). 1,12 lít. C). 1,008 lít. D). 0,672 lít.
42). Thành phần nào dưới đây là không cần thiết cho quá trình sản xuất gang?
A). Chất chảy. B). Than cốc. C). Quặng sắt. D). Sắt thép phế liệu.
43). Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26. X là nguyên tố nhóm:
A). p. B). d. C). s. D). f.
12
t
o
t
o
t
o
t
o
44). Cho m gam Fe vào 200 ml dung dòch AgNO
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag. Giá trò
của m là:
A). 8,4 gam. B). 4,2 gam. C). 2,8 gam. D). 5,6 gam.
45). Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dòch chứa c mol Fe
3+
và d mol Cu
2+
, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dòch chứa 4 ion kim loại. Biết c < 2(a + b). Điều kiện của a so với b, c, d là:
A). a ≥ d - b + c/2. B). a ≥ d - b + c/2. C). a ≤ d - b + c/2. D). a < d - b + c/2.

46). Đốt nóng hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 3,2 gam S, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn B. Hoà tan
B trong dung dòch HNO
3
đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO
2
ở đktc (sản phẩm khử duy
nhất). V là:
A). 26,88 lít. B). 22,4 lít. C). Kết quả khác. D). 13,44 lít.
47). Cho m gam Fe vào V ml dung dòch hỗn hợp H
2
SO
4
loãng và HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dòch A, 3 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) và 0,2 mol
H
2
. Giá trò của m là:
A). 19,6 gam. B). 16,8 gam. C). 19,8 gam. D). 22,6 gam.
48). Cho m gam Fe vào dung dòch HNO
3
, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A và 6,72 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Cho HCl dư vào dung dòch A lại thu được 2,24 lít NO ở đktc. Khối lương muối
có trong dung dòch A là:
A). 96,8 gam. B). Kết quả khác. C). 72,6 gam. D). 78,2 gam.
49). Chỉ dùng H
2

SO
4
loãng có thể nhận biết bao nhiêu kim loại trong các kim loại sau đựng trong các lọ
riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Cu, Al.
A). 1. B). 3. C). 5. D). 4.
50). Điện phân 200 ml dung dòch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và CuSO
4
1M với điện cực trơ, sau một thời gian thu
được 6,4 gam kim loại ở catot. Thể tích khí ở (đktc) tạo thành ở anot là:
A). 2,24 lít. B). 3,36 lít. C). 7,84 lít. D). 1,12 lít.
51). Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo
thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào:
A). Fe
3
O
4
. B). Không có oxit thoả mãn. C). FeO. D). Fe
2
O
3
.
52). Cho m gam Fe vào 500 ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
và H

2
SO
4
loãng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
4,48 lít hỗn hợp khí ở (đktc) NO và H
2
có tỉ lệ số mol 1:1, dung dòch A và chất rắn B. Nồng độ mol/lít của
H
2
SO
4
trong dung dòch ban đầu là: (Biết dung dòch A không chứa muối amoni).
A). 0,2 M. B). 0,4 M. C). 0,5 M. D). 0,6 M.
53). Trong các trường hợp sau trường hợp nào các ion tồn tại trong cùng một dung dòch:
A). Na
+
, H
+
, Fe
2+
, NO
3
-
. B). Na
+
, S
2-
, Fe
3+
, NO

3
-
.
C). Ca
2+
, K
+
, S
2-
, HSO
4
-
. D). Ba
2+
, Na
+
, S
2-
, HSO
3
-
.
54). Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26. Ion X
2+
có số electron độc thân là:
A). 5. B). 4. C). 6. D). 3.
55). Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dòch HCl, sau phản ứng thu được dung dòch A và
0,5 mol H
2
. Khối lượng muối có trong dung dòch A là:

A). 60,5 gam. B). 55,5 gam. C). 60 gam. D). 50 gam.
56). Khi cho FeCl
2
tác dụng với dung dòch KMnO
4
trong dung dòch H
2
SO
4
thì hệ số cân bằng của nước trong
phương trình phản ứng là: (các hệ số là các số nguyên tối giản).
A). 24. B). 4. C). 16. D). 8.
57). Trường hợp nào dưới đây không phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xẩy ra trong lò cao?
A). 500 - 600: 3Fe
2
O
3
+ CO → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
.
13
B). 1800: C + O
2
→ CO
2
.

C). 700 - 800: FeO + CO → Fe + CO
2
.
D). 1000: CaCO
3
→ CaO + CO
2
.
58). Cho m gam bột Mg vào 200 ml dung dòch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và CuSO
4
1M. Đến phản ứng hoàn toàn
thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trò của m là:
A). 2,4 gam. B). 9,6 gam. C). 7,2 gam. D). 4,8 gam.
59). Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm
6,72 lít (đktc). Kim loại bò đốt là:
A). Mg. B). Fe. C). Al. D). Cu.
60). Cho phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
O


→ X↓ + Y + Z↓ + T. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham
gia phản ứng là: (biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản).
A). 36. B). 15. C). 58. D). 22.
61). Hoà tan hoàn toàn một ít oxit Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
đặc nóng ta thu được 2,24 lít SO
2
ở (đktc), phần dung
dòch chứa 120 gam một loại muối sắt duy nhất. Công thức phân tử của oxit sắt là:
A). Fe
3
O
4
. B). Chưa xác đònh được. C). Fe
2
O
3
. D). FeO.
62). Thể tích dung dòch HNO
3
1M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn 6,16 gam Fe là. Biết phản ứng tạo khí NO
và N
2
O với tỉ lệ mol 1:1.

A). 420 ml. B). 200 ml. C). Kết quả khác. D). 280 ml.
63). Trong các phản ứng sau phản ứng nào H
2
SO
4
không đóng vai trò là chất oxi hoá:
A). FeS
2
+ H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
S↑ + S↓. B). 2Fe + 6H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
↑ + 6H
2

O.
C). 2H
2
SO
4
+ S → 3SO
2
↑ + 2H
2
O . D). Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
↑ .
64). Phản ứng nào sau đây là không có trong quá trình luyện gang thành thép:
A). FeO + Mn → Fe + MnO. B). 3CaO + P
2
O
5
→ Ca
3
(PO
4
)
2
.

C). MnO + SiO
2
→ MnSiO
3
. D). 2Mn + O
2
→ 2MnO.
65). Trong các phát biểu sau: phát biểu nào đúng.
A). Hàm lượng C trong thép dao động từ 0 - 2%.
B). Gang trắng chứa rất ít tinh thể hợp chất hoá học là xementit Fe
3
C.
C). Thép mềm là thép có chứa không quá 0,9%C.
D). Hàm lượng C trong gang dao động từ 2 - 5%.
66). Cho phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ CuSO
4
+ NO
2

↑ + H
2
O. Hệ số cân bằng của H
2
O
trong ptpư là: (Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản).
A). 20. B). 15. C). 10. D). Kết quả khác.
67). Tính lượng I
2
tạo thành khi cho dung dòch chứa 0,2 mol FeCl
3
phản ứng hoàn toàn với dung dòch chứa 0,3
mol KI.
A). 0,1 mol. B). 0,4 mol. C). 0,2 mol. D). 0,15 mol.
68). Cho luồng khí CO đi qua 64 gam bột Fe
2
O
3
, sau một thời gian thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn A
chứa 4 chất. Hoà tan A trong dung dòch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch B và 4,48 lít H
2

(đktc). Khối lượng muối có trong dung dòch B là:
A). 101,6 gam. B). 25,4 gam. C). 115,8 gam. D). 122,9 gam.
69). Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép:
A). Khử quặng sắt thành sắt tự do.
B). Chuyển CaO khó nóng chảy thành CaSiO
3
dễ nóng chảy để loại ra khỏi gang.
C). Thực hiện sự khử ion sắt thành sắt.

D). Oxi hoá các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của của chúng.
14
70). Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26. Ion X
3+
có cấu hình electron là:
A). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
. B). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
.
C). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
. D). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

.
71). Sục H
2
S đến dư vào 100 ml dung dòch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và CuSO
4
1M, sau phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trò của m là:
A). 27,2 gam. B). 12,8 gam. C). 9,6 gam. D). 30,4 gam.
72). Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
vào dung dòch HNO
3
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được
4,48 lít NO
2
ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dòch A chứa 193,6 gam muối. Tính m:
A). 62,4 gam. B). 57,6 gam. C). 61,8 gam. D). 64 gam.
15

×