1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN TÂN VIỆT
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN TÂN VIỆT
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH
CHUYÊN NGÀNH: BẢN ĐỒ, VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
MÃ SỐ: 60.44.76
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐINH THỊ BẢO HOA
HÀ NỘI – 2011
1
MỤC LỤC
1
1. T 4
5
5
5
6
6
6
7
7
7
8
9
10
13
13
13
15
15
23
24
24
27
28
1.7.1.
28
1.7.2.
28
1.7.3.
29
1.7.4.
29
32
32
2 33
36
36
39
39
2.3 40
41
2.4.4. Quy định về gán mã mở rộng 45
47
47
47
47
3.3. 48
48
48
49
50
50
50
2
50
51
51
52
52
54
54
55
57
58
58
p 60
62
3.7 65
67
3.7 69
69
70
72
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: CSDL
Công ty ESRI : ESRI
Structured Query Language : SQL
: GDP
: GNP
United Nations Group of Experts on Geographical Names : UNGEGN
Unified Modeling Language : UML
: CSDL
: KTXH
: UBND
: TKKT-DT
4
MỞ ĐẦU
còn có
-56-B-
các
nh
.
5
.
ng
-
hình.
-
hành chính.
-
-
-
xây
sau này.
trong
-
GIS.
-
Lai Châu.
- .000
- Lai Châu trên
50.
6
-
-
-
- Ph
1
2. danh
3.
7
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỊA DANH VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỊA DANH
1
1.1.
n
k
Theo Lê Trung Hoa trong
rái
trong
.
tên các vùng
ra.
ó
.
Trái
hình thành
.
8
danh.
1.1
n
N
. Khi các danh
9
1.2.
có
1.2.1.
1.2.2.
Là c
a
.
n
b
n
10
1
các nhà nghiên
- Các nhà
Moskvy, G.L. Smolisn
1)
2)
3)
4)
Còn A.V. Superanskaja trong Chto takoe
(tên các
-
3)
11
-
-
3.1
-
12
Theo
rái
khác.
(tên
(tên
Địa danh
Việt Nam
Địa danh hành
chính
Địa danh dân cư
Địa danh sơn văn
Địa danh thủy văn
Địa danh giao
thông
Địa danh văn hóa
lịch sử
Địa danh kinh tế
xã hội
13
1
1
4
:
1
14
kê, phân
h,
15
1
1
Liên Hip Quc vit tt là LHQ, là mt t chc quc t tuyên b h tr s
cng tác ca các quc lut pháp quc t, an
ninh quc t, phát trin kinh t, tin b xã hi và nhân quyn. Liên Hip Quc
c thành l thay th Hi Quc Liên vi mu là
chm dt chin tranh gia các quc gia, gìn gi i thoi.
T tr s trong lãnh phn quc t ti thành ph New York, Liên Hip
Qua nó quynh các v v u hành và
lut l. T ch chính, ch yu gi
hng, Hng Bo An, Hng kinh t và xã h
Quc t vì Công lý. Ngoài ra, mt s t chc tin hành qua
H thng Liên Hip Quc, ví d chc Y t Th gii (WHO) và Qu Nhi
ng Liên Hip Quc (UNICEF).
+ Nghị quyết số 4 của Hội nghị Liên hợp quốc về chuẩn hóa địa danh
,
,
:
16
a.
,
.
b.
,
,
:
-
;
-
;
-
;
- ,
,
;
-
,
,
;
-
,
,
.
,
,
.
.
:
a.
thông tin sau:
-
;
- ;
17
- ,
;
- ,
;
- .
b.
.
c. , , (
),
.
d.
,
.
(
,
)
.
,
.
:
a.
.
b.
- ;
-
;
-
;
- ;
- ;
- ;
- ,
;
18
- .
c. .
d.
,
.
e.
.
:
1) ;
2)
;
3)
;
4)
;
5)
.
;
6)
;
7)
.
,
:
a.
;
b.
;
c.
.
19
.
, ngo
. :
a. ;
b.
.
nên
;
c. ,
;
d.
;
e.
(
)
; .
, , ,
, tông ()
.
.
+ Nhóm chuyên gia Liên hợp quốc về địa danh (UNGEGN)
715 A (XXVII) 23
4 1959 1314 (XLIV) 31 5 1968
1854 4 5
1973
.
:
-
;
-
;
20
-
,
;
-
,
,
;
-
nh;
-
.
- ,
;
-
,
,
,
, , .
;
-
;
-
sau:
+
;
+
.
:
21
-
;
-
, ,
;
-
;
-
/
,
,
;
-
;
-
;
-
;
-
;
-
;
-
.
* /
-
/
.
;
- /
;
-
/
;
22
-
.
/
.
;
-
,
,
phân ban ( )
;
-
,
;
q
;
-
(
;
);
-
rong
,
;
-
,
,
.
*
- : ,
;
-
.
*
-
.
.
;
23
-
.
1.5.2
+
-
.
Trong
phòng
.
Ban mà