2
G NAM
- 2014
T
G NAM
Chuyên ngành-
440214
- 2014
LỜI CẢM ƠN
T TS. ,
-
ho
Em trâl
trong BHK
T
T
/ ,
/ -BTTM
.
g
em
c.
Hà N, ngày 17 tháng 02
1
3
4
5
6
- 9
1.1. 9
1.2. 10
1.2.1. 10
1.2.2. 11
12
12
13
16
16
16
-
21
21
21
22
24
27
29
32
33
33
34
35
2
35
36
2.2.6. Giao thông. 36
-
38
38
38
42
56
3.2. Xâ 57
57
57
59
61
62
3
25
44
45
46
47
48
49
56
4
Hình 1: B 8
18
26
28
Hình 2.3 31
42
g Nam. 43
Hình 3. 44
g
45
ng Nam 46
.
47
Hình 3.7
48
Hình 3.8
49
1 51
2 52
3 53
g Nam 4 54
5 55
Hình 3.14 56
. 57
Hình 3.16 60
5
T: H
B: H
H
N: H
3
Nxb
KH&KT
6
thiên nhiên gây ra vô cùng
to
và Trong có
ghi
Hàng tai do ra trên gây ra
tính hàng ô la.
Frank -
3
2
ph
.
[13], [21].
60 m
xã La
[13], [21].
g
.
7
, [22]
Vì nghiên báo hình tai góp
do tai này gây ra là
là lý do viên tài : “Ứng dụng công nghệ Mô phỏng
và Hệ thông tin địa lý trong nghiên cứu trượt lở đất tỉnh Quảng Nam” làm
t mình.
tiêu
dung nghiên
tiêu, trung các dung chính sau:
-
quan và thu các tài nhiên, kinh - xã
- Phân tích các nhân phát sinh tai
Nam.
-
Xây và
-
Xây báo tai .
- X
nghiên .
có TP. T
Thành.
8
Hình 1am.
L ngoài và tài tham
dung
trình bày trong các
1. .
2. Phân tích các nhân
.
.
9
-
1.1.
Theo
chúng [6]
c chính xác.
[15]:
-
-
- S
10
-
RT = (E) (RS E) (H V) [15]
nguyên nhân là c].
1.2.
1.2.1. Trên thế giới.
Trên có cách pháp khác nhau
nghiên giá phân không gian chúng. Các
tai xây dung phân các
vùng tai cung các thông tin gian
chúng trong lai. Tuy nhiên, trong không gian
giá gian ra tai là khó quan
nhân tác các tai nay thành
i tiêu là báo các khu có ra tai và chúng có
xem tai [17].
-
-
-
11
, phân tích
1.2.2. Trong nước.
Trong có công trình nghiên và giá tai
nghiên theo pháp chuyên gia các báo
cáo hay các bài báo trên các chí khoa trong
S
15
,
].
là (2007
Thu 168tr ,[12]. Và
(2011),
[16].
12
1.3.
1.3.1. Cách tiếp cận
-
.
-
-
-
13
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu.
-
- V
Xác
-
tin trong nhân dân và chính
14
-
-
hình, vách k
trong
15
[15].
K=(St / Su) x 100.
c xârcGIS10 theo hàm
tính sau [15]:
T= 1/n 1n (A+B+ )
n -
16
- -
- -
1.3.
1.3.1. Cơ chế hình thành tai biến trượt lở
- XH.
-
-
2
-
1.3.1.2.
-
-
-
--
- 400 km
2
-
1.3.2. Các nhân tố hình thành trượt lở:
Tr
17
tham gi
-
-
-
+ Xói mòn.
.
Các hình
18
. M-a lớn
. Lũ
. Động đất
. Xói mòn, tr-ợt lở
. L-ợng ẩm l-u vực
. Dòng chảy mặt
Các nhân tố hình thành lũ quét
Biến đổi nhanh
Biến đổi chậm
ít biến đổi
.Địa chất
.Địa mạo
.Địa hình
Hoạt động con ng-ời
Chuyển động kiến tạo
Phong hoá thổ nh-ỡng
Biến đổi khí hậu
Địa chất thuỷ văn
Lớp phủ thực vật
Hỡnh 1.1. [16]
1.3.2.1.
.
1.3.2.2.
-
-
1.3.2.3.
hỡnh thnh
Cỏc nhõn
19
2
-
1.3.2.4.
2
,
1.3.2.5.
20
thay
1.3.2.6. Dòng
L
- - 50
-
1.3.2.7.
-
-
21
- ,
G NAM
2.1.
2.1.1. Nhân tố địa chất và kiến tạo
2.1.1.1.
các M
--
ông B
M
ông B- Tây N
-
BN
B
2
- O
1
3
- S
1
Xuyên vào cáG
aD
1
N
2-3
1
1
trung tâm, có
Tây Bông N
GPR
3
- PZ
3
bg-
TB--
gãy TB-
22
3
n-
1
bc), Khe Rèn (J
1
2
hc)
ông B
-
-
- [7].
2.1.1.2.
c
-
2.1.2. Nhân tố địa mạo
phía N B
ph-
-
k
-