Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử đại học vật lý số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.27 KB, 5 trang )

P.V.Duyờn-LC
THI TH H S 7-cb-2015-Cể A
1. Tại thời điểm khi vật dao động điều hoà với biờn A, cú vn tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại. Khi đó vật cú ta :
A.
2
3A
B.
2
A
C.
3
A
D. A.
2

2. Con lắc đơn có chiu di dây treo l l. Tại vị trí cân bằng, ngời ta truyền vận tốc V
0
cho nó dao động nhỏ ti ni cú gia tc g.
Biên độ dao động của con lắc là:
A.
0
1
v
g
l
B. v
0

l
g
C. v


0

l
g
D. v
0
g
l
3: Chu k dao ng t do ca con lc n:
A. Ph thuc vo cỏch kớch thớch ban u B. Ph thuc vo khi lng vt
C. Ph thuc vo t s trng lc v khi lng. D. Khụng ph thuc vo v a lý
4. Vt dao ng iu ho vi vn tc cc i v
max
, cú tc gúc , khi cú li x
1
vi vn tc v
1
thoó món :
A. v
1
2
= v
2
max
+
2
1

2
x

2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
-
2
1

2
x
2
1
.; C. v
1
2
= v
2
max
-
2
x
2
1
.; D. v
1
2

= v
2
max
+
2
x
2
1
.
5: Trong dao ng iu ho, i lng khụng ph thuc vo iu kin ban u l:
A. Biờn . B. Pha ban u. C. Chu kỡ. D. Nng lng.
6/ Lc Hi phc ( lc kộo v ) l lc kộo vt v v trớ cõn bng. Tỡm kt qu sai
A. Ti li x: F
kv
= -kx= -kAsin(
)

+t
; B. Ti li x: F
kv
= -k(A-
)l

B. Ti v trớ cõn bng F
kv
= 0 D. Ti v trớ biờn F
kv
=- KA
7. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g= 10m/s
2

,
0
= 9
0
,
l
=1m, . Xác định vn tc ca vt khi lc cng bng trng lng ca
vt.
A . 0,28m/s B. 0,18m/s C. 0,25m/s D. 0, 81m/s
8: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 4cos(4t + /6). Tớnh quóng ng ln nht m vt i c trong khong thi
gian t = 1/6 (s). A.
3
cm. B. 3
3
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
9. Mt vt dao ng iu hũa cú phng trỡnh: x = 4cos
)
3
2(


t
cm. Thi gian vt i qua ta x = -2 cm
Ln th 3 k t lỳc bt u dao ng l: A. 1,2 s B. 1,5s C. 2 s D. 1, 8 s
10. Mt vt dao ng iu hũa vi biu thc ly
5

4cos 0,5
6
x t



=


, trong ú x tớnh bng cm v t giõy. Vo thi im
no sau õy vt s i qua v trớ
2 3x cm=
theo chiu õm ca trc ta ?
A.
3t s
=
B.
2t s
=
C.
st
3
8
=
D.
2
3
t s=
11. Một lò xo có độ cứng K= 40N/m, đầu dới treo vật m = 400g ,dao động điều hòa, ở thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc
a =

3
m/s
2
, đang chuyển động t biờn v v trớ cõn bng theo chiều âm. Phơng trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10t +
6

)cm B. x = 4sin(10t +
2

)cm C. x = 2sin(10t +
6

)cm D. x = 2cos(10t +
4

)cm
12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng theo các phơng trình
x
1
= 4sin(
)

+t
cm và x
2
= 4
t

cos3

(cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
2
3


=
B.
0
=

C.

=
D.
2


=
13. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào sợi dây mảnh cách điện
không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
). Khi không có điện trờng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 10
4
V/m có phơng thẳng đứng hớng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong
điện trờng là: A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s
P.V.Duyờn-LC

14/ Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phơng trình s = 4cos

t (cm).Từ lúc bắt đầu dao động đến khi thế năng chuyển hoá
hoàn toàn thành động năng hết 0,25s. Tìm chiều dài của con lắc. cho g =10m/S
2
=
2
.
A.
l
=10cm B.
l
=30cm C.
l
=20cm D.
l
=25cm
15: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa trờn mt phng nm ngang vi chu kỡ T = 2 (s), qu cu nh cú khi lng m
1
. Khi lũ
xo cú di cc i v vt m
1
cú gia tc -2(cm/s
2
) thỡ mt vt cú khi lng m
2
= m
1
/2 chuyn ng dc theo trc ca lũ xo n va
chm n hi xuyờn tõm vi m

1
cú hng lm lo xo b nộn li. Vn tc ca m
2
trc khi va chm l 3
3
cm/s. Khong cỏch gia
hai vt k t lỳc va chm n khi m
1
i chiu chuyn ng l: A.9,34cm B. 9,63cm C. 8,25cm D.8,63cm
SểNG C
1. Cho một sóng ngang có phơng trình: u =5cos(
162
xt

)mm , trong đó x tính bằng cm; t tính bằng giây. Chu kỳ sóng là:
A. T = 4 s B. T = 0,5s C. T = 10s D. T =2s
2. Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng với vân tốc v =10cm/s. Nguồn tạo sóng tại o có pha ban đầu là
2

, tần số f = 5Hz,
sóng tạo nên biên độ dao động a =2mm. Tại thời điểm t =0,8s điểm M cách điểm 0 4cm có li độ là:
A. 2mm; B.1,5mm C. 1mm D. 0,5mm
3. Giả sử P và Q là 2 nguồn kết hợp cùng có phơng trình dao động u = 3cos50

t. Xét điểm M trong môi trờng cách P và Q những
khoảng d
1
=15cm; d
2
= 18cm; vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Tìm biên độ dao động của điểm M?

A. A = 1 cm B . A = 2 cm C. A = 0 D. A = 3 cm
4: Mt si dõy n hi di 0,7m cú mt u t do , u kia ni vi mt nhỏnh õm thoa rung vi tn s 80Hz. Vn tc truyn súng
trờn dõy l 32m/s. trờn dõy cú súng dng.Tớnh s bng súng nguyờn hỡnh thnh trờn dõy:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
5. Phơng trình sóng tới tại O là u
0
= a cost. Sóng truyền từ O đến vật cản cố định A cách O một khoảng l . Phơng trình sóng phản
xạ ở A là hệ thức nào sau đây:
A. u
A
= - a cos(

t- l) B. u
A
=- a cos(

t + l)
C. u
A
=- a cos(

t- l) D. u
A
=- a cos(

t- l)
6. Tai ngi cú cm giỏc c õm no sau õy?
A. õm cú tn s 14Hz B. õm cú tn s 30KHz
C. õm cú chu kỡ 0,02.10
-3

s D. õm cú chu kỡ 0,1.10
-3
s
7: mc cng õm tng thờm 20 dB thỡ cng õm I phi tng n giỏ tr I bng.
A. I + 100I
0
B. 100 I C. 100I
0
D. 20I
8. Khi mt súng õm truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. bc súng gim i. B.tn s gim i.C.tn s tng lờn. D.bc súng tng lờn.
IN XOAY CHIU
1. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B

vuông góc với trục quay
của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +
6

)Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong
khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3

)V; B. e = -14,4sin(720t +
3

)V; C. e = 144sin(720t -

6

)V; D. e = 14,4sin(720t +
6

)V
2: Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
bóng đèn lớn hơn 110
2
V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?
A.
1
300
t s=
B.
1
150
t s
=
C.
4
150
t s
=
D.
2
150
t s
=
3.t mt in ỏp

120 2 os(100 )( )
6
u c t V


=
vo hai u mch in gm t in cú dung khỏng 70 v cun dõy cú in
tr thun R, t cm L. Bit dũng in chy trong mch
4 os(100 )( )
12
i c t A


= +
. Tng tr ca cun dõy l
A. 100. B. 40. C. 50. D. 70.
P.V.Duyờn-LC
4. Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và công suất nơi phát
là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
m.10.5,2
8
=


. Hệ số công suất của mạch điện
bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác (97,2%)
5. Mt on mch gm mt cun dõy khụng thun cm cú t cm L, in tr thun r mc ni tip vi mt in tr R = 40 .

Hiu in th gia hai u on mch cú biu thc u = 200cos100t (V). Dũng in trong mch cú cng hiu dng l 2A v
lch pha 45
O
so vi hiu in th gia hai u on mch. Giỏ tr ca r v L l:
A. 10 v 0,159H. B. 25 v 0,159H. C. 10 v 0,25H. D. 25 v 0,25H.
6. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
100sin(2100


+=


Ati )
6
100sin(2


=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50; L = 50H; B. R = 25; L =
H087,0
;C. R =
250
, L =
H650
; D. R =
225
; L =

H195,0
7. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4. Hiệu điện thế
ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát
trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
8. Mch in xoay chiu gm mt t in cú in dung C =
)(
10
4
F


mc ni tip vi cun dõy cú in tr thun R = 25

v
t cm L =
)(
4
1
H

. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu u =
ft

2cos250
(V) thỡ dũng in trong
mch cú cng hiu dng I = 2 (A). Tn s ca dũng in trong mch l
A. 50Hz B. 50
2
Hz C. 100 Hz D. 200Hz

9.Trong on mch xoay chiu gm in tr thun, t in ni tip vi cun dõy, in ỏp tc thi gia hai u in tr thun R v
gia hai u cun dõy cú cỏc biu thc ln lt l u
R
=U
0R
cost ; u
d
= U
0d
cos(t +
2

) (V). Kt lun no sau õy l sai ?
A. in ỏp gia hai u cun dõy ngc pha vi in ỏp gia hai bn cc ca t in.
B. Cun dõy cú in tr thun. C. Cun dõy l thun cm. D. Cụng sut tiờu th trờn mch khỏc 0.
10. Mt on mch in xoay chiu, gm cun dõy cú in tr thun R, t cm L mỏc nối tiếp vi t in C. Biết rằng U
0L
=
U
C0
2
1
= U
0R
. Hiệu điện thế u ở hai đầu cun dõy lch pha vi hiu in th gia hai bn t in mt gúc:
A. 60
0
B. 90
0
C. 135

0
D. 120
0
11. Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =

5
1
.10
-2
F . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u =5
2
cos100

t (v) . Biết chỉ số của vôn kế giữa hai đầu điện trở R là 4v. Cờng độ dòng điện chạy trong
mạch có giá trị:
A. 0,3A B. 0,6A C. 1A D. 1,5A
12. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất

cos
của mạch là
A.
4
1
B.
2
1
C.
2

2
D.
2
3
13: Dũng in chy qua mt on mch cú biu thc i =
2
cos(100t - /2)(A), t tớnh bng giõy (s). Trong khong thi gian t
0(s) n 0,01 (s), cng tc thi ca dũng in cú giỏ tr bng cng hiu dng vo nhng thi im:
A.
s
200
1
v
s
200
3
. B.
s
400
1
v
s
400
3
. C.
s
600
1
v
s

600
3
. D.
s
600
1
v
s
600
5
.
14. Cho đoạn mạch in xoay chiu AB gm cun dõy cú in tr thun v t cm L ni tip vi t C. Bit Hiu in thờ gia
hai u mch l 150 v; gia hai u cun dõy l 200 v v gia hai bn t in l 70v. Tớnh lch pha gia hiu in th hai u
cun dõy v hiu in th hai u on mch u
AB
?
A 0,3

B.0,12

C. 0,2

D.1,2


15. Một máy phát điện xoay chiều một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng
điện xoay chiều tần số 50Hz thì trong 1 phút rô to phải quay đợc bao nhiêu vòng ?
A.500vòng B. 400vòng C. 600vòng D. 450vòng
P.V.Dun-LC
16. §iƯn n¨ng cđa mét tr¹m phat ®iƯn ®ỵc trun ®i díi hiƯu ®iƯn thÕ 2kV vµ c«ng su©t 200KW. HiƯu sè chØ cđa c¸c c«ng t¬ ®iƯn

ë tr¹m ph¸t vµ ë n¬i thu sau mçi ngµy ®ªm chªnh lƯch nhau 480KW.h . HiƯu st cđa qu¸ tr×nh trun t¶i ®iƯn lµ :
A. 90% B.95% C. 80% D. 85%
17: Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
1
H
π
và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
200 2
cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho
đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B.
50 2
V. C. 50V. D.
100 2
V.
18. HiƯu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch RLC cã gi¸ trÞ hiƯu dơng U = 100V kh«ng ®ỉi. Khi cêng ®é hiƯu dơng trong m¹ch lµ
1A th× c«ng st tiªu thơ cđa m¹ch lµ 50W. Gi÷ cè ®Þnh U vµ R, ®iỊu chØnh c¸c th«ng sè kh¸c cđa m¹ch. C«ng st tiªu thơ cùc ®¹i
trªn ®o¹n m¹ch lµ.: A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
19. . Cho một mạch điện RLC. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng
2u U .sin( .t )(V )
ω
=
.Cho
150R = Ω
. Với
ω
thay đổi được. Khi

1
200 ( rad s )
ω π
=

2
50 ( rad s )
ω π
=
thì dòng điện qua mạch có cường độ qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc
0
ω
để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là:

A. 100
π
rad/s B. 100
3
π
rad/s C.100
2
π
rad/s D. 120 rad/s
20. mét m¹ch ®iƯn xoay chiỊu gåm ®iƯn trë R vµ cn d©y thn c¶m L m¾c nèi tiÕp. L thay ®ỉi ® ỵc. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng gi÷a
hai ®Çu m¹ch lµ U vµ tÇn sè gãc
=
ω
200rad/s. Khi L
1

=
H
4
π
th× u lƯch pha víi i mét gãc
α
; khi L
2
=
H
π
1
th× u lƯch pha so víi i
mét gãc
β
. BiÕt r»ng
α
+
β
= 90
0
. TÝnh R. A. R = 100

B. R =80

C. R = 50

D. R = 120

21. Mét ®o¹n m¹ch ®iƯn xoay chiỊu AB cã R nèi tiÕp víi L nèi tiÕp víi C, ®iƯn dung C biÕn thiªn ®ỵc. Víi C = C

1
th× U
Cmax
Khi ®ã
U
RL
vµ U
AB
: A. Cïng pha B, Vu«ng pha C. Ngỵc pha D. LƯch pha
4
π

22 Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu hộp X và cường độ dòng điện qua hộp có
dạng: (dây cảm thuần) u = U
O
cos(
ω
t -
4
π
) (V) và i = I
O
cos(
ω
t -
2
π
)A. Xác định các phần tử trong hộp
A. Hộp X chứa L và C B. Hộp X chứa R và C C. Hộp X chứa R và L
23. Mét ®o¹n m¹ch xoay chiỊu gåm R = 100; cn d©y cã L = 1/

π
(H); tơ ®iƯn cã C =
π
2
10
4−
F. HiƯu ®iƯn thế gi÷a hai ®Çu tơ ®iƯn
cã biĨu thøc u
C
= 200cos(100
π
t -
π
/6)V. BiĨu thøc dßng ®iƯn trong m¹ch lµ :
A. i = cos(100
π
t-
)
3
π
A; B. i = cos(100
π
t+
)
3
π
A; C. i = 2cos(100
π
t+
)

6
π
A; D. i =
2
cos(100
π
t -
)
6
π
A
24. Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, gờm c̣n dây có điện trở th̀n R , cảm kháng Z
L
và tụ điện C có diện dung
thay đởi được.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 120
)(100cos2 vt
π
. Khi hiệu điện thế giưa hai bản tụ điện
cực đại bằng 268 v thì hiệu điện thế giữa hai đầu c̣n dây là:
A. 239,6 v B. 238,9 v C. 230 v D. 240 v
Dao động- sóng điện từ
1 . Trong hiƯn tỵng giao thoa sãng c¬ häc víi hai ngn M vµ N th× kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iĨm gÇn nhau nhÊt trªn ®o¹n MN dao
®éng víi biªn ®é cùc ®¹i hoặc cực tiểu lµ :
A. 0,25
λ
B. 0,5
λ
C. k

λ
D.
λ
2: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C =
π
4
(nF) . Chu kỳ dao động của mạch là
A. T = 4.10
–4
(s). B. T = 2.10
–6
(s). C. T = 4.10
–5
(s). D. T = 4.10
–6
(s).
3: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Tụ được tích
điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu
phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. q = 5.10
-11
cos(10
6
t) (C) C. q = 2.10
-11
cos(10
6
t + π) (C)
B. q = 5.10
-11

cos(10
6
t + π/2) (C) D. q = 2.10
-11
cos(10
6
t - π/2) (C)
4: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động e = 4
(V). Cứ sau những khoảng thời gian như nhau Δt = 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng
P.V.Duyên-LC
nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây ?
A. L =
2
32
π
(nH). B. L =
2
34
π
(μH). C. L =
2
32
π
(μH). D. L =
2
30
π
(μH)
5: Mạch dao động LC có L = 1,6.10
-4

(H), C = 8 μF, R ≠ 0. Cung cấp cho mạch một công suất P = 0,625 (mW) thì duy
trì hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là U
max
= 5 V. Điện trở thuần của mạch là
A. 0,005 (Ω). B. 10
-3
(Ω). C. 0,125 (Ω). D. 0,5 .10
-3
(Ω).
6: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q
0
. Điện tích của tụ điện khi năng
lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q =
3
Q
0
±
B. q =
4
Q
0
±
C. q =
2
2Q
0
±
D. q =
2

Q
0
±
7: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ở thời
điểm năng lượng điện trường gấp đôi năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Năng lượng toàn phần
của mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. 2/3 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/2
ĐÁP ÁN
DAO ĐỘNG CƠ: 1A 2D 3C4C5C6B7A8D9B10B11A12A13D14D15B
SONG CƠ: 1A2A3C4B5A6D7B8A
ĐIỆN XC: 1D2D3C4D5A6D7D8C9B10C11B12D13B14B15A16A17A18D19A20A21B22C23B24A
D Đ ĐT: 1B2D3A4C5D6D7C

×