PERACETYL--D-GALACTOPYRANOSYL
-ALKYLISATIN
: 60 44 27
2011
PERACETYL--D-GALACTOPYRANOSYL
-ALKYLISATIN
: 60 44 27
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- i -
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 8
1. 1. TỔNG QUAN VỀ ISOTHIOCYANAT 8
1.2. VỀ TỔNG HỢP THIOSEMICARBAZID 9
1.2.1. Tổng hợp thiosemicacbazid 9
1.2.2. Tính chất của thiosemicarbazid 11
1.3. TỔNG QUAN VỀ ISATIN 12
1.3.1. Phương pháp tổng hợp isatin 12
1.3.2. Tính chất hoá học của isatin 15
1.4. SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG TRONG HOÁ HỌC CARBOHYDRATE 20
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM 24
2.1. TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA
-O-
ACETYL-
-D-GALACTOPYRANOSYL)
THIOSEMICARBAZID 25
2.2. TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT CỦA
N
-ALKYL ISATIN 25
2.2.1. Tổng hợp
N
-methylisatin (3a) 25
2.2.2. Tổng hợp
N
-ethylisatin (3b) 26
2.2.3. Tổng hợp
N
-
n
-propylisatin (3c) 26
2.2.4. Tổng hợp
N
-
n
-butylisatin (3d) 26
2.2.5. Tổng hợp
N
-i-butylisatin (3e) 27
2.2.6. Tổng hợp
N
-allylisatin (3f) 27
2.2.7. Tổng hợp
N
-benzylisatin (3g) 27
2.2.8. Tổng hợp
N
-(1-phenethyl)isatin (3h) 28
2.3. TỔNG HỢP MỘT SỐ
N
-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA
-O-
ACETYL-
-D-
GALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON 28
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- ii -
2.3.1. Tổng hợp
N
-methylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4a) 29
2.3.2. Tổng hợp
N
-ethylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4b) 29
2.3.3. Tổng hợp
N
-
n
-propylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4c) 30
2.3.4. Tổng hợp
N
-
n
-butylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4d) 30
2.3.5. Tổng hợp
N
-i-butylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4e) 31
2.3.6. Tổng hợp
N
-allylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4f) 31
2.3.7. Tổng hợp
N
-benzylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon (4g) 32
2.3.8. Tổng hợp
N
-phenethylisatin (2,3,4,6-tetra
-O-
acetyl-
-D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4h) 32
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 34
3.1. VỀ TỔNG HỢP
N
-ALKYL ISATIN 34
3.2. VỀ TỔNG HỢP (2,3,4,6-TETRA
-O-
ACETYL-
-D-GALACTOPYRANOSYL)-
THIOSEMICARBAZID 35
3.3. VỀ TỔNG HỢP CÁC
N
-ALKYL ISATIN (2,3,4,6-TETRA
-O-
ACETYL-
-D-
GALACTOPYRANOSYL)THIOSEMICARBAZON 35
3.3. VỀ THĂM DÒ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ
N
-ALKYL ISATIN
(2,3,4,6-TETRA
-O-
ACETYL-
β
-D-GALACTOPYRANOSYL)-THIOSEMICARBAZON 54
3.3.1. Hóa chất và vi trùng 54
3.3.2. Nhận xét chung 55
KẾT LUẬN 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- iii -
13
C NMR:
13
C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon-
13)
DMF: dimethyl fomamit
DMSO: dimethyl sulfoxide
DMSO-d
6
: dimethyl sulfoxide
1
H NMR:
1
H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton)
HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa
13
C-
1
H)
HRMS: High Resolution Mass Spectrometry (Phổ khối lượng phân giải cao)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần
13
C-
1
H)
IR: Infrared Spectroscopy (Phổ hồng ngoại)
MS: Mass Spectrometry (Phổ khối lượng)
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- iv -
Bng 3.1. Hiu sut, nhi y ca N-alkyl isatin ng hp 34
Bng 3.2 Hiu sut, m hng ngoi ca N-alkyl isatin (2,3,4,6-
tetra-O-acetyl-
-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon 37
Bng 3.3. S liu ph
1
H NMR ca N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-h) 40
Bng 3.4. S liu ph
13
C NMR ca N-alkyl isatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a-g) 44
Bn C-H trong ph HSQC ca hp cht N-methylisatin
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a) 48
B-H trong ph HMBC ca hp cht N-methylisatin
(2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a) 49
Bng 3.7. Kh t s ion mnh nhc trong ph MS ca
mt s hp cht N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)-
thiosemicarbazon (4a-h) 51
Bng 3.8. Kh t s nhc trong ph MS ca
mt s hp cht N-alkyl isatin (2,3,4,6-(tetra-O-acetyl--D-galactopyranosyl)-
thiosemicarbazon (4a-h) 53
Bng 3.9. Kt qu c ca N-alkyl isatin 2,3,4,6-tetra-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a-h) 55
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- v -
hng ngoi ca hp cht N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon. 36
1
H-NMR ca hp cht N-methylisatin 2,3,4,6-tetra-O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a). 38
13
C-NMR ca hp cht N-methylisatin 2,3,4,6-tetra- O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl thiosemicarbazon (4a). 39
t phn ph HSQC ca N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-
-D-
galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). 39
t phn ph a N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). 47
t phn ph ng) ca N-methylisatin (2,3,4,6-tetra-O-
acetyl-
-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon (4a). 47
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 6 -
glycoside
glycoside
glycoside
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 7 -
monosaccaride trong
- -tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl thiosemicarbazide.
- N-alkyl isatin.
- -tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon N-alkyl isatin.
- (2,3,4,6-tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)
thiosemicarbazon N-alkyl isatin
IR, NMR (
1
H NMR,
13
C NMR.
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 8 -
1. 1.
-
nucleophil
nitrogen
carbon
R N C S
- +
nucleophil
nitrogen
carbon NCS.
R N C S
R NH C X
S
:
:
-, 1,3-, 1,4-
-
R N
C
S
R N C S
R
N C
S
glycosyl
thiosemicarbazon monosaccaride.
thiocyanat [29].
S C
N
S C N
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 9 -
thiocyanat
nucleophil thiocyanat
nitrogen.
a
thiocyanat
1.2RBAZID
1.2d
Thiosemicarbazid yd acid car
Thiosemicarbazid thiocyanat:
HN=C=S
+
H
2
N-NH
2
H
2
N-CS-NH-NH
2
Thiosemicarbazid rbonyl, s
rbazon.
H
2
N-CS-NH-NH
2
+
O=C
R
1
R
2
H
2
N-CS-NH-N=C
R
1
R
2
rbazid
1.2.1.1. Phản ứng của isothiocyanat và hydrazin
N
N
R
5
R
4
R
3
R
2
+
N
R
5
R
4
N
R
3
S
N
R
1
R
2
R
1
N C S
rbazid,
thiocyanat
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 10 -
1.2.1.2. Phản ứng khử thiosemicarbazon bằng NaBH
4
N
H
R
4
N
R
3
S
N
R
1
H
R
4
N
N
S
NH
R
1
R
3
NaBH
4
thiosemicarbazid.
1.2.1.3. Phản ứng của hydrazin với các dẫn xuất của acid thiocarbamic
acid thiocar
thiosemicarbazid 7
N
R
5
R
4
N
R
3
S
N
R
1
R
2
X
N
R
1
R
2
S
+
R
5
N
R
4
NH
R
3
X= Cl; OAnk; SAnk; NH
2
(C=S)S; (ROOC)S
1.2.1.4. Phản ứng của cyanohydrazin với hydrosulfide
N
R
5
R
4
N
R
3
S
N
H
H
R
5
N
R
4
N
R
3
CN
H
2
S
rbazid.
1.2.1.5. Phản ứng tổng hợp dẫn xuất di- và trithiosemicarbazid từ các amin
1,2,4-methyl
rbazid
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 11 -
X
X
S
+
NH
R
1
R
2
+
N NH
R
3
R
5
R
4
N
R
5
R
4
N
R
3
S
N
R
1
R
2
X= Cl; OAnk; SAnk; NH
2
(C=S)S; (ROOC)S
1.2rbazid
1.2.2.1. Phản ứng với các aldehyd
NH
2
C
S
NH NH
2
+
Cl
CHO
Cl
CH N NH C
S
NH
2
+
H
2
O
C
2
H
5
OH
CH
3
COOH
1.2.2.2. Phản ứng đóng vòng của thiosemicarbazid tạo thiadiazole
rbazid
thiadiazole
2
(Tetramethylthiuram disulfide).
rbazid S
2
-mecapto-1,3,4-thiadiazole.
-80
2
N-NH-CS)
2
acid thiadiazole
R NH C
S
NH NH
2
+
CS
2
+
NaOH
S
NN
NH
R
SNa
+
NaHS
+
H
2
O
H
+
NH
R
S
NN
SH
Tetramethylthiuram disulfide
-mecapto-1,3,4-thiadiazole
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 12 -
acid N-alkyl dithiocar
hydropeoxide
R NH C
S
SNa
R NH C
S
S S
C
S
R
oxi ho¸
rbazid
R NH C
S
NH NH
2
+
TMTD
S
NN
NHR
SH
+
+
S
H
2
S
1.3
Isatin (1H-indole-2,3-
chromic.
N
H
O
O
1
3
4
5
6
7
2
1.3
1.3.1.1. Từ indigo
indigo.
N
H
O
N
H
O
+ 2O
3
- 2O
2
N
H
O
O
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 13 -
1.3.1.2. Từ anilin
anilin anilin
Na
2
SO
4
2
SO
4
.
NH
2
CCl
3
CHO; NH
2
OH
Na
2
SO
4
N
H
C O
CH N OH
N
H
O
O
N
H
O
O
H
2
SO
4
H
2
SO
4
isomeric seperation
(a) R = H
(b) R = 5 -Cl
(c) R = 4 - Cl
(d) R = 6 - Cl
CH
2
Cl
DMF/K
2
CO
3
(a)
N
O
O
CH
2
Cl
N
O
O
COCH
3
(CH
3
CO)
2
O
(b)
(f)
(g)
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 14 -
CH
NO
2
CH
COOH
+ Br
2
CHBr
NO
2
CHBr COOH
C
NO
2
C COOH
- HBr
N
H
O
O
OH
-
NH
N
N OH
C
6
H
5
H
2
SO
4
N
H
NH
N
C
6
H
5
H
2
O
N
H
O
N
C
6
H
5
N
H
O
O
H
2
O
1.3.1.3. Một số phương pháp khác
o-nitrobenzaldehyd:
NO
2
CHO
CH
3
CH
3
O
+
NO
2
OH
CH
3
O
- H
2
O
NO
2
CH
3
O
[NaOH]
- CH
3
COONa
N
H
O
O
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 15 -
-nitrocinnamaldehyd:
CH
3
CH
3
O
O
COCH
3
COCH
3
CHO
NO
2
NH
2
OH.HCl
CH
3
CN
N
H
O
Cl
N
O
CrO
3
N
H
O
O
M
:
X
NHAc
CO, Pd
(C
2
H
5
)
2
NH
NHAc
COCONEt
2
NHAc
CONEt
2
+
30 - 77%
14 - 70%
3 mol/L HCl
N
H
O
O
1.3
1.3.2.1. Phản ứng tạo muối
-carbon
acid percloric.
1.3.2.2. Sự tautomer hoá
N
H
O
SO
3
Na
OH
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 16 -
lac
N
H
O
O
N
O
OH
1.3.2.3. Oxy hoá và khử hoá
chromic trong acid acetic
anhydrid isatoic.
N
H
O
O
O
Anhydrid
N
H
O N
H
O
OH
OH
-hydroxyoxindol
N
H
O
OH
id
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 17 -
N
H
O
1.3.2.4. Acyl hoá và alkyl hoá
N-acetyl anhydrid
acetyl cloride
alkyl halide -alkyl
isatin.
N
OR
O
alkyl halide alkyl sulfat cho
N-alkyl.
N
O
O
R
1.3.2.5. Halogen hoá, sunfo hoá và nitro hoá
5
-cloride.
N
Cl
O
5
-
diclorooxindol.
N
H
O
Cl
Cl
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 18 -
- -
alcohol -bromoisatin, trong khi
-
cloride, cho 5-i -
-
- - -
-
1.3.2.6. Phản ứng với chất phản ứng Grignard
-alkyl (hay
aryl)-3-hydroxyoxindol.
N
H
O
R
OH
1.3.2.7. Phản ứng với hydroxylamin, phenylhydrazin và amin thơm:
n --oxim
N--
- -
N-O--
cloride
isatin -
acetyl
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 19 -
- -
anilin trong alcohol isatin-
-anilid.
N
O
N
R
C
6
H
5
1.3.2.8. Phản ứng với acid hydrocyanic, amoniac và amin béo
hydrocyanic
9
H
6
O
2
N
2
N
H
O
CN
OH
alcohol
N
H
O
NH
2
OH
n-
-imid.
N
H
O
NH
1.3.2.9. Ngưng tụ với các nhóm methylen
-hydroxy--
phenylcinchoninic.
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 20 -
N
H
O
O
C
6
H
5
COOH
+
N
H
O
C
6
H
5
COOH
CARBOHYDRATE
r
alcohol glycerid yc
carbohydrate monosaccaride
polysaccaride, methanol saccaride
acid
ng
n.
acyl alkyl
ester
ester
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 21 -
-300GHz.
cm
1
Năng lượng photon vi
sóng trong vùng tần số này (0,0016 eV), quá yếu để phá vỡ liên kết hoá học và cũng
thấp hơn năng lượng của chuyển động Brown
hiệu ứng nhiệt của các vật liệu
nhờ hiệu ứng nhiệt điện môi vi sóng
sự
làm phân cực và sự truyền ion.
tan δ = ε’/ε
methanol
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 22 -
k=A.exp(-E
a
/RT)
hiệu ứng vi sóng đặc
biệt
-
-
-
-
entropy
Nguyễn Việt Hưng Luận văn Thạc sĩ khoa học
- 23 -
geloxide
-