ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƯ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Thanh Chuyền
NGHIÊN CỨU ĐỘ BỀN HÒA TAN ANOT CỦA THÉP VÀ THÉP
BIẾN TÍNH TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM CHỨA ION CLO
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
H Ni – 2011
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƯ
̣
NHIÊN
Nguyễn Thị Thanh Chuyền
NGHIÊN CỨU ĐỘ BỀN HÒA TAN ANOT CỦA THÉP VÀ THÉP
BIẾN TÍNH TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM CHỨA ION CLO
Chuyên nga
̀
nh: Hóa lý thuyết v hóa lý
M s: 60.44.31
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
NGƢƠ
̀
I HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C
PGS.TS Trịnh Xuân Sén
H Ni - 2011
1
Danh mục các hình vẽ
Hình 1.3: Các dm
m
pit
)
r
)
i
)
pit
vào log[Cl
-
H
2
pit
4
2-
au
pit
4
2-
2
4
-
0.02M (b)
Hì
CrO
4
2-
pit
vào log[Cl
-
pit
-
]=1.00M
4
3-
pit
4
3-
4
3-
0.02M (b)
4
3-
0.02M
pit
vào log[Cl
-
pit
-
]=1.00M
4
2-
pit
4
2-
4
2-
0.02M
4
2-
pit
vào log[Cl
-
pit
-
]=1.00M
3
4
2-
pit
4
2-
4
2-
0.02M
WO
4
2-
pit
vào log[Cl
-
pit
-
]=1.00M
2
-
pit
2
-
2
0.02M
NO
2
-
pit
vào log[Cl
-
pit
vào
-
]=1.00M
4
Danh mục các bảng biểu
pit
4
2-
có [CrO
4
2-
-
khác nhau
4
3-
có [PO
4
3-
-
khác nhau
có [MoO
4
2-
] khác nhau
có [MoO
4
2-
-
khác nhau
NaCl 0.50M có [WO
4
2-
] khác nhau
có [WO
4
2-
-
khác nhau
NaCl 0.50M có [NO
2
-
] khác nhau
2
-
-
khác nhau
5
6
MỞ ĐẦU
, l
pháp
T
thép .
.
cromat
“Nghiên cứu độ
bền hòa tan anot của thép và thép biến tính trong môi trường kiềm chứa ion Clo”.
Chương 1 – TỔNG QUAN
1.1. Sự ăn mòn kim loại [2,6,7]
1.1.1. Định nghĩa về sự ăn mòn kim loại
7
1.1.2. Phân loại sự ăn mòn kim loại
:
.
1.1.2.1.
do thành
ion và
t
0
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
t
0
3Fe + 4H
2
O
(h)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
t
0
c
Phản ứng anot: ành M
Z+
:
M
Z+
+ Ze
Phản ứng catot: X
ZH
+
+ Ze
2
Z
H
2
8
i
4
Z
O
2
+
2
Z
H
2
ZOH
-
,
1
1.1.2.2.
-
-
-
-
-
1.1.2.3.
1.2. Sự ăn mòn thép trong bê tông [11]
ng phá hu vt liu thép do tác dng
hoá hc hay tác dn hoá gia sng bên ngoài. Các vt liu kim
loi và hp kim trên n khi tip xúc vng xung quanh chúng (khí,
9
lng, rnu b phá hu vi mt t
thép là nguyên nhâ (Hình 1.1).
Hình 1.1: Sơ đồ ăn mòn cốt thép trong bê tông
í
i
(
12 ÷ 14)
Dòng ion
Dòng
Anot
Catot
10
và Tuy nhiên,
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, CO
2
Do nước mưa và hơi nước ngưng tụ:
Do khí CO
2
, H
2
S …
2
hi hòa tan
2
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
H
2
CO
3
H
+
+ HCO
3
-
HCO
3
-
H
+
+ CO
3
2-
mòn bê tông.
Ngoài ra khí CO
2
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
3
+ H
2
O
CO
2
2
CO
3
+ H
2
O
CO
2
2
CO
3
+ H
2
O
Các
2
, khí H
2
2
2
H
2
H
2
S + H
2
O H
+
+ HS
-
HS
-
H
+
+ S
2-
11
Do ion Cl
-
-
-
o thép trong bê tông có
thép do ion Cl
-
:
-
o bê tông (Hình 1.2)
on Cl
-
.
Sự hút mao dẫn do sức căng mặt ngoài tông không
bão hòa
bê tông mm
trong bê ÷6m cm.
[11].
Sự khuếch tán do chêch lệch nồng độ ion clorua
tông
C/t = D
2
C/x
2
12
C: Nion clorua trong bê tông (kg/m
3
).
D: H
2
/s).
-
trong bê tông
C
x,t
= C
s
(C
s
- C
) erf[x/(4Dt)
1/2
]
C
s
: Nbê
3
).
C
: N tông (kg/m
3
).
.
nên
10
-12
10
-12
(m
2
s
3
: [11]
-
S
. , thông
C
S
ng 10mm.
-
tông
í
Sự thẩm thấu do chêch lệch áp lực
.
13
Sự thẩm thấu do chênh lệch điện thế:
trên. (BTCT)
Giai đoạn 2[11]
Hình 1.2: Mô hình các quá trình xâm thực ion clorua vào kết cấu BTCT vùng biển
G
hòa bê tông
14
: Fe Fe
2+
+ 2e
O
2
+ 2H
2
O + 4e
-
-
Fe
2+
+ 2Cl
-
2
Fe
2+
+ 2OH
-
2
4Fe(OH)
2+
+ O
2
+ 2H
2
3
2Fe(OH)
3
2
O
3
.H
2
O + 2H
2
O
FeO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
,
Fe(OH)
3
.3H
2
làm
C
3
bê tông, còn t qui
0,9 kg/m
3
bê tông.
i
1.3. Ăn mòn điểm (pitting corrosion) [25]
1.3.1. Khái niệm chung
15
m ) là mt dc b to ra các l có
c nh sâu ca l có th lng kính ca nó. D
xy ra trên các kim loi, hp kim có màng th ng hoc có các lp ph bo v b
xuyên thng. Hing xa
các cht oxi hoá (NO
3
-
, NO
2
-
, CrO
4
2-
), ng thi có mt các cht hot hoá Cl
-
, Br
-
, I
-
c bii vc bing Cl
-
cao d b
m. S ng và hình dng các l m gây ra ph thuc vào u
kin thc nghim và bn cht các lp ph (Hình 1.3).
Hình 1.3: Các dạng ăn mòn điểm
c ht ta xét m i vi kim loi có lp ph là màng th
ng. Thép bn ch có lp th ng bám trên b mt
kim lothép vng xâm thc có
cha các ion halogen Cl
-
, Br
-
, I
-
thì chúng s b m bao gn
sau (Hình 1.4):
Sự hình thành lỗ
n nay vc quan nim rõ ràng v s hình thành l, song
có th gi thit rng: ti mt s ch b mt màng th n chnh có s
hp ph các ion halogen (ví d Cl
-
) hoc ion sunfua, ti b hoà tan vi
t ln to l m và to nên các mui d tan. Nhng v trí có
màng th ng là biên gii gia kim loi và tp cht phi
kim. T ng không bo v c kim loi và d hp ph các ion
a b mt ngoài th ng (catot) và bên trong
16
l th ng (anot). Giá tr th mà tp th ng bu b xuyên thng và b
m gi là th m (th pitting E
pit
). Giá tr th m E
pit
càng dch chuyn v phía âm thì kh m xy ra càng d dàng.
i vi màng th ng ca Fe tn ti dng FeOOH và b hoà tan rt chm:
FeOOH + H
2
O Fe
3+
+ 3OH
-
Khi có mt ion Cl
-
màng oxit st d dàng b hòa tan:
FeOOH + Cl
-
FeOCl + OH
-
FeOCl + H
2
O Fe
3+
+ Cl
-
+ 2OH
-
FeOOH + H
2
O Fe
3+
+ Cl
-
+ 2OH
-
xem ion Cl
-
t xúc tác cho quá trình hoà tan màng th
ng.
Sự phát triển lỗ
Hình 1.4: Sơ đồ quá trình ăn mòn điểm
Các l ng phát trii s khng ch hn hp (va khng ch ng
hc, va khng ch khuch tán). Phía trong l phn ng thy phân Fe
2+
làm cho pH
cng gim hn ch hing tái th ng.
ion Cl
-
17
Mt khác vì các l nh, s l ít cho nên din tích hoà tan anot ca kim loi rt
bé so vi din tích màng th , vì th m dòng hoà tan
ti các l rt ln. T c các l to d phát trin l.
ng lý do trên
phát
. i vi nhng kim loi có màng th ng dn kém, ví d trên kim loi
Al, Ti thì s phát trin l din ra rt chm [11,25,34].
1.3.2. Các thông số điện hóa của quá trình ăn mòn điểm [25]
Khi nghiên cu v m b i ta thu
c các thông s v th m, th tái th ng và th c ch:
Thế ăn mòn điểm (E
pit
):
Hình 1.5: Đường cong phân cực có xuất hiện thế ăn mòn điểm (E
pit
)
Th m (pitting corrosion) là mt thông s rt quan trng. Th
m là giá tr th mà i giá tr m
xy ra, c li trên giá tr các l u xut hin. B
ng cong phân cc, nhiu nhà khoa hc rng: giá tr th
nh m thì s tái th ng kim loi xy ra vi t rt ln tc
n s t hic li vi giá tr th lth m
thì t tái th ng xy ra rt chm hoc không xy ra tc là kim loi b
dòng
(A/cm
2
)
E
pit
18
mòn (Hình 1.5). Giá tr E
pit
là mt hàm ca thành phng, thành phn hp
kim, nhi, pH
Thế tái thụ động (E
r
):
Theo Pourbaix, các l bu xut hin ti th m hoc l
tip tc ln lên ngay c khi giá tr th nh
p
. Chúng ch ngng ln lên khi giá
tr th nh t giá tr nhnh gi là th tái th ng (repassivation) hay th
bo v (Hình 1.6).
Hình 1.6: Đường cong phân cực có xuất hiện thế tái thụ động (E
r
)
Thế ức chế (E
i
)
Hình 1.7: Đường cong phân cực có xuất hiện thế ức chế (E
i
)
dòng
(A/cm
2
)
dòng
(A/cm
2
)
E
pit
E
pit
19
Theo nghiên cu ca Schwenk, th th ng (inhibition) xut hin trong
ng hp thép không g trong dung dch Cl
-
có cha ion nitrat. K th
lth m (E
p
) thì m dòng i mt giá tr th
b tái th ng, th i là th th ng (Hình 1.7). Thc t E
i
xut
hin trong khá nhiu h thng [28].
1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn điểm
Có rt nhiu yu t n s
t vài yu t quan tr
ng ca tác nhân xâm thc
Các tác nhân xâm th
-
, ion I
-
, SO
4
2-
hay
NO
2
-
là nguyên nhân chính gây nên s m. Theo rt nhiu nghiên cu,
th m ca kim loi là mt hàm theo n các tác nhân xâm thc, nói
chung có d E
P
= A B.logC
X
:
A, B là các hng s tùy thuc vào tng long. C
X
là
n mol/l ca anion xâm thc.
pH ca dung dch
Theo nghiên cu ca Kaesche và các cng s v s a nhôm trong
dung dch NaCl [21] thì vi giá tr pH t n 11 không n th
m. i ch ra rng giá tr th m ca
thép không g không ph thui nh theo giái tr pH
y, nhiu nhà khoa hc ch c s ph thuc
ca th m vào pH ca dung dch.
Nhi
Th m ca thép không g u gim khi nhi
Tuy nhiên khi có s kt hp ca các yu t khác na thì kt qu có th s khác. Ví
d: vi thép không g có mt 1.3% Mo thì 0
0
C và 25
0
C, th
20
nhau. Liên quan ti ng ca nhi n s i ta dùng mt
thông s gi là nhi m gii hn (CPT)
thp nht mà tcó s m, i nhi có quá trình th ng
din ra [21,25].
Cht c ch
S có mt ca các cht c ch
n s m. t lun: dung dch Cl
-
có n lM thì kh c ch ca mt s
-
> NO
3
-
> SO
4
2-
> ClO
4
-
. Mt khác theo Schwenk, ion NO
3
-
c
ch m thép không g trong dung dch cha ion Cl
-
i không có
kh c ch trong dung dch cha ion Br
-
. Theo mt s nghiên cu khác, kh
c ch s ch Cl
-
ca mt s
WO
4
2-
> MoO
4
2-
> NO
2
-
[25].
1.4. Phương pháp chống ăn mòn thép [2,6,8]
1.4.1. Chọn và chế tạo vật liệu có độ bền chống ăn mòn cao
: crom,
hay n
Ngoài ra,
. C
1.4.2. Sử dụng các chất ức chế ăn mòn
các sau:
21
- C
anot (Hình 1.8a). : cromat, nitrit, tungstat, molybdat
-
(Hình
1.8b).
3
hay Mg(OH)
2
(a) (b)
Hình 1.8: Đường cong phân cực trong trường hợp có chất ức chế anot (a)
hoặc chất ức chế catot (b)
- catot
hãm
g
C
hòa tan anot.
logi
logi
22
1.4.3. Chế tạo các lớp phủ trên bề mặt kim loại để ngăn cách sự tiếp xúc giữa kim
loại và môi trường ăn mòn điện hóa chống ăn mòn kim loại
-
or
-
-
1.4.4. Bảo vệ điện hóa chống ăn mòn kim loại
Nguyên tc cn hoá bo v chi là dch
chuyn th v phía âm và nm trong min th loi tr áp
phân cc bi dòng ngoài hoc t phân cc ca s t khác,
có th to lp th ng trên mt kim loi bng s phân co
v c dùng bo v nhng phn kim loi tip xúc vng dn
n. Ví d trc bic ven bin hoc trong t.
Bot:
-
- :
23
1.5. Mục đích của đề tài
* )
tro
Ng
-
khi có thêm
4
3-
, MoO
4
2-
, WO
4
2-
, CrO
4
2-
, NO
2
-
.
E
pit
-
.
axit tannic,
polyanilin và TiO
2
trong phosphat hóa