i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHẠM MINH TỨ
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP
XÚC TÁC DỊ ĐA AXIT (HPA) ỨNG DỤNG CHO PHẢN ỨNG
ESTE HÓA CỦA AXIT 2-KETO-L-GULONIC VỚI METANOL
Chuyên ngành:
: 60 44 31
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. VŨ THỊ THU HÀ
Hà Nội - 2011
ii
L
L
ờ
ờ
i
i
c
c
ả
ả
m
m
ơ
ơ
n
n
Tôi xin b PGS.TS.
gian tôi
giáo
Hóa lý
N
tôi
, tháng 11 11
Phạm Minh Tứ
1
MỞ ĐẦU
à
it 2-Keto-L-
Gulonic (2KLGA) thành metyl - 2-Keto-L-gulonat
thành axit ascorbic.
metyl
2-Keto-L-gulonat
2
SO
4
. Tuy nhiên, quá
, khó
xúc tác
,
(HPA) axit 2- Keto-
metanol .
2
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. HỢP CHẤT DỊ ĐA AXIT
1.1.1. Khái niệm về dị đa axit
D t h c to thành nh s kt hc bit
gia hydro và oxy vi mt s kim loi và phi kim. Các d n ln là các
phân t có khng ln, dng rc s dt
cht xúc tác axit trong các phn ng hóa hc.
:
O
H
4
X
n+
M
12
O
40
, X = Si, Ge; M = Mo, W
H
3
X
n+
M
12
O
40
, X = P, As; M = Mo, W
H
6
X
2
M
18
O
62
, X=P, As;M = Mo, W
1.1.2. Cấu trúc của hợp chất dị đa axit
1.1.2.1. Cấu trúc phân tử của dị đa axit
Do kh t hp gia các phi t kim loi và các d t có s khác nhau
nên có rt nhiu loi d [11]. Hai trong s c bin nhiu nht
là các d cu trúc Keggin (H
n
XM
12
O
40
) và các d
cu trúc Dawson (H
n
X
2
M
18
O
62
).
3
12
O
40
Dawson X
2
M
18
O
62
Hình 1.1. Cấu trúc Keggin và cấu trúc Dawson
Dawson,
28].
a. Cấu trúc Keggin [20]
n+
M
12
O
40
n-8
.
tâm (Si
4+
, Ge
4+
, P
5+
, As
5+
Hình 1.2. Dị đa anion cấu trúc Keggin
[17]
trúc Keggin (hình 1.2)
4
)
n-
6
.
6
trên hình 1.2.
4
3
PW
12
O
40
.6H
2
O),
3
PW
12
O
40
.29H
2
O.
3
PW
12
O
40
.6H
2
3
ra
Hình 1.3. Ví dụ về cấu trúc thứ cấp của H
3
PW
12
O
40
.6H
2
O (=H
5
O
23
PW
12
O
40
).
Mỗi ion H
5
O
2
+
làm cầu nối giữa bốn polyanions.
b. Cấu trúc Wells-Dawson
-
2
n+
M
18
O
62
(16-2n)
5+
, S
6+
, As
5+
6+
6+
Hình 1.4. Cấu trúc Wells – Dawson [11]
ra thông -PM
9
O
39
-trình bày trên hình 1.4.
1.1.2.2. Cấu trúc proton của dị đa axit [22]
u
5
nguyên t
-O-
Sg,
-O-
òn phxy ngoài
1.1.3. Tính chất của các dị đa axit
1.1.3.1. Tính chất axit
xit
11].
Các
2
-Al
2
O
3
, H
3
PO
4
/SiO
2
H
2
SO
4
, HCl, axit p-
toàn có
o
:
H
o
= pK
BH
+
+
]/[B]
[BH
+
BH+
BH
+
+
6
+
, H
2
SO
4
o
= -, g H
o
H
2
SO
4
-29
o
-
8
2
SO
4
100%)
3
F SbF
5
3
PW
12
O
40
:
Bảng 1.1. Giá trị H
o
của một số chất xúc axit rắn
STT
Hợp chất có tính axit
Lực axit H
o
1
H
2
SO
4
-11,94
2
Nafion
-12,0
3
H
3
PW
12
O
40
-13,2
4
AlCl
3
CuCl
2
-13,7
5
SbF
5
/SiO
2
Al
2
O
3
-13,7
6
SO
4
2-
/TiO
2
-14,5
7
SO
4
2-
/ZrO
2
-16,1
axit,
3
, H
2
SO
4
1.1.3.2. Tính oxi hóa khử
axit
, các ion này có tính
T
[23]. Ngoài ra, b
7
6+
/W
5+
trong :
P
v
W
12
O
40
3-
> Si
IV
W
12
O
40
4-
IV
W
12
O
40
4-
> B
III
W
12
O
40
5-
III
W
12
O
40
5-
>
H
2
W
12
O
40
6-
12
O
40
6-
> Cu
I
W
12
O
40
7-
Ngoài ra, y
thì H
[11].
1.1.3.3. Tính ổn định nhiệt và độ hòa tan trong nước
Tính ổn định nhiệt
[30
H
3
PW
12
O
40
> H
4
SiW
12
O
40
> H
3
PMo
12
O
40
> H
4
SiMo
12
O
40
trên 400
o
C
tính axit,
H
3
PW
12
O
40
2
O
5
+ 12 WO
3
+ 3/2 H
2
O
Ngoài ra, tcòn
xúc.
xit
Khả năng hòa tan trong nước
[20].
+
: Na
+
, Cu
2+
, Li
+
ây tan .
8
này các
+ N
+
, K
+
, Rb
+
. Tuy nhiên,
này xúc tác
.
1.1.3.4. Diện tích bề mặt và cấu trúc lỗ xốp [30]
,
-15 m
2
/g). riêng
nhóm B Cs
+
, Ag
+
, K
+
NH
4
+
-200 m
2
/g).
+
+
hay NH
4
+
1.1.3.5. Tính chất xúc tác
[30].
axit
[11].
3
PW
12
O
40
, H
4
SiW
12
O
40
và H
3
PMo
12
O
40
9
Bảng 1.2. Hằng số phân ly của các dị đa axit trong axeton tại nhiệt độ 25
o
C [20]
Axit
pK
1
*
pK
2
pK
3
H
3
PW
12
O
40
1,6
3,0
4,0
H
4
PW
11
VO
40
1,8
3,2
4,4
H
4
SiW
12
O
40
2,0
3,6
5,3
H
3
PMo
12
O
40
2,0
3,6
5,3
H
4
SiMo
12
O
40
2,1
3,9
5,9
H
2
SO
4
6,6
HCl
4,3
HNO
3
9,4
*pK
1
= - logK
1,
pK2 = - logK
2,
pK
3
= - logK
3,
o
C, axit trong axeton
2
SO
4
, HCl.
Tuy nhiên,
nên
gây
tác.
1.1.4. Các phƣơng pháp dị thể hóa các hợp chất dị đa axit [39]
2
-Al
2
O
3
, H
3
PO
4
/SiO
2
10
H
3
PW
12
O
40
> H
4
SiW
12
O
40
> H
3
PMo
12
O
40
> H
4
SiMo
12
O
40
[38].
1.1.4.1. Phân tán dị đa axit trên các chất mang có diện tích bề mặt riêng lớn
D
-15 m
2
/g) [30]. xúc tác, các
phân tán mang
2
xúc tác
a. Phân tán các dị đa axit trên chất mang SiO
2
phân tán H
3
PW
12
O
40
2
3
PW
12
O
40
2
+
)(H
3
PW
12
O
40
-
)
Theo
-NH
3
[21
3
PW
12
O
40
SiO
2
-Al
2
O
3
22].
b. Phân tán các dị đa axit trên nền chất mang là vật liệu mao quản trung bình
H
3
PW
12
O
40
-41 (có
riêng (BET) là 1200 m
2
- N
2
(BET)tia
X
31
P MAS NMR [22]. H
3
PW
12
O
40
phân tán lên trên MCM-H
3
PW
12
O
40
- , kích
3
PW
12
O
40
-41.
11
Khi H
3
PW
12
O
40
cao 50%
3
PW
12
O
40
c. Phân tán các dị đa axit trên nền cacbon hoạt tính
[32]. Tuy nhiên,
3
PW
12
O
40
tính [21]. hi H
3
PW
12
O
40
và H
4
SiW
12
O
40
3
PW
12
O
40
c
3
PW
12
O
40
3
PW
12
O
40
[32]
.
d. Phân tán các dị đa axit trên nhựa trao đổi ion
N 9
Amberlyst-15. T
Tuy nhiên,
1.1.4.2. Phương pháp trao đổi ion
[21]. Tính
2
/g (1.3
4
+
, K
+
, Cs
+
2
/g [33].
27xúc tác
Cs
2.5
H
0.5
PW
12
O
40
12
-200 m
2
x
H
3-x
PW
12
O
40
m soát
.
Bảng 1.3. Tính chất của các muối dị đa axit [21]
STT
Ion kim loại
Bán kính ion, Å
Tính chất tan
Diện tích bề mặt m
2
/g
1
Li
+
0,68
Tan
< 10
2
Na
+
0,97
Tan
< 10
3
Ag
+
1,26
Tan
< 10
4
Mg
2+
0,66
Tan
< 10
5
Ca
2+
0,99
Tan
< 10
6
Cu
2+
0,72
Tan
< 10
7
Zn
2+
0,74
Tan
< 10
8
Al
3+
0,51
Tan
< 10
9
Fe
3+
0,64
Tan
< 10
10
La
3+
1,02
Tan
< 10
11
Ce
3+
1,03
Tan
< 10
12
K
+
1,33
Không tan
>100
13
Rb
+
1,47
Không tan
>100
14
Cs
+
1,67
Không tan
>100
15
NH
4
+
1,43
Không tan
>100
18
, xúc tác Cs
2,2
H
0,8
PW
12
O
40
có
Weihong Zhang [37
styren
.
14u
13
NPierre
+
có
x
H
3-x
PW
12
O
40
2-KLGA.
1.1.5. Ứng dụng của xúc tác dị đa axit trong các phản ứng hóa học
[25][39]
Trong thi gian gcác hp cht d c ng rng rãi trong
nhiu phn ng hóa hn ng tng hp các hp cht d vòng, phn ng
oxy hóa kh, phn n hóa, phn n hình trong
tng hp các hp cht d ng hp ca Benzimidazole. Benzimidazole là
thành phn ch yu trong mt s loi thu
tng hp các dn xut cu sut không cao và
phi tin hành qua nhin. Tuy nhiên, các nghiên cu s dng các xúc tác
d H
14
[NaP
5
W
30
O
110
], H
4
[PMo
11
VO
40
], H
5
[PMo
10
V
2
O
40
] và
14
H
6
[P
2
W
18
O
62
] cho thy, phn t hiu sut chuyn hóa cao trong thi gian
i ngc các sn phm d dàng. Chng hn, phn ng tng hp
2-Amino-Chromenes s dng xúc tác H
14
[NaP
5
W
30
O
110
], hiu sut phn ng t
99% trong thi gian 45 phút.
Ngoài ra, hot tính cao ca các xúc tác d c th hin trong
nhiu phn n ng oxy hóa các ancol, oxy hóa các andehyt, phn
Knovelnagel hay các phn ng acyl hóa các hp cht cacbonyl [25].
c bit, các hp cht d hin tính hiu qu i vi các phn ng este
hóa. Các phn chuyn hóa thp và thi gian phn ng có
th n vài ngày. Tuy nhiên, các nghiên cu [16, 24, 34] cho thy, phn
chuy chn lc cao khi s dng các hp cht d
cht xúc tác. Chng h n ng este hóa ca axit salicylic vi các ancol
(metanol, etanol, 1-propanol, 2-propanol, 1-butanol, t-butanol, 1-pentanol, và 2-
u benzylic (benzylic, 2-metylbenzylic, 2-clobenzylic,
4- brombenzylic, 3-nitrobenzylic và 4-c tin hành lt
14
[NaP
5
W
30
O
110
], H
14
-P
5
, H
14
[NaP
5
W
29
MoO
110
], H
14
-P
5
Mo,
H
14
[NaP
5
W
30
O
110
], H
14
-P
5
/SiO
2
. Hoc so sánh vng
th H
2
SO
4
. Các kt qu nghiên cu ch ra rng: Trong tt c ng hp, các xúc
u có ho chn l
14
P
5
th hin nhng tính cht
t tr v chuyn h chn lc xp x 100%.
T kt qu trên cho thy, xúc tác d i nhng tín hiu tích cc
trong các phn ng cn tâm axit mn ng este hóa. V quan trng là
la chng hn và có li v mt kinh t nâng
cao kh ng dng ca xúc tác trong các quá trình hóa hc.
1.1.6. Axit phosphotungstic (PTA) [17]
15
-phosphotungstic, axit
phosphotungstic, axit tungstophosphoric, axit 12-
tungstophosphoric
Tính chất
H
3
PW
12
O
40
2880.2 g/mol
89 °C
Hình 1.5. Phân tử PTA
Axit phosphotungstic
vàng H
2
O). Axit
2000
Axit phosphotungstic
uric
nâu.
Na
2
WO
4
.2H
2
3
PO
4
l.
1.4.
Bảng 1.4. Các cấu tử chính khi thủy phân dung dịch axit phosphotungstic
pH
Các cấu tử chính
1.0
[PW
12
O
40
]
2.2
[PW
12
O
40
]
, [P
2
W
21
O
71
]
, [PW
11
O
39
]
3.5
[PW
12
O
40
]
, [P
2
W
21
O
71
]
, [PW
11
O
39
]
, [P
2
W
18
O
62
]
, [P
2
W
19
O
67
]
5.4
[P
2
W
21
O
71
]
, [PW
11
O
39
]
, [P
2
W
18
O
62
]
7.3
[PW
9
O
34
]
8.3
PO
4
, WO
4
16
Axit phosphotungstic là
PW
12
O
40
(hình 1.6)
u.
siêu axit có H
0
= 16
Hình 1.6. Cấu trúc của anion phosphotungstat
axit phosphotungstic
+
. [25, 31,
39]
2
mq
mq
1.2. PHẢN ỨNG ESTE HÓA AXIT 2-KETO-L-GULONIC
trình bày trên, este hóa 2-KLGA là mt trong nhn phn
ng quan trng trong quá trình sn xut vitamin C. Phn ng c th c trình bày
trên hình 1.7.
17
Hình 1.7 Phản ứng este hóa 2-KLGA
1.2.1. Giới thiệu chung về Vitamin C [1, 2]
bông
, Ngoài ra v
Vitamin C
oài
vitamin C là
Trong thiên nhiên, vvitamin P (vitamin C
2
) là
v
v
E301,
18
cho gia súc.
p lên men và
v
theo hình 1.8.
Hình 1.8. Sơ đồ các phƣơng pháp sản xuất vitamin C
Quá
-Keto-L-
.
Sorbitol
Sorbose
Diacetol Sorbose
Daks
Vitamin C thô
KGA
Vitamin C thô
Sorbose
Sorbitol
19
1.2.2. Quy trình sản xuất vitamin C
Quá trình Reichstein
D-
-La
:
- -glucose thành D-
Hình 1.9: Các bƣớc phản ứng trong quy trình Reichstein
20
-
sorbitol thành L-4-
o
C.
-
-L-sorbose.
-
4
axit 2-keto-L-gulonic.
-
-
Quá trình lên men hai giai đoạn
D-sorbitol thành L-
21
men thành axit 2-keto-L-gulonic (2-
Hình 1.10. Quá trình oxy hoá D-sorbitol thành L-sorbose
-
-xeto-L-
-ascorbic
Hình 1.11. Quá trình chuyển hóa 2-KLGA thành axit ascorbic
--sorbose.
-
C H
2
O H
O H
H O
C O O H
C =O
H O
+ C H
3
O H
H
+
C H
2
O H
O H
H O
C O O C H
3
C =O
H O
d ó ng v òng
lacto n
O
O
O
O H
C H
2
O H
O H
O
O
O H
H O
C H
2
O H
O H
en o l h ó a
A xit L -A sc o rb ic
(V itam in C )
22
1.2.3. Các qui trình khác
- axit 2-keto-L-gulonic (2-
KLGA
- 2-KLGA u
.
- 2-KLGA
.
- 2-KLGA
t.
axit L-ascorbic qui mô
Hình 1.12: Sơ đồ nguyên lý qui trình tổng hợp vitamin C từ sorbitol
theo phƣơng pháp lên men hai giai đoạn.
Sorbitol
Sorbose
2-KLGA
Me-2KLG
Na ascorbat
Vitamin C
23
1.2.3. Quá trình este hóa axit 2-Keto-L-Gulonic
1.2.3.1. Sơ lược về este và phản ứng este hóa
Trong hóa
hy
fomic có R là H).
R(COOH)
x
+ xR'OH <=> R(COOR')
x
+ xH
2
O
xRCOOH + R'(OH)
x
<=> R'(OOCR)
x
+ xH
2
O
yR(COOH)
x
+ xR'(OH)
y
<=> R
y
(COO)
xy
R'
x
+ xyH
2
O
, ra không hoàn toàn.
2
SO
4
, H