1
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LƢU TIẾN ĐẠT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ĐỐI VỚI HỆ SINH THÁI RỪNG KHỘP VÙNG TÂY NGUYÊN
Hà Nội - 2013
2
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LƢU TIẾN ĐẠT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ĐỐI VỚI HỆ SINH THÁI RỪNG KHỘP VÙNG TÂY NGUYÊN
60 85 02
PGS. TS. NGUYỄN VĂN THẮNG
Hà Nội - 2013
3
MỤC LỤC
6
7
8
10
- 12
- 12
1.2. 16
16
17
18
21
21
21
21
24
25
25
26
26
27
27
1.5.
Nam 28
31
33
33
33
33
33
33
33
4
33
34
34
34
35
2.4.4.
35
2.4.5
37
42
44
44
3.2. T 49
49
50
3.2.2.1. 50
51
3.2.2.3. 53
3.2.2.4. 54
57
3. 59
61
62
62
65
65
68
71
72
72
72
72
5
72
73
74
77
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
2011
15
15
1.3
Nam
16
3.1
42
3.2
42
3.3
43
3.4
45
3.5
48
3.6
48
3.7
50
3.8
51
3.9
k
54
3.10
k
56
3.11
58
3.12
59
3.13
60
3.14
61
3.15
62
3.16
62
3.17
64
3.18
66
3.19
67
3.20
67
3.21
68
3.22
68
69
7
DANH MỤC CÁC HÌNH
12
IPCC, 2007.
13
nam (Trevor Booth, 1996)
35
36
3.1
44
3.2
D
47
3.3
TCC
49
3.4
TCC
51
3.5
Cn rng khp
53
3.6
55
3.7
57
3.8
Tr a rng khp theo tng kch bn
60
3.9
gia s ng cao vi ch s
n Pi
65
8
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB
CBTT
CCCM
Canadian
Canada)
CECI
Center for International Studies and Cooperation (Trung
NH
COP
CSIRO
Commonweath Scientific and Industrial Research
D1.3
Dg
DTTS
Fk
GFDLR30
Geophysical Fluid Dynamics Lab
Hg
Hvn
IPCC
KNK
kWh
ong 1h)
MW
Megawatt (1MW = 1.000kW = 1.000.000W)
NN&PTNT
TC
TBQG
UNEP
M
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural
UNFCCC
United Nations Framework Convention on Climate Change
9
VCMP
VRR
WHO
ppm
ppb
10
MỞ ĐẦU
B
PCC.
11
trong l
12
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Biến đổi khí hậu - thực tiễn và xu hƣớng
,
-
H
.
15
-
13
H
2
-
2
PTNT, 2008).
0
14
0
C (p
0
-
2
4
x
2
Hình 1.1. Lƣợng phát thải CO2 tƣơng đƣơng trong thế kỷ 21
của các kịch bản. Nguồn: IPCC, 2007.
2
2
15
0
6,4
0
(IPCCC,
2007).
Hình 1.2. Diễn biến của mực nƣớc biển trung bình toàn cầu.
Nguồn: IPCC, 2007.
16
1.2. Hiện trạng tài nguyên rừng Việt Nam
ha.
11 l 13,5 ,7%
, 2011
B.1.
17
Bảng 1.1. Diễn biến diện tích và độ che phủ rừng giai đoạn 1943 – 2011
Năm
Tổng số
Diện tích theo loại rừng (ha)
1943
14.300
43,0
14.300
0
1976
11.169
33,0
11.077
92
1980
10.908
32,1
10.486
422
1985
9.892
30,0
9.308
584
1990
9.175
27,0
8.430
745
1995
9.302
28,0
8.252
1.050
1999
10.915
33,2
9.444
1.471
2005
12.616
37,0
10.283
2.333
2011
13.515
39,7
10.285
2.852
Nguồn: Bộ NN&PTNT, 2011.
NN&
B1.2).
Bảng 1.2. Hiện trạng diện tích rừng theo chủ quản lý năm 2011
TT
Chủ quản lý
Tổng số (ha)
Rừng tự nhiên
(ha)
Rừng trồng
(ha)
1
4,522,184
3,972,371
549,813
2
1,971,477
1,462,049
509,428
18
3
3,510,336
1,991,334
1,519,002
4
298,984
266,021
32,963
5
264,885
203,866
61,019
6
2,103,025
1,746,384
356,641
7
143,199
36,562
106,637
8
700,976
606,798
94,178
13,515,065
10,285,384
3,229,682
Nguồn: Bộ NN&PTNT, 2011.
t
Bảng 1.3. Thống kê diện tích năm 2009 của một số kiểu rừng ở Việt Nam
STT
Kiểu rừng
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
1
8.432.366
25,63
2
148.024
0,45
3
375.317
1,14
4
797.645
2,42
19
5
1.454.501
4,42
6
84.321
0,26
7
1.211.726
3,68
8
396.200
1,20
12.900.100
39,21
Nguồn: Viện Điều tra Quy hoạch rừng, 2009.
0
B (Gia Lai)
0
B
400 800 m.
ng k
9.000
0
27
0
C.
-34
0
-20
0
1.800 mm
-
t.
t. Chy r nm t hu
p ph Do vy, ng t m m tm i
g A, c i tng B, ng C l m tng t v
m t y c, ma kh lng c i m t nhanh,
20
k nng gi m, d gy n ng p b tr 7 loi sau:
t xng xu m phin thch tng xut hin du ng
(Dipterocarpus tuberculatus ) chim th.
t Feralit nht trn m sa phin thch, thch anh, riolit, thng
xut hin loi du tr beng (Dipterocarpus obtusifolius) chim th.
t m bc mu tr sa c, tng xut hin nhng y chu
hn, tng xut hin dng (Dipterocarpus tuberculatus)
t sm tng t sa c, ng xut hin
(Terminalia citrina), du ng, (Shorea obtusa
t sa bc mu y, tng xut hin du beng, d ng
t m bc mu tr sn phm dc t, thng xut hin li du ng,
du beng
t bazan tng t mng, tng xut hin du beng.
th t p
quan n khu thc t Malaixia - In v t h Du
(Dipterocarpaceae) chi th. Khu h th t rp bao gm 309 y
thuc 204 chi, 68 h, tron h 90 y g 54 y gtrung
i ng h D ch u t c din ca mt
nh m xe (Xylia xylocarpa) thuc hmosaceae, l (Dilleniahe
terosepala) thuc Dilleniaceaen (Vitex pendencularia) thuc h Verbenaceae,
mai m (Ochrocarpus sp) thu Cheriaceae, m ca (Buchanania arborescens)
thuc h Anacardiaceae . u kn tt, th t hin mt lo
y tr nh ng (Pterocarpus macrocarpus m lai (Dalbergia
bariensis) sui c th mt lo du nc, sao
nhng v l lo y ca rng p
gi r th y h du (Dipterocarpaceae). Mt r th
giao nhau. Trong ma y ng 3 - 4 t y t ng
10 cm t 100 - 150 y/ha 300 - 350 y/ha. R tng c
21
mt ng g n sinh tt chiu cao 20 - 25 m, sinh tng x
ch cao 7 - 8 m.
1.3. Đặc điểm tự nhiên vùng Tây Nguyên
u kin t
1.3.1.1. Vị trí địa lý
0
11
0
25
0
12
109
0
20
-
1.3.1.2. Địa hình, đất đai
-
-
22
-
.
- -
-
,
-
-
23
.
-
-
24
-
1.3.1.3. Khí hậu, thủy văn
u
-
-
-
-
- 83%.
- -2.200
-
-
25
-
u kin kinh t i
1.3.2.1. Dân số, dân tộc và lao động
Theo kt qu m 05 t
i, so vn, ch yu l c. Hin
nay, n s
quy c t n 6 trii.
--rai
-