I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đinh Thị Huyền Nhung
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHỨA CRÔM
BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÓA HỌC TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TAE YANG VIỆT NAM
LUC
i
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đinh Thị Huyền Nhung
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHỨA CRÔM
BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÓA HỌC TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TAE YANG VIỆT NAM
Khoa hng
: 608502
LUC
NG DN KHOA HC:
TS. TR
i 2012
LỜI CẢM ƠN
-
-
MỤC LỤC
M U 1
TU 3
1.1. Gii thiu v p m n 3
1.2. c thp m n 4
u m
1.3.1. M o v trang sc
1.3.2. M
1.4. Hin trc thi m ti Vit Nam 11
1.5. ng cc thp m i vng 13
1.6. c thp m n 14
1.6.1. c 15
1.6.2. 18
1.6.3. p ph 19
1.6.4. i ion 20
1.6.5. c 21
1.7. n ch c c th
nghip m n 22
U 25
2.1. u 25
2.2. u 26
2.2.1. p, h thu 26
2.2.2. u tra, kha 26
2.2.3. 26
2.2.4. c nghim 27
li27
KT QU O LUN 30
3.1. n xun trc thi c
Yang Vit Nam 30
n xut ct Nam
3.1.2. Hin trng x c thi c
Vit Nam 32
3.2. Kt qu khu t - kt t . 36
3.2.1. u t Cr
6+
36
3.2.2. u t o kt ta Cr(OH)
3
46
3.3. xut gi kh ng x c thi m
cht Nam 51
3.3.1. ca ch thi 51
3.3.2. chung ca h thng x c thi 54
3.3.3. a cht b 56
3.3.4. a chn thit b t keo t t 59
KT LUN NGH 62
U THAM KHO 64
DANH MỤC BẢNG
ng thi ca mt s sn xung m 12
Bng 1.2. Bn ch ca mt s c thi
23
Bn xut ct Nam 30
Bng 3.2. Nhu cu ph cho sn xu 31
Bng 3.3. Kt qu c thc h thng x
Yang Vit Nam 33
Bng 3.4. Kt qu c thi sau h thng x
Yang Vit Nam 35
Bng 3.5. ng c Cr
6+
37
vi cht kh Na
2
S 37
Bng 3.6. ng c Cr
6+
vi 38
cht kh NaHSO
3
38
Bng 3.7. ng c Cr
6+
vi 39
cht kh FeSO
4
39
Bng 3.8. ng cng cht kh Na
2
n 40
Cr
6+
40
Bng 3.9. ng cng cht kh NaHSO
3
n 42
Cr
6+
42
Bng 3.10. ng cng cht kh FeSO
4
Cr
6+
43
Bu la chn cht kh t 44
Bng 3.12. ng ca thi gian phn Cr
6+
45
Bng 3.13. ng co kt ta Cr(OH)
3
46
Bng 3.14. ng cht kt to kt ta Cr(OH)
3
47
Bng 3.15. ng ca thi gian khuy cho kt ta Cr(OH)
3
49
Bng 3.16. ng ca thi gian lo kt ta Cr(OH)
3
50
Bng 3.17. N cc thc khi x 52
DANH MỤC HÌNH
vi c n 6
nh mt s sn phm ct Nam23
h thng x c thi sinh hon xut c
Tae Yang Vit Nam 32
ng c Cr
6+
vi 37
cht kh Na
2
S 37
ng c Cr
6+
vi 38
cht kh NaHSO
3
38
ng c Cr
6+
v Cr
3+
vi 39
cht kh FeSO
4
39
ng ca ng cht kh Na
2
Cr
6+
41
ng cng cht kh NaHSO
3
n 42
Cr
6+
42
ng cng cht kh FeSO
4
Cr
6+
43
ng ca thi gian phn Cr
6+
v Cr
3+
45
ng co kt ta Cr(OH)
3
47
ng cht kt tn 48
o kt ta Cr(OH)
3
48
ng ca thi gian khuy cho kt ta Cr(OH)
3
49
ng ca thi gian lo kt ta Cr(OH)
3
50
h thng x c thi m 54
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 1 Khoa häc M«i tr-êng
MỞ ĐẦU
, do
“Nghiên cứu hiệu quả và đề xuất giải pháp công nghệ xử
lý nước thải chứa crôm bằng phương pháp hóa học tại Công ty Trách nhiệm
Hữu hạn Tae Yang Việt Nam”
h
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 2 Khoa häc M«i tr-êng
6+
3+
3
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 3 Khoa häc M«i tr-êng
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Giới thiệu về ngành công nghiệp mạ điện
n l
hc Luigi V. Brugnatelli to mt lp ph
n c
vi
n xut vi
mp m c ph bi gi
n c m niken, m ng, m k
Nha th k c ngoc li v n
bi s i cn t [19].
m t trong nh b mt quan
tri b mt vt liu. M bo v kim loi, ch
kim loi cng b mt
chm m
Trong nh gic, nhu cu v m
n phm m t trong hu h
ch tt b n vit b y t
t cht thi c m
r thu t. Mu
t m n thi ta tng sau:
- c;
- t m gim bt kim kim loi;
- Thay th ch r c hi;
- Ch tp m c bit;
-
Ti Vit Nami s n cp
m khoc bin mnh trong
n nh m ca Vit Nam hin nay tn ti mt
c lp hon v i d ph
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 4 Khoa häc M«i tr-êng
Phn l m n c ta
tp trung ln, sn phm ch yc m
ng, niken, b c bi caimi, m
thic, m s h ng nhu cu ca
p hii.
1.2. Các thành phần đặc trƣng của nƣớc thải công nghiệp mạ điện
C ca mng m iy
c thi do nhi nh
Do vc thm rt nhin hn h
ng, kp cht ca km, du m c thi
c hc nht phi k n Cr (VI).
Mun x u qu i ta ph
n, tng hp c th a ch p nht.
n xyanua (CN
-
) ng trc tii sni, thm
n rt th ng rt l ng.
a xyanua r kh b trc tip sau khi thi.
p cht xyanua khi m c hi
n c
xyanua khi m.
c thy ra kim lo
c thi cha c m kim loi ginh
c cao th thng l
.
pH cc th c
thi sn xu c th
m yu pH t
m mnh pH>9
u t nhi, t c di chuyn trong
ng trc tic thp m n.
Đinh Thị Huyền Nhung Luận văn thạc sỹ
K18 (2010 - 2012) 5 Khoa học Môi tr-ờng
Cht m
NiSO
4
, H
3
BO
3
Co l
o r
Kh du m
ch bng
n
M ng
Vt cn m
Bi r
Bi kim loi
c thi cha du m
Nớc thải chứa dầu mỡ.
c thm
HCl, H
2
SO
4
,
NaOH
CN
-
, mui
ng
H
2
SO
4
, CrO
3
M
Ni
2+
,axit
M Niken
c tha axit, CN
-
, kim loi nng
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 6 Khoa häc M«i tr-êng
Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ với các dòng thải của quá trình mạ điện
m n v n bao gm: ,
m.
Công đoa
̣
n xƣ
̉
ly
́
bê
̀
mă
̣
t:
,
,
.
,
.
,
.
,
,
.
.
,
:
tricloretylen, benzen,
,
, .
: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
.
Công đoa
̣
n ma
̣
:
,
. ,
H
2
SO
4
, HNO
3
, , cacbonat,
.
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 7 Khoa häc M«i tr-êng
ra : m
axit, .
Công đoa
̣
n sau ma
̣
:
.
,
,
.
Công đoa
̣
n rƣ
̉
a:
,
.
,
.
,
. Chi
.
[16].
1.3. Các kiểu mạ crôm
1.3.1. Mạ crôm bảo vệ trang sức
Mạ crôm thông thường:
M
hiu su-13%. Lp m cng t vi 600
900HV, dung dt b i m c hp, kh
ng ca tp cht nh, d o v dung dy m
c s dng rng CrO
3
trong dung dch m
ng trong khong 150 400g/L, CrO
3
trong dung dch tn ti dng
Cr
2
O
7
2-
[30].
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 8 Khoa häc M«i tr-êng
Mạ crôm phức hợp:
Dung dch m
dch m c hp. Gc SiF
6
2-
ng gc F
-
khng
ch c s dng nhi c hp, s dn cao, hiu
sun 18 25%, phng, t kt ta nhanh, kh
b t cng lp m 800 ch mu
chch nhy vi tp ch
3g/l, php, kh gi p m gim. Vy,
m c hc s dng rng
Mạ crôm có chất phụ gia:
m m
n a flo, mng CrO
3
trong dung dch m
m khng ch n CrO
3
trong khong 50 ngh
m thn th cao, nhi
b c s dng r
i nht ph ng CrO
3
trong dung
dng 150 dng 50 100g/l. Trong thc t sn xut
thy rng: n CrO
3
thc hin m c, thp m
u king, lp m i
m p m nm gi p m
.
Cht ph gia thn hp nhiu chp chng
u nht: NH
4
F, H
2
SiF
6
, K
2
SiF
6
, HBF
4
, hn hlO
3
,
KBrO
3
, KIO
3
, hn hp ca Bo, Mg hoc hp cht hng, cht
ph i hp vi H
2
SO
4
ng H
2
SO
4
thng
dung dch m n.
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 9 Khoa häc M«i tr-êng
Mạ crôm không có vết nứt và có vết nứt:
M t nt nt nh bn chng g
ca lp m. Lou nh m vt n chng s vt nt, loi
sau nh s u mang 2 loi
t hp vi nhau g t nt s dng nhit
s CrO
3
/SO
4
2-
cao.
Mạ crôm nhanh:
Dung d yO
3
vng 180
c kt hp vi H
2
SO
4
(1,8 2,5g/l), H
3
BO
3
(8 5g/l).
Mạ crôm từ dung dịch tetracromat:
CrO
3
trong dung dch kii Na
2
Cr
4
O
13
, m dung dch
c lp m kh tt, hiu qu
n cao, t kt t nh nhi ng, nu
n cao ph i 23
0
C. N
dung dch CrO
3
s dng khong 280 400g/l.
Mạ crôm quay:
M ch m c hp, m t nhy
vi ion clo, dung dch CrO
3
i n 180 350g/l.
Mạ crôm hóa trị ba:
m m c, x c thn, m nhit
ng, kh tt. Lp m
g nh dung di quy
nghip m n sn xut thng Cr
3+
s dng
dng Cr
2
(SO
4
)
3
hoc CrCl
3
vi nng 0,38 0,45 mol/l.
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 10 Khoa häc M«i tr-êng
Mạ crôm đen:
Dung dch m c SO
4
2-
t ph
m p
ch dung dc cng BaCO
3
kt t gc sunfat. Dung dch CrO
3
ng
200 400g/l.
1.3.2. Mạ crôm cứng
M p m t liu n
ng ch thc hic khi lp
m p m cng cao, cht.
M s di dung dch m
nhi dung dch m ng. M ng s dng r
nghip vng c ct gc, dng c
g p hoc m t.
M ch m n vng
khong 150 ng ch c vi ch
2
SO
4
hoc
H
3
PO
4
.
p m kim loi , ma ca m kim lo
mt vt kim loi vi mt kim lo bo v vi s c m
t th , mt sn phm m n i,
lp m k mt kc ph i lp m
kn s c, m
i vi lp mt km.
p m kim lo
n xuu to ra mng cht thi nguy hi.
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 11 Khoa häc M«i tr-êng
Tc th i n
p chc h
1.4. Hiện trạng nƣớc thải mạ tại Việt Nam
[1].
c th
mui nng, km, crc thi xi m
i pH rt rng t rt axit (pH = 2-n rt kim (pH = 10-11).
t h c thi xi m, ph
cht tt hong b m s COD, BOD
5
cc thi m
ng nh ng cn x ng cn x
c thi kim loi nng, km, s7].
c th t d
n chm :
- ;
-
;
- .
-
-
, Cr
6+
, F
-
;
- ;
-
-
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 12 Khoa häc M«i tr-êng
-
[16].
i,
ch tt ph n m
liu th m ln c
Cng c t kh
ng khong 8,6kg Cu, 14kg Ni, 7kg Cr,
-
[19]. ng thi ti mt s sn xu
ng m ng 1.1.
Bảng 1.1. Lưu lượng thải của một số cơ sở sản xuất cơ khí có phân xưởng mạ
STT
Cơ sở sản xuất
Nƣớc thải từ
phân xƣởng mạ
(m
3
/ngày)
Tổng lƣợng nƣớc
thải (m
3
/ngày)
1
70
120
2
10
80
3
120
240
4
20
-
5
t
50
6
t
80
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 13 Khoa häc M«i tr-êng
7
153
-
Nguồn: Đặng Đình Kim - 2002
ng
,
1.5. Ảnh hƣởng của nƣớc thải công nghiệp mạ điện đối với môi trƣờng
c thp m t s
i v
Nhm nguc mt.
+ Kim loi n;
+ Cht hng hp (bo v thc vt, du m;
+ Loc (H
2
S, NH
3
, Cl
2
, NO, SO
2
;
c hi (x;
+ Axit, kim.
c hi ng ch ng trc ti
c thi m t c h
ng ch yt sau:
ng trc tin sc khi: i nng Pt, Cu,
p, bnh eczema, ung
n h n kim loi nng ng rt ln
tin ca c vt. Vi n
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 14 Khoa häc M«i tr-êng
ln sinh v b cht hoc b i n nh c
sinh hc.
ng trc tii v
ngu c.
ca sinh vc thi cha kim loi
nng, cnh m cc
hi. Ny, c thi m n ng ti c h [18].
ng ti h thng cc ngc mc thi
p , ng ng dn bng kim lo t
, c
p cc thi, cn tr
ion kim loi nc ch
hong ct k t kh ng
c ngc b m xy
c thi m , ng ti sn xut, ch
lt trvt t, gim chng sn phm,
bin n h sinh vm bnh.
1.6. Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải công nghiệp mạ điện
V x c th
li lu mng t sn xut kinh doanh
li phi b tic x t c u ph
sn ph, t b x
h u khi c chp nhi
u, th nghi thi cao,
nhi vi nh c ta. Hin nay,
dng nhi tng kt
li mt s p ph, trao
c, sinh hc.
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 15 Khoa häc M«i tr-êng
1.6.1. Phương pháp hóa học
n , kt
tc hi b bit
khi dc thc th i
ch hay cho c ng hoc c n thit b tu
n.
u qu cao khi n tp chc thi ln t
200-1000mg/l.
hc hi phc tp nhy vi hp cht hu
u m, ch h
c bao g kt ta.
, t tc ng dng thc t
c ng dng r k thup,
tri u khin,
ti m. i h
vy t [19].
1.6.1.1. Phương pháp trung hòa
c thi sn xut ca nhia axit hoc kim.
n hi m,
i ta phi tic tht s mui kim
loi lng xung hoc thi nc coi
n trc
tic thi chm. Trong b m ch y
t k loi
ki
-
i axit h
c dung dc amoniac NH
4
OH 25% s tu
king c
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 16 Khoa häc M«i tr-êng
Trong b m n sau khi kh i n c thi
cha axit mnh (H
2
SO
4
, HNO
3
n
H
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
= CaSO
4
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ CaCO
3
= CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH = NaHSO
4
+ H
2
O
NaHSO
4
+ NaOH = Na
2
SO
4
+ H
2
O
ng r thi cho x
c thi cng m dung dch m
ho. Vy, c khi thi ra h thc
c.
1.6.1.2. Phương pháp khử kết tủa
m ng tc thi cha Cr
6+
ca Cr
6+
3+
6+
3+
x c thi
ta phi kh Cr
6+
v Cr
3+
3+
dng axit kt tm
n:
u chnh pH
n kh
n kt ta
u chc thc hin b c
thi sao cho pH = 2-3. u ki kh Cr
6+
3+
u qu rt cao.
Thc t c th i cn
x gi t kh: natrisunfua (Na
2
S),
natrisunfit (Na
2
SO
3
), natribisunfit (NaHSO
3
), FeSO
4
2
a
SO
2
, Na
2
S
2
O
3
.
2H
2
CrO
4
+ 3SO
2
= Cr
2
(SO
4
)
3
+ 2H
2
O
8H
2
CrO
4
+ 3Na
2
S
2
O
3
+ 12H
2
SO
4
= 4Cr
2
(SO
4
)
3
+6NaHSO
4
+17H
2
O
2H
2
Cr
2
O
7
+ 6NaHSO
3
+ 3H
2
SO
4
= 2Cr
2
(SO
4
)
3
+3Na
2
SO
4
+8H
2
O
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 17 Khoa häc M«i tr-êng
Dung dch Na
2
S b th t mnh to ra OH
-
Cr(OH)
3
4
a (hoc kim)
Cr
3+
+ 3OH
-
= Cr(OH)
Hay Cr
6+
kh
3+
nh FeSO
4
H
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+ 6H
2
SO
4
= Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ 7H
2
O
c nu gim mt phn trng Cr
6+
3+
n 16
phn trng FeSO
4
.7H
2
O
2:
Fe
2
(SO
4
)
3
+3Ca(OH)
2 =
2Fe(OH)
3
+ 3CaSO
4
kt tp nht l-t ta thc hin b
H hoc Ca(OH)
2
u ki
Cr
2
(SO
4
)
3
+6NaOH = 2Cr(OH)
3
+3Na
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)
3
+3Ca(OH)
2
= 2Cr(OH)
3
+3CaSO
4
tit kin kt tng trn l
cha niken v c ty r ch kim n k =
u kit ta Ni s t hiu qu
NiSO
4
+ Ca(OH)
2
= Ni(OH)
2
+ CaSO
4
Vic x i nn kt t
hidroxit kim loi pH = y, m bo pH c i ra m
u ch pH cc thi sau x n dng dung
dn ty ra chi tit bng dung d n ch
t.
c thi m p cht xyanua (CN
-
t
ypoclorit (ClO), clo l ng ki
(MnO
4
, ng
§inh ThÞ HuyÒn Nhung LuËn v¨n th¹c sü
K18 (2010 - 2012) 18 Khoa häc M«i tr-êng
m p cht CN
-
ng
ng.
- kt ta rt ph bin trong x c thi m
trc tic hc bit vi ion cu qu ch t
p, tri t hiu
qu s d
t d u khin.
1.6.2. Phương pháp điện hóa
My (kh c thi hoc thu h
kim lon c
h kim lo
n cc thi m ng cn mt chi
c ti c ho n, hiu sut c
thut s yu t:
M n t s gi i mn
cc (A/m
2
hoc A/cm
2
).
t b n th s
s s dng h
Hiu sung cn thi n
c t o %.
Trong thit b t lin cc rt quan trng, quynh
a thit bng cng grafit hoc dioxit
c hp kim volfram st niken.
h kh y ra t nhn t, t
kim loi b kh
6+
3+
) hoc t
n cc Ni
2+