TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Đỗ Mai Phƣơng
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHUYỂN HÓA CHẤT THẢI SINH HOẠT
THÀNH KHÍ SINH HỌC
H- 2014
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Đỗ Mai Phƣơng
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHUYỂN HÓA CHẤT THẢI SINH HOẠT
THÀNH KHÍ SINH HỌC
Chu
- 2014
1
LỜI CẢM ƠN
trong , ,
- -
i
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Học viên
Đỗ Mai Phƣơng
i
MỤC LỤC
iii
iv
v
1
3
3
3
3
5
7
11
14
14
16
22
29
29
29
29
29
29
29
ii
30
31
31
33
33
33
34
38
39
40
R 41
48
48
49
51
53
55
55
57
60
62
iii
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
BNN&PTNT
KSH
UBND
CTR
CTRSH
iv
DANH MỤC BẢNG
Bng u kin ti u chsinh hc 18
Bng 1.2. Thi gian li vng vt 20
Bng 1.3. T l C/N cu 20
Bng ng chcliu (%) 21
Bng 3.1. ng C 33
Bng 3.2. Cht thi rn sinh hot t n i phng Phan Chu
Trinh 39
40
43
45
Bng 49
v
DANH MỤC HÌNH
4
n lc qut thi rn 6
y k c 17
32
hin c s d x h
Vit Nam 38
n cht thi t h i tp cht s
dng trong h biogas 48
n bin l theo thi gian ca mu cht thi
r sung ch phm (BCCP) sung ch phm (BKCP) 52
ng lng theo thi gian ca mu cht thi r
b sung ch ph sung ch phm (BKCP) 52
n bin l theo thi gian ca mu cht thi
r sung vt li n
54
ng ltheo thi gian ca mu mu cht thi
r sung vt li n
hTHADD) 55
phnh hc t CTR sinh hot h 58
1
MỞ ĐẦU
-
-
q
-3
-
[18].
,
(5,,19,,
, , ,
2
33,
[19].
Nghiên
cứu khả năng chuyển hóa chất thải sinh hoạt thành khí sinh học
rong ,
.
-
-
- ;
-
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan chung về chất thải sinh hoạt và xử lý chất thải sinh hoạt
1.1.1. Khái niệm chất thải sinh hoạt gia đình
C
.
[18].
. :
[13].
1.1.2. Đặc điểm nguồn gốc và thành phần của chất thải sinh hoạt
1.1.2.1. Nguồn gốc chất thải sinh hoạt
4
.
Hình 1.1. Nguồn gốc hình thành chất thải rắn sinh hoạt
: [11,13]
1.1.2.2. Thành phần rác thải sinh hoạt
5
[3,4,11]:
-
;
-
-
;
O, N, S
1.1.3. Yêu cầu về quản lý chất thải sinh hoạt ở Việt Nam
[11,18,19]
-
-
-
;
.
6
Hình 1.2. Chiến lƣợc quản lý chất thải rắn
y
-
- ;
-
,
-
Giảm thiểu
Reduce
Tái chế
Recycle
Sử dụng lại
Reuse
Nâng cao giá trị
Validate
Loại bỏ
Eliminate
7
;
-
,
23/2005/CT-
1.1.4. Xử lý và tái sử dụng chất thải rắn ở các nước trên Thế giới
.
[8,11,19]:
-
-
- .
- ;
- ;
8
- ;
-
* Khái quát về phương pháp thiêu đốt
Khi
-
.
- [19].
Nam
9
15
Nam
Singapore,
[46].
[47].
Theo
gom.
* Khái quát về bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh:
CTR kh
[11,18,19]
10
-
[2].
ch
[2,11,13].
- .
; ;
;
[18].
* Khái quát phương pháp xử lý sinh học chất thải rắn, công nghệ sản xuất
phân Compost:
-
-
[12,14,17].
11
* Khái quát phương pháp ủ chất thải rắn để thu hồi khí sinh học:
(KSH)
h
4
).
[9,11,14].
1.1.5. Xử lý và tái sử dụng chất thải rắn ở Việt Nam
1.1.5.1. Hiện trạng chất thải rắn ở Việt Nam
0 [3] - 2008
-
64/2003/-TTg,
- 2012
[3].
12
-
- - T -
- - - T H
Minh
- Minh- -
- [3]
[3].
1.1.5.2. Công nghệ tái chế/ thu hồi tài nguyên từ quá trình xử lý
inh - -
CD.08 - 8].
a. Công nghệ Seraphin
13
-
-
u;
-
-
b. Công nghệ An Sinh – ASC
- [48]:
-
-
c. Công nghệ MBT - CD.08 - Xử lý rác thải thành nhiên liệu
[49].
* Đặc điểm công nghệ
14
- t
-
- .
-
.
-
- - 6
- , k
- x
.
- u
-
-
MBT - CD.08 t
.
1.2. Công nghệ khí sinh học
1.2.1. Thành phần khí sinh học và phụ phẩm khí sinh học
15
* Khí sinh học:
4
2
) [50].
- 70 % metan (CH
4
), 30 - 45%
2
2
), hydro sulfua
(H
2
2
) [14,15,17,40].
* Phụ phẩm khí sinh học:
m
- ;
- ;
- .
- );
-
;
- ;
- .
16
1.2.2. Bản chất của quá trình phân huỷ kỵ khí sinh mêtan
[14,15,17,36]:
a. Giai đoạn thủy phân
b. Giai đoạn sinh axit
2
, H
2
, CO
2
, NH
3
2
, CO
2
, NH
3
axetic, H
2
, CO
2
.
17
c. Giai đoạn sinh mêtan
4
, H
2
S, H
2
, CO
2
m - 41
o
- 52
o
o
C.
r
m
tan.
Hình 1.3. Quá trình phân hủy kỵ khí tạo ra khí sinh học
Cacbon hydrat
Lypit
Protein
Amino
NH3
Sinh