Tổng hợp câu hỏi Luật Ngân Sách
Nhà Nước
• Leave a reply
• Các môn h cọ
1-Ngu n v n vay n c a CP c s d ng m b o h at ng th ng xuyênồ ố ợ ủ đượ ử ụ đểđả ả ọ độ ườ
c a các c quan qu n lý hành chính NN.ủ ơ ả
S/ Ngu n v n vay n trong và ngoài n c c a chính ph dung bù cho b i chi ồ ố ợ ướ ủ ủ để ộ
ngân sách nhà n c nh ng không c s d ng cho tiêu dùng. Ch c s ướ ư đượ ử ụ ỉ đượ ử
d ng cho m c ích phát tri n theo K2 8 Lu t NSNN 2002*ụ ụ đ ể Đ ậ
2- Thu b sung cân i ngân sách là kho n thu th ng xuyên c a các c p ổ để đố ả ườ ủ ấ
ngân sách.
Sai/ ây là kho n thu không th ng xuyên.N u a ph ng thu chi thì ko b đ ả ườ ế đị ươ đủ ổ
sung n a.ữ
3- Kho n thu 100% c a ngân sách a ph ng là kho n thu do c p ngân sách ả ủ đị ươ ả ấ
a ph ng nào thì c p ngân sách ó c h ng 100%.đị ươ ấ đ đượ ưở
úng/ Khái ni mĐ ệ
4- Kho n thu t thu GTGT là kho n thu c phân chia theo t l % gi a ả ừ ế ả đượ ỷ ệ ữ
NSTW và NS P.Đ
S/ Vì theo i m a K1 30 Thu giá tr gia t ng hàng hoá nh p kh u là kho n thu đ ể Đ ế ị ă ậ ẩ ả
ngân sách trung ng h ng 100%. Ch nh ng kho n thu t thu GTGT c ươ ưở ỉ ữ ả ừ ế đượ
quy nh t i i m a, kho n 2, i u 30 m i c phân chia theo t l %.đị ạ để ả đ ề ớ đượ ỷ ệ
5- K t d NSNN hàng n m c n p vào qu d tr NN theo qui nh c a Pháp ế ư ă đượ ộ ỹ ự ữ đị ủ
lu t NS hi n hành.ậ ệ
S/ 63 Lu t NSNN 2002 quy nh K t d ngân sách trung ng, ngân sách c p Đ ậ đị ế ư ươ ấ
t nh c trích 50% chuy n vào qu d tr tài chính, 50% chuy n vào ngân ỉ đượ ể ỹ ự ữ ể
sách n m sau, n u qu d tr tài chính ã m c gi i h n thì chuy n s còn l iă ế ỹ ự ữ đ đủ ứ ớ ạ ể ố ạ
vào thu ngân sách n m sau. K t d ngân sách các c p khác a ph ng că ế ư ấ ở đị ươ đượ
chuy n vào thu ngân sách n m sau.K2, 69, N 60ể ă Đ Đ
6- M c b i chi NSNN c xác nh b ng t ng m c b i chi c a NSTW và NS Pứ ộ đượ đị ằ ổ ứ ộ ủ Đ
trong n m ngân sách.ă
S/ Theo K1 4 N 60 B i chi ngân sách nhà n c là b i chi ngân sách trung Đ Đ ộ ướ ộ
ng c xác nh b ng chênh l ch thi u gi a t ng s chi ngân sách trung ươ đượ đị ằ ệ ế ữ ổ ố
ng và t ng s thu ngân sách trung ng c a n m ngân sách. Ngân sách a ươ ổ ố ươ ủ ă đị
ph ng c cân i v i t ng s chi không v t quá t ng s thu theo quy nh ươ đượ đố ớ ổ ố ượ ổ ố đị
t i Kho n 3 i u 8 c a Lu t Ngân sách nhà n cạ ả Đ ề ủ ậ ướ
7- Phát hành thêm ti n là m t trong nh ng bi n pháp góp ph n gi i quy t b i chi ề ộ ữ ệ ầ ả ế ộ
NSNN.
S/ C n c vào kho n 2 8 Lu t NSNN, B i chi ngân sách nhà n c c bù ă ứ ả Đ ậ ộ ướ đượ
p b ng ngu n vay trong n c và ngoài n c. Phát hành thêm ti n là m đắ ằ ồ ướ ướ ề đểđả
b o l ng ti n l ng ti n l u thông và th c hi n các chính sách v mô c a ả ượ ề ượ ề ư để ự ệ ĩ ủ
NN ch không gi i quy t b i chi.ứ để ả ế ộ
8- Vi c l p phê chu n d toán NSNN do c quan quy n l c nhà n c cao nh t ệ ậ ẩ ự ơ ề ự ướ ấ
là QH th c hi n.ự ệ
S/Vì trong các nhi m v , quy n h n c a Chính ph có vi c: L p và trình Qu c ệ ụ ề ạ ủ ủ ệ ậ ố
h i d toán ngân sách nhà n c và ph ng án phân b ngân sách trung ng ộ ự ướ ươ ổ ươ
hàng n m; d toán i u ch nh ngân sách nhà n c trong tr ng h p c n thi tă ự đ ề ỉ ướ ườ ợ ầ ế
c quy nh t i kho n 2 20 Lu t NSNNĐượ đị ạ ả Đ ậ
9- Trong m i tr ng h p, d toán NSNN ph i c QH thông qua tr c ngày ọ ườ ợ ự ả đượ ướ
15/11 c a n m tr c.ủ ă ướ
S/ T i K4 45 Lu t NSNN có quy nh. Trong tr ng h p d toán ngân sách nhàạ Đ ậ đị ườ ợ ự
n c, ph ng án phân b ngân sách trung ng ch a c Qu c h i quy t ướ ươ ổ ươ ư đượ ố ộ ế
nh, Chính ph l p l i d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân đị ủ ậ ạ ự ướ ươ ổ
sách trung ng trình Qu c h i vào th i gian do Qu c h i quy t nh.ươ ố ộ ờ ố ộ ế đị
10- UBND là c quan có th m quy n Q d toán NSNN c p mình.ơ ẩ ề Đ ự ấ
S/C n c vào kho n 1 i u 25, Lu t NSNN quy nh: Nhi m v , quy n h n c a ă ứ ả Đ ề ậ đị ệ ụ ề ạ ủ
H i ng nhân dân các c p:ộ đồ ấ
C n c vào nhi m v thu, chi ngân sách c c p trên giao và tình hình th c t ă ứ ệ ụ đượ ấ ự ế
t i a ph ng, quy t nh:ạ đị ươ ế đị
a) D toán thu ngân sách nhà n c trên a bàn….ự ướ đị
b) D toán thu ngân sách a ph ng…ự đị ươ
c) D toán chi ngân sách a ph ng…ự đị ươ
UBND ch l p d toán trình H ND cùng c p quy t nhỉ ậ ự để Đ ấ ế đị
11- Các n v d toán NS c trích l i 50% k t d NSNN l p qu d tr tàiđơ ị ự đượ ạ ế ư để ậ ỹ ự ữ
chính c a n v .ủ đơ ị
S/ C n c vào 63 Lu t NSNN ch k t d ngân sách trung ng, ngân sách c pă ứ Đ ậ ỉ ế ư ươ ấ
t nh m i c trích 50% chuy n vào qu d tr tài chính. Còn các n v d ỉ ớ đượ ể ỹ ự ữ đơ ị ự
toán tr c thu c NSTW, NS P n u có k t d ph i tr l i cho n v c p trên c a ự ộ Đ ế ế ư ả ả ạ đơ ị ấ ủ
mình.
12- Qu d tr tài chính là qu ti n t c s d ng kh c ph c h u qu c a ỹ ự ữ ỹ ề ệ đượ ử ụ để ắ ụ ậ ả ủ
thiên tai.
S/ Vì c n c vào K2 9 Lu t NSNN Qu d tr tài chính c s d ng áp ă ứ Đ ậ ỹ ự ữ đượ ử ụ đểđ
ng các nhu c u chi khi ngu n thu ch a t p trung k p và ph i hoàn tr ngay ứ ầ ồ ư ậ ị ả ả
trong n m ngân sách. Theo 7, N 60 chi phòng ch ng, kh c ph c h u qu ă Đ Đ Để ố ắ ụ ậ ả
thiên tai, ho ho n, nhi m v quan tr ng v qu c phòng, an ninh, nhi m v c p ả ạ ệ ụ ọ ề ố ệ ụ ấ
bách khác phát sinh ngoài d toán trong n m ngân sách. Các c p Ngân sách ự ă ấ
c s d ng kho n d phòng c a các c p NS. i m d, , k3, i u 58, N 60.đượ ử ụ ả ự ủ ấ Đ ể đ Đ ề Đ
13- S t ng thu NSNN c dùng th ng cho các n v d toán NSNN theoố ă đượ để ưở đơ ị ự
quy t nh c a Ch t ch UBND.ế đị ủ ủ ị
S/ Theo Kho n 5 i u 59 N 60, quy nh:C n c vào m c c th ng, y ả Đ ề Đ đị ă ứ ứ đượ ưở Ủ
ban nhân dân c p t nh trình H i ng nhân dân quy t nh . Vi c s d ng ti n ấ ỉ ộ đồ ế đị ệ ử ụ ề
th ng ngân sách c p d i do y ban nhân dân trình H i ng nhân dân ưở ở ấ ướ Ủ ộ đồ
cùng c p quy t nh.ấ ế đị
14- H ND các c p có th m quy n quy t nh v m c thu phí trên a bàn thu c Đ ấ ẩ ề ế đị ề ứ đị ộ
quy n qu n lý.ề ả
S/ C n c vào 11 PL phí và l phí 2001, i m c, k8, i u 25 lu t NSNN H i ă ứ Đ ệ đ ể Đ ề ậ ộ
ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy t nh thu phí, l phí đồ ỉ ố ự ộ ươ ế đị ệ
c phân c p do U ban nhân dân cùng c p trình theo h ng d n c a B Tài đượ ấ ỷ ấ ướ ẫ ủ ộ
chính. H ND c p huy n và xã không có th m quy n.Đ ấ ệ ẩ ề
15- Chính ph là c quan có th m quy n cao nh t trong l nh v c ch p hành ủ ơ ẩ ề ấ ĩ ự ấ
NSNN.
úng/ theo k4, k5 i u 20 lu t NSNN thì CP là c quan có th m quy n cao nh t Đ đề ậ ơ ẩ ề ấ
trong l nh v c ch p hành NSNN.ĩ ự ấ
16- D phòng ngân sách là kho n ti n c s d ng th c hi n nh ng kho n ự ả ề đượ ử ụ để ự ệ ữ ả
chi khi ngu n thu ch a k p áp ng.ồ ư ị đ ứ
S/ C n c vào i m d, kho n 3, i u 58 N 60 thì Qu d tr tài chính c s ă ứ đ ể ả Đ ề Đ ỹ ự ữ đượ ử
d ng t m ng cho các nhu c u chi khi ngu n thu ch a t p trung k p. Qu d ụ để ạ ứ ầ ồ ư ậ ị ỹ ự
phòng ch c chi phòng ch ng kh c ph c h u qu thiên tai, h a ho n, nhi m ỉ đượ ố ắ ụ ậ ả ỏ ạ ệ
v quan tr ng v qu c phòng, an nin, nhi m v c p bách # phát sinh ngoài ụ ọ ề ố ệ ụ ấ
ngu n d toán trong n m NS.ồ ự ă
17- C quan thu là c quan có ch c n ng thu và qu n lý các ngu n thu c a ơ ế ơ ứ ă ả ồ ủ
NSNN.
S/Vì theo K3 54. Toàn b các kho n thu ngân sách ph i c n p tr c ti p vào Đ ộ ả ả đượ ộ ự ế
Kho b c Nhà n c. Trong tr ng h p c bi t, c quan thu c phép t ch c ạ ướ ườ ợ đặ ệ ơ đượ ổ ứ
thu tr c ti p, nh ng ph i n p y , úng th i h n vào Kho b c NN theo quy ự ế ư ả ộ đầ đủ đ ờ ạ ạ
nh c a B tr ng B Tài chính.đị ủ ộ ưở ộ
Do ó, Kho b c là c quan qu n lý các ngu n thu c a NSNN. C quan thu ch đ ạ ơ ả ồ ủ ơ ế ỉ
có ch c n ng thu.ứ ă
18- T t c các kho n thu NSNN u ph i t p trung vào kho b c NN.ấ ả ả đề ả ậ ạ
/ Theo K3 54: Toàn b các kho n thu ngân sách ph i c n p tr c ti p vào Đ Đ ộ ả ả đượ ộ ự ế
Kho b c Nhà n c. Trong tr ng h p c bi t, c quan thu c phép t ch c ạ ướ ườ ợ đặ ệ ơ đượ ổ ứ
thu tr c ti p, nh ng ph i n p y , úng th i h n vào Kho b c Nhà n c theoự ế ư ả ộ đầ đủ đ ờ ạ ạ ướ
quy nh c a B tr ng B Tài chính.đị ủ ộ ưở ộ
19- Kho b c nhà n c là c quan có th m quy n thu NSNN.ạ ướ ơ ẩ ề
S/ Vì K1 i u 54, Lu t NSNN quy nh: Ch c quan tài chính, c quan thu , c Đ ề ậ đị ỉ ơ ơ ế ơ
quan h i quan và c quan khác c Nhà n c giao nhi m v thu ngân sách ả ơ đượ ướ ệ ụ
(g i chung là c quan thu) c t ch c thu ngân sách nhà n c. Kho b c ch làọ ơ đượ ổ ứ ướ ạ ỉ
c quan qu n lý ngu n thu.ơ ả ồ
20- T t c các c quan NN u là ch th tham gia quan h pháp lu t chi NSNN.ấ ả ơ đề ủ ể ệ ậ
Sai/ vì NN là Ch th QHPL NSNN tham gia v i 2 t cách:ủ ể ớ ư
+ Ch th th ng: chi mua s m, u th u.ủ ể ườ ắ đấ ầ
+ Ch th có quy n l c c nhân dân trao cho nh : Qu c H i, UBTVQH,…ủ ể ề ự đượ ư ố ộ
Quy nh t i K1, 9 i u 15, Lu t NSNN. K1,2,5 i u 16 Lu t NSNN,…đị ạ Đ ề ậ Đ ề ậ
21- B tr ng b tài chính là ch th duy nh t c quy n quy t nh các kho nộ ưở ộ ủ ể ấ đượ ề ế đị ả
chi t d phòng ngân sách trung ng.ừ ự ươ
Sai/ Vì theo K1 i u 9 lu t NSNN, Chính ph quy t nh s d ng d phòng ngânĐ ề ậ ủ ế đị ử ụ ự
sách trung ng, nh k báo cáo U ban th ng v Qu c h i, báo cáo Qu c h iươ đị ỳ ỷ ườ ụ ố ộ ố ộ
t i k h p g n nh t. Do ó, còn có th t ng.ạ ỳ ọ ầ ấ đ ủ ướ
22- Khách th c a quan h pháp lu t tài chính có th là hành vi t o l p, phân ể ủ ệ ậ ể ạ ậ
ph i và s d ng các qu ti n t .ố ử ụ ỹ ề ệ
23- H th ng tài chính g m có 4 khâu.ệ ố ồ
Sai/ H th ng tài chính g m có 5 khâuệ ố ồ
24- Các khâu tài chính trong h th ng tài chính là hoàn toàn c l p v i nhau.ệ ố độ ậ ớ
25- Ch có các n v d toán NSNN m i tham gia vào quan h pháp lu t NSNN.ỉ đơ ị ự ớ ệ ậ
Sai/ Tham gia vào QHPL NSNN không ch có các n v d toán NSNN vì có ỉ đơ ị ự
các ch th sau:ủ ể
Nhà n c : tham gia v i 2 t cách:ướ ớ ư
+ Ch th có quy n l c c nhân dân trao cho.ủ ể ề ự đượ
+ Ch th th ng: chi mua s m, u th u.ủ ể ườ ắ đấ ầ
Các t ch c kinh t ( trong và ngòai n c):ổ ứ ế ướ
+ Ch th óng thu .ủ ể đ ế
+ Ch th th h ng: nh n ti n góp v n c a nhà n c.ủ ể ụ ưở ậ ề ố ủ ướ
Các t ch c phi kinh doanhổ ứ
+ ng c ng s n, công òan, òan thanh niên: c c p kinh phíĐả ộ ả đ Đ đượ ấ
+ Các t ch c xã h i ngh nghi p ( ch khi c nhà n c giao nhi m v và c p ổ ứ ộ ề ệ ỉ đượ ướ ệ ụ ấ
kinh phí).
Các cá nhân.
26- Quan h vay ti n trong dân chúng c a CP là quan h tín d ng.ệ ề ủ ệ ụ
27- Ch c n ng giám c quy t nh ch c n ng phân ph i c a tài chính.ứ ă đố ế đị ứ ă ố ủ
28- Pháp lu t tài chính là t ng h p các QPPL i u ch nh các quan h XH phát ậ ổ ợ đ ề ỉ ệ
sinh trong quá trình các ch th th c hi n h at ng kinh doanh ti n t .ủ ể ự ệ ọ độ ề ệ
29- n v d toán là c p NSNN.Đơ ị ự ấ
Sai/ T i kho n 2, ph n các quy nh chung c a thông t S : 01/2007/TT- BTC ạ ả ầ đị ủ ư ố
ngày 02 tháng 01 n m 2007 có nêu: các c quan hành chính nhà n c, n v ă ơ ướ đơ ị
s nghi p công l p, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch c chính tr -ự ệ ậ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ ổ ứ ị
xã h i ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p và các t ch c ộ ề ệ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ổ ứ
khác có s d ng kinh phí ngân sách nhà n c c g i chung là n v d ử ụ ướ đượ ọ đơ ị ự
toán. C p ngân sách nhà n c g m có Trung ng và a ph ng. Quy nh t i ấ ướ ồ ươ đị ươ đị ạ
kho n 1 i u 5 N 60.ả Đ ề Đ
30- B t k c p NS nào c ng có kho n thu b sung.ấ ỳ ấ ũ ả ổ
Sai. C n c vào i u 20 và kho n x i u 22, N 60 thì ch có ngân sách a ă ứ Đ ề ả Đ ề Đ ỉ đị
ph ng m i có kho n thu b sungươ ớ ả ổ
31- Kho n thu 100% do c p nào thu thì c p ó c th h ng.ả ấ ấ đ đượ ụ ưở
Ø Sai/ i v i nh ng Kho n thu 100% ngân sách trung ng : là các kho n thu Đố ớ ữ ả ươ ả
dù phát sinh trên a bàn a ph ng nào c ng ph i n p tòan b v cho ngân đị đị ươ ũ ả ộ ộ ề
sách trung ng (kho n 1 i u 30 lu t ngân sách nhà n c, kho n 1 i u 20 ươ ả Đ ề ậ ướ ả Đ ề
Ngh nh 60: xu t nh p kh u, d u khí,).ị đị ấ ậ ẩ ầ
Ch nh ng Kho n thu 100% ngân sách a ph ng : là nh ng kho n thu phát ỉ ữ ả đị ươ ữ ả
sinh a bàn a ph ng nào thì ngân sách a ph ng ó c h ng tòan ở đị đị ươ đị ươ đ đượ ưở
b (kho n 1 i u 32 lu t ngân sách nhà n c, kho n 1 i u 22 ngh nh 60: tộ ả Đ ề ậ ướ ả Đ ề ị đị đấ
ai) .đ
32- Kho n thu i u ti t ch có c p NS T nh và Xã.ả đ ề ế ỉ ở ấ ỉ
Sai/ Thu i u ti t là các kho n thu theo t l % gi a ngân sách trung ng và Đ ề ế ả ỷ ệ ữ ươ
ngân sách a ph ng ; gi a ngân sách các c p chính quy n a ph ng nên đị ươ ữ ấ ề đị ươ
c n c vào i u 34, Lu t NSNN, kho n 3 i u 23, kho n 2,5 i u 28 N 60 thì ă ứ Đ ề ậ ả Đ ề ả Đ ề Đ
kho n thu i u ti t còn có c p huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh.ả đ ề ế ở ấ ệ ị ố ự ộ ỉ
33- D toán NSNN do QH l p và phê chu n.ự ậ ẩ
Sai/ Theo i u 42 Lu t NSNN, D toán NSNN do Chính ph l p và trình Qu c Đ ề ậ ự ủ ậ ố
h i. Và kho n 1 i u 45 Lu t NSNN quy nh d toán NSNN do Qu c h i phê ộ ả Đ ề ậ đị ự ố ộ
chu n.ẩ
34- Ngân hàng NN và kho b c NN là c quan qu n lý qu NSNN c a CP.ạ ơ ả ỹ ủ
Sai/ Vì c n c vào kho n 7 i u 21, Lu t NSNN thì B tài chính m i là co quan ă ứ ả Đ ề ậ ộ ớ
qu n lý Qu NSNN.ả ỹ
35- C p NSTW i u hành NSNN c p T nh.ấ đề ấ ỉ
Sai/
36- M i kho n chi có ch ng t h p l u c quy t toán.ọ ả ứ ừ ợ ệ đề đượ ế
Sai/ Vì các kho n chi có ch ng t h p l và úng quy nh theo Kho n 1 i u 73ả ứ ừ ợ ệ đ đị ả Đ ề
và i u 51, N 60 thì m i c quy t toán.Đ ề Đ ớ đượ ế
37- Các kho n thu NSNN ch bao g m các kho n thu phí, l phí.ả ỉ ồ ả ệ
Sai. Vì c n c vào i u 2 kho n1 Lu t NSNN thì thu ngân sách nhà n c ngoài ă ứ Đ ề ả ậ ướ
các kho n thu t thu , phí, l phí còn có: các kho n thu t ho t ng kinh t c a ả ừ ế ệ ả ừ ạ độ ế ủ
NN; các kho n óng góp c a các t ch c và cá nhân; các kho n vi n tr ; các ả đ ủ ổ ứ ả ệ ợ
kho n thu khác theo quy nh c a pháp lu t.ả đị ủ ậ
38- Kho n vay n c a n c ngòai là kho n thu NSNN.ả ợ ủ ướ ả
Sai/ Kho n vay n c a n c ngoài không n m trong Kho n 1, i u 2, Lu t ả ợ ủ ướ ằ ả Đ ề ậ
NSNN nên nó không là kho n thu NSNN. Nó ch là kho n bù p cho b i chi ả ỉ ả đắ ộ
NSNN.
39- H at ng c a oàn TNCS HCM c h ng kinh phí t NSNN.ọ độ ủ Đ đượ ưở ừ
úng/ C n c vào i m e, kho n 2, i u 3, N 60 ; i m e, m c 1.4.2 Thông tĐ ă ứ Đ ể ả Đ ề Đ Đ ể ụ ư
59/2003 ho t ng c a oàn TNCS H Chí Minh c h ng kinh phí t ạ độ ủ Đ ồ đượ ưở ừ
NSNN.
40- Chi cho h at ng qu n lý NN là kho n chi không th ng xuyên.ọ độ ả ả ườ
Sai/ Theo i m d, kho n 2 i u 3, N 60, NSNN chi cho ho t ng c a các c đ ể ả đ ề Đ ạ độ ủ ơ
quan NN là kho n chi th ng xuyên. Mà ho t ng c a các c quan NN bao ả ườ ạ độ ủ ơ
g m trong ó có ho t ng qu n lý nhà n c.ồ đ ạ độ ả ướ
41- Các n v d toán c trích l i 50% k t d NSNN l p qu d tr .đơ ị ự đượ ạ ế ư để ậ ỹ ự ữ
Sai/ Theo i u 58, N 60 Ch có c p NSNN TW và c p t nh m i c trích l i Đề Đ ỉ ấ ấ ỉ ớ đượ ạ
50% k t d NSNN l p qu d tr .ế ư để ậ ỹ ự ữ
42- Ph ng th c c p phát h n m c áp d ng i v i các n v trúng th u công ươ ứ ấ ạ ứ ụ đố ớ đơ ị ầ
trình xây d ng c b n.ự ơ ả
43- M i tài s n có giá tr l n h n 5 tri u ng u c xem là tài s n c nh.ọ ả ị ớ ơ ệ đồ đề đượ ả ố đị
Sai/ C n c vào i u 2. Q S : 206/2003/Q -BTC ngày 12/12/2003 c a BT ă ứ Đ ề Đ ố Đ ủ
BTC
44- Các n v d toán NSNN u c l p qu d tr NSNN.đơ ị ự đề đượ ậ ỹ ự ữ
Sai/
45- T t c các c quan nhà n c u là ch th tham gia vào quan h pháp lu tấ ả ơ ướ đề ủ ể ệ ậ
thu ngân sách nhà n c.ướ
Sai/ ch có các c quan NN là ch th có trách nhi m thu NSNN ho c là các chù ỉ ơ ủ ể ệ ặ
th có ngh a v tài chính i v i NN m i là ch th tham gia quan h PL thu ể ĩ ụ đố ớ ớ ủ ể ệ
NSNN. Ví d :ụ
46- K t d ngân sách hàng n m c n p vào qu d tr tài chính theo qui nh ế ư ă đượ ộ ĩ ự ữ đị
c a pháp lu t hi n hành.ủ ậ ệ
Sai/ K t d NS c chuy n vào ngu n thu NS n m sau, quy nh t i i m u, ế ư đượ ể ồ ă đị ạ để
kho n 1, i u 22, N 60 và c n c vào kho n 1, i m b, kho n 2, i u 58, N 60ả đ ề Đ ă ứ ả đ ể ả Đ ề Đ
thì k t d NS ch c n p 50% vào Qu d tr tài chính i v i TW và c p t nh.ế ư ỉ đượ ộ ỹ ự ữ đố ớ ấ ỉ
47- Ti n l ng là kho n chi c áp d ng theo ph ng th c : chi theo l nh chi ề ươ ả đượ ụ ươ ứ ệ
ti n.ề
Sai/ Vì l ng là kho n chi th ng xuyên trong d toán do ó c c p phát ươ ả ườ ự đ đượ ấ
theo d toán. Ch các kho n chi không mang tính th ng xuyên, kho n chi có ự ỉ ả ườ ả
m c tiêu và nhi m v c th m i theo ph ng th c l nh chi ti n.ụ ệ ụ ụ ể ớ ươ ứ ệ ề
48- B tr ng b Tài chính là c quan duy nh t c quy n quy t nh i v i ộ ưở ộ ơ ấ đượ ề ế đị đố ớ
các kho n chi t qu d tr tài chính.ả ừ ĩ ự ữ
Sai/ Vì c n c vào i m b, kho n 3, i u 58, N 60 thì qu d tr tài chính c a ă ứ đ ể ả đ ề Đ ỹ ự ữ ủ
Trung ng do B tr ng B Tài chính làm ch tài kho n; Qu d tr tài chính ươ ộ ưở ộ ủ ả ỹ ự ữ
c a t nh do Ch t ch y ban nhân dân t nh làm ch tài kho n, do ó, Ch t ch ủ ỉ ủ ị Ủ ỉ ủ ả đ ủ ị
UBND t nh có quy n quy t nh i v i các kho n chi t qu d tr tài chính do ỉ ề ế đị đố ớ ả ừ ỹ ự ữ
mình làm ch tài kho n.ủ ả
49 - Kho n thu t thu tiêu th c bi t là kho n thu c phân chia t l ph n ả ừ ế ụ đặ ệ ả đượ ỉ ệ ầ
tr m gi a ngân sách trung ng và ngân sách a ph ng.ă ữ ươ đị ươ
Sai/ Ch nh ng kho n thu t thu tiêu th c bi t c quy nh t i i m d, ỉ ữ ả ừ ế ụ đặ ệ đượ đị ạ đ ể
kho n 2, i u 20, N 60 m i c chia t l % gi a ngân sách trung ng và ả đ ề Đ ớ đượ ỷ ệ ữ ươ
ngân sách a ph ng. Còn kho n thu t thu TT B hàng hóa nh p kh u là đị ươ ả ừ ề Đ ậ ẩ
kho n thu 100% ngân sách TW.ả
50- Vi c l p, phê chu n và ch p hành d toán ngân sách nhà n c do chính ệ ậ ẩ ấ ự ướ
ph th c hi n.ủ ự ệ
Sai/ câu………….
51- Thu b sung cân i ngân sách là kho n thu th ng xuyên c a các c p ổ để đố ả ườ ủ ấ
ngân sách.
Sai/ Kho n thu b sung ch có c p NSNN a ph ng i u 20, 22 N 60 và là ả ổ ỉ ở ấ đị ươ Đ ề Đ
kho ng thu không th ng xuyên vì khi ngân sách a ph ng m t cân i ho c ả ườ đị ươ ấ đố ặ
c n b sung có m c tiêu thì khi ó m i phát sinh ngu n thu b sung. Do ó, nó ầ ổ ụ đ ớ ồ ổ đ
là ngu n thu không th ng xuyên. Theo i u 40, N 60ồ ườ đ ề Đ
52- B i chi là m t thu t ng c dùng ch tình tr ng t m th i thi u h t ngân ộ ộ ậ ữ đượ để ỉ ạ ạ ờ ế ụ
sách.
S/ Theo K1 4 N 60 B i chi ngân sách nhà n c là b i chi ngân sách trung Đ Đ ộ ướ ộ
ng c xác nh b ng chênh l ch thi u gi a t ng s chi ngân sách trung ươ đượ đị ằ ệ ế ữ ổ ố
ng và t ng s thu ngân sách trung ng c a n m ngân sách (thâm h t) ch ươ ổ ố ươ ủ ă ụ ứ
không ph i là tình tr ng t m th i thi u h t ngân sách vì .B i chi ngân sách nhà ả ạ ạ ờ ế ụ ộ
n c c xác nh vào cu i n m ngân sách khác v i t m th i thi u h t ngân ướ đượ đị ố ă ớ ạ ờ ế ụ
sách là vi c nhà n c không có kh n ng chi t i 1ệ ướ ả ă ạ gi i quy t b ng t m ng t ả ế ằ ạ ứ ừ
qu d tr tàiàth i i m nào ó trong n mỹ ự ữ ờ đ ể đ ă chính
53- Ngân sách nhà n c c th c hi n trong 02 n m.ướ đượ ự ệ ă
Sai/ Vì theo quy nh t i i u 1, lu t NSNN i u 1đị ạ đ ề ậ Đ ề
Ngân sách nhà n c là tồn b các kho n thu, chi c a Nhà n c ã c c ướ ộ ả ủ ướ đ đượ ơ
quan nhà n c có th m quy n quy t nh và c th c hi n trong m t n m ướ ẩ ề ế đị đượ ự ệ ộ ă để
b o m th c hi n các ch c n ng, nhi m v c a Nhà n cả đả ự ệ ứ ă ệ ụ ủ ướ
54- UBND c p t nh là c quan có th m quy n quy t nh t l ph n tr m (%) ấ ỉ ơ ẩ ề ế đị ỷ ệ ầ ă
phân chia gi a ngân sách các c p chính quy n a ph ng.?ữ ấ ề đị ươ
Sai/ c n c vào i m b, kho n 1, i u 25, lu t NSNN thì H ND c p t nh m i là ă ứ để ả đ ề ậ Đ ấ ỉ ớ
c quan có th m quy n quy t nh t l ph n tr m (%) phân chia gi a ngân sáchơ ậ ề ế đị ỷ ệ ầ ă ữ
các c p chính quy n a ph ng.ấ ề đị ươ
55- M i kho n chi trong n m ngân sách u c xem là h p pháp và a vào ọ ả ă đề đượ ợ đư
quy t tốn?ế
Sai/ Vì các kho n chi có ch ng t h p l và úng quy nh theo Kho n 1 i u 73ả ứ ừ ợ ệ đ đị ả Đ ề
và i u 51, N 60 thì m i c quy t tốnĐ ề Đ ớ đượ ế
56-Thu GTGT là kho n thu thu c 100% c a Ngân sách a ph ng?ế ả ộ ủ đị ươ
Sai/ Vì thu GTGT hàng hóa nh p kh u theo quy nh t i i m a, kho n 1, i u ế ậ ẩ đị ạ để ả Đ ề
20 ND60 là kho n thu NS TW h ng 100%. Và các kho n thu theo quy nh t i ả ưở ả đị ạ
kho n 2, i u 20, N 60 thì ây là các kho n thu phân chia theo t l ph n tr m ả đ ề Đ đ ả ỷ ệ ầ ă
(%) gi a ngân sách trung ng và ngân sách a ph ng :ữ ươ đị ươ
57. Ngân sách Nhà nước là bảng kế họach thu chi tài chính của
Nhà nước trong một năm dương lòch.
Sai/ c n c theo i u 1, Lu t NSNN 2002 thì ngân sách nhà n c là tồn b cácă ứ Đ ề ậ ướ ộ
kho n thu, chi c a Nhà n c ã c c quan nhà n c có th m quy n quy t ả ủ ướ đ đượ ơ ướ ẩ ề ế
nh và c th c hi n trong m t n m b o m th c hi n các ch c n ng, đị đượ ự ệ ộ ă để ả đả ự ệ ứ ă
nhi m v c a Nhà n cệ ụ ủ ướ