ĐẠI SỐ 7
CHƯƠNG 4 – BÀI 2:
CHƯƠNG 4 – BÀI 2:
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
b.) Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình
chữ nhật, có các cạnh là y ; z?
c.) Cho y = 4, z = 5 thì chu vi hình chữ nhật bằng
bao nhiêu ?
a)
a) Viết biểu thức biểu thị cạnh huyền của
tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là
x, y ?
2 2
x y+
!"#$%
&'!()*+),
-,./0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
ABC >D <
&B&-E>$F<
>BG! & !"
#$%&'!<(
<)H+)IJ,
J,K
K
LMNOM& !"#$%&'!
.P
Q,P(P)Q+(
2
1
=
x
RRRRRRR;<
(<)H+)IJ,
5(<)H+)IJ,
&F !"#$%&'!
<J,
LMNO&E#$%&'!<;5D
&<)H+)IJ,+E#$%&'!
>S&T!&UV&WVM&K
J,
giá trị của biểu thức
/X&<)H+)IJ,+E
#$%&'!<J>BG!
;HIJ,)J,
Bạn Hà làm như sau:
Thay x = - 1 và x = vào biểu thức 3x
2
– 5x + 1,
ta có:
2
1
3. (-1)
2
– 5.
2
1
+ 1 = 3 -
2
5
+ 1 = 4 -
2
5
=
2
3
Theo em bạn Hà làm đúng hay sai ?
Y LMNO
Tính giá trị của biểu thức 3 – 5x + 1 tại x = -1 và
tại x =
2
1
2
x
Bạn Hà làm sai mất rồi ! ! !
Bạn Hà làm sai mất rồi ! ! !
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
*LMNO
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
LMNOM& !"#$%&'!
.P
Q,P(P)Q+(
2
1
=
x
LMNO&E#$%&'!<;5D
&<)H+)IJ,+E#$%&'!
>S&T!&UV&WVM&K
/X
•
&P)Q+E#$%&'!ZJ!
L[ !"#$%&'!.P
\,P
(P)QH
.;Q
\,Q = H
/X&<)H+)IJ,+E
#$%&'!<J>BG!
;HIJ,)J,
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
LMNOM& !"#$%&'!
.P
Q,P(P)Q+(
2
1
=
x
LMNO?]^_
/X
•
&P)Q+E#$%&'!ZJ!
L[ !"#$%&'!.P
\,P
(P)QH
.;Q
\,Q)H
4
3
1
2
5
4
3
1
2
1
.5
4
1
.31
2
1
.5
2
1
.3
2
−=+−=+−=+
−
L[ !"#$%&'!.P
\,P
(
2
1
x =
4
3
−
•
&+E#$%&'!ZJ!
2
1
=x
%@ M&
!"<=#$%&'!
>( ?@ ( &`
!&E Ba!
!" #- <
&B&-EK
K
Y7$M& !"<=
#$% &'! >( ?@ (
&` !&EBa!
!" !! #-J &
!! !&EBa!>
+E #$% &'! S &T!
&U!!V&WVM&
E ! ]&b > &
?%>c&?K
&& P)Qd ) .+E
!!#$%&'!>BG!
K
$%&'!
$%&'!?%]&
& !"#-
7c
7
9
9
.PQP
.;Q.QP
P
;
.
. P
.
P Q
;.
.
Q;.
* .PQ .;.Q;Q
9
9
7
s
;0VNO
?1
Tính giá trị của biểu thức 3x
2
– 9x tại x = 1 và tại
x =
3
1
-
Thay x = 1 vào biểu thức
3x
2
– 9x , ta có :
3. 1
2
– 9. 1 = 3 – 9 = -
6
Vậy giá trị của biểu thức
3x
2
– 9x tại x = 1 là -
6
- Thay x = vào biểu thức
trên, ta có :
3
1
3.
2
3
1
- 9.
3
1
= 3.
9
1
- 3 =
3
1
- 3 =
3
8
−
Vậy giá trị của biểu
thức 3x
2
– 9x tại x =
là .
3
1
3
8
−
GIẢI
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
LMNO?]^_
LMNO?]^_
Y!&M& !"<=#$%&'!>(?@?]^
Giá trị của biểu thức
x
2
y
tại x = - 4 và y = 3 là :
- 48
144
- 24
48
7e!?@f<!&e>$>BG!!g%>c
/ !"#$%&'!.<\(<)Q+)
A. 1 B. – 1 C. -7 D. 5
?2
?3
48
(- 4)
2
. 3 = 48
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
LMNO?]^_
LMNO?]^_
;0VNO
?1
h;
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
7@/X&BiE&e!LUA<<Z&
E&e!j-EK
5DM&!! !"!!#$%&'!?%(P).J
)*+),S+-!!!&`Bk'+a!!?@
F<>BG!+E!!l@NBa>gJf<?mXC>BG!
!g%&n>
2
z
A;P
;
2
y
;
5.
;
22
yx +
L;Q
2
z
;
o;P
p;
2
1
22
yx −
22
yx +
5q873A/A5r
7V :
&P).J)*+),+E!!#$%&'!J!
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
A;
;
o;
p;
;
h
5.
L;
)H
)s
Q)HQs)Q_
Q)*
;),
),
*,;)H;)
L
Ê
V
Ă
T
H
Ê Ê
I
M
;.;*,)J,
2
1
2
3
2
4
2
3
2
4
2
5
2
5
2
3
2
4
.
N
2 2
53 4 25+ = =
/X&BiE&e!pZLt&Z<
pZLt&Z<H\HHu%Zi
%pvJ&%U7'!&eJw&5x&J
<=<yz%Z{&-%&e!;|BC
LUA<>}%Z&[#~-?xz%@!
+y E !" Ba! •&V H* +
!€ BC LU A< >}% Z i
&& E ?B E &e! ( <= BC
7( &e! i !&g% •% Q 7( &e! ‚%!&
&%ƒ 9xJ H*H; /E ?B BC &}
!" &y% & E &e! LU A< &B
/9; LU ?x A%v Lt 5U%J /9
A%v Lt 7(EJ A& E &g Ng
A%v7F&MJ;;;
5UJZ&}>BG!>„Z!&EX&Bi
E&e!z%@!
!" LU A< … /X &Bi pZ Lt
&Z<†;
?2 ?3
-,/0123456789:
;/ !"<=#$%&'!>(?@
LMNO?]^_
LMNO?]^_
;0VNO
?1
/X&<)H+)IJ,+E#$%&'!<J>BG!
;HIJ,)J,
L[ !"#$%&'!.\,P(P)QH
Y&P)Q+E#$%&'!.P
Q,P!
Y&P)+E#$%&'!.P
\,P!
2
x
2
3.(-1) - 5.(-1) + 1 = 9
L[ !"#$%&'!.\,P(P)
2
x
1
2
2
1 1 1 1 3 5 3
3. 5. 1 3. 5. 1 1
2 2 4 2 4 2 4
− + = − + = − + = −
÷ ÷
1
2
3
4
−
u%=N%#&e!&l<Jf<!}‡<>BG!&`]-&'!EK
-&'!!}&a
Y!&F&#<=#EM&
!"<=#$%&'!>(?@
(&` !&EBa!
!"!!#-
&!! !&EBa!!"
!!#-+E#$%&'!;
&T!&U!!V&WVM&+XC;
- Học thuộc quy tắc tính giá trị của một biểu thức
đại số.
- Bài tập về nhà: 7, 8, 9 (Sgk / 29) – 8, 9, 10 (Sbt /
10)
- Đọc phần có thể em chưa biết …E&e!+a?'!]&Eˆ!E
BC†
Công thức ước tính dung tích chuẩn phổi của mỗi
người :
Nam: P = 0,057h – 0,022a –
4,23
Nữ: Q = 0,041h – 0,018a –
2,69
Trong
đó:
h: chiều cao (cm)
a: Tuổi (năm).
Bạn Sơn 13 tuổi cao 150cm thì dung tích chuẩn phổi của bạn
Sơn là:
P = 0,057.150 – 0,023 . 13 – 4,23 = 4,034
(lít)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Hoa điểm
I