Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề và lời giải chi tiết môn hóa trường THPT chuyên KHTN lần 1 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.18 KB, 17 trang )

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
Trường THPT Chuyên KHTN
BÀI KIỀM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA LỚP 12
Năm học 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh………………………………………………
Mã đề thi: 180

Câu 1: Cho các chất: CH
3
CH
2
OH; C
2
H
6
; CH
3
OH; CH
3
CHO; C
6
H
12
O
6
; C
4


H
10
; C
2
H
5
Cl. Số chất
có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản
ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là:
A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%
Câu 3. Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,2M sau một thời gian thu được 3,12
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn
thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 1,6
Câu 4. Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế
trực tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
OH D. CH

3
OCH
3

Câu 5. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng
quan sát được là:
A. dung dịch không màu chuyển thành hồng
B. dung dịch không màu chuyển thành xanh
C. dung dịch luôn không màu
D. dung dịch luôn có màu hồng
Câu 6. Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO
2
. Rượu X đã cho là:
A. rượu eylic B. glyxerol C. etylenglycol D. rượu metylic
Câu 7. Hấp thụ 3,36 lít CO
2
vào 200,0ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu
được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung
dịch ban đầu là:
A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M
Câu 8. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br
2
;
(CH
3
CO)

2
O; CH
3
COOH ; Na, NaHCO
3
; CH
3
COCl ?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 2

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa
đủ thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng là:
A. 7,66 gam. B. 7,78 gam C. 8,25 gam D. 7,72 gam
Câu 10. Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N – CH
2
– CH
2
COOH; CH
3
COOH; C

2
H
5
– NH
2
. Chỉ cần
cùng một thuốc thử là:
A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 11. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Zn; 0,05mol Cu; 0,3mol Fe trong dung dịch HNO
3
. Sau
khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH
4
NO
3
và khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 1,25 mol B. 1,2mol C. 1,6mol D. 1,8mol
Câu 12. Chất X có CTPT là C
x
H
y
Cl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân
của X là:
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 13. Hidrocacbon X(C
6

H
12
) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duy
nhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 14. Hợp chất C
2
H
6
O
2
có thể là:
A. rượu no 2 chức B. andehit no 2 chức
C. este no đơn chức D. axit no đơn chức
Câu 15. Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo
X bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16. Cho 10ml rượu etylic 92
0
(khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết
với Na thì thể tích sinh ra là:
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,792 lít D. 2,285 lít
Câu 17. Hợp chất X (C
9
H
8
O
2
) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom
thu được chất Y có công thức phân tử C

9
H
8
O
2
Br
2
. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO
3
thu
được muối Z có công thức phân tử C
9
H
7
O
2
Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 3 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 18. Cho khí H
2
S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch
KMnO
4
/ H
+
; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra

phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 3

Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng
nhau:
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
thu được 3,36 H
2
(đktc)
Phần 2: Hòa tan hết trong HNO
3
loãng thu được V lít (đktc) khí NO. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 20. Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do:
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol D. chứa axit béo tự do
Câu 21. Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực
dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch
sau điện phân bằng:
A. 7,55% B. 7,95% C. 8,15% D. 8,55%
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH; C
x
H
y

COOH và (COOH)
2
thu
được 0,8 mol H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư
NaHCO
3
thu được 0,5 mol CO
2
. Giá trị của m là:
A. 44 gam B. 22 gam C. 11 gam D. 33 gam
Câu 23. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch X và 12,32 lít SO
2
(đktc)
là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5
Câu 24. Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat và
8,4 gam rượu. Vậy X là :
A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. propyl fomiat D. butyl fomiat
Câu 25. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách:\
A. điện phân dung dịch AlCl
3
B. điện phân nóng chảy Al

2
O
3

C. điện phân nóng chảy AlCl
3
. D. dùng cacbon khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao
Câu 26. Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO
3
; CuSO
4
; (NH
4
)
2
CO
3
; NaNO
3
;
AgNO
3
; NH
4
NO
3

. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO
3
)
3
; 0,1 mol Cu(NO
3
)
2

0,1 mol AgNO
3
. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được
sau phản ứng ?
A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam
Câu 28. Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
; CaCO
3
; Cu(NO
3
)
2

; KMnO
4
; Mg(OH)
2
;
AgNO
3
; NH
4
Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 4

Câu 29. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
đốt nóng. Sau
phản ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6
Câu 30. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. toluene B. stiren C. caprolactam D. acrilonnitrin
Câu 31. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO
2
(đktc). Vậy số mol
H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng là?
A. 0,9mol B. 0,7 mol C. 0,5mol D. 0,8 mol
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. Nung nóng X trong bình
kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với
100ml dung dịch Br
2
aM. Giá trị của a là:
A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5
Câu 33. Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO

3
amol/l thu dược 2 lít dung dịch X. Chia X
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 15,76 gam kết
tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl
2
dư rồi đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu dược 10 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,96 gam và 0,12M B. 5,6 gam và 0,04M
C. 4,48gam và 0,06 M D. 5,04 gam và 0,07M
Câu 34. Cho 3,52 gam chất A(C
4
H
8
O
2
) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng
cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. CH
3
COOH B. HCOOC
3
H
7

C. C
2
H
5

COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 35. Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO
3
)
2
; NH
4
NO
3
;
NH
4
HSO
4
; NaOH. K
2
CO
3
. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số
các dung dịch trên?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 36.Cho các chất: FeS; Cu

2
S; FeSO
4
; H
2
S; Ag, Fe, KMnO
4
; Na
2
SO
3
; Fe(OH)
2
. Số chất có
thể phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra SO
2
là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 37. Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 110,324 gam B. 108,107 gam
C. 103,178 gam D. 108,265 gam
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 5

Câu 38. Hòa tan Fe
3

O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br
2
; AgNO
3
; KMnO
4
;
MgSO
4
; Mg(NO
3
)
2
; Al?
A. 5 B. 6 C. 7 D
.
.8
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4

0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng

kết tủa thu được lớn nhất là:
A. 40ml B. 60ml C. 80ml D. 30ml
Câu 40. Biết A là một - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho
10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là :
A. Caprolatcam B. Alanin
C. Glixin D. Axit glutamic
Câu 41. Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y.
Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO
2
( đktc) và dung dịch có
chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam B. 28,8 gam C. 27,2 gam D. 26,4 gam
Câu 42. Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan.
Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá
trị của a là:
A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam
Câu 43. Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm
etan, etilen, axetilen và H
2
. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp
X qua dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2

phản ứng là:
A. 0,24 mol B. 0,16 mol C. 0,60mol D. 0,32mol
Câu 44. Cho hỗn hợp gồm X(C
3
H
6
O
2
) và Y(C
2
H
4
O
2
) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
dược 1 muối và 1 rượu. Vậy:
A. X là axit, Y là este B. X là este; Y là axit
C. X, Y đều là axit D. X, Y đều là este
Câu 45. Trong các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
OCH
3
D. CH

3
COOH
Câu 46. Tốc độ phản ứng A + B C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ phản ứng từ 25
0
C
lên 55
0
C biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần:
A. 9 lần B. 12 lần C. 27 lần D. 6 lần
Câu 47. Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH
6
O
3
N
2
) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả
năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 6

A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam
Câu 48. Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
; NaOH; NaHSO
4

;
K
2
CO
3
; Ca(OH)
2
; H
2
SO
4
; HNO
3
; MgCl
2
; HCl; Ca(NO
3
)
2
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 49. Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. Để
phản ứng đủ với V
1
lít dung dịch A cần V
2

lít dung dịch B. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
2
= 10 V
1

Câu 50. Từ 1kg CaCO
3
điều chế được bao nhiêu lít C
3
H
8
(đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến
hành theo sơ đồ sau:

H 90% H 75% H 60% H 80% H 95%
3 2 2 4 4 4 10 3 8
CaCO CaO C H C H C H C H

A. V = 34,47 lít B. V = 36,6 lít C. V = 48,8 lít D. 68,95 lít
………………….Hết………………
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 7

ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.B
5.A
6.D
7.C
8.C
9.A
10.D
11.B
12.D
13.A
14.A
15.B
16.D
17.B
18.C
19.A
20.B
21.B

22.A
23.A
24.C
25.B
26.B
27.A
28.A
29.C
30.A
31.B
32.A
33.A
34.D
35.D
36.B
37.D
38.C
39.A
40.B
41.C
42.A
43.A
44.B
45.D
46.C
47.B
48.C
49.A
50.A


PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : CH
3
CH
2
OH; CH
3
OH; CH
3
CHO; C
4
H
10

(1)
men giÊm
2 5 2 3 2
C H OH O CH COOH H O

(2)
0
xt,t
33
CH OH CO CH COOH

(3)
2
Mn
3 2 3

1
CH CHO O CH COOH
2

(4)
0
xt,t
4 10 2 3 2
C H 2,5O 2CH COOH H O

Câu 2. Chọn đáp án D
Dạng toán thủy phân Man các bạn cần chú ý là Man dư vẫn cho Ag nhé.Chỗ này nhiều học sinh
hay bị mắc lừa lắm.
Ta có :
Man Ag
3,42
n 0,01(mol) n 0,035(mol)
342

Khi đó :
Ag
n 0,035 0,01.H.4 (0,01 0,01H).2 0,035 H 0,75 75%

Câu 3.Chọn đáp án D
Theo bản chất “Lòng tham vô đáy” khi cho các kim loại vào dung dịch muối.Các kim loại mạnh
nhất sẽ cướp anion trước,sau đó mới tới các kim loại yếu hơn.
Dễ thấy :
3
NO
Zn

n 0,04
n 0,03
do đó dung dịch cuối cùng có
32
Zn(NO )
n 0,02(mol)


BTKL.3.kimloai
m 0,04.108 1,95 3,12 3,45 0,02.65 m 1,6(gam)

Câu 4. Chọn đáp án B
Chú ý : Đề bài hỏi Y chứ không phải X (X là CH
3
OH)
Câu 5. Chọn đáp án A
Dung dịch sau điện phân có môi trường kiềm nên dung dịch chuyển màu hồng
Câu 6. Chọn đáp án D
Câu 7.Chọn đáp án C
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 8

Ta có :
2
3
CO
BTNT.C
23
23
NaHCO :a
NaOH:0,2x

n 0,15(mol) 19,98
Na CO :0,08
Na CO :0,23 a

BTKL
19,98 84a 106(0,23 a) a 0,2


BTNT.Na
0,2x 0,08.2 0,2 0,03.2 x 0,5M

Câu 8. Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : NaOH, Br
2
; (CH
3
CO)
2
O; Na, CH
3
COCl .
(1)
6 5 6 5 2
C H OH NaOH C H ONa H O

(2)
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr


(3)
6 5 3 3 6 5 3
2
C H OH CH CO O CH COOC H CH COOH

(4)
6 5 6 5 2
1
C H OH Na C H ONa H
2

(5)
6 5 3 3 6 5
C H OH CH COCl CH COOC H HCl

Câu 9. Chọn đáp án A
Ta có :
2
2
4
BTNT.H BTKL
H
SO
n 0,06 n 0,06 m 1,9 0,06.96 7,66(gam)
muèi

Câu 10.Chọn đáp án D
Dùng quỳ khi đó ta có ngay :
Với : H
2

N – CH
2
– CH
2
COOH quỳ không đổi màu do số nhóm – NH
2
bằng số nhóm – COOH
Với CH
3
COOH làm quỳ hóa đỏ.
Với C
2
H
5
– NH
2
làm quỳ hóa xanh.
Câu 11.Chọn đáp án B
HNO
3
tối thiểu khi muối sắt là muối Fe
2+

Ta có ngay :
BTE
e NO
n 0,1.2 0,05.2 0,3.2 0,9 n 0,3(mol)


3

BTNT.N
HNO e NO
n n n 0,9 0,3 1,2(mol)

Câu 12.Chọn đáp án D
Ta có :
35
35,5
%Cl 0,464 12x y 41 X:C H Cl
35,5 12x y

Đề bài không nói gì nghĩa là có tính đồng phân Cis – Trans (nếu chỉ nói đồng phân cấu tạo thì sẽ
không tính cis – trans ) và có vòng
Các đồng phân là :
22
CH CH CH Cl

23
CH C(Cl) CH

3
(Cl)CH CH CH
(2 đồng phân cis – trans) 1 đồng phân mạch vòng


Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 9

Câu 13. Chọn đáp án A
3 2 2 3
CH CH CH CHCH CH

có hai đồng phân cis – trans
33
22
CH C C CH
có hai đồng phân cis – trans
Thêm 1 đồng phân vòng 2 cạnh .
Câu 14.Chọn đáp án A
Hợp chất C
2
H
6
O
2
không có liên kết π nào trong phân tử nên không thể là axit, andehit, hay este
Câu 15. Chọn đáp án B
Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit có trong 1 gam chất béo.
Ta có :
KOH
16,8
m 0,1.3.56 16,8(mg) ChØ sè axit= 4
4,2

Câu 16.Chọn đáp án D
(1) Câu này các em cần chú ý Na tác dụng cả với nước và ancol.Nhiều bạn không để ý là bị ăn
hành ngay đấy.
(2) Cần nhớ độ rượu là thể tích ml rượu có trong 100 ml dung dịch rượu.
Vậy ta có :
2 2 2
ancol ancol ancol
H O H O H O

V 9,2ml m 9,2.0,8 7,36(gam) n 0,16(mol)
V 0,8ml m 0,8(gam) n 0,044(mol)

2
BTNT.H
H
0,16 0,044
n V 2,285(lit)
2

Câu 17. Chọn đáp án B
Vì X tác dụng được với NaHCO
3
nên X phải có nhóm COOH
Chất Y là C
9
H
8
O
2
Br
2
nên X có phản ứng cộng với Br
2
.Do đó các CTCT của X là :
6 4 2
HOOC C H CH CH
(3 đồng phân theo vị trí vòng benzen)
65
C H CH CH COOH

(2 đồng phân cis – trans )
6 5 2
C H C COOH CH

Câu 18.Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO
4
/ H
+
;
khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
.
Các phương trình phản ứng :
(1)
2 2 2
H S 2NaOH Na S 2H O

(2)
22
H S Cl (khÝ) 2HCl S

(3)
2 2 2 2 4
H S 4Cl 4H O 8HCl H SO

(4)
4 2 2 4 4 2 4 2

2KMnO 5H S 3H SO 5S 2MnSO K SO 8H O

(5)
2 2 2 2
2H S 3O 2SO 2H O

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 10

(6)
32
2
2Fe H S 2Fe S 2H

Câu 19. Chọn đáp án A
Vì hóa trị các kim loại không đổi nên số mol e nhường nhận trong hai thí nghiệm như nhau

BTE
e NO
n 0,15.2 0,3 n 0,1 V 2,24(lit)

Câu 20.Chọn đáp án B
Câu 21. Chọn đáp án B
Ta có :
Tríc ®iÖn ph©n Tríc ®iÖn ph©n
NaCl dung dÞch NaCl
n 0,5.2 1(mol) m 500.1,1 550(gam)

BTNT.Clo → Khí thoát ra ở cực dương phải là Cl
2
và O

2
.
Ta có
22
Cl O
n 0,5(mol) n 0,8 0,5 0,3(mol)


2
H
BTE
BTNT.Na
NaOH
0,8.2 0,3.4
n 1,4
1.40
%NaOH 7,96%
2
550 1,4.2 0,5.71 0,3.32
n1

Câu 22.Chọn đáp án A
Đây là bài toán kết hợp BTNT và BTKL khá hay.Mấu chốt là đi tìm khối lượng C trong X rồi
BTNT.C
Ta có :
2
Trong X Trong X
3 2 COOH CO O
X NaHCO CO n n 0,5 n 1


BTKL
XC
m m(C,H,O) m 29,6 1.16 0,8.2 12

22
BTNT.C
Trong X
CO C CO
n n 1 m 44(gam)

Câu 23. Chọn đáp án A
Ta có :
2
2
4
BTE BTKL
Trong muèi
SO Fe
SO
75,2 0,55.96
n 0,55 n 0,55 n a 0,4(mol)
56

Bạn nào chưa thạo BTE có thể dựa vào
2
2 4 4 2 2
2H SO 2e SO SO 2H O

Câu 24.Chọn đáp án C
Vì X đơn chức nên

X ancol Muèi Ancol 3 7
9,52 8,4
n n n 0,14 M 60 (C H OH)
HCOONa 0,14

Vậy X là :
37
HCOOC H

Câu 25.Chọn đáp án B
Chú ý : AlCl
3
dễ bị thăng hoa (bốc hơi) ở nhiệt độ cao nên không điện phân nóng chảy được.
Trong dung dịch thì Al
3+
không bị điện phân
C không khử được Al
2
O
3
nhưng có phản ứng
2 3 4 3
2Al O 9C Al C 6CO

Câu 26.Chọn đáp án B
Số dung dịch tạo kết tủa là : NaHCO
3
; CuSO
4
; (NH

4
)
2
CO
3
; AgNO
3

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 11

Chú ý khi cho Ba vào dung dịch thì có :
22
2
Ba 2H O Ba OH H

(1) với NaHCO
3
:
2 2 2
3 3 2 3 3
OH HCO CO H O Ba CO BaCO

(2) với CuSO
4
cho hai kết tủa là BaSO
4
và Cu(OH)
2

(3) Với (NH

4
)
2
CO
3
cho kết tủa BaCO
3

(4) với AgNO
3
cho Ag
2
O chú ý
Kh«ng bÒn
2
Ag OH AgOH Ag O

Câu 27.Chọn đáp án A
Với bài toán kim loại tác dụng với muối các bạn cứ quan niệm là kim loại mạnh nhất sẽ đi nuốt
anion của thằng yếu nhất trước.
Ta có :
3
NO
n 0,1.3 0,1.2 0,1 0,6(mol)
lượng
3
NO
này sẽ phân bổ dần cho:
Đầu tiên :
3

2
Zn NO :0,2

3
BT nhãm NO v¯ BTNT.Fe
32
Fe(NO ) :0,1

Và Cu + Ag bị cho ra ngoài hết
m 0,1(108 64) 17,2(gam)

Câu 28.Chọn đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
; Cu(NO
3
)
2
; KMnO
4
; Mg(OH)
2
; AgNO

3

(1)
0
t
4 2 7 2 3 2 2
2
NH Cr O Cr O N 4H O

(2)
0
t
3 2 2
2
1
Cu NO CuO 2NO O
2

(3)
0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO MnO O

(4)
0
t
3 2 2
1
AgNO Ag NO O

2

Câu 29.Chọn đáp án C
Bài toán rất đơn giản với ý đồ BTKL
O
16
m 14,14 m 14,14 .16 16,7(gam)
100
BÞ CO cíp

Câu 30.Chọn đáp án A
Stiren trùng hợp cho PS :
6 5 2 6 5 2
n
nC H CH CH CH(C H ) CH
Trïng hîp

Acrilonnitrin có :
trung hop
22
n
nCH CH CN CH CH CN
(tơ olon)
Caprolactam trùng hợp cho tơ capron.
Câu 31.Chọn đáp án B
Bài toán khá đơn giản khi axit đã cho dư nên muối là Fe
3+
.

2 4 3

BTNT.S
Fe (SO ) it
80
n 0,2 n 0,2.3 0,1 0,7(mol)
400
ax

Câu 32.Chọn đáp án A
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 12

Để làm nhanh bọn hidrocacbon kiểu này các em nhớ là muốn biến bọn hidrocacbon đói thành no
phải cho nó ăn H
2
hoặc Br
2
.Và một mol liên kết π cần 1 mol H
2
hoặc Br
2

Dễ thấy :
Trong X
LK
n 0,1.1 0,2.2 0,5(mol)


22
BTLK.
pu
H x Br

n n 0,8 1 0,8 0,2 n 0,5 0,2 0,3(mol) a 3M

Câu 33.Chọn đáp án A
Theo các thí nghiệm dễ thấy (X/2) gồm
BTNT.C
23
3
K CO :x n x 0,08
KHCO : y

Với thí nghiệm 2 :
0
2
2 3 3
CaCl
t
3
3 3 2
K CO :0,08 CaCO :0,08
CaCO :0,08 0,5y
KHCO :y Ca(HCO ) :0,5y

Do đó :
0,08 0,5y 0,1 y 0,04(mol)

BTNT.C
0,08 0,04 .2 2a a 0,12M

BTNT.K
m

0,12.2 0,08.2 0,04 .2 m 8,96(gam)
56

Câu 34.Chọn đáp án D
Ta có :
A
BTNT.Na
NaOH
n 0,04
RCOONa :0,04
4,08
n 0,06
NaOH:0,02


BTKL
3
0,02.40 0,04(R 44 23) 4,08 R 15 CH

Câu 35.Chọn đáp án D
Có thể nhận biết được toàn bộ 5 dung dịch.Cho quỳ vào thấy lọ nào :
Không đổi màu là Ba(NO
3
)
2

Hóa xanh là NaOH hoặc K
2
CO
3

dùng Ba(NO
3
)
2
phân biệt được
Hóa đỏ là NH
4
NO
3
; NH
4
HSO
4
dùng Ba(NO
3
)
2
phân biệt được
Câu 36.Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn là : FeS; Cu
2
S; FeSO
4
; H
2
S; Ag, Fe, KMnO
4
; Na
2
SO

3
; Fe(OH)
2

(1)
2 4 2 4 2 2
3
2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O

(2)
2 2 4 4 2 2
Cu S 6H SO (d / n) 2C O 5SO 6H OuS

(3)
4 2 4 2 4 2 2
3
2FeSO 2H SO Fe SO SO 2H O

(4)
2 4 2 2 2
3H SO H S 4SO 4H O

(5)
2 4 2 4 2 2
2Ag 2H SO (d / n) Ag SO SO 2H O

(6)
2 4 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO (d/n) Fe O 3SO 6H OS


(7)
2 3 2 4 2 4 2 2
Na SO H SO Na SO SO H O

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 13

(8)
2 4 2 4 2 2
23
2Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O

Câu 37.Chọn đáp án D
Với bài toán chất béo các em nhớ thường KOH hoặc NaOH sẽ làm 2 việc là trung hòa axit dư và
xà phòng hóa chất béo.
Ta có :
2
Trung
HO
KOH
KOH
Glixerol
KOH
7.100
n 0,0125(mol)
n 0,0125
n 0,32
56.1000
n 0,1025(mol)
n 0,32 0,0125 0,3075

hßa axit
X¯ phßng hãa


BTKL
100 17,92 m 0,0125.18 0,1025.92 m 108,265(gam)

Câu 38.Chọn đáp án C
Trong X có Fe
2+
, Fe
3+
, H
+
do đó các chất thỏa mãn là :
Cu; NaOH, Br
2
; AgNO
3
; KMnO
4
; Mg(NO
3
)
2
; Al
(1)
3 2 2
2Fe Cu 2Fe Cu


(2)
3
3
Fe 3OH Fe OH

2
2
Fe 2OH Fe OH

(3)
23
2
2Fe Br 2Fe 2Br

(4)
23
Fe Ag Fe Ag

(5)
2 3 2
42
5Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O

(6)
23
32
3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O

(7)
3

2
Al 3H Al 1,5H

Câu 39.Chọn đáp án A
Câu này rất đơn giản dữ kiện 0,54 gam Al không cần thiết.Kết tủa lớn nhất khi Na trong NaOH
chạy vào NaCl và Na
2
SO
4

Ta có :
2
4
Cl
BTDT
Na
SO
n 0,04
0,08
n 0,08(mol) V 0,04(lit) 40ml
n 0,02
2

Câu 40. Chọn đáp án B
Chú ý : Caprolatcam không phải - aminoaxit
BTKL
HCl A A
15,06 10,68 10,68
n n 0,12 M 89
36,5 0,12


Cần nhớ các - aminoaxit quan trọng sau :
Gly :
22
NH CH COOH
có M = 75
Ala :
32
CH CH NH COOH
có M = 89
Val :
3 3 2
CH CH(CH ) CH NH COOH
có M = 117
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 14

Lys :
2 2 2
4
H N CH CH(NH ) COOH
có M = 146
Glu :
22
2
HOOC CH CH(NH ) COOH
có M = 147
Tyr :
6 4 2 2
HO C H CH CH(NH ) COOH
có M = 181

phe :
6 5 2 2
C H CH CH NH COOH
có M = 165
Câu 41.Chọn đáp án C
Ta có :
2
4
BTKL
e
SO
72 24
n 0,5 n 0,5.2 1
96


BTE
e
Fe,Cu :24gam
6,72
m 2a .2 n 1 a 0,2 m 27,2(gam)
O:a(mol)
22,4

Câu 42.Chọn đáp án A
Nếu HCl dư thì
BTNT.Na
NaCl
m 0,3.58,5 17,55 14,59
.

Nên
3
AgNO
BTNT.Na
2
AgCl:0,14
NaCl NaCl:0,14(mol)
14,59
NaOH NaOH:0,16(mol)
AgOH Ag O:0,08
Ph©n hðy

BTKL
a 38,65(gam)

Câu 43.Chọn đáp án A
Ta có :
26
BTKL
X C H
4,8
m 0,4.30.0,4 4,8(gam) n 0,16(mol)
30
Ban ®Çu

Lượng hỗn hợp khí tăng là do H
2
tách ra.Do đó có ngay
22
H Br

n n 0,4 0,16 0,24(mol)

Câu 44. Chọn đáp án B
Câu 45.Chọn đáp án D
Câu 46.Chọn đáp án C
Ta sử công thức
21
tt
55 25
10 10
V 3 27

Câu 47.Chọn đáp án B
X là muối của amin và HNO
3
.Ta có
3 3 3 3 3 2 2
CH NH NO NaOH NaNO CH NH H O


3
NaNO
m 0,1.85 8,5(gam)

Câu 48.Chọn đáp án C
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
CuSO
4
; NaOH; NaHSO
4

; K
2
CO
3
; Ca(OH)
2
; H
2
SO
4
; HNO
3
; HCl
(1) Với CuSO
4
.
22
44
Ba SO B OaS

(2) Với NaOH .Cho hai kết tủa là BaCO
3

(3) Với NaHSO
4
. Cho kết tủa BaSO
4
và khí CO
2


(4) Với K
2
CO
3
.Cho kết tủa BaCO
3

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 15

(5) Với Ca(OH)
2
Cho hai kết tủa là BaCO
3
và CaCO
3

(6) Với H
2
SO
4
cho khí CO
2
và kết tủa BaSO
4

(7) Với HNO
3
cho khí CO
2


(8) Với HCl cho khí CO
2

Câu 49.Chọn đáp án A
Ta có :
2
H
PH 2 H 0,01 n 0,01.V

12
1
OH
12
PH 12 H 10 OH 0,01 n 0,01.V
VV

Câu 50. Chọn đáp án A
Chú ý : Giai đoạn cuối cùng có 1C bị biến mất nên cần chú ý khi BTNT.C
Cần nhớ khi (H=100%).
3 2 4 10 3 8
BTNT.C BTNT.C
CaCO CaC C H C H
1000
n 10(mol) n 10 n 5 n 5(mol)
100

Vậy
V 5.0,9.0,75.0,6.0,8.0,95.22,4 34,47(l )it



………………….Hết………………

Bạn nào có nhu cầu mua sách của tác giả Nguyễn Anh Phong .
Để được giảm 50% và có chữ kí của tác.Hiện tác giả còn 2 cuốn gồm:
(1) : “Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học”
(2) : “Giải chi tiết 99 đề chuyên 2014 – Tập 2”
Xin liên hệ với :
Chị Quê SĐT 0126.229.4114 hoặc 0973.476.791
Anh Minh Đức SĐT : 01629.110.884
Bạn nào ở Hà Nội có thể tới trực tiếp nhà tác giả để lấy sách .
Địa chỉ : Số nhà 36, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm Cầu Giấy Hà Nội
(Điện thoại cho Anh Phong hẹn trước)
Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 16






Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 17


×