Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập hay về tính giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.01 KB, 2 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIỚI HẠN HÀM SỐ
 Kĩ thuật nhân liên hợp (Hệ số bất định, gọi số hạng vắng).
 Quy tắc L'Hospitale (Lôpitan).
 Quy tắc ngắt bỏ Vô cùng lớn bậc thấp.
 Tính chất dãy Vô cùng bé.
Định nghĩa:
*Quy tắc Lôpitan:
Nếu khi mà có dạng hoặc thì:

Ví dụ: Tính giới hạn
Dạng vô định . Áp
dụng quy tắc Lôpitan:
Ví dụ: Tính
giới hạn:
*Quy tắc
ngắt bỏ Vô
cùng lớn
bậc thấp
(VCL):
-Định nghĩa VCL: hàm số F(x)
gọi là một vô cùng lớn trong
một quá trình nếu .
Ví dụ: Tính giới hạn
. Rõ ràng khi x tiến tới vô
cực thì F(x) và G(x) đều
tiến tới vô cực , nên đó là
2 VCL. Theo quy tắc ngắt bỏ VCL bậc thấp thì ta chỉ giữ lại số hạng có số
mũ cao nhất ở tử và mẫu. Tức là:
Ví dụ: Tính giới hạn:
Ví dụ: Tính giới hạn:
0


xx →
)(
)(
xg
xf
0
0



)("
)("
lim
)('
)('
lim
)(
)(
lim
000
===
→→→
xg
xf
xg
xf
xg
xf
xxxxxx
4

3
0
1413
834
lim
+−+
+−+

xx
xx
x
0
0
2
1
1
2
3
4
1
2
1
)14(
1
132
3
)83(
1
42
1

lim
1413
8342
lim
4
3
3
2
0
4
3
0
=


=
+

+
+

+
=
+−+
+−+
→→
x
x
x
x

xx
xx
xx
1cossin
324317
lim
5
0
−++
−++

xxx
xx
x
( )
( )
( )
405
211
1sincos
1
243175
17
lim
1sincos
124317.17.
5
1
lim
1cossin

324317
lim
1cossin
324317
lim
5
4
0
5
4
0
5
1
0
5
0
=
+−
+
+
=
+−
++
=
−++
−++
=
−++
−++




→→
xx
x
xx
x
xxx
xx
xxx
xx
xx
xx
∞=
∞→
)(lim xF
x
77
17
lim
6
6
+
+−
∞→
x
xx
x
)(
)(

lim
77
17
lim
6
6
xG
xF
x
xx
xx ∞→∞→
=
+
+−
7
7
lim
77
17
lim
6
6
6
6
==
+
+−
∞→∞→
x
x

x
xx
xx
2
1
4
2
lim
14
2
lim
3
3
3
53
==
−+
+−
∞→∞→
x
x
xx
xxx
xx
3
11
lim
3
3 43
+

++−+
+∞→
xx
xxx
x
0
1
limlimlim
3
11
lim
3
3
3
3 43
3
3 43
===
+
=
+
++−+
+∞→+∞→+∞→+∞→
x
xx
x
xx
xx
xx
xxx

xxxx
*Dãy Vô cùng bé: khi thì ta có các tính chất sau:
Ví dụ: Tính giới hạn:
Vì x tiến tới 0 nên:
Ví dụ: Tính giới hạn:
Theo tính chất dãy VCB thì:
(Bài này có thể
dùng Lôpitan).
Ví dụ: Tính giới hạn:
Tương tự:
Do đó:
0
0
→x
( )
xx
xe
xx
x
xx
xx
x
α
α
+≈+
+≈
−≈−≈


11

1
2
1
2
sin21cos
tan
sin
2
2
xx
xx
x
cossin1
cossin1
lim
0
−−
−+

1
2/1
2/1
lim
2
2
lim
2
11
2
11

lim
cossin1
cossin1
lim
0
2
2
0
2
2
00
−=
+−
+
=
+−
+
=








−−−









−−+
=
−−
−+
→→→→
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx
xxxx
114sin
211
lim
4
36
0
−++

−+++

xx
xx
x
( )
( )
xxx
xxx
.
3
1
111
.
6
1
111
3
1
3
6
1
6
+=+=+
+=+=+
( )
xxxx
xx
+=+≈+=+


14.
4
1
14114
sin
4
1
4
4
1
11
2
3
1
1
6
1
1
lim
114sin
211
lim
0
4
36
0
=
−++
−+++
=

−++
−+++
→→
xx
xx
xx
xx
xx
x
xxx
x
416.82.1
lim
4
3
0
−+++







+≈+=+







+≈






+=+=+
+≈+
64
12
16
1216
12
12
4
121
4
282
2
11
4
4
3
1
3
3
xx
x

xxx
x
x
x
12
31
48
31
64
5
384
4
lim
4
16
12.
12
12.
2
1
lim
416.82.1
lim
23
0
0
4
3
0
=









++
=







+






+







+
=
−+++

→→
x
xxx
x
xxx
x
xxx
x
xx

×