Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

313 câu trắc nghiệm sóng cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.33 KB, 22 trang )

 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
313 CÂU HI TRC NGHIM DAO ĐNG CƠ _ SNG CƠ

Câu 1: Dao động của con lắc đơn .
A. Trong điều kiện biên độ góc <10
0
được coi là dao động điều hoà
B. Có tần số góc được tính bằng công thức
T
πω

=
C. Luôn luôn là dao động điều hòa
D. Luôn luôn là dao động tự do
Câu 2 Một Con lắc lò xo và con lắc đơn cùng dao động với biên độ 3cm, chu kì T=0.4s. Nếu kích
thích cho biên  !4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là
A. 0.2s B. 0.5s C. 0.4s D. 0.3 s
Câu 3:"#$ %&'($)*#'&+, /0&$12$3$4($$$
A. 5$!+ B.  %'&+
C. 6'&+ D. 783'&+$!
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sóng âm gây cảm giác âm
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và kể cả chân không
C. Sóng âm là sóng dọc
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz
Câu 5: Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. tính chất môi trường B. tần số của sóng.
C. biên độ của sóng D. độ mạnh của sóng.
Câu 6: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong
các loại được liêt kê sau đây :


A. Có cùng biên độ phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
Câu 7:9+8/)*/783::; <&(4($43=>::*?8@(8/
8/&*$
A. AB>* B. C:B>* C. C1* D. A>*
Câu 8:$/8/'D!')E$F1&GD*+5HIJ7/K5L
A. *+5(8/ B. *+675(8/
C. *+83! 75(8/ D. *+M5(8/
Câu 9: Tìm kết luận sai:
A. Trong hiện tượng sóng giao thoa trên mặt nước những điểm có hiệu đường đitừ hai nguồn
bằng một số nguyên bước sóng thí dao động với biên độ cực đại.
B. Những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng kết hợp tên mặt nước có hiệu đường
đibằng một số lẻ nửa bước sóng thì dao động với biên độ cực tiểu.
C. Giao thao là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian .
D. Các sóng kêâtù hợp có cùng tần số và độ lệch pha không đổi .
Câu 10:&6NF'&+$<OPQR&8STUVW
A. 5$!+B783/B657 L83'N
B. 5$!+B783/B657 L836H+X*3$$Q:
C. 5$!+B783/ L83'NB657 L836H+X3$
$Q:
D. 5$!+B783/B657 L83)*
Câu 11:/<&*$4($43==:*?84/5(8/:B>*7838/

DAO DONG CO & SONG CO
=
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. YY:; B. >:; C. :; D. AB>;

Câu 12:9#X8/*E*+G*-Q=BAZ[4H/.Q=:\9#
!%8//5(8/
A. =BZ* B. Y:* C. AB]* D. >:*
Câu 13: Dao động tắt dần là dao động :
A. không có tính điều hòa. B. có biên độ giảm do masát.
C. A, B,C điều đúng. D. không có chu kì.
Câu 14:9+4^/13$ %*'&+$<O4($6NF
W&8S tAx
ω
=
"+
4#$$$0*
A.
t
ωω


8$R*_
=
B.
t
ωω


&8R*

=
_ =
C.
t

ωω


8$R*

=
_
=
D.
t
ωω


&8R*_
=
Câu 15: Dây dài L=90cm với vận tốc truyền sóng trên dây V=40m/s được kích thích cho dao
động với tần số f=200Hz .Tính số bụng dừng trên dây , cho biết hai đầu dây được gắn cố đònh
A. 10 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 16:`3*+4'&+$<OPQR&8STUVW/+ (a#$1$
A. 1$Q B. 1$Q:
C. 1$Q? D. 1$*+4b4cd)5L
Câu 17 Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi tró:
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ
C. Cùng bước sóng D. Cùng vận tốc truyền soeng .
Câu 18:.X)8$&*#'&+$fD
A.  %'&+&*#E* %$f6gH4 %D
6g+')
B. '&+&*# '&+a'&
C. /8a5$I2$b #$$h %$f4 %D
D. $fdB'O$f4$f$fI12$i&$$

Câu 19:&'&+$<O& jNBN& j5L
A. .GRB@B.<J B. "+g4cd)5L
C. 2+4Ig4cd5K1F D. Ig4cd5$!
Câu 20: Chiều da$ dây khi coe sóng dừng trên sơi dây đàn hồi v($ một đầu cố đònh đầu còn lại tự
do
A. L = k
λ
B. L=
λ
K

=
C. L=(2k+1)

λ
D. L=(2k+1)
λ
Câu 21:93$ $!f$h783B1FB5(8/443<8/*+8/ 
A.
v
f
v
T
==
λ
B.
fv
T
v


==
λ
C.
λ
T
f
v
==
=
D.
λ
v
T
f
==
=
Câu 22 Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên dao động cùng tần số và
A. lệch pha nhau B. lệch pha nhau
C. ngược pha với nhau D. cùng pha với nhau
Câu 23: Một sóng cơ học có tần số 120hz trong môi trường có V=60 m/s, bước sóng
A. 0.5m B. 1m C. 0.25m D. 2m
Câu 24:&G$h$$0*!6N<8/7K4'&+k6
4($X$ 
A. 43<8/ B. 5(8/ C. + f6 D. 1F
Câu 25: Chọn đáp án sai:

DAO DONG CO & SONG CO

 Ngun Duy Thanh
094.6.015543

A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đền giá trò cực đại khi f = f
0
được
gọi là cộng hưởng.
B. Hiện tượng cộng hưởng coe thể coe lợi hoặc coe hại trong đời sống và kó thuật.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức > lực ma sát gây tắt dần.
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 26:&'&+$<O$3l$4'&+#$*+$$0* 
A. 8(*6
Y
π
8&4($ $+'&+ B. f6

π
8&4($ $+'&+
C. %64($ $+'&+ D. k64($ $+'&+
Câu 27:$/8/'DPG!')'$m:*./73cb8K/>$0*7
1'&+@(8/
A. Z:* B. m:* C. =::* D. Y:*
Câu 28: Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng:
A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm ngang
C. Vuông góc với truyền sóng D. Nằm trong long môi trường
Câu 29: Một con lắc đơn có chu kì T=1.5s khi nó dao động ở nơi co gia tốc trọng trường g=9.8m/s.
Tìm độ dài l của nó :
A. l=45cm B. l=0.52m C. l=0.65m D. 56cm
Câu 30: Một màng kim loại dao động với tần số f = 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có
bùc sóng
λ
= 9,56m . Tìm vận tốc truyền âm trong nước
A. 1434 m/s B. 1425 m/s C. 1500 m/s D. 1480 m/s

Câu 31:$&'O$fP&$<#&')'no5L1$* &#$BPb')'n
/
A. $f B. K6'n C. D D. $fD
Câu 32: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra ở sóng điện từ.
B. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra ở sóng cơ học .
C. Sóng dừng là kết quả của sự tổng hợp sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng dao thoa sóng.
Câu 33: Dây dài L=1.05m được gắn cố đònh hai đầu ,kích thích cho dao động với tần số 1â00Hz thì
thấy 7 bụng sóng dừng .V=?
A. 30m/s B. 36 m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 34:#$*+N$Pc1F'&+$<O& jNp f4($
A. 5$$<'$& j B. $3X
C. 5$$3X D. $<'$& j
Câu 35:-$+443*+4'&+$<O 5$I$!$<Ok7834
A. %64($ B. f64($

π
C. f64($
Y
π
D. k64($
Câu 36: Phát biểu nào sau đây la øsai khi nói về dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giam dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với dao động của vật trong không khí.
D. q!e$G**8F$$'&+48r'$N
Câu 37 Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m. Lò xo có độ cứng K. Nếu tăng độ cứng lò xo
lên gấp 2 lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nữa thì tần số dao động của vật:


DAO DONG CO & SONG CO
C
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các vạt chất trong không gian
C. Sóng cơ học là sự lan truyền cũa biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật
chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật ch ất theo thời gian
Câu 39: Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu
B gắn cố đònh . Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền
sóng trên dây là :
A. 15 m/s B. 28 m/s C. 24 m/s D. 20 m/s
Câu 40: Dao động cưỡng bức có các đặc điểm:
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoai lực tuần hoàn.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. A và C đúng.
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số dao động riêng.
Câu 41: Một sóng cơ học coe bước sóng 0.5m ,tần số sóng 100Hz. Vận tốc trong môi trường là:
A. 200m/s B. 50m/s C. 100m/s. D. 0.05m/s
Câu 42:.& jN/$<'$
=
'&+4($1F=:8.& jN/$<'$

'&+
4($1Fm8^$& jN/$<'$
=
s


'&+4($1F
A. m:8 B. Z8 C. 8 D. =Y8
Câu 43:9+8%$')E$/+'$R@Qm:*B7@$h3cB7R'&+4($783>:
;i&6N4/4($R@!')/*+8/'D4($Y5H8/B&$RB@ J
8/`3<8/!')
A. Y:*?8 B. >*?8 C. =:*?8 D. :*?8
Câu 44: Sự cộng hưỡng dao động xảy ra khi:
A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B. dao động trong điều kiện không có ma sát.
C. hệ dao động chòu tác dụng của ngoại lực lớn nhất.
D. tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 45:783& j OP&6H+4&
A. 13$ %B+l4$<'$& j
B. 13$ %4+l& j
C. $<'$4$3X#$N$ *d$f*
D. 13$ %4$<'$& j
Câu 46: Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà
A. Biên độ dao động nhỏ B. Chu kì không đổi
C. A vaB đều đúng D. )8312$
Câu 47:9+4'&+$<O4($6NF
W
C
m8$Sm
π
π
+= tx
.1F4
A. :B=>8 B. Y8 C. :B>8 D. :B>8
Câu 48:&*#'&+ /8a5$I$!Nt$h

A. $f4D
B.  %$f4 %D
C. $f$fI4+$f
D. $fd4'O$f
Câu 49: Khi vật dao động điều hòa có dạng x = Acos
ω
t . Gốc thời gian đã chọn vào lúc

DAO DONG CO & SONG CO
Y
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. Lúc chất điểm có li độ x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều âm
D. Lúc chất điểm có li độ x = + A
Câu 50: Tìm kết luận sai :
A. Trong hiện tượng sóng dừng của các cột khí trong một ống sáo, tại các bụng sóng dừng các
phần tử không khí dao động với biên độ cực đại
B. Trong hiên tượng sóng dừng trên một dợi dây đàn, tại các bụng sóng dừng các phần tử của
dây dao động với biên độ cực đại
C. Hai đầu sợi dây đàn luôn là hai nút sóng dừng
D. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
Câu 51: Chọn phát biểu sai.Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Pha ban đầu xác đònh trạng thái ban đầu của dao động
B. Pha của dao động xác đònh trạng thái dao động của vật
C. Pha dao động, pha ban đầu, tần số góc lànhững góc thật, đo được trong thực nghiệm
D. Tần số góc là đại lượng trung gian cho phép xác đònh tần số của dao động
Câu 52: Chu kì của con lắc lò xo
A. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động

B. Chu kì của con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động
C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghòch với căn bậc hai biên độ dao động
D. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghòch với biên độ dao động
Câu 53 Trong dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi
A. Con ljN1$ *d$f* B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Khung xe ôtô sau khi qua đường g< D. Quả lắc đồng hồ
Câu 54 Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng
A. có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi day dẻo, có tính đàn hồi.
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố đònh trong không gian .
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
Câu 55:9#'&+ /+aG*=B>*q %'&+$fD*#5L=BAu
.+'O$fa#$
A. :BR B. :B=>R C. =B>R D. :B=R
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang:
A. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
C .sóng ngang chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí.
D sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và chất khí.
B. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 57:"v$0*&&83v$0*816G$ v$0*8/)*48/
$fD
A. * % B. <%&)1
C. 8/ D. 5c6GP#1$v64G
Câu 58:wO$fP&$<$QC&8S=::xWSRWF&=8'O$f2$$<
A. =:: 7 B. > 7 C. >: 7 D. :: 7
Câu 59: Một sơi dây đàn hồi dài 100cm, có 2 đầu MN cố đònh. Một sóng truyền với tần số 50Hz
,trên sợi dây đếm được 3 nút bụng, không kể nút MN.Tính V=?
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s

DAO DONG CO & SONG CO

>
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
Câu 60: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Tần số của âm B. Biên độ của âm C. Vận tốc truyền âm D. Cường độ của âm
Câu 61:9+4'&+$<O4($6NF
W

Y8$SZ
π
−=
tx
*y$34/$c
(K5L
A. ]Z*?8

B. Y*?8

C. =B>*?8

D. =YY*?8

Câu 62:&G$h$0*7K!6N<8/'&+464($
5L
A. *+67*5(8/ B. *+M5(8/
C. *+675(8/ D. *+5(8/
Câu 63:9+4a$fE$'&+$<Ok6NP=QZ&8SxWS*W4
PQC&8SxUx?WS*W@$!+'&+2%6
A. C* B. ]* C. ZBA:m* D. Y>*
Câu 64: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có :

A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng vận tốc truyền sóng
Câu 65:/8$!)*
A. <&11dN&(
B. 1<%&)1
C. <%&)1
D. <&(N&8j
Câu 66:.X)8$1$/$4<$fP&
A. '&D5$I$!8$
B. /8l &1z61d
C. '&$f5$I$!8$
D. 5$I$!&1$4i&G$$
Câu 67 Trong DĐ sau đây DĐ nào là DĐ tuần hoàn:
A. quả lắc đồng hồ treo trên tường đung đưa sang phải, sang trái.
B. mẫu gỗ nhỏ nhấp nhô trên mặt hồ gợn soeng.
C. khi có gió nhẹ bông hoa lay động trên cành cây.
D. dây đàn ghi ta đang rung động.
Câu 68:9+& j OP&B*3783'&+K6$F6G$
A. 13$ %K6Y 7 B. 13$ %K6 7
C. y$G*13$ %O
Y
=
 D. y$G*13$ %O

=

Câu 69: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Biên độ của sóng luôn bằng hằng số
B. Đại lượng nghòch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
C. Chu kì chung của các phần tư ûcó sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng

D. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
Câu 70:9+K$0*'&+$<O4($1FB5$!+
A. $$jK0/$D4cdPQRI4cd
PQ

A

A.
C
T
B.
Z
T
C.
Y
T
D.

T
Câu 71:#$*+N$Pc1F'&+$<O& jN 1$$<'$&
j=Z 7F1F& j

DAO DONG CO & SONG CO
Z
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. =Z 7 B. 12$ C.  7 D. Y 7
Câu 72 Tại một điểm M cách các nguồn sóng d
1
= 23cm và d

2
= 26,2 cm sóng có biên độ cực
đại . Biết rằng giữa M và đường trung trực của O
1
O
2
còn một đường dao động mạnh . Tìm vận tốc
truyền sóng trên mặt nước
A. 18 cm/s B. 24 cm/s C. 25 cm/s D. 21,5 cm/s
Câu 73:.X)$/$fD 8/
A. '&$fd8$
B. /43<8/&)15L438
C. '&$fd'&+5lP#
D. /4zN'&+4/4($6N<8/
Câu 74:.1F& jN6H+4&
A. 13$ %4$<'$& j
B. 13$ %B+l4$<'$& j
C. $<'$4$3X#$N$ *d$f*
D. 13$ %4+l& j
Câu 75:q$b8$I6&!*v5$0BK/ !&=: 7&1&G$$
A8d7838/5$0
A. BA; B. C; C. A:; D. =:?A;
Câu 76:$&*+$fd$0*'&+Pb$fd$0*8rE#$
A. D B. $f C. $fD D. K6'n
Câu 77: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí
B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép
C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong chân không
D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ
Câu 78:"$<&8) 8$1$/$4< %&'&+$<O& j

A. N12$
B. N *+*838$i&$$4($7835L783'&+
C. Np f4($5F6N5$!+'&+
D. /8a0/b #$$h+4N
Câu 79: Chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi:
A. thay đổi gia tốc trọng trường B. thay đổi biên độ góc
C. thay đổ chiều dài con lắc D. thay đổi khói lượng quả cầu của con lắc
Câu 80 Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng K=40N/m. Khi vật m của con lắc
ở vò trí X=-3cm thì thế năng của con lắc là :
A. 0.6J B. 180J C. 0.018J D. -0.018J
Câu 81:9#'&+ E*+')/+aG*-Q=?x4*+H/$f'.Q=?x
{\.1F'&+*# 
A. :B:8 B. 8 C. :B::8 D. :B8
Câu 82:$8/8
=
B8

k<I$0*9I$f$5L83! 75(8/F
8/#$9/v$0*
A. 5$!+a$0 B. 5$!+a#$
C. /+ f612$ D. k7834($8/($
Câu 83:9+4'&+$<O4($6NF
W
C
Y8$S:
π
π
−=
tx
*I/5$I

$!4($1F5L
A. :B>8 B. =8 C. 8 D. :B>8
Câu 84:.& j OP&'&+4($6NF
W8$S tAx
ω
=
4/N _"+
4#$$$0*

DAO DONG CO & SONG CO
A
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A.
t
ω


_8$_
=
B.
t
ω
&8

_
_

=
C.

t
ω
&8
Y
_
_

=
D.
t
ω


_&8_
=
Câu 85:w&+$fD&'($)P|&*#'&+/0/ %$G*'7
i&$$
A. .+g'&+ B. w&+'F
C. '&+$! D. w&+}5l
Câu 86: Một con lắc đơn có chu kì T=0.3s. con lắc đơn khác có chu kì T=0.4s. Chu kì dao động
của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên là:
A. 0.7s B. 0.12s C. 0.5s D. 0.1s
Câu 87: Thực hiện giao thoa với hai nguồn S
1
và S
2
cùng biên độ 1cm ,bước sóng là 20cm thì M
cách S 10cm và S 50cm có biên độ:
A. 1 cm B. 0 cm C. 0,5 cm D. 2cm
Câu 88: Hai con lắc lòxo thực hiện dao động điều hoàcó biên độ lần lượt là A

1
, A
2
với A
2
>A
1
.
Điều dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc.
A. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn B. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn. D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 89:$/8/'D!')F1&G$hJ $!$I65L
A. *+M5(8/ B. *+5(8/
C. *+675(8/ D. *+83! 75(8/
Câu 90: Một dao động điều hoà có quỷ đạo là một đoạn thẳng dài 18cm. Biên độ dao động của
vật là:
A. 9cm B. 12cm C. 6cm D. 24cm
Câu 91:&&#*#p/H$f4+')F65$0&8)J
A. g7&#*#4$b*# k6
B. g7&#*# *6

π
8&4($$b*#
C. *+65$01
D. g7&#*# 6

π
8&4($$b*#
Câu 92 Điều nào sau đây là đúng? Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng.
A. có cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian

B. có cung biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
C. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
D. có cùng tần số , cùng phương truyền
Câu 93: Một con lắc đơn dao động với tần số 0.25Hz. Chiều dài của con lắc là(g=9.8 m/s
2
)
A. 3.98m B. 0.995m C. 0.25m D. 0.39m
Câu 94:dK8/$fD
A. 8/
B. 1* %
C. <%&*X$*$10G)1
D. 43<8/&)15L438
Câu 95 Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố đònh bắng một nam châm điện có tần số
f=50Hz .Trên dây có sóng với 5 bụng sóng ,Tìm vận tốc truyền sóng trên dây này:
A. 18m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 24m/s
Câu 96:9#'&+ E*+')/+aG*-Q=?4H/$f'783'&
+$!*# =9;$c.5L
A. ~x6\ B. ~x*\ C. ~x\ D. ~x{\

DAO DONG CO & SONG CO
m
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
Câu 97 Điều sau đây là đúng khi nói về DĐĐH của một chất điểm:
A. Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đai.
C. Khi qua vi trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. Cả B và C đúng.
Câu 98:9#'&+E*H/.Q=>\4+G*-Q>[B$!$fIa#$g7H
$f =B4.+'O$fa#$

A. ZZ*R B. CBZ*R C. YA*R D. YBC*R
Câu 99: Hình 1 là dạng sóng trên mặt nước tại thời điểm .Tìm kết luận sai:
`
A. Các điểm B vàC dao động vuông pha. B. Các điểm A vàC dao động cùng pha.
C. Các điểm B vàC dao động ngược pha. D. Các điểm B vàF dao động cùng pha.
Câu 100: Cho1ết luận sai khi nói sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạcó cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sự phản xạ ở đầu cố đònh làm đoiå dấu của phương trình sóng.
D. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
Câu 101: Bước sóng được đònh nghóa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 102: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng
Câu 103: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của
vật:
A. Luôn hướng về vò trí cân bằng.
B. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Có giá trò cực đại khi vật qua vò trí cân bằng
D. Triệt tiêu khi vật qua vò trí cân bằng
Câu 104: Một con lắc lò xo có khối lượng quả năng 400 g dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5 s.
Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m

Câu 105: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm B. Biên độ dao động của âm
C. Mức cường độ âm D. Mức áp suất âm thanh
Câu 106: Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều
dài tự nhiên 1
0
= 30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố đònh. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài của lò
xo khi vật ở vò trí cân bằng là
A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm
Câu 107: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và tần số sóng

DAO DONG CO & SONG CO
]
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
C. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
Câu 108: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi, và nhiệt
độ của môi trường
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 109: Âm thanh:
A. Chỉ truyền được trong chất khí
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 110: Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu v< cu m+t phía.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vò trí đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của q đạo chuyển động
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
Câu 111: Một sóng cơ học có tần số 240 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì
bước sóng
A. 4 m B. 2 m C. 0,5m D. 0,25m
Câu 112: Sóng dọc là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
turyền sóng
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Sóng dừng là:
A. Sóng không lan truyền nữa do bò một vật cản chặn lại
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố đònh trong môi trường
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên
cùng một phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 114: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, biên độ D. Độ cao, âm sắc, độ to
âu 115: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acosωt. Góc thời gia t = 0 đã được chọn:
A. Khi vật qua vò trí cân bằng theo chiều dương q đạo
B. Khi vật qua vò trí cân bằng theo chiều âm q đạo

C. Khi vật qua vò trí biên dương
D. Khi vật qua vò trí biên âm
Câu 116: Một chất điểm dao động điều hoà trên một q đạo thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động
của vật là:
A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 117: Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi
thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng:

DAO DONG CO & SONG CO
=:
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 118: Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
B. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vónh viễn
C. Có tần số trên 20.000 Hz
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 119: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi
A. Vận tốc B. Tần số
c. Bước sóng D. Năng lượng
Câu 120: m sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm B. Tần số và biên độ âm
C. Bước sóng D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 121: Một vật dao động điều hoà khi qua vò trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không

Câu 122: Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
C. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ gia động giảm 3 lần.
Câu 123: Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Luôn hướng về vò trí cân bằng
C. Có biểu thlc F = -kx.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian
Câu 124: Sóng phản xạ:
A. Luôn bò đổi dấu
B. Luôn luôn không bò đổi dấu
C. Bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố đònh
D. Bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được
Câu 125: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T
B. Bằng động năng của vật khi vật qua vò trí ) bằng.
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì

T
Câu 126: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vò thời gian qua một đơn vò diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm là:
A. Cường độ âm B. Độ to của âm
C. Mức cường độ âm D. Năng lượng âm
Câu 127: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động
điều hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 128: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò

xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật.

DAO DONG CO & SONG CO
==
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 129: Chọn câu trả lời Sai
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f ≈ tần số riêng của hệ f
0
.
C. Biên độ cộng hưởng dao đ+ng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá
trò cực đại.
Câu 130: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động bằng
Y
π

thì gia tốc
của vật là a = - 800 cm/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của vật
A. 10√2 cm B. 5√2 cm C. 2√2 cm D. Một giá trò khác
Câu 131: Sóng ngang:

A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 132: Khi hai nhạc só cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng bằng hai nhạc cụ
khác nhau là đàn Piano và Organ, ta vẫn phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường
hợp nào là đàn Organ là do
A. Tần số và biên độ âm khác nhau
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 133: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm B. Bước sóng và năng lượng âm
C. Tần số và mức cường độ âm D. Vận tốc và bước sóng
Câu 134: “Một vật dao động ……………… có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động ………
xuống một ……… nằm trong mặt phẳng q đạo”.
A. Điều hoà, thẳng đều, đường thẳng.
B. Cơ học, tròn đều, đường thẳng
C. Điều hoà, tròn đều, đường thẳng.
D. Tuần hoàn, thẳng đều, đường tròn.
Câu 135: Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoa$ lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao đ+ng của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 136: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tự vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.

B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền soe
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với

DAO DONG CO & SONG CO
=
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
phương truyền sóng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 137: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. Cùng tần s3 cùng pha.
B. Cùng biên độ
C. Độ lfch pha không đổi theo thời gian
D. Cả A và C đều đúng
Câu 138: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm.
Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
A. 16.10
-2
J B. 800 J C. 100 J D. 8 . 10
-2
J
Câu 139: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm
B. Một tính chất sinh lí của âm
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí
D. Tần số âm
Câu 140: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố đònh, bước sóng bằng:
A. Độ dài của day
B. Một nửa độ dài của day

C. Khoảng cách giũa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 141: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm
C. Một tính chất sinh lí của âm
D. Một tính chất vật lí của âm
Câu 142: Trong dao động điều hoà có phương trình Acos (ωt + ϕ)
A. Pha ban đd7u ϕ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta
xác đònh trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bKt kì.
B. Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lại
như cũ.
C. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác đònh chu kì và tần số dao động.
D. Tần số dao động f xác đònh số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn
vò thời gian.
Câu 143: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật khi qua vò trí biên.
B. Động năng của vật năng khi qua vò trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vò trí bất kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 144: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lang turyền trong môi trường vật chất, có tần số
từ 16 Hz đến 20.000 Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong không khí.
Câu 145: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. Rắn, khí và lỏng B. Khí, rắn và lỏng
C. Khí, lỏng và rắn D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 146: Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos (ωt + ϕ)


DAO DONG CO & SONG CO
=C
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số phụ thuộc cách chọn góc thời
gian t = 0
D. Biên độ A, tần số góc ω là các số dương, pha ban đầu ϕ là hằng số phụ thuộc cách
chọn gốc thời gian t = 0
Câu 147: Chọn câu phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng
B. Là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 148
A. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, cùng biên
độ là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, và cùng biên độ.
B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
C. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, cùng tần
số và cùng pha ban đầu là một dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số
và pha ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 149:9+8/<&(4($783Z:;B5(8/m*F438/5L
A. :B=CC*?8 B. AB>*?8 C. Ym:*?8 D. YBm*?8
Câu 150:$PG+gNF4$I6H'&+
A. 4($7835L783'&+$! B. 4($783^N783'&+$!
C. 4($783 (N783'&+$! D. *1c&#$ a'H

Câu 151:$8/)*<D(4&$F
A. b(8/12$ B. chu ki
C. b(8/$G* D. t78312$
Câu 152:•*/0<%
A. &*X$K4&)1
B. p&K1d
C. &K1dB ^Bj1<%&)1
D. p&Kj
Câu 153:9+4'&+4($6NF
W8$S=YYBC tx
π
=
S*W"+ ($3#$4cd5$!
A. ]BmAA*?8

B. C=*?8

C. C=YBY*?8

D. :*?8

Câu 154:&$faN$&&8/)5g$E1I%6Bh$0*'&+4($5$!
+a$0/$f$5L
A. *+83! 75(8/ B. *+83! 7M5(8/
C. *+83 € 75(8/ D. *+83 € 7M5(8/
Câu 155:`3K$0*'&+$<Oa#$1$
A. 6'&+a#$ B. $+/+ (a#$
C. $+5L1 D. $3/+ (a#$
Câu 156:$E1I%6 $E68/'&+k6N
A. k783

B. 6575L45$!+5L
C. k5$!+4+ f612$i&$$
D. k7834+ f612$i&$$
Câu 157:.1F'&+& jN 8881$$<'$!*=*F1F
/ B8$<'$57& j

DAO DONG CO & SONG CO
=Y
 Nguyên Duy Thanh
094.6.015543
A. ]]* B. =::* C. =:=* D. ]m*
Câu 158:$/8/'D!')4($7a'&F5(8/5L
A. +'$')
B. $ 7+'$')
C. 1&G$h$5H7K
D. $ 71&G$h$J7K
Câu 159: $  '&  +  $<  O  k  6NB  k  7  83 
W:&8SmB=
=
tx
π
=
S*W  4
W:8$SYB

tx
π
=
S*Ww&+2%6'&+/
A. 783:; B. 5$!+C* C. 5$!+YB* D. 783:

π
;
Câu160:9+4'&+4($6NF
W8$S=
ϕω
+=
tx
"+4
A. 5$I2$$<O4($783/
ω
B. 5$I2$$<O4($783/
ω
C. 5G&&&83bF'&+ D. p f4($783/
ω
Câu 161:"$<1$f0$8/1$v6F$&&%4($
A. k5$!+4$f83612$i&$$
B. k7834$f83612$i&$$
C. 6G$k783Bk5$!+4k6
D. k7834k6
Câu 162:.& jN/13$ %4v*'&+4($783•$13$ %4 *F
783
A. • B.

f
C. • D.
f
Câu 163:.X)$
A. 1$PG$f%+g5$!+1F&#$ a}5l5L5$!+
&#$ a
B. 783'&+a'& 783'&+$!f

C. $f%+gPG1$783&#$ a5L783$!f
D. 1F&#$ a}5l5L1F&#$ a7&
Câu 164:.& jN'&+4($78312$qI5$!+& j !Y 7FN

A. m 7 B. Y 7 C. =Z 7 D.  7
Câu 165:9+4'&+4($6NF
W8$S= tx
π
=
S*W"+ (43#$4cd)
5L
A. CABZm*?8 B. ACBZm*?8 C. :*?8 D. >ZBZZ*?8
Câu 166:.1F'&+$<O& jN/$<'$')i& #$N$/$3X

A.
g
l
T
π

=
=
B.
g
l
T
π

=
C.

l
g
T
π
=
D.
l
g
T
π

=
=
Câu 167:783'&+$<O& jN6H+4&
A.  %1dd'&+ B. 13$ %& j
C. 5$!+'&+ D. $<'$& j
Câu 168:"#$ %&16H+'#$ %O #$
A. 5$!+ B. 1F C. 43 D. 783
Câu 169:y$c (K aE$'H !bGv13$ %*& j OP&
'&+$<Oi&6Nol4($5$!+R5L
A.
WS
*P
A
K
mg
KF
+=
B.
WS

*P
A
K
mg
KF
+=
C.
WS
*P
A
K
mg
KF
−=
D.
W

S
*P
A
K
mg
KF
+=

DAO DONG CO & SONG CO
=>
 Nguyên Duy Thanh
094.6.015543
Câu 170:.& j/1FQ:BY8B'&+4($5$!+RQ>*‚|& j$%

&8
A. Y* B. =:* C. >:* D. =::*
Câu 171:9+4'&+4($6NF
W
C
>8$SY
π
+=
tx
S*W"+ (434$3
a#$
A. :B*?8ƒ*?8

B. :BZ*?8ƒ*?8

C. :BY*?8ƒ=B>*?8

D. :B*?8ƒ=*?8

Câu 172:$& jN !&i&6NolF783'&+& jS&$
$<'$')12$W
A. gia„*4F$3X$G*i&+&
B. t4F1F'&+$G*
C. t4F783p fc4($$3X
D. 12$4F783'&+16H+4&$3X
Câu 173:.& jN4& j OP&'&+$<O4($k783@$I OP&/+lY:
q?*4$<'$& jN :B>*`v& j OP&/13$ %-KQ=:*?8

A. =B>1 B. =1 C. 1 D. B>1
Câu 174:w&+}5l/

A.  %'&+16H+&#$ a
B. 1$'&+5L1F5$I$!&#$ a
C. 783'&+16H+783&#$ a
D. 5$!+'&+p6H+4&783&#$ a
Câu 175:.X)8$1$/$4<8/'D
A. #$$0*5HB5$!+'&+2%6a#$
B. 1&G$h$J8/1I$I6&v$5H8/1I$I65L*+M5(8/
C. #$$0*JB5$!+'&+2%65L1
D. 1&G$h$J8/1I$I6&v$5H8/1I$I65L*+5(8/
Câu 176:!8%$')E$73c/8/'D4($*+5H8/`3<
8/!') 412$7838/
A.
l
v
B.
l
v
Y
C.
l
v
D.
l
v

Câu 177:.& jN'&+$<Oi&6NF
WY&8S tx
π
=
S*W4b4cd)

5L 7lK4&$$0*
A. :B>8 B. :B=>8 C. :B>8 D. =8
Câu 178:y$3K$0*'&+$<Oa#$1$
A. 43/+ (a#$ B. 6'&+a#$
C. $+/+ (a#$ D. $+5L1
Câu 179:.& j OP&/+l12$413$ %*$13$ %*Q::F1F
'&+ 8"01F'&+ =8F13$ %5L
A. m:: B. =:: C. >: D. ::
Câu 180:9+8/)*<&11d4($43CC:*?84&(4($43=Y>
*?8$8//<D11d4&(F5(8/
A. Y 7 B. $G*YBY 7 C. $G*Y 7 D. YBY 7
Câu 181:/ 8//6N'&+ 
A. 4/4($6N<8/ B. 'Xi&6N<8/
C. ol D. L*
Câu 182:.X)"J1$/$4<434$3&'&+$<O
A. $31$$D5$!4<4cd)5L
B. g5$!F$3$f$!
C. g5$!F43$f$!
D. 43$G*1$$D5$!4<4cd)5L

DAO DONG CO & SONG CO
=Z
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
Câu 183:"N4c43/ 
A. *?8 B. *?8

C. '?8 D. '?8

Câu 184:9+4'&+4($6NF

W8$SY tx
π
=
S*W$$jK04$D4c
d)5LI4cdPQ*
A. =?Z8 B. =?C8 C. =?=8 D. =?Y8
Câu 185: 9+  4  *  $  E  $    '&  +  $<  O  k  6NB  k  7  83
W8$S
===
ϕω
+=
tAx
4
W8$S

ϕω
+=
tAx
@$!+'&+2%6 
A.
===
&8S
ϕϕ
−++=
AAAAA
W B.
W&8S
==




=
ϕϕ
−−+=
AAAAA
C.
W&8S
==



=
ϕϕ
−++=
AAAAA
D.
===
&8S
ϕϕ
−−+=
AAAAA
W
Câu 186:.& j OP&'&+4($$<'$a#$ CZ*B$<'$a$0 C:*@$!+
5L
A. CC* B. C* C. Z* D. sZ*
Câu 187:`3<8/6H+4&
A. 1d(*$ B. +8/
C. 5$!+8/ D. dK*$
Câu 188:.& j OP&'&+4($783$! •qI$G*13$ %4v$] 7F7
83

A. C• B. ]• C. 
C
• D. •
Câu 189:`'&+$<O4($1F:B>x845$!+*#$$$0*4$b4cd
)5L4345L
A. m*?8 B. Y*?8 C. =Z*?8 D. C*?8
Câu 190:9+4'&+$<O4($783•"+4I5$I$!$<O4($7
83
A. • B. • C. C• D. •

Câu 191:.ld1F& j OP&/+l413$ %4v*j4& O
P&
A.
m
K
T
π

=
B.
K
m
T
π

=
=
C.
K
m

T
π

=
D.
m
K
T
π

=
=
Câu 192:9+& jN%i&4&7*+*$*l!/'&+
4($1F1$*$ !*'7<4($$35L*+M$3X#$N$
v*F& j'&+'$<O4($1F…5L
A.  B.
T
C.

T
D.

T
Câu 193:%$')'$=B>*'&+4($783Y:;F!')/8/'D4($7') 
J8/`3<8/ :*?8B835H8/b8%
A. Y B. Z C. > D. C
Câu 194: Trong hiện tượng sóng trên mặt nước, phương trình dao động tại nguồn O có dạng:
u=acosωt. Phương trình dao động tại một điểm M trên mặt nước cách O một khoảng d có dạng:
A. u
M

=a
M
cos(ωt
v
d
π

); B. u
M
=a
M
cos(ωt
v
d
ω
+
).
C. u
M
=a
M
cosω(t
λ
d

). D. u
M
=a
M
cos(ωt

λ
π
d

);
Câu 195: Dây dài L=2,05m được gắn cố đònh hai đầu, kích thích cho dao động với tần số
f=100Hz, thì thấy có 4 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 25m/s; B. 30m/s; C. 15m/s. D. 36m/s;
Câu 196: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:

DAO DONG CO & SONG CO
=A
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số cùng pha giao nhau.
C. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
D. hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
Câu 197: Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây đóng vai trò là hai nút là:(Trong đó l là
chiều dài dây)
A.
Y
W

=
S
λ
+=
kl
. B.

Y
W=S
λ
+=
kl
; C.
λ
W=S

=
+=+
kl
; D.

λ
kl
=
;
Câu 198: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố đònh thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
B. hai lần độ dài của dây.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
D. độ dài của dây.
Câu 199: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn sóng O
1
, O
2
có cùng phương
trình dao động là u
o

=acosωt, phương trình dao động tổng hợp tại điểm M cách hai nguồn d
1
và d
2
là:
A. u
M
=2a
M
cos
λ
π
=
dd

cos(ωt
λ
π
=
dd +

). B. u
M
=2a
M
cos
λ
π
=


dd −
cos(ωt
λ
π
=
dd +

);
C. u
M
=2a
M
cos
λ
π
=
dd

cos(ωt
λ
π
=
dd +

); D. u
M
=2a
M
cos
λ

π
=
dd

cos(ωt
λ
π
=

dd +

).
Câu 200: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. nguồn phát sóng dừng dao động.
B. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
C. tất cả các điểm của sợi dây đều dừng dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bò dừng lại.
Câu 201: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng. B. Cùng vận tốc truyền.
C. Cùng biên độ. D. Cùng tần số.
Câu 202: Một dây thép dài 60cm, hai đầu được gắn cố đònh, được kích thích cho dao động bằng
một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố có tần số f=50Hz. Trên dây có sóng dừng
với 5 bụng sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây này.
A. 20m/s; B. 24m/s; C. 30m/s; D. 18m/s.
Câu 203: Tìm phát biểu sai về năng lượng âm:
A. Cường độ âm tỉ lệ thuận với độ to của âm mà tai ta nghe được.
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta bắt đầu có cảm giác âm (nghe thấy).
C. Ngưỡng đau là cường độ âm lớn nhất mà tai ta còn chòu đựng được. Quá ngưỡng đau tai ta
có cảm giác đau đớn và không còn cảm giác âm bình thường nữa: I>10W/m
2

.
D. Cường độ âm là lượng năng lượng âm được sóng âm truyền trong một đơn vò thời gian qua
một đơn vò diện tích vuông góc với phương truyền âm.
Câu 204: Đơn vò thông dụng của mức cường độ âm là
A. W/m
2
; B. N/m
2
. C. dB; D. Ben;
Câu 205: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau.
B. số lượng các họa âm trong chúng khác nhau.
C. độ to và độ cao khác nhau.

DAO DONG CO & SONG CO
=m
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
D. có tần số khác nhau.
Câu 206: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và cùng pha.
C. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
D. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 207: Sóng truyền từ nguồn O đến điểm M cách O 45cm với bước sóng λ=60cm. So với sóng
tại O, sóng tại M:
A. Sớm pha hơn 1 góc 3π/2. B. Ngược pha.
C. Trễ pha hơn 1 góc 3π/2. D. Cùng pha.
Câu 208: Bộ phần nào đóng vai trò cộng hưởng âm trong chiếc đàn guyta:
A. Dây đàn B. Thùng đàn

C. Dây đàn, cần đàn và thùng đàn. D. Cần đàn.
Câu 209: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố đònh khi:
A. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng.
B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 210: Chọn kết luận đúng về sóng dừng:
A. Hai đầu dây gắn chặt, trên dây dài L sẽ có sóng dừng nếu

λ
nL =
.
B. Hai nút và bụng gần nhau nhất cách nhau

λ
.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng gần nhau bằng một bước sóng λ.
D. Sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha với nhau.
Câu 211: Tìm phát biểu sai về độ to của âm:
A. Khi nghe nhạc, ta hạ âm lượng của máy tăng âm (ampli) ta nghe được nhiều âm trầm hơn
các âm cao.
B. Miền nghe được là miền cường độ âm nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. Với tần số1000Hz, ngưỡng nghe vào khoảng 10
-12
W/m
2
. Nhưng với tần số 50Hz ngưỡng
nghe lớn hơn 100.000 lần.
D. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm.
Câu 212: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10dB; khi cường độ tăng

gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 30dB; B. 50dB. C. 100dB; D. 20dB;
Câu 213: Điều kiện để có sóng dừng với một đầu dây đóng vai trò là nút, một đầu dây đóng vai trò là
bụng là:
A.

W=S
λ
+= kl
; B.

W=S
λ
+=
kl
; C.
Y
W=S
λ
+=
kl
; D.
Y
W

=
S
λ
+=
kl

.
Câu 214: Vận tốc truyền sóng trong các môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Tần số của sóng. B. Biên độ của sóng.
C. Môi trường truyền sóng. D. Độ mạnh của sóng.
Câu 215: Tìm kết luận sai:
A. Hiện tượng sóng dừng cho ta một phương án đơn giản xác đònh vận tốc truyền sóng trong
một môi trường bằng cách biết tần số f và đo bước sóng λ nhờ vò trí các bụng, các nút sóng dừng.

DAO DONG CO & SONG CO
=]
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
B. Dao động tại 2 bụng sóng dừng liên tiếp là cùng pha.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng dừng liên tiếp là

λ
.
D. Các nút và bụng sóng dừng liên tiếp cách nhau
Y
λ
.
Câu 216: Sóng phản xạ:
A. bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố đònh.
B. không bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố đònh.
C. bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố đònh hoặc vật cản di động được.
D. bò đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
Câu 217: Trong hiện tượng sóng dừng với một đầu dây cố đònh tại M thì tại M
A. sóng tới trễ pha

π

so với sóng phản xạ. B. sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau.
C. sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. D. sóng tới sớm pha

π
so với sóng phản xạ.
Câu 218: Tìm kết luận sai:
A. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn
bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao động với biên độ cực đại.
B. Những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước bằng một số lẻ nửa
bước sóng thì dao động với biên độ cực tiểu.
C. Các sóng kết hợp có cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
Câu 219: Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f=40Hz, đầu
B gắn cố đònh. Cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền
sóng trên dây là:
A. 20m/s; B. 15m/s; C. 28m/s; D. 24m/s.
Câu 220: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 221: Cường độ âm thanh được xác đònh bằng
A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vò của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vò thời gian qua một đơn vò diện tích (đặt
vuông góc với phương truyền sóng).
D. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền
qua).
Câu 222: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai ngưồn kết hợp S
1
và S

2
đồng pha
nhau, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ bé nhất. B. Đứng yên, không dao động.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trò trung bình.
Câu 223: Âm thanh có thể truyền được
A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. trong mọi chất, kể cả chân không.
C. trong mọi chất trừ chân không. D. trong chất lỏng và chất khí.

DAO DONG CO & SONG CO
:
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
Câu 224: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
, những điểm
nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đừng yên, không dao động. D. dao động với biên độ có giá trò trung bình.
Câu 225: Khi mức cường độ âm L = 2dB thì cường độ âm I
A. nhỏ hơn cường độ âm chuẩn I
0
2 lần. B. lớn gấp 1,26 lần cường độ âm chuẩn I
0
;
C. lớn gấp 10
2
lần cường độ âm chuẩn I

0
. D. lớn gấp 1,58 lần cường độ âm chuẩn I
0
;
Câu 226: Tìm kết luận sai:
A. Hai đầu sợi dây đàn luôn là hai nút sóng dừng.
B. Trong hiện tượng sóng của các cột khí trong một ống sáo, tại các bụng sóng dừng các phần
tử không khí dao động với biên độ cực đại.
C. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn, tại các bụng sóng dừng, các phần tử của
dây dao động với biên độ cực đại.
Câu 227: Sóng âm truyền trong nước có vận tốc v=1500m/s. Hai điểm gần nhau nhất và dao động
ngược pha cách nhau 3,75m. Tính tần số sóng.
A. f= 150Hz; B. f=200Hz; C. f=100Hz; D. f=400Hz.
Câu 228: Phương trình truyền sóng trong môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn một
khoảng 3,5m là u=5cos(6πt-3,5π) (cm). Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là:
A. v=5m/s; B. v=4m/s; C. v=6m/s; D. v=8m/s.
Câu 229: Tính vận tốc truyền sóng trên 1 dây đàn dài 64cm, biết dây này phát ra âm thanh có tần
số 100Hz và trên dây có 4 bụng sóng.
A. 25,6m/s. B. 32m/s; C. 64m/s; D. 16m/s;
Câu 300: Để hai sóng phát từ hai nguồn đồng bộ, khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có
tác dụng tăng cường nhau thì hiệu lộ trình của chúng phải bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số chẳn bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 301: Sóng dừng xảy ra trên một dây dài 11cm với đầu A cố đònh, B tự do và khoảng cách
giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng 2cm. Trên dây có:
A. 6 bụng, 6 nút. B. 5 bụng, 5 nút; C. 5 bụng, 4 nút; D. 4 bụng, 5 nút;
Câu 302: Để hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu lộ trình bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu lộ trình bằng một số nguyên lần bước sóng.

C. hiệu lộ trình bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.
D. cùng biên độ và hiệu lộ trình bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 303: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, cho ta kết luận:
A. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì nghe khác nhau.
Câu 304: Hai nguồn được gọi là hai nguồn kết hợp khi chúng dao động
A. cùng tần số và ngược pha. B. cùng biên độ và cùng tần số.
C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng biên độ nhưng khác tần số.
Câu 305: Âm không thể truyền được trong môi trường nào dưới đây
A. Khoảng chân không. B. Nước cất.

DAO DONG CO & SONG CO
=
 Ngun Duy Thanh
094.6.015543
C. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất. D. Tường bêtông.
Câu 306: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn sóng O
1
, O
2
cách nhau
một khoảng l, có cùng phương trình dao động là u
o
=acosωt. Điểm M cách hai nguồn d
1
và d
2
(l<<d

1
, d
2
) có biên độ dao động cực đại khi:
A. d
1
-d
2
=kλ; B. d
1
-d
2
=k

λ
; C. d
1
-d
2
=(2k+1)

λ
; D. d
1
+d
2
=kλ.
(với k là số nguyên).
Câu 307: Trong hiện tượng sóng trên mặt nước, phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O
một khoảng d có dạng: u

M
=a
M
cosωt. Khi đó phương trình dao động tại nguồn O có dạng:
A. u=acos(ωt
v
d
ω
+
); B. u=acosω(t
λ
d
+
).
C. u=acos(ωt
λ
π
d

); D. u=acos(ωt
v
d
π
+
).
Câu 308: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Mức cường độ âm; B. Biên độ dao động của âm;
C. Mức áp suất âm thanh. D. Cường độ âm;
Câu 309: Người có thể nghe được
A. các âm thanh có tần số trên 16Hz.

B. các âm thanh có đủ mọi tần số thấp, cao.
C. các âm thanh có tần số dưới 20000Hz.
D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
Câu 310: Một màn kim loại dao động với tần số f=150Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước
sóng λ=9,65m. Tìm vận tốc truyền âm trong nước.
A. 1434m/s; B. 1425m/s. C. 1500m/s; D. 1480m/s;
Câu 311: Trong các loại nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. làm tăng độ to và độ cao của âm.
B. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
D. giữ cho âm phát ra có tần số ổn đònh.
Câu 312: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
bằng:
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng;
C. hai bước sóng; D. một phần tư bước sóng;
Câu 313: Tìm kết luận sai:
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có
những chỗ cố đònh mà biên độ sóng được tăng cường hay giảm bớt.
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp đồng pha luôn luôn là một
đường dao động mạnh.
C. Hai âm thoa giống hệt nhau dùng làm hai nguồn kết hợp để tạo nên giao thoa sóng âm
trong không khí.
D. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, các đường dao động với biên độ mạnh và các đường
dao động yếu có dạng hyperbol.
ssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssss
sssssssssss†ssssssssss

DAO DONG CO & SONG CO


×