c bm quyn bo v c
nh ca B lut t t
Hu
Khoa Luti hc Qui
LuLu: 60 38 30
Nghd: TS. Nguy
o v: 2013
Abstract: n v c bm quyn bo v c
s t T tng d n ca
c bm quyn bo v c t TTDS Vit Nam hin
c tin thc hi
nh Qu c nhng mc, bt cp
c hic phc.
Keywords: Quyn bo v; ; T t; t Vit Nam
Contents:
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n ca lut t t (TTDS) Ving
ng ch ng cho vic hic ghi nhn
hin nhn ct TTDS [15,
tr.37].
B lut T t c Quc h c Ch i Vit Nam
c Lut si, b sung mt s u ca BLTTDS
i, b nh nhn trong TTDS
ti quan h mt thit v
nn tng cho vic hinh ct TTDS. Ngh quyt s 49-
NQ/TW ca B v chic ct trong
nhng nhim v ci “tiếp tục hoàn thiện thủ tục TTDS”[6]. thc hin
n cc hng nht cn phn, b
n ca TTDS. Tin, cn phi thc hin m
n cc gii quy vic d.
c bm quyn bo v c t trong nhn
ca lunh tu 9 BLTTDS th him c
i vi vic bo v quy ch
bo v c quyc hi
TTDS ca hy, vic hic hic bm quyn bo v c
s u ca vic gii quy vi hin nay.
Ti tnh Qung Nam, v u kin t
hiu bit cn ch c thc hi
c ca luc bm quyn bo v c
n trong vic bo v quy trong
ch “Nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ của đương sự
theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004” t nghip nhm tng
kc tin gii
quy vi nh Qu
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
2012.
,
,
1997,
l " ,
1998, l
2006.
, t,
(),
2/2005;
.
qu
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
3.1. Mục đích
Ma vi n v c
bm quyn bo v c trong TTDS, nnh ct TTDS
hin c, nhng yu t n vic thc hic bi
vic thc hii tnh Quu
qu bo v quy i quyc v vic
.
3.1. Nhiệm vụ
c mu, nhim v
- n v c bm quyn bo v c trong
t TTDS;
- n cc bm quyn bo v ca
t TTDS Vit Nam hi
- Khc tin thc hia
nh Quc nhng mc, bt cp trong
thc hic phc.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài
4.1. Đối tượng
ng v n chung v nc bm quyn
bo v c qunh hit TTDS v nc bo
m quyn bo v c c tin thc hic gii quy
vi.
4.2. Phạm vi
c bm quyn bo v c
cu rng. Trong gii hu c t hc, viu
ch tng v n cc bm quyn bo v ca
ca vinh nguc, mi
ct TTDS Vii
n cc, thc tin thc hic ti mt s TAND Vi
thc tinh Qung Nam trong 05 l
5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu đề tài
5.1. Cơ sở lý luận
Luc thc hi n ca ch
ng H t, nhn cc
ta trong s nghii mc, c
n hin nay.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
viu d , vic c
thc hin bu khoa hng h
cu lch s
6. Tính mới, những đóng góp của đề tài và ý nghĩa của kết quả nghiên cứu đề tài
Luu khoa h thi nht cp
lu c bm quyn bo v c trong TTDS Vit Nam.
Lum mi sau:
- cc bm
quyn bo v c vt TTDS;
- i dung c th cc bm quyn bo v c
nh ct TTDS Vit Nam hi
- c trng thc hic bm quyn bo v c
trong thc ti tnh Qung Nam;
- c mt s kin ngh c th nhu qu thc hic bo
m quyn bo v c trong bi cnh c n nay.
7. Kết cấu của luận văn
n m t lun, lu
Chương 1: Mt s v n v c bm quyn bo v c
Chương 2: Ni dung cc bm quyn bo v c nh
cc tin thc hin
Chương 3 u qu u chnh c c bm quyn bo v ca
trong TTDS
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyn Th “Các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng dân sự”,
().
2. Nguy“Đặc san về Bộ Luật TTDS”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật
i, trang 9.
3. Ch t c Vi cSắc lệnh số 13/SL ngày 24/1/1946;
Sắc lệnh số 69/SL ngày 18/6/1949 (sửa đổi, bổ sung bởi Sắc lệnh số 144/SL ngày
22/12/1949).
4. Nguy (1997), “Các nguyên tắc cơ bản của Tố tụng dân sự Việt Nam”, Lun
t hc, Ti hc Lui, trang 13.
5. ng Cng sn Vit Nam (2002), “Nghị quyết số 08/NQ – TW ngày 2/1/2002 của Bộ chính
trị, Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa IX về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp
trong thời gian tới”i.
6. ng Cng sn Vit Nam (2005), “Nghị quyết số 49/ NQ – TW ngày 2/6/2005 của Bộ
chính trị, Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa IX về Chiến lược cải cách tư pháp đến
năm 2020”i.
7. , “Khi Thẩm phán nhúng chàm”.
8. i (2009), “Một số quan điểm củng cố và phát triển nội dung quyền tự định
đoạt của đương sự trong Bộ luật tố tụng dân sự”,
i.
9. “Bình luận khoa học Bộ luật Tố tụng dân sự của
nước CHXHCNVN đã được sửa đổi, bổ sung 2011”, 33.
10. Nguyn Ng “Những nguyên tắc tố tụng dân sự đặc trưng trong
BLTTDS”, T i.
11. t Nam (2012), “Báo cáo về tổ chức và hoạt động của Liên đoàn
Luật sư Việt Nam sau 03 năm thành lập”, i.
12. “Một số vấn đề về người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
đương sự theo Bộ luật TTDS năm 2004”, C.
13. “Chưa bảo đảm quyền kháng cáo của đương sự”,
trang web , s .
14. t Vi “Kỷ yếu Hội thảo về pháp luật Tố tụng Dân sự năm
1999”i, trang 10.
15. Ph.-ghen (1984), Chống Đuy Rinh. NXB S thi, trang 56.
16. Quc hc Ci ch t Nam (2011), “Bộ luật tố tụng dân sự năm
2004 (được sửa đổi, bổ sung năm 2011)”t bn i.
17. Quc hi c Ci ch Vit Nam (2002), “Hiến pháp Việt Nam (năm
1946, 1959, 1980, 1992)” Qui.
18. Quc hc Ci ch t Nam (2006), “Luật Luật sư năm 2006”,
t bn i.
19. Quc hc Ci ch t Nam (2006), “Luật trợ giúp pháp lý năm
2006”t bn i.
20. Quc hc Ci ch t Nam (2002), “Luật tổ chức Tòa án nhân
dân năm 1981, 1988, 2002”t bn i.
21. Quc h c C i ch t Nam (2009), “Luật trách nhiệm bồi
thường Nhà nước”, t bn i.
22. Phan H“Xây dựng Bộ luật tố tụng dân sự, những vấn đề lý luận và thực tiễn”,
Nxb. quc gia, trang 140.
23. n (2005), “ủy quyền và đại diện”, t Vit Nam s 94
i.
24. nh Qung Nam “Báo cáo tổng kết ngành Toà án tỉnh Quảng Nam từ năm
2006 đến năm 2010”, Qung Nam.
25. i cao (2008), “Báo cáo tổng kết ngành Toà án năm 2008i.
26. i cao (2009), “Báo cáo tổng kết ngành Toà án năm 2009i.
27. i cao (2010), “Báo cáo tổng kết ngành Toà án năm 2010i.
28. i cao (2011), “Báo cáo tổng kết ngành Toà án năm 2011i.
29. i cao (1977), “Công văn số 76/NCPL hướng dẫn về trình tự xét xử sơ
thẩm”, i.
30. i cao (2004), “Công văn số 227/2004 của Tòa án nhân dân tối cao
ngày 30/12/2004 hướng dẫn về vấn đề ủy quyền trong tố tụng”i.
31. i cao (1974), “Thông tư số 06/TT – TATC ngày 25/02/1974”, i.
32. n hc (Vietlex) , Từ điển Tiếng Việt (2011), NXB.
Nng, trang 51, 53, 468,753, 893, 1049.
33. Ti hc Lui (2012), “Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt Nam”, Nt
bn i, trang 37, 54, 105.
34. i hc lui (2006), “Giáo trình luật hiến pháp Việt Nam”,
trang 85;
35. Trn Anh Tun (2006), “Pháp luật tố tụng dân sự Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc
tế”i.
36. ng v Quc hi (1996), “Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án dân sự năm
1989, Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án kinh tế năm 1994 và Pháp lệnh Thủ tục giải
quyết các tranh chấp lao động năm 1996”i.
37. Vnxpress.net, “Thẩm phán ra hai bản án trong một vụ kiện bị kỷ luật”, s
11/8/2011.
38. Vnxpress.net, “Thẩm phán nhận hối lộ bị phạt 15 năm tù”.
39. ng Thu Yn (2006), “Người đại diện và người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
đương sự trong tố tụng dân sự”, Tt s i.