i mi bic
c cho hc sinh ng trung hc ph
i
Nguy
Ti hci hc Qui
Luc hc : 60 14 05
Ngi hng dn : PGS. TS. NGND. Nguy Anh
o v: 2013
113 tr .
Abstract.
c cho hc sinh. Kh,
,
c cho hc sinh
i. i m
t
i.
Keywords.Qu c; Bi ; c; c ph
Content.
1. Lý do chọn đề tài
i m
n v c cho h
Ch th s 06-CT/TW ca B t chc cuc
vng "Hc t c H , Ch th s 03-
a B v vic tip ty mnh vic hc t
heo tc H y s c cng
c v c.
Trong Luc cc Ci ch u
2 i Vin o
c, tri thc, sc khe, thm m nghic lc
m ch
o v T quc u
o cp hc, B o rn vi
din cho hc bic.
,
,
, 2
:
,
,
,
,
,
. Trong
c B thuc ngo ng
trn v cht ln cho h
u bii mc quc bing
i mi quc cho hc nhng
kt qu c c cho hc sinh nhi
u s phi hp cht ch gi
lu chung cng cn phi mi
bic cho hc sinh sao cho hiu qu
chn cho hng.
, ,
,
Đổi mới biện pháp
quản lý hoạt động gia
́
o du
̣
c đa
̣
o đư
́
c cho học sinh ở trươ
̀
ng trung học phổ thông
Hoài Đức B, thành phố Hà Nội”
2. Mục đích nghiên cứu
n thc trng qu
dc cho hc sinh c nhim v
tr c xut vii mi bic cho hc
sinh nha chng hoc cho hc sinh ca
c t i mc hin nay.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
n thc him v sau:
-
c cho hc sinh.
- Kh,
,
o
c cho hc sinh i.
- i m
i.
4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
Hoc cho hc sinh
ph i.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
i mi quc cho hc sinh
i.
5. Giả thuyết khoa học
Hin nac cho hc sinh cng
t hiu qu, vng hn ch
nhu thc t o
n mi. N xu thi,
s ng hoc hc sinh ng THPT
i.
6. Phạm vi nghiên cứu
Gii hn phc trng quc
cho hc sinh c 2011 - xui mi mt s
bic cho hc sinh c B trong
nh c ti c ba khi lp: khi 10, khi
h qu
qu
7. Phương pháp nghiên cứu
trin khai t m v t h
7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
ng hu v n qu
khoa h n c
- n cng v o.
- n.
-
7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Quc t.
- Th lic trng.
- Tng kt kinh nghim.
- n bng phiu hi.
- Li, to
7.3. Nhóm phương pháp nghiên cứu bổ trợ
- Thc: S d th li
c t
- S dng bng bi.
8. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun ngh, danh mu tham kho, ph
lc, na lu
n ci mi quc cho hc
sinh trung hc ph
: Thc trc cho hc sinh
ng trung hc ph n hin nay.
i mi bic cho hc sinh
ng trung hc ph i.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bảo tàng Hồ Chí Minh (1986), Chủ tịch Hồ Chí Minh với vấn đề đạo đức cách
mạng. i.
2. Đặng Quốc Bảo (1998), Những vấn đề cơ bản về quản lý giáo dục
qu
3. Đặng Quốc Bảo (2005), Vấn đề quản lý và việc vận vào quản lý nhà trường.
4. Ban tư tưởng - Văn hoá Trung ương (2002), Văn hoá với thanh niên, thanh niên
với văn hoá.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1998), Các văn bản pháp quy về giáo dục và đào tạo.
i.
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trung hoc phổ thông có nhiều cấp học.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Dự thảo chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam
2009 - 2020.
8. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1996), Lý luận đại cương về quản lý.
i hc Qui.
9. Nguyễn Quốc Chí, Những cơ sở lý luận quản lý giáo dục. ng cho h
cao hi hc Qui.
10. Phạm Khắc Chương (1994), Giáo dục gia đìnhi.
11. Phạm Khắc Chương - Trần Văn Chương (1999), Đạo đức học. c,
i.
12. Nguyễn Thị Doan (1996), Các học thuyết quản lý Quc gia.
13. Vũ Cao Đàm (2003), Phương pháp nghiên cứu khoa học. NXB Khoa hc k
thui.
14. Đảng Cộng sản Việt Nam. Nghị quyết đại hội Đảng toàn Quốc lần thứ VII, VIII,
IX, X, XI Quc Gia.
15. Trần Khánh Đức (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực theo
ISO & TQMc.
16. Phạm Minh Hạc (1999), Khoa học quản lý giáo dụci.
17. Phạm Minh Hạc (2001), Về phát triển con người toàn diện thời kỳ Công nghiệp
hóa - Hiện đại hoá. Qui.
18. Nguyễn Thị Phương Hoa (2010), Tập bài giảng lý luận dạy học hiện đại.
19. Đặng Vũ Hoạt (1992)ổi mới hoạt động giáo viên chủ nhiệm với việc giáo dục
đạo đức cho sinh viên. Tc (s 8/1992).
20. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ (1985), Những bài giảng về quản lý trường học.
i.
21. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ (1998), Giáo dục học - Tập1,2c.
22. GS.TSKH.Nguyễn Văn Hộ, PGS.TS.Hà Thị Đức (2002), Giáo dục đại cương,
i.
23. GS.TSKH.Nguyễn Văn Hộ (2009), Tài liệu trợ giúp giáo viên tập sự về công tác
chủ nhiệm lớp.
24. Harol Koontz (1998), Những vấn đề cốt yếu của quản lý. i.
25. Trần Hậu Kiểm (1992). Giáo trình đạo đức học. Qu
Ni.
26. M.I.Kondacop (1984), Cơ sở lý luận của khoa học quản lýng Qu
do, Vin Khoa hc.
27. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Nguyễn Quốc Chí (1996), Lý luận đại cuơng về quản lý,
i.
28. Nguyễn Thị Mỹ lộc (1996), Tâm lý học sư phạm qu
di.
29. Nguyễn Văn Lê, Đỗ Hữu Tài (1996), Chuyên đề quản lý nhà trường - Tp 1.
c.
30. Luật giáo dục (2005)i.
31. Hồ Chí Minh, Bài nói chuyện với cán bộ sinh viên Đại học sư phạm HàNội
21/10/1964
32. Hồ Chí Minh (1990), Về vấn đề giáo dụcc.
33. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục.
quc.
34. Thái Duy Tuyên (1999), Những vấn đề cơ bản Giáo dục hiện đạic,
i.
35. Hà Nhật Thăng (1998), Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn.
d Ni.
36. Trường THPT Hoài Đức B, Báo cáo tổng kết thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-
2012. Phương hướng nhiệm vụ năm học 2012-2013.
37. Huỳnh Khải Vinh (2001), Một số vấn đề về lối sống đạo đức, chuẩn giá trị xã hội.
Qui.
38. Viện Khoa học (2005), Từ điển Tiếng Việtng.
39. Phạm Viết Vượng (1996), Giáo dục học Đại cươngi hc Qu
Ni.
40. Phạm Viết Vượng (2000), Giáo dục họci hc Qui.
41. X.M. Lêpêkhin (1978). Những nguyên lý Lêninnit viết về giáo dục thanh niên.