Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

xây dựng và sử dụng bản đồ khái niệm trong dạy học chương cơ chế di truyền và biến dị sinh học 12 trung học phổ thông với sự hỗ trợ của phần mềm cmap tools

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.37 KB, 8 trang )

Xây dng và s dng b khái nim trong
dy h di truyn và bin d"
Sinh hc 12 trung hc ph thông vi s h tr
ca phn mm CMAP TOOLS

Trn Th ng

i hc Giáo dc.
Lu Chuyên ngành: Lý luy hc (b môn Sinh
hc)
Mã s 60 14 10
ng dn: n S
o v: 2013


Abstract. H th lý thuyt v b khái niy hc.
u tra thc trng dy và hc khái nim Sinh hc  ng THPT. Nghiên cu kh
ng dng ca phn mm Cmap Tools trong dy hc Sinh hc, c th hóa quy
trình xây dng phn m xây dng h th 
di truyn và bin d xu d dy h
di truyn và bin d  ng THPT. Thit k giáo án mu có s d 
c di truyn và bin d rc nghim nh
hiu qu và tính kh thi c tài.
Keywords. Sinh hc; B khái nim; ng dy; Di truyn; Bin d;
Phn mm CMAP TOOLS.

Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ tính cấp thiết của việc đổi mới phương pháp dạy học trong trường phổ
thông hiện nay


- 
- - 






 

Hin nay,
xu th chung ca vii my hc là s dy hc có
nhiu ti tính tích cc, ch ng, sáng to ci hc và ng dng
công ngh thông tin trong dy h thành mt công c hu ích.
1.2. Xuất phát từ tâ
̀
m quan tro
̣
ng cu
̉
a d ạy học khái niệm trong da
̣
y ho
̣
c Sinh ho
̣
c ơ
̉
trươ
̀

ng
phổ thông
Mm ca s vt, hic dii dng KN. S nhn thc
mn thc lc bt ngun t KN. Có th nói kin thc Kc coi là
mt trong nhng ni dung quan trng nht ca mi môn hy h thng KN sinh
hc là nn tng ca toàn b c. Vic giúp cho HS nc h thng KN
sinh hc là khâu cn thi  HS tìm hiu, nhn thc các kin thc quy
lut. T          ng hp, khái quát hóa, tr ng
c sinh có th nm vng và vn dc kin thc, góp phn hình thành và
phát trin nhân cách cho HS.
1.3. Xuất phát từ thực trạng dạy và học bộ môn Sinh học ở trường phổ thông hiện nay














, 



















 . 



























, 














 . 










































 ,










, 









. c sinh lúng
túng khi vn dng vào các bài tp, gii quyt các tình hung trong thc tii sng.

1.4. Xuất phát từ ưu điểm của bản đồ khái niệm (BĐKN)
KN va là kt qu vn c  th  sp xp
và t chc kin thc mt cách khoa hc và có h thng. Mt trong nhng lí do khin b
khái nim to thun li cho vic hc hiu là nó có tác dt loi khuôn m giúp
sp xp và cu trúc kin thc, mc dù cm các khái nim hay m tác
ng qua l c s dng trong các khâu khác nhau ca quá trình DH
y kin thc mi, ôn tp, ki xây dt
trong nhu qu cao là s dng phn mm Cmap tools.
1.5. Xuất phát từ nội dung kiến thức chương “Cơ chế di truyền và biến dị” Sinh học 12
THPT
 di truyn và bin d
Sinh hc 12, bao gm h thng các khái nin có mi quan h rt cht ch vi nhau.
c thc hin xây dng b khái nim trong phn này là rt hu ích cho quá trình
dy hc.
Xut phát t nhng lí do trên ,  

 “Xây dựng và sử dụng bản đồ
khái niệm trong dạy học chương Cơ chế di truyền và biến dị, Sinh học 12 THPT với sự
hỗ trợ của phần mềm Cmap Tools”.
2. Lược sử nghiên cứu vấn đề
2.1. Trên thế giới
B khái nic phát tric thu
cu ca Novak ti hc Cornell (Hoa Kc trình bày b nhng
KN và mi quan h ca chúng, giúp sinh viên t chc thông tin v các KN khoa hc theo logic
to thun li cho vic ha trên ti là các KN không tn ti riêng bit mà có quan
h vi nhng KN khác. T c s dng b khái nit chic ging dy ln
c phát trin b
Nhic trên th gi và nhóm tác gi nghiên cu b khái
nim và ng dng vào dy hu ng dng b khái
nim trong vic xây du

s dng b khái ni so sánh ni dung kin thc trong các sách giáo khoa sinh hc.
u xây dng các dng b
khái nim ca các môn khoa hu bn
 khái nim dnh hiu qu ca chúng trong via hc
sinh.
V tình hình nghiên c







:
Các nhà khoa hc thuc nhic bic giáo d
ng dghiên cng ging dy môn sinh hc. Trong ging
dy sinh hng s dng là dng mi (spider chart) hay bi dng dòng
chng dng có hiu qu nht cc ging DH tp
là cách t chc th bc trong cu s
d so sánh ni dung kin thc trong SGK sinh hng
s  kim tra là da vào các t cho s v b kin thc v n
ca di truyn hu tiên ngành Sinh hc. Kt qu nghiên cu ca
Bahar cho th sinh viên có th tc b vi khoi t chìa khóa. Theo
 h tr cho DH sinh hc vì vy vic ng dng là rt
cn thit [22]. 



 : 
Stewart, 























, 
















 di truyn và sinh thái hc. Các tác gi
Firas Corri & Radwan O. AL-Abed, (2008) trong tài li    
c kin thc ca HS qua vic xây dng
cu trúc b, nm bt các mi liên k o ra các liên kt mi mt cách phù hp
vi ch  u. By, s dng thành thi
hc có th t c kin thc cc môn hc.
2.2. Ở Việt Nam
 Vic nghiên cu trong nhc s dng
y hc mc nghiên cu bi mt s ít tác gi. Ví di hc Cn
 vào dy hc. Mt s c ngoài t
dng  i Vit Nam.
 i hm Hu u bn
 khái nim trong dy hc sinh hc bc trung hc ph c trình bày  K yu hi
tho khoa hc dy hc sinh hc  ng ph  giáo khoa mi,
nhà xut bn Ngh  y
hc khái nim sinh hng tích cc hóa hong nhn thc ca hi hc
Quc gia Hà Nng Th Quu v lý thuyt Graph và lý thuyt
 vn dng vào xây d Nguyn Phúc Chng
i hu v  lý thuyt ca b khái nic
 Tp chí Giáo dc, s 210, k  Nguyn Phúc Chnh cùng
cng s Phm Th Hu v s dng phn mm Cmap Tools lp b khái
nic trình bày  Tp chí Giáo dc, s 218, k i h

phm - i h bo v thành công luc
 ng và s dng b khái nim trong dy hc sinh thái h
tác gi  lí thuyt cc cho toàn b
 xut quy trình s dng chúng trong DH [13]. Gt là
nghiên cu trong lu  ng và s dng b  khái nim trong dy h 
n hóa vt chc 11 THPT vi s h tr ca các phn mm
 Lu - i hc Giáo Dc - i hc Quc Gia Hà Ni.
u v Xây dng phn mm
  di truyn và bin dc 12 THPT.
3. Mục đích nghiên cứu
Xây dng và s d s tr giúp ca phn mm Cmap Tools nhm góp
phn nâng cao hiu qu dy h di truyn và bin d, Sinh hc 12 THPT.
4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
- H thng khái ni di truyn và bin d - Sinh hc 12 THPT
- ng dng ca phn m thit k  di truyn và
bin d.
4.2. Khách thể nghiên cứu
- Quá trình dy h di truyn và bin d - Sinh hc 12 THPT
5. Giả thuyết khoa học
Nu xây d di truyn và bin d - Sinh hc 12
THPT nh s tr giúp ca phn m dng
hp lý s nâng cao chng dy - hc.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th lý thuyt v y hc.
- u tra thc trng dy và hc khái nim Sinh hc  ng THPT.
- Nghiên cu kh ng dng ca phn mm Cmap Tools trong dy hc Sinh hc, c th
hóa quy trình xây dng phn m xây dng h th 
ch di truyn và bin d.
-  xu d dy h di truyn và bin d 

ng THPT.
- Thit k giáo án mu có s d di truyn và bin d r
thc nghim nhu qu và tính kh thi c tài.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
- Nghiên cu các tài li tng h lý lu
tài.
- Nghiên cu và phân tích nc 12  bc THPT.
7.2. Phương pháp điều tra sư phạm
- Thit k và s dng phiu tra, tìm hiu v:
+ Thc trng dy và hc môn Sinh hc bit vic s dng b khái nim).
+ Thc trng hiu bit ca GV v tip cn dy hc khái nim Sinh hc   di
truyn và bin d - Sinh hc 12 THPT.
+ Thc trng v t qu hc tp b môn ca HS  ng THPT.
- D gi i trc tip vi GV, tham kho các ý kin, giáo án ca GV.
7.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Tin hành thc nghi  m dy các khái nim Sinh hc     di
truyn và bin d - Sinh hc lp 12 tng THPT bng b khái ni u
qu ca gi thuyt khoa hc mà lu xut.
7.4. Phương pháp thống kê toán học
Các s lic trong thc nghic x lý bng kê
toán hc vi s tr giúp ca phn mm Microsoft Excel.
8. Những kết quả nghiên cứu và đóng góp mới của luận văn
- u h th lý lun v bn cha b khái nim
trong dy hc Sinh hc.
- Phân tích lôgic cu trúc ni dung dy hc các khái nim Sinh hc   di truyn
và bin d - Sinh hc 12 theo tip cn Sinh hc h thng.
- c các nguyên tc xây d
- Xây dng h thng b khái nim ca  di truyn và bin d, Sinh hc lp
12 bng phn mm Cmap Tools.

- nh các quy trình s d khái nim trong dy h di truyn và
bin d  tt c các khâu khác nhau ca quá trình dy hc.
- Thit k mt s giáo án mu có s dng b khái nim trong dy h di
truyn và bin d.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung
chính ca lu
 s lý lun và thc tin c tài.
ng và s dng b khái nim trong dy h di
truyn và bin dc 12 trung hc ph thông vi s h tr ca phn mm Cmap Tools.
c nghim.

Reference
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Bộ GD – ĐT (2006), c ph thông môn Sinh hc. Nxb Giáo dc, Vit
Nam.
2. Bộ GD – ĐT (2009), ng dn thc hin chun kin thc lp 12.
Nxb Giáo dc, Vit Nam.
3. Bộ GD – ĐT (2011), ng dn thc hiu chnh ni dung dy hc môn Sinh hc, cp
THPT. Nxb Giáo dc, Vit Nam.
4. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (1998), Lý lun dy hc Sinh hc (Ph i
 Nxb Giáo dc, Hà Ni.
5. Nguyễn Phúc Chỉnh  lí thuyt ca b khái nip chí Giáo dc
(210), tr18-20.
6. Phan Đức Duy  khái nim trong dy hc sinh hc b yu hi
tho khoa hy hc sinh hc  ng ph ng
i hc Vinh.
7. Vũ Cao Đàm (1998), n nghiên cu khoa hc. Nxb Khoa hc và K thut,
Hà Ni.

8. Nguyễn Thành Đạt (Tổng chủ biên), Phạm Văn Lập (Chủ biên), Đặng Hữu Lanh, Mai
Sỹ Tuấn (2008), Sinh hc 12. SGK, Nxb Giáo dc.
9. Nguyễn Thành Đạt (Tổng chủ biên), Phạm Văn Lập (Chủ biên), Đặng Hữu Lanh, Mai
Sỹ Tuấn (2008), Sinh hc 12. SGV, Nxb Giáo dc.
10. Vương Tất Đạt (2007), Logic hi hc Quc gia Hà Ni.
11. Trần Bá Hoành (1996), K thut dy hc sinh hc. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
12. Nguyễn Thế Hưng (2008), i mi h thng câu hi, bài tp kim
 duy sáng to ca hc sinh trong dy hc Sinh hc  ng ph 
Tp chí Giáo dc, (Số đặc biệt về đổi mới chương trình sách giáo khoa phổ thông, tháng
5), tr. 36 - 37.
13. Bùi Thúy Hường (2010), Xây dng và s dng b khái nim trong dy hc sinh thái
hc (sinh hc 12). Luc hc, ti hm - i hc Thái
Nguyên.
14. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Bài gi lý lun dy hng qun lý cán
b giáo di.
15. Dương Tiến Sỹ (2000), Dy hc gii quyt v  trong b môn sinh hc. Sách bi
ng giáo viên chu k 1997  2001. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
16. Dương Tiến Sỹ (2007), Bài gi cao hc: ng dng Công ngh thông tin
trong dy hc Sinh hc. Tài lii bi hm Hà Ni.
17. Dương Tiến Sỹ (2002), y hc gii quyt v nhm tích cc hoá hong nhn
thc ca hp chí giáo dc (Số 47), tr 19-21.
18. Dương Tiến Sỹ (2002), t s v lí lun v tip cn dy hng tích hp truyn
p chí giáo dc (Số 216), tr 19, 52, 53.
19. Nguyễn Đức Thành (Chủ biên), Nguyễn Văn Duệ, Dương Tiến Sỹ (2003), Dy hc
Sinh hc  ng THPT, tp I. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
20. Lê Thanh Thâ
̣
p (2000), 






. 



.
21. Nguyễn Quang Vinh (Tổng chủ biên), Vũ Đức Lưu (Chủ biên), Nguyễn Minh Công,
Mai Sỹ Tuấn (2007), Sinh hc 9. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
Tài liệu tiếng Anh
22. Kinchin, I.M. (2000)         

23. Novak, J.D., Canas, A.J.         


×