Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

bệnh ung thư là gì - giáo dục sức khỏe phòng chống ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 71 trang )

1
Bệnh ung thư là gì?
Nguyễn Chấn Hùng
TÀI LIỆU GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
PHÒNG CHỐNG UNG THƯ
2
ĐẶT VẤN ĐỀ

Muốn phòng chống ung thư, mọi người phải
biết bệnh ung thư là gì?

Vài thập niên vừa qua, thành quả nghiên cứu
ở nhiều lónh vực đã đem lại sự hiểu biết rất sâu
rộng về ung thư.

Các phương thức xử trí hợp lý hơn, đa diện
hơn và hiệu quả hơn.

Một tài liệu giáo dục sức khoẻ thật cần thiết
với các yếu cầu dễ hiểu, chính xác, đầy đủ và
cập nhật.
3
Ung Thö laø gì?
4
Vài loại
carcinôm
thường gặp
Phổi

(phụ nữ)
Ruột già


Bọng đái
Tuyến
tiền liệt
(đàn ông)
Bệnh
bạch cầu
máu
Ung thư
hạch
lymphôm
Vài loại
sarcôm
Mỡ
Xương

Các loại
ung thư
Cổ tử cung
Gan
Biểu mô Carcinôm
Trung mô Sarcôm
Mô lymphô Lymphôm
Máu Bệnh bạch cầu
5
Các tế bào chết tróc
khỏi lớp ngoài mặt
Tế bào di chuyển
Tế bào phân đôi
ở lớp căn bản
Lớp bì

Sự tăng trưởng bình
thường
6
Lôùp moâ beân döôùi
Caùc khoái böôùu
7
Sự tích lũy các đột biến gen
Sự tích lũy các đột biến gen
Tế bào bình
thường
Đột biến
một
Đột biến
hai
Đột biến
ba
Đột biến 4
hoặc sau
nữa
Các tế bào
ác tính
NHIỀU ĐỘT BIẾN DẪN ĐẾN UNG THƯ
8
Mạch máu
1. Các tế bào ung thư
xâm lấn mô xung quanh
và các mạch máu
2. Các tế bào ung thư
theo dòng tuần hoàn
đến các nơi xa

3. Các tế bào ung thư
lại xâm lấn và tăng
trưởng ở vò trí mới
SỰ DI CĂN
9
Thời kỳ tiền ung thư
Ung thư tiền lâm sàng
Ung thư lâm sàng
Triệu chứng ban đầu
chẩn đoán lâm sàng
Thời gian
Thời kỳ không triệu chứng Các triệu chứng báo động
Phòng ngừa thứ cấp
Phát hiện sớm
Phát hiện và điều trò ung
thư “nín lặng”
Điều trò riêng lẻ phối hợp
phẫu trò, xạ trò, hoá trò
Phát hiện và điều trò
tổn thương tiền ung thư
Phòng ngừa
Giáo dục truyền thông
các yếu tố nguy cơ
Thuốc lá, rượu, thức ăn, tia nắng
Tử vong
(nếu không
điều trò)
Số tế bào ung thư
1kg 10
12

1cm 1g 10
9
Sự tăng trưởng của ung thư
Liệu pháp đa mô thức phẫu±xạ±hoá
1cm
10
Lành
Ác (ung thư)
Ăn lan các mô lân cận
Nhập vào dòng máu và lan tràn
(di căn) đến nhiều vò trí khác nhau
Các bướu lành và bướu
ác
11
Phaựt hieọn vaứ chaồn ủoaựn ung thử
12
Các triệu chứng báo động ung thư
1. Có sự thay đổi thói quen của ruột và bọng đái.
2. Một chỗ lở loét không chòu lành.
3. Chảy máu hoặc tiết dòch (ứa nước, ứa chất nhờn hoặc máu) bất
thường.
4. Một chỗ dày lên hoặc một cục ở vú hoặc ở nơi nào đó trong cơ
thể.
5. Ăn không tiêu hoặc nuốt khó.
6. Có thay đổi rõ ràng tính chất của một “mụt ruồi duyên”
7. Ho dai dẳng hoặc khàn tiếng
13
Ung thư sớm có thể không có
triệu chứng gì
14

HƯỚNG DẪN ĐỂ RÀ TÌM VÀ PHÁT HIỆN CÁC LOẠI UNG THƯ
Vò trí ung thư Các triệu chứng Các xét nghiệm rà
tìm/phát hiện
Cổ tử cung Dính máu sau giao hợp Khám phụ khoa
Xét n ghiệm Pap
Soi cổ tử cung
15
Vò trí ung thư Các triệu chứng Các xét nghiệm
rà tìm/phát hiện
Vú Một cục không đau
a dòch núm vú một bên
a máu
Ngứa lỡ núm vú/ quầng vú
Nóng da vú
Núm vú bò lúm hay lệch
Thay đổi bờ vú
Da vú phù nề và đỏ lên
Hạch trong nách
Tự khám vú
Bác só khám tuyến vú
Nhũ ảnh
Siêu âm
Thử tế bào (FNA)
HƯỚNG DẪN RÀ TÌM ĐỂ PHÁT HIỆN CÁC LOẠI UNG THƯ
16
Pap
bình thường
Pap
bất thường
Xét nghiệm Pap

Nhũ ảnh
17
Caùc xeùt nghieäm maùu
PSA,
CEA,
AFP
18
Thần kinh trung ương
Đầu cổ
Phổi
Gan
Đại-trực tràng
Máu
Tuyến tiền liệt
Tinh hoàn
Tuyến giáp
Thực quản

Bao tử
Tụy tạng
Buồng trứng
Cổ tử cung
CEA
Calcitonin
Thyroglobulin
SCC
CEA, CẠ-15-3, MCA,
ER, PR
CEA, CA 72-4
CA 50

CA 19-9
Elastase
CEA
CA 125
AFP
ß-hcG
5-HIAA
SCC
CEA
SCC/NSE
Cyfra 21-1
AFP
ß2-microglobulin

CEA CA
19 -9
CA 50
PSA
PAP
ß-hCG, AFP, SP-1
SCC
Các dấu hiệu sinh học ung
thư
19
Tìm maùu trong phaân(FOPT)
20
Mẫu

Sinh thiết
Rất nhiều tế bào

đang phân đôi
Nhân to dò dạng
Thể tích tế bào chất
nhỏ so với nhân
Các tế bào trên
kính hiển vi
Mất các tiêu chuẩn
biệt hóa tế bào bình
thường
Các tế bào xếp vô
trật tự
Bờ bướu không
đều
Bình thường Ung thư
21
Bình
thường
Tăng sản Dò sản vừa
Carcinôm tại chỗ
(dò sản nặng)
Ung thư
(xâm lấn)
22
Grad thấp
Grad cao
Grad và Tiên lượng
100%
Năm 1 2 3 4 5
Xếp Grad của bướu
Tỉ lệ sống còn

23
Giai đoạn xếp lúc chẩn đoán ban đầu
Tỉ lệ sống còn 5 năm của các bệnh
nhân mêlanôm (theo giai đoạn)
Xếp giai đoạn của bướu
24
BS P.M.Parkin (IARC)Dòch teã hoïc ung thö
25
NAM
NỮ
Thứ
tự
Loại ung thư Tỉ lệ
(%)
Thứ
tự
Loại ung thư Tỉ lệ
(%)
1 Phổi 18.0 1 Vú 21.0
2 Dạ dày (Bao tử ) 11.9 2 Đại & trực tràng 10.1
3 Đại & trực tràng 9.4 3 Cổ tử cung 9.8
4 Tuyến tiền liệt 9.2 4 Dạ dày (Bao tử ) 7.6
5 Gan 7.4 5 Phổi 7.0
6 Miệng & Họng 6.0 6 Buồng trứng 4.4
7 Thực quản 5.0 7 Thân tử cung 3.7
8 Bọng đái 4.7 8 Miệng & Họng 2.8
9 Bệnh bạch cầu 3.0 9 Thực quản 2.7
10 Lymphôm không Hodgkin 2.9 10 Lymphôm không Hodgkin 2.5
CÁC LOẠI UNG THƯ THƯỜNG GẶP TRÊN TOÀN THẾ GIỚI
TÍNH THEO TỈ LỆ (%)

(Theo D.M. Parkin và P. Pisani, IARC 1998)

×