Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Báo cáo đồ án vé máy bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.95 KB, 16 trang )


Mã đồ án: HQT02
Giáo Viên Hướng Dẫn : Hồ Lê Thị Kim Nhung
Nhóm Sinh Viên Thực Hiện : Hoàng Nam 1265151
Nguyễn Duy Phương 1265112
Trần Sĩ Nguyên 1265159
Phạm Ngọc Thành 1265123
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
Hệ thống đặt vé máy bay
I. Đề Tài
Sao Hôm là công ty trách nhiệm hữu hạn có liên kết với nhiều hãng máy bay (VietnamAirlines, Jetstart, …) để là một đầu mối cho phép khách hàng
thực hiện việc đặt vé máy bay. Do đó để thực hiện được công ty cần có một hệ thống phần mềm để tin học hóa việc đặt vé máy bay cũng như các yêu
cầu nghiệp vụ khác.
II. Mô tả dữ liệu
1. Mô hình ER


2. Mô tả dữ liệu chi tiết
 SANBAY(masanbay , tensanbay, diachi)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 masanbay Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính, mỗi sân bay có một
mã sân bay nhất định, nhờ thuộc tính này mà ta
phân biệt được các sân bay khác nhau
2 tensanbay Nvarchar(50) x
 Tên sân bay ứng với mã sân bay
3 diachi Nvarchar(50) x


 Địa chỉ của sân bay
 TUYENBAY(matuyenbay , sanbayden, sanbaydi)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 matuyenbay Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính , nơi sân bay cất
cánh và nơi sân bay sẽ hạ cánh, mỗi tuyến bay có
một mã tuyến bay nhất định, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các tuyến bay khác nhau
2 sanbayden Nvarchar(50) Foreign key masanbay
(SANBAY)
 Nơi xuất phát của một máy bay,tương ứng với mã sân
bay ở bảng SanBay
3 sanbaydi Nvarchar(50)
Foreign key masanbay
(SANBAY)
 Sân bay mà máy bay hạ cánh
 HANBAY(mahangbay, tenhangbay, diachi)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 mahangbay Nvarchar(50) Primary Key  Đây là thuộc tính khoá chính , là mã hãng bay của
một hãng bay
2 tenhangbay Nvarchar(50) x
 Tên hãng bay .Ví dụ: jetstar, Vietnam Airlines
3 diachi Nvarchar(50) x  Địa chỉ của hãng bay
 CTCHUYENBAY(mactchuyenbay, machuyenbay, sanbaytrunggian, thoigiandung, ghichu)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null

Description
1 mactchuyenbay Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính ,là mã chi tiết
chuyến bay ứng với một chuyến bay nhất định
2 machuyenbay Nvarchar(50) Foreign key machuyenbay
(CHUYENBAY)
 Mã chuyến bay
3 sanbaytrunggian Nvarchar(50)
Foreign key masanbay
(SANBAY)
x  Sân bay trung gian , là nơi máy bay cần hạ cánh
để nạp nhiên liệu …vv
4 thoigiandung Nvarchar(50) x  Thời gian dừng , là khoảng thời gian máy bay hạ
cánh và cất cánh ở sân bay trung gian
5 ghichu Nvarchar(50) x  Ghi chú những thông tin khác
 CHUYENBAY(machuyenbay, matuyenbay, mamaybay, ngaybay, thoigianbay)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 machuyenbay Nvarchar(50) Primary Key  Đây là thuộc tính khoá chính ,là mã chuyến bay
ứng với một tuyến bay,nhờ,mỗi tuyến bay sẽ có
nhiều chuyến bay trong ngày .ví dụ : tuyến bay sài
gòn – hà nội.trong ngày sẽ có nhiều chuyến ,13h ,
15h,19h …vv
2 matuyenbay Nvarchar(50)
Foreign key
matuyenbay
(TUYENBAY)
 Mã tuyến bay
3 mamaybay Nvarchar(50)

Foreign key
mamaybay
(MAYBAY)
 Mã máy bay
4 ngaybay Datetime x  Ngày mà máy bay sẽ bay
5 thoigianbay Nvarchar(50) x  Thời gian bay,khoảng thời gian bay từ sân bay cất
cánh đến sân bay hạ cánh,vd : 1h15’
 MAYBAY( mamaybay, tenmaybay, mahangbay,soghe)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 mamaybay Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính ,là mã máy bay ứng
với một máy bay,mỗi máy bay sẽ có một mã nhất
định để phân biệt với các máy bay khác
2 tenmaybay Nvarchar(50) x  Tên máy bay .vd: Airbus A321
3 mahangbay
Foreign key
mahangbay
(HANBAY)
 Mã hãng bay
4 soghe x  Số lượng ghế trong một máy bay
 KHACHHANG(makhachhang, tenkhachhang, cmnd, dienthoai, diachi, email, ngaysinh)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 makhachhang Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính ,mỗi khách hàng có
một mã khách hàng duy nhất
2 tenkhachhang Nvarchar(50) x  Tên của khách hàng

3 cmnd Nvarchar(50) x  Số chứng minh nhân dân của khách hàng
4 dienthoai Nvarchar(50) x  Điện thoại của khách hàng
5 diachi Nvarchar(50) x  Địa chỉ của khách hàng
6 email Nvarchar(50) x  Email của khách hàng
7 ngaysinh Nvarchar(50) x  Ngày sinh của khách hàng
 PHIEUDATCHO( maphieudat, machuyenbay, makhachhang, soghe, ngaydat)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 maphieudat Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính ,mỗi phiếu đặt
có một mã phiếu đặt duy nhất phân biệt với các
phiếu đặt khác
2 machuyenbay Nvarchar(50) Foreign key machuyenbay
(ChuyenBay)
 Mã chuyến bay mà khách hàng chọn
3 makhachhang Nvarchar(50)
Foreign key
makhachhang
(KHACHHANG)
 Mã khách hàng đã dặt chỗ
4 soghe Int x  Vị trí ghế mà khách chọn
5 ngaydat Datetime x  Ngày màk hách hàng đặt vé
 HANGVE(mahangve, tenhangve)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 mahangve Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính ,mỗi hạng vé sẽ có một
mã để phân biệt với nhau

2 tenhangve Nvarchar(50) x  Tên hạng vé
 HOADON(mahoadon, makhachhang, mave, dongia, ngaylap)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 mahoadon Nvarchar(50) Primary Key  Đây là thuộc tính khoá chính ,mỗi hoá đơn có
một mã hoá đơn duy nhất phân biệt với các hoá
đơn khác
2 makhachhang Nvarchar(50)
Foreign key
makhachhang
(KHACHHANG)
 Mã khách hàng
3 mave Nvarchar(50) x  Mã vé
4 dongia Money x  Đơn giá
5 ngaylap Datetime x  Ngày lập
 VECHUYENBAY(mave, machuyenbay, mahangve, makhachhang, tinhtrang, giaban)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 mave Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính,mỗi vé có một
mã vé để phân biệt với các vé khác
2 machuyenbay Nvarchar(50) Foreign key machuyenbay
(ChuyenBay)
 Mã chuyến bay
3 mahangve Nvarchar(50)
Foreign key
mahangve
(HANGVE)

 Mã hạng vé
4 makhachhang Nvarchar(50)
Foreign key
makhachhang
(KHACHHANG)
x  Mã khách hàng
5 tinhtrang Nvarchar(50) x  Tình trạng vé .đã đặt hay chưa đặt,đã thanh toán
hay chưa thanh toán
6 giaban Money  Giá bán của vé
 DOANHTHU(madoanhthu, tongdoanhthu, machuyenbay, mave)
Sno Field Data Type Constraint Reference Allow
Null
Description
1 madoanhthu Nvarchar(50) Primary Key
 Đây là thuộc tính khoá chính
2 tongdoanhthu Nvarchar(50) x  Tổng doanh thu
3 machuyenbay Nvarchar(50) Foreign key machuyenbay
(ChuyenBay)
 Mã chuyến bay
4 mave Nvarchar(50)
Foreign key
mave
(VECHUYENBAY)
 Mã vé
3. GIAO DIỆN CHỨC NĂNG
a) Tìm Kiếm Chuyến Bay
b) Danh Sách chuyến bay
c) Chọn Ghế
d) Nhập Thông Tin Hành Khách



×