Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đề thi trắc nghiệm truyền thông đa phương tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 17 trang )

Đề Thi Trắc Nghiệm Truyền Thông Đa Phương Tiện
Hk1 2013-2014
nhungnguoiban38 / Tháng Mười Hai 8, 2013
1. Một ứng dụng âm thanh, yêu cầu chất lượng âm thanh theo hệ
số nhiểu tín hiệu SNR (Signal-to-Noise Ratio) là 96 dB. Cần bao
nhiêu bit để biểu diễn cho mỗi mẫu để đáp ứng chất lượng âm
thanh được yêu cầu ?
A. Cần 12 bit cho mỗi mẫu.
B. Cần 4 bit cho mỗi mẫu.
C. Cần 8 bit cho mỗi mẫu.
D. Cần 16 bit cho mỗi mẫu.
2. Tại sao trong tất cả các ứng dụng truyền thông đa phương
tiện, mối quan hệ giữa thời gian và không gian trong chính bản
thân phương tiện phải được tôn trọng ?
A. Dữ liệu đa phương tiện có chiều thời gian, và phải được
truyền, xử lý và trình bày với tốc độ cố định.
B. Ứng dụng đa phương tiện sử dụng đồng thời nhiều phương
tiện truyền đạt thông tin có liên quan với nhau.
C. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu tăng cường (có kích thước
lớn).
D. Dữ liệu đa phương tiện không có cú pháp (cấu trúc) và ngữ
nghĩa rõ ràng.
3. Hai mặt của truyền thông đa phương tiện là: Xử lý thông tin
và truyền thông tin. Chức năng nào sau đây không phải là của
truyền thông tin đa phương tiện ?
A. Thu (capturing).
B. Truyền (transmission)
C. Trinh diễn (presetation).
D. Phục hồi (retrieval).
4. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU:
International Telecommunications Union). Trao đổi các dữ liệu


đa phương tiện bằng thư điện tử (email) thuộc loại nào ?
A. Các dịch vụ phân phối thông tin (distribution services)
B. Các dịch vụ thông điệp (messaging services)
C. Các dịch vụ tìm liếm thông tin (retrieval services)
D. Các dịch vụ đàm thoại (converational services)
5. Phương tiện nào sau đây không phải là phương tiện tỉnh
(static media) ?
A. Chữ số (alphanumeric).
B. Âm thanh (audio).
C. Đồ hoạ (graphics).
D. Hình ảnh tỉnh (still image).
6. Hai mặt của truyền thông đa phương tiện là: Xử lý thông tin
và truyền thông tin. Chức năng nào sau đây không phải là xử lý
thông tin đa phương tiện ?
A. Trinh diễn (presetation)
B. Phục hồi (retrieval).
C. Nhận dạng (recognition).
D. Tìm kiếm (seasching).
7. Hệ số nhiểu tín hiệu (SNR – Signal-to-noise ratio) được định
nghĩ bởi công thức: SNR=20log10(S/N). Trong đó S : biên độ
cực đại của tín hiệu, N : nhiểu lượng hoá. Ý nghĩa của hế số
SNR là gì ?
A. Mối quan hệ giữa bước lượng hoá tín hiệu số và biên độ tín
hiệu tương tự gốc.
B. Tần số xuất hiện lỗi trên đường truyền tín hiệu số.
C. Mối quan hệ giữa số mức lượng hoá tín hiệu số và tần số tín
hiệu tương tự gốc.
D. Mối quan hệ giữa chất lượng tín hiệu số hoá và tín hiệu tương
tự gốc.
8. Trong video kỹ thuật số, hiện tượng răng cưa xuất hiện khi

nào ?
A. Khi tần số lấy mẫu bằng hai lần tần số tín hiệu video gốc.
B. Khi tần số lấy mẫu nhỏ hơn hai lần tần số tín hiệu video gốc.
C. Khi tần số lấy mẫu lớn hơn hai lần với tần số tín hiệu video
gốc.
D. Các câu trả lời đều đúng.
9. Nhiểu lượng hoá (quantatization noise) là gì ?
A. Các câu trả lời đều đúng.
B. Số mức lượng hoá dùng để xác định một cách trung thực biên
độ của tín hiệu số so với tín hiệu tương tự gốc.
C. Giá trị của biên độ tín hiệu gốc tại thời điểm xuất hiện xung
lấy mẫu.
D. Sự khác biệt tối đa giữa giá trị lượng hoá và giá trị tín hiệu
tương tự gốc.
10. Tại sao người ta nói RGB là một không gian màu phụ thuộc
vào thiết bị ?
A. Không gian màu RGB được sử dụng và sự phối màu của
chúng không được đặc tả.
B. Các câu trả lời đều đúng.
C. Các giá trị hiệu chỉnh gamma có thể khác nhau khi sử dụng
các thiết bị thu hình khác nhau.
D. Do độ phát sáng trên màn hình không tuyến tính với cường
độ của 3 tín hiệu ngả vào của 3 ba màu cơ bản.
11. Tốc độ frame (frame rate) là gì ?
A. Số dòng quét trong một giây.
B. Số hình ảnh (frame) được hiển thị trong một giây.
C. Các câu trả lời đều đúng.
D. Số điểm ảnh được hiển thị trong một giây.
12. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU:
International Telecommunications Union). Hội thảo truyền hình

(videoconference) thuộc loại nào ?
A. Các dịch vụ phân phối thông tin (distribution services)
B. Các dịch vụ đàm thoại (converational services)
C. Các dịch vụ tìm kiếm thông tin (retrieval services)
D. Các dịch vụ thông điệp (messaging services)
13. Tại sao trong tất cả các ứng dụng xử lý và truyền thông đa
phương tiện, có yêu cầu chính xác về thời gian ?
A. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu tăng cường (có kích thước
lớn).
B. Dữ liệu đa phương tiện có chiều thời gian, và phải được
truyền, xử lý và trình bày với tốc độ cố định.
C. Dữ liệu đa phương tiện không có cú pháp (cấu trúc) và ngữ
nghĩa rõ ràng.
D. Ứng dụng đa phương tiện sử dụng đồng thời nhiều phương
tiện truyền đạt thông tin có liên quan với nhau.
14. Thông tin đa phương tiện là gì ?
A. Sự tổ hợp nhiều kiểu phương tiện truyền đạt thông tin độc lập
với thời gian.
B. Sự tổ hợp nhiều kiểu phương tiện truyền đạt thông tin với ít
nhất một phương tiện tỉnh (dạng số).
C. Sự tổ hợp nhiều kiểu phương tiện truyền đạt thông tin dạng
số.
D. Sự tổ hợp nhiều kiểu phương tiện truyền đạt thông tin với ít
nhất một phương tiện động (dạng số).
15. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU:
International Telecommunications Union). Truyền hình theo yêu
cầu (Video On Demand) thuộc loại nào ?
A. Các dịch vụ phân phối thông tin (distribution services)
B. Các dịch vụ tìm kiếm thông tin (retrieval services)
C. Các dịch vụ thông điệp (messaging services)

D. Các dịch vụ đàm thoại (converational services)
16. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU:
International Telecommunications Union). Chương trình truyền
hình quảng bá (Tivi program broadcast) thuộc loại nào ?
A. Các dịch vụ tìm kiếm thông tin (retrieval services)
B. Các dịch vụ phân phối thông tin (distribution services)
C. Các dịch vụ thông điệp (messaging services)
D. Các dịch vụ đàm thoại (converational services)
17. Tại sao cần phải nén dữ liệu trong các hệ thống đa phương
tiện ?
A. Ứng dụng đa phương tiện sử dụng đồng thời nhiều phương
tiện truyền đạt thông tin có liên quan với nhau.
B. Dữ liệu đa phương tiện có chiều thời gian, và phải được
truyền, xử lý và trình bày với tốc độ cố định.
C. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu tăng cường (có kích thước
lớn).
D. Dữ liệu đa phương tiện không có cú pháp (cấu trúc) và ngữ
nghĩa rõ ràng.
18. Trong môn học “Truyền thông đa phương tiện”, người ta
định nghĩa hệ thống đa phương tiện là hệ thống có khả năng thao
tác ít nhất bao nhiêu phương tiện động (dynamic media) ?
A. Hai phương tiện động.
B. Không phương tiện động.
C. Ba phương tiện động.
D. Một phương tiện động.
19. Tại sao trong các hệ thống đa phương tiện độ trể giữa hai
đầu (end to end) phải được giới hạn ?
A. Thông tin đa phương tiện có sự tham gia ít nhất của một
phương tiện động
B. Thông tin đa phương tiên có dung lượng lớn cần truyền với

tốc độ rất cao.
C. Độ trung thực của thông tin đa phương tiện phụ thuộc vào giá
trị các mẫu và thời gian phát lại các mẫu.
D. Thông tin đa phương tiện có sự tham gia của nhiều phương
tiện khác nhau cần phải thể hiện một cách đồng bộ.
20. Biến thiên độ trể là gì ?
A. Là sự thay đổi về độ trể giữa hai đầu (end-to-end) của các
mẫu trong một ứng dụng đa phương tiện.
B. Là do thông tin đa phương tiện có sự tham gia của nhiều
phương tiện khác nhau dẫn đến độ trể của mỗi phương tiện khác
nhau.
C. Là sự khác nhau về độ trể của các bộ phận trong hệ thống đa
phương tiện (thâm nhập đĩa, ADC, mã hoá, xử lý, thâm nhập
mạng, truyễn dữ liệu, đệm dữ liệu, giải mã và DAC)
D. Là độ trể của mạng truyền thông khi phải truyền số lượng dữ
liệu lớn của hệ thống đa phương tiện
21. Trong quá trình biến đổi video tương tự sang video số. Tốc
độ lấy mẫu (sample rate) tối thiểu của Video hệ PAL có băng
tầng 5.3 MHz là bao nhiêu ?
A. 8,4 MHz
B. 42.86 MHz
C. 10,6 MHz
D. 12 MHz
22. Trong hình ảnh và video màu, gamma có ý nghĩa gì ?
A. Gamma là khái niệm liên quan đến màu sắc trong các ứng
dụng đồ họa.
B. Gamma là một ký tự trong bộ ký tự Hy Lạp.
C. Gamma là tên của bức xạ có bước sóng cực ngăn nguy hiểm
với sức khỏe con người.
D. Gamma là tên của thao tác phi tuyến dùng để mã hóa và giải

mã giá trị độ sáng và màu của hình ảnh và video.
23. Trong hệ thống video tổng hợp PAL có các thông số quét
hình như sau: Màn hình có hệ số co A=4/3; Tốc độ frame F=25;
Số dòng quét một frame N=625, Độ phân giải hàng ngang
H=409; Hệ số của thời gian dành cho khoản trắng quét ngang
C=0.8. Độ rộng băng tần (Băng thông) của hệ thống là bao
nhiêu ?
A. 4,2 MHz
B. 5,3 MHz
C. 6,0 MHz
D. 21,43 MHz
24. Trong hệ thống truyền hình kỹ thuật quét xen kẻ được sử
dụng để gải quyết vấn đề gì ?
A. Giảm băng thông truyền hình ảnh từ đài phát đến máy thu
hình.
B. Giảm số dòng quét trong một ảnh.
C. Các câu trả lời đều đúng.
D. Để tránh hiện tượng lập loè (flicker) trên màn hình CRT khi
số lần quét không đủ nhanh.
25. Tại sao trong video số không cần quét xen (interlate) như
trong video tương tự ?
A. Dữ liệu video số dể dàng được xử lý.
B. Dữ liệu thu từ camera được số hoá và nén trước khi truyền.
C. Tốc độ làm việc của các thành phần (camera, transmiter,
receiver, display) trong hệ thống video số cao hơn video tương
tự.
D. Việc quét được thực hiện trong nội bộ thiết bị hiển thị.
26. Trong các bộ phận (camera, transmiter, receiver, display)
của hệ thống video, bộ phận nào có cơ chế hoạt đông như nhau
trong hệ thống video tương tự và hệ thống video số ?

A. transmiter, receiver
B. camera, display
C. receiver, display
D. camera, transmiter
27. Trong biến đổi tín hiệu từ dạng tương tự (analog) sang dạng
số (digital). Tốc độ lấy mẫu phụ thuộc vào tần số của tín hiệu
tương tự mà ta muốn biến đổi. Theo lý thuyết Nyquist, nếu một
tín hiệu tương tự có tần số f Hz thì tần số lấy mẫu nhỏ nhất phải
bằng bao nhiêu ?
A. Bằng tần số tín hiệu tương tự gốc (f Hz).
B. Hai lần tần số tín hiệu tương tự gốc (2f Hz).
C. Ba lần tần số tín hiệu tương tự gốc (3f Hz).
D. Bốn lần tần số tín hiệu tương tự gốc (4f Hz).
28. Một ảnh được tải về từ một máy chủ ở xa, và hiển thị quá tối
trên màn hình, nguyên nhân có thể là gì ?
A. Hình ảnh đã được mã hóa với hiệu chỉnh gamma có giá trị
nhỏ hơn gamma của thiết bị hiển thị.
B. Hình ảnh đã được mã hóa với hiệu chỉnh gamma có giá trị
lớn hơn gamma của thiết bị hiển thị.
C. Hình ảnh đã được mã hóa với hiệu chỉnh gamma có giá trị
bằng với gamma của thiết bị hiển thị.
D. Các câu trả lời đều đúng.
29. Trong quá trình biến đổi video tương tự sang video số. Xác
định tốc độ lấy mẫu (sample rate) như thế nào ?
A. Tốc độ lấy mẫu có thể được đưa ra một cách trực quan từ các
thông số quét video (độ phân giải ngang, độ phân giải dọc, tốc
độ frame, hệ số co).
B. Tốc độ lấy mẫu chính là độ phân giải của một ảnh / frame.
C. Tốc độ lấy mẫu bằng với tốc độ frame (frame rate).
D. Tốc độ lấy mẫu bằng với tần số tín hiệu video tương tự gốc.

30. Hệ số nhìn (Viewing ratio) = 5 được thiết kế cho một hệ
thống truyền hình. Khi xem với một máy thu hình 25 inches có
hệ số co là 4:3 (rộng 20″ x cao 15″). Để có chất lượng hình ảnh
tốt nhất, người xem phải ngồi cách xa màn hình với khoảng cách
là bao nhiêu inches ?
A. 50 inches.
B. 75 inches
C. 120 inches
D. 90 inches.
31. Hệ số nhìn (Viewing ratio) trong hệ thống truyền hình là gì ?
A. Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao của màn ảnh.
B. Tỷ lệ giữa số lượng dữ liệu gốc và số lượng dữ liệu sau khi
nén.
C. Tỷ lệ giữa khoảng cách người xem và chiều cao hình ảnh.
D. Tỷ lệ giữa số điểm ảnh hàng ngang và số điểm ảnh hàng dọc
(số dòng quét).
32. Độ phân giải hàng ngang của hệ thống video là gì ?
A. Số điểm ảnh từ trái sang phải của màn hình.
B. Số điểm ảnh của toàn bộ màn hình.
C. Số điểm ảnh từ trên đầu xuống dưới cùng của màn hình.
D. Các câu trả lời đều đúng.
33. Nguyên tắc cơ bản của video tổng hợp là gì ?
A. Ba màu sơ cấp được biến đổi ra hai thành phần độ sáng
(luminance) và màu (chrominance) và được tổ hợp bằng sơ đồ
đa hợp tần số (frequency multiplexing).
B. Ba tín hiệu màu sơ cấp được truyền đi một cách phân biệt từ
đài phát đến máy thu hình.
C. Tín hiệu hình và tiếng được tích hợp trên cùng băng tầng.
D. Ba tín hiệu màu sơ cấp và âm thanh được truyền đi một cách
phân biệt từ đài phát đến máy thu hình.

34. Trong quá trình biến đổi video tương tự sang video số. Xác
định các mức lượng hoá (quantatization levels) phụ thuộc vào
các yếu tố nào ?
A. Số mức lượng hoá phụ thuộc trực tiếp vào biên độ của tín
hiệu tương tự và kích thước bước lượng hoá.
B. Số mức lượng hoá phụ thuộc trực tiếp vào biên độ của tín
hiệu tương tự.
C. Số mức lượng hoá phụ thuộc trực tiếp vào kích thước bước
lượng hoá.
D. Số mức lượng hoá phụ thuộc trực tiếp vào ngưỡng phân biệt
của thị giác.
35. Lợi điểm nào sau đây là của thông tin đa phương tiện được
biểu diễn ở dạng số ?
A. Hệ thống số thân thiện, dể hiểu hơn hệ thống tương tự.
B. Hệ thống số đơn giản, dể sử dụng hơn hệ thống tương tự.
C. Hệ thống số có độ tin cậy cao hơn, chống nhiểu tốt hơn hệ
thống tương tự.
D. Hệ thống số rẻ tiền, hiệu quả hơn hệ thống tương tự.
36. Trong bộ biến đổi ADC (Analog to Digital Converter) hiện
tượng răng cưa (aliasing) xuất hiện khi nào ?
A. Khi tín hiệu gốc có tần số nhỏ hơn hoặc bằng một nữa tần số
lấy mẫu.
B. Khi tín hiệu gốc có tần số nhỏ hơn hoặc bằng một phần tám
tần số lấy mẫu.
C. Khi tín hiệu gốc có tần số lớn hơn một nữa tần số lấy mẫu.
D. Khi tín hiệu gốc có tần số nhỏ hơn hoặc bằng một phần tư tần
số lấy mẫu.
37. Tại sao trong các ứng dụng đa phương tiện người ta chấp
nhận một số bit lỗi hoặc mất trong quá trình truyền thông tin.
A. Trong âm thanh, hình ảnh và video chúng ta vẫn có thể nhận

biết được nó khi bị một số ít bit bị lổi / mất.
B. Các ứng dụng đa phương tiện dữ liệu đã được số hóa nên có
thể xử lý được lỗi hoặc mất thông tin.
C. Tất cả các câu trả lời đều sai.
D. Trong các ứng dụng đa phương tiện hệ thống có thể sửa được
lổi và phục hồi các thông tin bị mất trong quá trình truyền tin.
38. Tại sao các hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu truyền thống
không thể thao tác hiệu quả trên các dữ liệu đa phương tiện ?
A. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu tăng cường (có kích thước
lớn).
B. Dữ liệu đa phương tiện không có cú pháp (cấu trúc) và ngữ
nghĩa rõ ràng.
C. Ứng dụng đa phương tiện sử dụng đồng thời nhiều phương
tiện truyền đạt thông tin có liên quan với nhau.
D. Dữ liệu đa phương tiện có chiều thời gian, và phải được
truyền, xử lý và trình bày với tốc độ cố định.
39. Vấn đề trọng tâm của thiết kế hệ thống đa phương tiện là
đảm bảo chất lượng dịch vụ của ứng dụng đồng thời phải đảm
bảo yêu cầu gì ?
A. Hệ thống mạng truyền thông tốc độ cao.
B. Hệ thống lưu trữ dung lượng lớn và thời gian thâm nhập
nhanh.
C. Hệ thống máy tính chuyên dùng có CPU mạnh và bộ nhớ lớn.
D. Các tài nguyên của hệ thống phải được sử dụng một cách
hiệu quả.
40. Phương tiện động (dynamic media): Ý nghĩa và sự chính xác
của thông tin phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Thời gian.
B. Ngữ nghĩa.
C. Cấu trúc.

D. Không gian.

×