Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

tuyển chọn 1200 câu trăc nghiệm ôn thi đại học môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.76 KB, 53 trang )

Chủ đề 1 : BIẾN DỊ
ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1 : Đột biến là những biến đổi:
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêơtit của gen
D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
Câu 2 : Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự biến đổi vật
liệu di truyền :
1. Những sai sót trong lúc tái bản. 2. Các gen gây đột biến nội
tại. 3. Các yếu tố di truyền vận động.
4. Các quá trình tái tổ hợp di truyền. 5. nh hưởng của các
tác nhân gây đột biến bên trong và ngoài tế bào.
Câu trả lời đúng là :
A. 4 và 5 B. 1 và 5 C. 3 và 5 D. 1,2,3,4 và 5
Câu 3 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo
mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bò bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi
cao
Câu 4 : Tính chất của đột biến là :
A. Đồng loạt, không đònh hướng, đột ngột.
B. Xác đònh, đồng loạt, đột ngột.
C. Riêng lẽ, đònh hướng, đột ngột
D. Riêng lẽ, ngẫu nhiên, không xác đònh, đột ngột.
Câu 5 : Thể đột biến là :
A. Những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ
thể.
B. Tập hợp các tế bào bò đột biến.
C. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.


D. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể đột biến
Câu 6 : Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi
là:
A. Thường biến B. Đột biến
C. Biến dị tổ hợp D. Thể đột biến
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu
hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện
ra kiểu hình.
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ
biểu hiện ra kiểu hình.
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dò tổ hợp được biểu hiện ra
kiểu hình.
Câu 8 : Cơ chế phát sinh biến dò tổ hợp là :
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.
B. Sự tương tác giữa gen và môi trường.
C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ.
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước.
Câu 9 : Biến dò tổ hợp là :
A. Biến đổi kiểu hình do tác động trực tiếp của môi trường
B. Biến đổi kiểu gen do sự phân li không bình trường của
nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. Biến đổi do sắp xếp lại vật chất di truyền thông qua
quá trình sinh sản
D. Biến đổi gen do cấu trúc ADN dò đứt gãy
Câu 10 : Những biến đổi xảy ra có liên quan đến sự sắp xếp lại vật
chât di truyền được gọi là:
A. Biến dị tổ hợp C. Đột biến cấu trúc NST
B. Đột biến gen D. Đột biến số lượng NST

Câu 11 : Đònh nghóa nào sau đây đúng :
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào
đó của phân tử ADN.
B. ĐBG là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến
một hoặc một số NST trong bộ NST.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào
đó của phân tử ADN.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên
quan đến sự biến đổi của các bazơ nitric A, T, G, X các vò trí
ngẫu nhiên trên phân tử ADN.
Câu 12 : Đột biến gen là gì?
A. Tạo ra những alen mới
B. Sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen
C. Sự biến đổi một nuclêôtit trong gen
D. Tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 13 : Độ t bi ế n gen là:
A. Những biến đổi trên cấu trúc của gen
B. Loại biến dị di truyền
C. Biến đổi xảy ra trên một hay một số điểm nào đó của phân tử
ADN D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14 : Phát biểu không đúng về đột biến gen là :
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit
trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính
trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vò trí của gen trên nhiễm sắc thể
Câu 15 : Đột biến gen chất tế bào có đặc điểm là :

A. Tương tác qua lại với gen trên NST và có vò trí quan trọng,
cũng là nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Có sự ổn đònh, bền vững và di truyền cho đời sau theo dòng
mẹ.
C. Tần số đột biến phụ thuộc vào loại tác nhân gây đột biến.
D. Bao gồm cả 3 phương án
Câu 16 : Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh
sản hữu tính?
A. ĐB giao tử. B. ĐB xôma
C. ĐB trong hợp tử. D. ĐB tiền phôi
Câu 17 : Biến đổi của cặp nuclêôtit :
Cặp (1) là dạng : (2)
A. Đột biến thay thế nuclêôtit B. Thể đột biến
C. Tiền đột biến D. Đảo vò trí nulêôtit
Câu 18 : Dạng biến đổi nào sau đây khơng phải là đột biến gen?
A. Mất 1 cặp nuclêơtit B. Thay thế hai cặp nuclêơtit
C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể cùng cặp tương đồng D.
Thêm 1 cặp nuclêơtit
Câu 19 : Hoạt động nào sau đây khơng phải là cơ chế phát sinh
đột biến gen?
A. Sự trao đổi chéo khơng bình thường giữa các crơmatit
B. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
C. Rối loạn trong nhân đơi ADN
D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN
đó
Trang 1
(1 )
Nhân đôi
Câu 2 0 : Đột biến gen phụ thuộc vào :
A. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân.

B. Thời điểm xảy ra đột biến, đặc điểm cấu trúc của gen.
C. Liều lượng của loại tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
D. Liều lượng, cường độ của loại tác nhân và đặc điểm
cấu trúc của gen.
Câu 21 : Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
1. số lượng gen có trong kiểu gen.
2. đặc điểm cấu trúc của gen.
3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.
4. sức chống chòu của cơ thể dưới tác động của môi trường. A.
(2), (3) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (3), (4)
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của
đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dò hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dò hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
Câu 23 : Đột biến gen trội xảy ra ở tế bào sinh dưỡng sẽ được
biểu hiện như thế nào?
A. Vào hợp tử ở trạng thái dò hợp
C. Được nhân lên trong phạm vi của mô.
B. Tạo thể khảmD. Không có câu trả lời đúng
Câu 24 : Đột biến gen lặn xảy ra ở tế bào sinh dục sẽ được biểu
hiện như thế nào?
A. Vào hợp tử ở trạng thái dò hợp B. Tạo thể khảm
C. Được nhân lên trong phạm vi của mô.
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 25 : Đột biến xảy ra trong … (N : nguyên phân, G : giảm
phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là
một đột biến gen … (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên … (B : toàn
bộ cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên … (K : thể khảm, Đ : thể

đột biến)
A. N,T,P,K B. G,T,B,Đ C. N,T,B,Đ D. N,L,P,K
Câu 26 : Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản sinh
dưỡng?
A. Đột biến giao tử B. Đột biến tiền phơi
C. Đột biến xơma D. Cả ba loại đột biến trên
Câu 27 : Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
B. Đột biến trong lần ngun phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến trong ngun phân của tế bào sinh dưỡng ở một
mơ nào đó
D. Đột biến trong lần ngun phân thứ hai của hợp tử
Câu 28 : Loại đột biến gen khơng di truyền qua sinh sản hữu tính
là:
A. Đột biến xơma B. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phơi
D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phơi
Câu 29 : Điều đúng khi nói về đột biến tiền phơi là:
A. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính
B. Khơng di truyền qua sinh sản sinh dưỡng
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính và cả qua sinh sản sinh dưỡng
D. Khơng di truyền
Câu 3 0 : Đột biến tiền phơi là loại đột biến:
A. Xảy ra trong q trình thụ tinh tạo hợp tử
B. Xảy ra trong q trình phân hố các bộ phận của phơi
C. Xảy ra trong các lần ngun phân đầu tiên của hợp tử (giai đoạn
2-8 tế bào) D. Cả A, B, C đều đúng .
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử?
A. Chỉ xảy ra dạng đột biến gen
B. Chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc NST

C. Xảy ra trong q trình giảm phân tạo giao tử
D. Chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng NST
Câu 3 2 : Đột biến xảy ra trong q trình giảm phân của tế bào
sinh dục chín được gọi là:
A. Đột biến tiền phơi B. Đột biến xơma
C. Đột biến giao tử D. Đột biến sinh dưỡng
Câu 33 : Loại đột biến di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. ĐB giao tử B. ĐB tiền phôi
C. ĐB xôma D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi
Câu 34 : Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu
trúc chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen tổng hợp:
A. Đảo vò trí B. Thêm
C. Mất hoặc thay thế D. Mất hoặc thêm
Câu 35 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân
của tế bào sinh dưỡng không có khả năng
A. di truyền qua sinh sản vô tính
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. di truyền qua sinh sản hữu tính
D. tạo thể khảm
Câu 36 : Để phân ra đột biến sinh dục, đột biến xoma, người ta
phải căn cứ vào :
A. Sự biểu hiện của đột biến
B. Mức độ đột biến. C. Cơ quan xuất hiện đột biến.
D. Mức độ biến đổi của vật chất di truyền.
Câu 37 : Đa số các đột biến có hại vì :
A. thường làm mất đi nhiều gen.
B. thường làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể.
C. phá vỡ các mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ
thể với môi trường.
D. thường làm mất khả năng sinh sản của cơ thể.

Câu 3 8 : Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến,
điều này được giải thích là do :
A.làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được Prô
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình
sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật
chất giữa các thế hệ được.
D. cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của
gen.
Câu 39 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh :
A. Di truyền liên kết với giới tính B.
Đột biến gen trên NST giới tính
C. Đột biến gen trên NST thường D.
Xảy ra do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 40 : Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi 1 đột biến gen
lặn trên NST Y ?
A. Teo cơ, mù màu và tật dính ngón 2 và 3
B. Tật dính ngón 2 và 3
C. Tật dính ngón 2 và 3 và tật có túm lông ở tai
D. Mù màu và tật dính ngón 2 và 3.
Câu 41 : Đột biến thay cặp nuclêôtit có thể gây ra :
A. Thay 1 axit amin này bằng axit amin khác
B. Cấu trúc prôtêin không thay đổi
C. Gián đoạn quá trình giải mã, phân tử prôtêin có thể
không được tổng hợp D. Tất cả các phương án bên
Câu 42 : Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả
lớn nhất về mặt cấu trúc?
Trang 2
A. Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit gần đầu gen

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit vào đoạn ở giữa gen
D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn giữa gen.
Câu 43 : Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một
cặp nuclêôtit khác loại thì
A. chỉ bộ ba có nuclêôtit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba
khác không đổi.
B. toàn bộ các bộ ba nuclêôtit bò thay đổi.
C. nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bò thay đổi.
D. các bộ ba từ vò trí cặp nuclêôtit bò thay thế đến cuối gen bò
thay đổi.
Câu 44 : Đột biến nào sau đây làm cho số lượng từng loại
nuclêơtit và số liên kết hiđrơ của gen khơng thay đổi?
A. Thay cặp nuclêơtit này bằng cặp nuclêơtit khác khơng cùng loại
B. Đảo vị trí hai cặp nuclêơtit
C. Mất 1 cặp nuclêơtit D. Thêm 1 cặp nuclêơtit
Câu 45 : Kiểu đột biến gen nào không làm thay đổi số liên kết
hrô của gen
A. Thêm 1 cặp Nu B. Mất 1 cặp Nu
C. Đảo vò trí giữa 2 cặp Nu D. Thay thế 1 cặp Nu
Câu 46 : Trường hợp đột biến gen nào sau đây khơng làm thay đổi
số liên kết hiđrơ của gen?
A. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
B. Thay 1 cặp nuclêơtit này bằng 1 cặp nuclêơtit khác cùng loại
C. Đảo vị trí hai cặp nuclêơtit D. Cả ba trường hợp trên
Câu 47 : Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay
đổi số lượng nuclêôtit của gen
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 3(A-T)=2(G-X) D. Khơng có câu trả lời đúng
Câu 48 : Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi
thành phần nuclêôtit của gen

A. Thêm 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. Đảo vò trí các cặp nuclêôtit.
Câu 49 : Đột biến mất 1 cặp nu ở vò trí thuộc bộ ba đầu tiên của
mạch gốc gen dẫn đến prôtein thay đổi :
A. Axit amin đầu tiên B. Axit amin cuối cùng
C. Axit amin dầu tiên và axit amin cuối cùng
D. Hoàn toàn các axit amin
Câu 50 : Kiểu ĐB gen làm prôtêin tổng hợp từ gen sau đột biến
có ít hơn 1 axit amin và không có axit amin mới :
A. Mất 3 cặp Nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
B. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba kế tiếp
C. Mất 3 cặp Nu thuộc 1 bộ ba mã hóa
D. Mất 6 cặp nuclêôtit.
Câu 51 : Mạch gốc của gen bị đột biến mất 1 bộ ba ở khoảng
giữa. Sau đột biến, chuỗi pơlipeptit được điều khiển tổng hợp so với
bình thường sẽ:
A. Khơng thay đổi số lượng axit amin
B. Tăng 1 (aa) C. Giảm 1 (aa) D. Tăng 2 (aa)
Câu 52 : Số liên kết hrô của gen sau đột biến tăng thêm
1 khi xảy ra đột biến
A. Thay thế 1(A-T) = 1(G-X) C. Mất 1 cặp Nu
B. Thay thế 1(G-X) = 1(A-T) D. Thêm 1 cặp Nu
Câu 54 : Đột biến gen đảo vò trí cặp Nuclêôtit số 4 và số 8 dẫn
đến hậu quả như thế nào đối với prôtêin tương ứng
A. Thay thế 1 axit amin B. Thay thế 2 (aa)
C. Mất 1 axit amin D. Đảo vò trí 2 (aa)
Câu 55 : Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrơ của
gen khơng thay đổi?
A. Thay 3 cặp A – T bằng 2 cặp G – X

B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 56 : Một gen có tỷ lệ A/G = 2/3, tổng hợp được 1 phân tử
prôtêin có 498 axit amin. Nếu sau khi đột biến gen có tỷ lệ A/G
= 66,85%. Đây là dạng đột biến thay thế
A. 1(AT) → 1(GX) B. 1(GX) → 1(AT)
C. 2(AT) → 2(GX) D. 2(GX) → 2(AT)
Câu 57 : Gen A dài 4080A
0
bò đột biến thành gen a. Khi gen a tự
nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398
nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit. D. mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 58 : Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bò
đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng
108.10
4
đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :
A. T=A=601, G=X=1199 B. T=A=598, G=X=1202
C. T=A=599, G=X=1201 D. T=A=600, G=X=1200
Câu 59 : Gen có 720 guanin và có A/G=2/3 bị đột biến đảo vị trí 2
cặp nuclêơtit. Số lk hiđrơ của gen sau đột biến
A. 3210 B. 3120 C. 2880 D. 3240
Câu 60 : Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêơtit loại A – T nằm
trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số liên kết hiđrơ của gen
sau đột biến so với trước đột biến đã:
A. Tăng 9 liên kết B. Giảm 9 liên kết
C. Tăng 6 liên kết D. Giảm 6 liên kết
Câu 61 : Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin bị đột biến

mất 3 cặp nuclêơtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen sau đột biến là:
A. A=T=357; G=X=540 B. A=T=360; G=X=537
C. A=T=363; G=X=540 D. A=T=360; G=X=543
Câu 62 : Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc
gen mất đi một bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ
như thế nào so với trước đột biến?
A. Tăng 10,2 ăngstron B. Giảm 10,2 ăngstron
C. Tăng 20,4 ăngstron D. Giảm 20,4 ăngstron
Câu 63 : Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử
prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêơtit
và sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen
đã xảy ra là:
A. Thay thế 1 cặp nu B. Mất 1 cặp nu
C. Thêm 1 cặp nu D. Đảo cặp nuclêơtit
Câu 64 : Một gen có 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Sau
khi đột biến ở 1 cặp nuclêơtit, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng
của mơi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Số liên
kết hiđrơ của gen sau khi bị đột biến là:
A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897
Câu 65 : Một gen có 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ.
Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêơtit, gen tự nhân đơi 3 lần và đã
sử dụng của mơi trường 4199 ađênin, 6300 guanin. Tỉ lệ gen đột
biến trên tổng số gen được tạo ra qua nhân đơi là:
A. 3,125% B. 6,25% C. 7,5% D. 12,5%
Câu 66 : Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi đột
biến ở 1 cặp nuclêơtit, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của mơi
trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã
xảy ra?
A. Mất 1 cặp G – X B. Thêm 1 cặp G – X

C. Mất 1 cặp A – T D. Thêm 1 cặp A – T
Câu 67 : Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi đột
biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của mơi
trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen trước
đột biến là:
A. A=T= 450; G=X=1050 B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600
Câu 68 : Một gen dài 3060 ăngstron, trên một mạch gen có
Trang 3
100 ađênin và 250 timin. Gen đột biến thêm 2 cặp G – X và 1 cặp
A – T. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen sau đột biến là:
A. A=T=352; G = X =551 B. A=T=351; G = X = 552
C. A=T=550; G = X = 352 D. A=T=549; G = X = 348
Câu 69 : Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có
ribơnuclêơtit loại guanin giảm 1, các loại còn lại khơng thay đổi so
với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói
trên?
A. Thêm 1 G – X B. Mất 1 cặp G – X
C. Thêm 1 cặp A – T D. Mất 1 cặp A – T
Câu 70 : Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số
nuclêơtit thuộc loại ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế
1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Nếu sau đột biến gen tự nhân đơi
một lần thì số liên kết hiđrơ của gen bị phá vỡ là:
A. 2339 liên kết B. 2340 liên kết
C. 2341 liên kết D. 2342 liên kết
Câu 71 : Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bò đột biến chứa
450A,150U, 301G, 601X. Biết trước khi bò dột biến gen có chiều
dài là 0,51µm và có tỷ lệ A : G = 2 : 3. Dạng đột biến đã xảy ra
với gen trên là :
A Mất (A-T) B. Đảo vò trí giữa (A-T) và (G-X)

C. Thêm (G-X) D. Thay (A-T) bằng (G-X)
Câu 72 : Một gen có 225 ênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và
đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ênin và 4201 guanin.
Dạng đột biến gen đã xảy ra trong quá trình trên là :
A. Đảo vò trí giữa 1(A-T) với 1(G-X)
B. Thay 1(A-T) bằng 1(G-X)
C. Thêm 1 cặp (A-T) D. Thêm 1 cặp (G-X)
Câu 73:Một gen có 225 ênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và
đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ênin và 4201 guanin. Tỷ
lệ gen đột biến so với số gen được tạo ra: A. 6,25% B. 12,5%
C. 18,75% D. 25%
Câu 74 : Một gen dài 2040A
0
và có 30% ênin. Gen bò đột biến
mất đoạn, đoạn mất đi chứa 20 ênin và có G = 1,5A. Số lượng
từng loại nuclêôtit (A = T ; G = X) của gen sau đột biến là :
A. 220, 330 B. 330, 220 C. 340, 210 D. 210, 340
Câu 75 : Một gen bò đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen,
nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt
tARN vào giải mã so với trước khi bò đột biến. Đoạn mất có tỷ lệ
A : G = 3 : 2. Gen sau đột biến nhân đôi 3 đợt thì số lượng (A=T,
G=X) môi trường cung cấp giảm đi so với trước đột biến là:
A. 84, 126 B. 126, 84 C. 252, 168 D. 168, 252
Câu 76 : Một gen bò đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen,
nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt
tARN vào giải mã so với trước khi bò đột biến. Đoạn mất có tỷ lệ
A : G = 3 : 2. Số liên kết hrô đã bò mất qua đột biến là :
A. 72 B. 78 C. 108 D. 144
Câu 77 : Một gen bò đột biến mất một đoạn dài bằng 1/20 gen,
nên quá trình tổng hợp prôtêin của gen sau đó đã giảm đi 10 lượt

tARN vào giải mã so với trước khi bò đột biến. Số axit amin
trong polipeptit do gen sau đột biến điều khiển tổng hợp là :
A. 199 B. 189 C. 198 D. 188
Câu 78 : Một gen dài 3060A
0
, trên một mạch đơn có 100A và
250T. Gen bò đột biến mất 1 cặp (G-X), số liên kết hóa trò giữa
các đơn phân và số liên kết hrô của gen sau đột biến lần lượt

A. 1798, 2353 B. 1796, 2347 C. 1798, 2350 D.1796, 2352
Câu 79 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
(A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng
Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính
ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể phát sinh do đột biến gen là
:
A. A,B,C,K B. B,C,E,K,L
C. A,C,G,K,L D. A,D,G,H,L
Câu 80 : Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2
bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1 phân
tử prôtêin thì số axit amin mà môi trường cần phài cung cấp là :
A. 397 B. 396 C. 797 D. 796
Câu 81 : Số liên kết peptit chứa trong phân tử prôtêin được tổng
hợp do gen sau đột biến (Câu 80) là :
A. 396 B. 395 C. 795 D. 796
Câu 82 : Mạch 1 của gen B có 200A, 300T, 150X, 350G. Do đột
biến nên mạch 2 của gen sau đột biến giảm đi 2A và 1X . Số
nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen sau đôt biến (theo thứ tự A,
T, X, G) là :
A. 200A, 298T, 150G, 349X B. 298A, 200T, 150G, 349X

C. 198A, 300T, 349G, 150X D. 298A, 200T, 349G, 150X
Câu 83 : Một gen nhân đôi 5 đợt, do đột biến nên trong các gen
tạo ra có 12,5% gen bò đột biến dạng mất 1 cặp nuclêôtit. Nếu
biết trong các gen con tạo ra chứa tất cả 76728 liên kết hóa trò
giữa các nuclêôtit thì khối lượng của gen ban đầu là :
A. 72.10
4
đ.v.C
B. 360300đ.v.C C. 720300đ.v.C D. 36.10
4
đ.v.C
Câu 84: Một loại gen cấu trúc dài 5100ăngstron và có 3900 liên
kết hydrơ. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp G – X
bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen sau đột
biến là bao nhiêu?
A. A=T= 600; G=X = 900 B. A=T= 901; G=X = 599
C. A=T= 601; G=X = 899 D. A=T= 599; G=X = 901
Câu 85: Một loại gen cấu trúc dài 4080ăngstron và tỉ lệ A/G = 2/3.
Gen bị đột biến mất 1 cặp G-X . Số lượng từng loại
nuclêơtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?
A. A=T= 720; G=X= 480 B. A=T= 480; G=X= 719
C. A=T= 719; G=X= 481 D. A=T= 481; G=X= 719
Câu 86: Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
B. Đột biến trong lần ngun phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến gen trội trong ngun phân của tế bào sinh dưỡng ở
một mơ nào đó
D. Đột biến gen lặn trong ngun phân của tế bào sinh dưỡng ở
một mơ nào đó
Câu 87: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?

A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) khơng làm thay đổi axit amin. B)
Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
C)Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
Câu 88: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) khơng làm thay đổi axit amin. B)
Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
C)Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vơ nghĩa?
A) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) khơng làm thay đổi axit amin. B)
Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
C) Đột biến thay thế 1 cặp (nu) làm thay đổi axit amin.
D) Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin.
Câu 90: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung?
A) Mất và thay thế 1 cặp (nu) B) Mất và thêm 1 cặp (nu)
C) Thêm và thay thế 1 cặp (nu) D) Thay thế và đảo vị trí 1 cặp
(nu)
ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1 : Giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen
là:
A. Tác động trên một cặp nuclêơtit của gen
B. Xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN
C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào
D. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
Trang 4
Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây khơng phải là đột biến nhiễm sắc
thể?
A. Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm
sắc thể kép cùng cặp tương đồng

B. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác
cùng cặp tương đồng
C. Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác
khơng cùng cặp tương đồng
D. Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể
Câu 3 : Đột biến nhiễm sắc thể được chia làm 2 nhóm là:
A. Đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể
B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
C. Đột biến lập đoạn và đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST
Câu 4 : Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng
nhiễm sắc thể là:
A. Trao đổi chéo khơng bình thường giữa các crơmatit
B. Khơng hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân bào
C. Rối loạn trong nhân đơi của ADN
D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến
Câu 5 : Ngun nhân bên ngồi gây ra đột biến nhiễm sắc thể là:
A. Các tác nhân lí, hố học với liều lượng và cường độ phù hợp
B. Tác động của các nhân tố hữu sinh C. Sự thay đổi độ ẩm
của mơi trường D. Cả A, B, C
Câu 6 : Giống nhau giữa đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
nhiễm sắc thể là:
A. Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
C. Xảy ra trong nhân của tế bào D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đột biến NST?
1. ADN nhân đôi sai ở một điểm nào đó trên NST.
2. Do NST đứt gãy, đoạn này kết hợp với một NST khác.
3. Sự trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit của cặp NST
đồng dạng.xảy ra ở kì trước giảm phân I.

4. Sự phân li không bình thường của NST, xảy ra ở kì sau của
quá trình phân bào.
5. Sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi vô sắc trong phân bào
A. 2, 3 và 4 B. 3, 4 và 5 C. 2, 4 và 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 8 : Đột biến cấu trúc NST là quá trình :
A. thay đổi thành phần prôtêin trong NST
B. thay đổi cấu trúc trên từng NST.
C. biến đổi ADN tại 1 điểm nào đó trên NST.
D. thay đổi cách sắp xếp của ADN trong NST
Câu 9 : Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể là:
A. Rối loạn trong nhân đơi nhiễm sắc thể
B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó khơng phân li trong giảm phân
C. Trong ngun phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó khơng phân li
D. Tồn bộ nhiễm sắc thể khơng phân li trong phân bào
Câu 10 : Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi trật tự các
gen trên cùng NST
A. Đảo đoạn B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trên cùng NST
D.Đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng NST.
Câu 11 : Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả nghiêm trọng
nhất cho cơ thể là
A. mất một đoạn lớn NSTB. lặp đoạn NST
C. chuyển đoạn nhỏ NST. D. đảo đoạn NST.
Câu 12 : Kiểu đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi nhóm
gen liên kết là :
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn cùng 1NST.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng NST
D. Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 13 : Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể?
A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
B. Thể khơng nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Hội chứng Tơcnơ ở người
D. Bệnh ung thư máu ở người
Câu 14 : Đột biến nào sau đây khơng làm thay đổi cấu trúc nhiễm
sắc thể?
A. Đột biến dị bội thể B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
Câu 15 : Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi thành
phần gen trên cùng NST
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn trên cùng NST
C. Lặp đoạn D. Cả a và b đúng
Câu 16 : Loại đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm
trọng cho cơ thể là
A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn B. mất đoạn lớn
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn D. đảo đoạn
Câu 17 : Dạng đột biến không làm mất hoặc thêm vật liệu di
truyền là :
A. Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ
B. Đảo đoạn và chuyển đoạn
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn D. Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 18 : Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả :
A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống.
B. Tăng cường sức đề kháng C. Cơ thể chết khi còn hợp tử
D. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật.
Câu 19 : Kiểu hình sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên
nhiễm sắc thể là:
A. Bệnh Đao ở người B. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm

C. Cánh có mấu ở một số lồi cơn trùng
D. Bệnh bạch cầu ác tính ở người
Câu 20 : Hậu quả di truyền của lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. Làm tăng cường độ biểu hiện của các tính trạng do có gen lặp
lại C. Tăng cường sức sống cho cơ thể
B. Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng có gen lặp
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của các tính trạng do
có gen lặp lại.
Câu 21 : Nguyên nhân của hiện tượng lặp đoạn NST là :
A. Do trao đổi chéo không đều giữa các crômatit ở kì đầu
của giảm phân I
B. Do đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đi về
các cực tế bào con.
C. Do tác nhân đột biến làm đứt rời NST thành từng đoạn và nối
lại ngẫu nhiên.
D. NST tái sinh không bình thường ở một số đoạn.
Câu 22 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit khác nguồn
gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện dạng
đột biến
A. lặp đoạn và mất đoạn B. đảo đoạn và lặp đoạn
D. chuyển đoạn tương hỗ C. chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 23 : Thể dò bội (thể lệch bội) là thể có
A. tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh
dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi.
B. một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bò đột
biến.
C. số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST tương đồng nào đó
trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm
đi.
D. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bò đột biến cấu

trúc.
Câu 24 : Thể khơng nhiễm là:
Trang 5
A. Tế bào khơng còn chứa nhiễm sắc thể
B. Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào
C. Tế bào khơng có các cặp nhiễm sắc thể thường
D. Tế bào khơng có cặp nhiễm sắc thể giới tính
Câu 25 : Trong tế bào của thể ba nhiễm có hiện tượng nào sau đây?
A. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở 2 cặp tương đồng
B. Mỗi cặp nhiễm sắc thể đều trở thành có 3 chiếc
C. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở một cặp nào đó
D. Thiếu 1 nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp
Câu 26 : Đột biến nào sau đây khơng làm thay đổi số lượng
gen phân bố trên nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn NST B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NST D. Đột biến đa bội thể
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Đao?
A. Bệnh khơng có liên kết với yếu tố giới tính
B. Do đột biến gen tạo ra C. Do đột biến đa bội tạo ra
D Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra
Câu 28 : Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và
người nữ?
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng 3X D. Bệnh bạch tạng
Câu 29 : Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do
mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là:
A. Chỉ xảy ra ở nữ và khơng có ở nam
B. Chỉ xảy ra ở nam và khơng có ở nữ
C. Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21
D. Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường

Câu 30 : Buồng trứng và dạ con khơng phát triển, thường rối loạn
kinh nguyệt, khó có con.
Đó là biểu hiện của người bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh ung thư máu B. Bệnh bạch cầu ác tính C.
Bệnh Claiphentơ D. Bệnh hội chứng 3X
Câu 31 : Đột biến được ứng dụng để cấy gen của nhiễm sắc thể
lồi này sang nhiễm sắc thể lồi khác là:
A. Lặp đoạn NST B. Chuyển đoạn NST
C. Đột biến dị bội thể D. Đột biến đa bội thể
Câu 32 : Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim
amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn NST B. Mất đoạn NST
C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Câu 33 : Điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội
thể và đột biến dị bội thể là:
A. Khơng hình thành thoi vơ sắc trong ngun phân
B. Khơng hình thành thoi vơ sắc trong giảm phân
C. Rối loạn trong sự phân li NST ở q trình phân bào
D. Rối loại trong sự nhân đơi nhiễm sắc thể
Câu 34 : Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc
thể trong tế bào là:
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến đa bội thể
D. Chuyển đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 35 : Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47
nhiễm sắc thể. Đó là Hội chứng :
A. Claiphentơ hoặc Tơcnơ B. Đao
C. Đao hoặc Claiphentơ D. Đao hoặc Tơcnơ
Câu 36 : Hội chứng Đao xảy ra là do :
A. Rối loạn phân li của cặp NST thứ 21

B. Sự kết hợp giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21
C. Mẹ sinh con khi tuổi trên 35 D. Cả 3 phương án
Câu 37 : Cơ chế tạo hợp tử có NST giới tính XO ở người là do
A. Chỉ cặp XY ở bố không phân li trong giảm phân
B Chỉ cặp NST XX ở mẹ không phân li
C. Hội chứng Tơcnơ D. Cả a và b đều đúng.
Câu 38 : Trên thực tế, khơng tìm thấy thể đa bội ở lồi nào sau
đây?
A. Dưa chuột B. Đậu Hà Lan C. Cà độc dược D. Thỏ
Câu 39 : Có một cặp vợ chồng đều có kiểu hình bình thường
nhưng họ sinh được 2 người con gái đều có dạng XO, trong đó 1
người biểu hiện bệnh mù màu còn người kia không biểu hiện
bệnh mù màu. Có thể giải thích hiện
tượng trên bằng cơ chế nào sau đây?
A. Có sự rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ.
B. Có sự rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ.
C. Có sự rối loạn phân bào giảm phân ở bố và có thể ở cả mẹ
D. Có sự rối loạn phân bào giảm phân I và II ở người mẹ.
Câu 40 : Cơ chế tạo hợp tử có NST giới tính XXY ở người là do :
A. Chỉ cặp XY ở bố không phân li trong giảm phân
C. Chỉ cặp NST XX ở mẹ không phân li
B. Hội chứng Claiphentơ D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 41 : Thể đa bội được ứng dụng phổ biến đối với nhóm đối
tượng nào?
A. Cây trồng B. Cây trồng và vật nuôi
C. Vật nuôi D. Cây trồng và visinh vật
Câu 42 : Đặc điểm của cây trồng đa bội chẵn là:
A. Khơng có khả năng sinh sản sinh dưỡng
B. Có các cơ quan sinh dưỡng rất to lớn
C. Khơng có khả năng sinh sản vơ tính

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 43 : Trong số các thể đột biến sau đây, thể khơng tìm thấy
được ở động vật bậc cao là:
A. Thể dị bội ba nhiễm B. Thể dị bội một nhiễm
C. Thể đa bội D. Thể đột biến gen trội
Câu 44 : Cơ chế phát sinh thể đa bội chẳn là
A. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng có một số cặp
NST không phân li.
B. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li
C. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li.
D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li.
Câu 45 : Đặc điểm của cây trồng đa bội là :
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn
B. Sinh trưởng kéo dài, phát triển mạnh
C. Khả năng chống chòu tốt với các điều kiện bất lợi của môi
trường D. Tất cả đúng
Câu 46 : Cơ chế gây đột biến đa bội của consixin là do
A. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc.
C. Cản trở sự phá vỡ màng nhân ở kì đầu
D. Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia
Câu 47 : Tế bào có bộ NST là 2n + 4 được gọi là thể :
A. Khuyết nhiễm B. Tam nhiễm
C. Tam nhiễm kép D. Thể 6 nhiễm
Câu 48 : Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển
thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 NST số 21 bò mất đoạn kết hợp với giao tử
bình thường.
C. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường

D. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình
thường
Câu 49 : Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là bệnh:
A. Claiphentơ B. Đao
C. Hồng cầu hình liềm D. Máu khó đông
Câu 50 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư
máu (A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng
Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính
Trang 6
ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể hình thành do đột biến đa
bội là :
A. A,D,F,G,K B. D,H,K,L
C. B, C, E, F D. Không có
Câu 51 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
(A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng
Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính
ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể đột biến có liên quan đến
NSTgiới tính :
A. B, D B. F, H C. K, L D. Cả a, b và c
Câu 52 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
(A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng
Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính
ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể thường xuất hiện ở nam, ít
xuất hiện ở nữ là :
A. A, B B. B, K C. D, K D. E, L
Câu 53 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
(A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng

Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K);
Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể 2n + 1 là :
A. D, G B. A, L C. D, H D. G, H
Câu 54 : Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu
(A); Máu khó đông (B); Hồng cầu lưỡi liềm (C); Hội chứng
Tơcnơ (D); Bạch tạng (E); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (F); Hội
chứng Đao (G); Hội chứng Claiphentơ (H); Mù màu (K); Dính
ngón tay thứ 2 và 3 ở người (L). Thể 2n – 1 là :
A. D B. E C. H D. D,E,H,L
Câu 55 : Bộ NST nào thuộc thể dò bội?
A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 3 D. tất cả đúng
Câu 56 : Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu
có đột biến dò bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn được tạo
ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 12 B. 36 C. 24 D. 48
Câu 57 : Ở ruồi giấm (2n = 8), Số lượng NST trong tế bào ở thể
3 nhiễm kép là :
A. 16 B. 24 C. 10 D. 11
Câu 58 : Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể?
A. Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể
B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể
C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể
D. Tế bào bắp (ngơ) có 40 nhiễm sắc thể
Câu 3 : Phương pháp nhuộm băng khơng cho phép đánh giá trường
hợp:
A Đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn.
B Đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn.
C Thể một nhiễm.
D Đột biến gen.

Câu 60 : Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
.
Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp
NST này không phân li trong lần phân bào II.
Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là :
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O B. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A

, X
a
, O
C. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O D. X
A
X
a
, O, X
A
, X
A
X
A
.
Câu 61 : Hội chứng Đao ở người do trường hợp đột biến nào?
A. Có cặp NST giới tính XXY B. Thể một nhiễm X
C. Thể ba nhiễm X D. Thể ba nhiễm cặp NST 21
Câu 62 : Tế bào có bộ NST là 2n + 4 được gọi là :

A. Thể khuyết nhiễm B. Thể 3 nhiễm
C. Thể 3 nhiễm kép D. Thể 6 nhiễm
Câu 63 : Thể tứ bội (4n) ứng với kiểu gen AAaa có thể cho mấy
loại giao tử ?
A. 2 loại B. 3 loạiC. 4 loại D. 6 loại
Câu 64 : Thể tứ bội (4n) ứng với kiểu gen Aaaa có thể cho mấy
loại giao tử ?
A. 2 loại B. 3 loạiC. 4 loại D. 6 loại
Câu 65 : Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có
thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. AA, Aa, aa B. Aaa, Aa, a
C. A, Aa, aa, a D. AA, A, Aa, a
Câu 66 : Cơ thể dò bội thể Aaa tạo ra các loại giao tử có sức
sống sau :
A. A và a B. Aa và a C. Aa và aa D. Aa, aa, A, a
Câu 67 : Cơ thể mang kiểu gen AAaa giảm phân bình thường có
thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. AA, Aa, aaa B. AA, Aa, aa
C. AAA, aaa D. AAa, Aa, aa
Câu 68 : Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau
đây?
A. Dị bội 2n – 2 B. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
C. Thể một nhiễm D. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
Câu 69 : Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể :
A. Dò bội 2n + 1 C. Dò bội 2n + 2 hoặc tứ bội 4n
B. Tứ bội 4n D. Tam bội 3n hoặc tứ bội 4n
Câu 70 : Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen
AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa; các cây này
giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra từ phép lai
trên là

A. 36 B. 16 C. 6 D. 12
Câu 71 : Tỷ lệ kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai Aaaa
x Aaaa là :
A. 11AAAA : 1aaaa B. 1AAAA : 34AAaa : 1aaaa
C. 3AAAa : 1Aaaa D. 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
Câu 72 : Phép lai nào sau đây giữa 2 cây cà chua 4n, cho F
1
gồm
980 cây quả đỏ : 28 cây quả vàng?
A. AAAa x AAaaB. AAaa x AAaa
C. AAaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 73 : Phép lai có thể tạo ra con lai có kiểu gen AAAa, nếu bố
mẹ xảy ra giảm phân bình thường là:
A. P: AAAa x AAAa B. P: AAaa x AAa
C. P: AAAa x AAaa D. Cả A, B và C
Câu 74 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể
mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
A. 11 cao : 1 thấp B. 3 cao : 1 thấp
C. 35 cao : 1 thấp D. 15 cao : 1 thấp
Câu 75 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ
thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:
A. AAaa x AAaa B. AAa x AAa
C. AAAa x AAAa D. AAaa x Aa
Câu 76 : Nếu F
1
có tỷ lệ 11 cao : 1 thấp thì kiểu gen của P:
A. Aaaa x AAaa B. Aaaa x Aaa hoặc Aaa x Aaa
C. AAAa x Aaa D. Aaa x Aa hoặc Aaaa x Aa

Câu 77 : Kết quả phép lai có khả năng cho tỷ lệ kiểu hình 3 : 1
là : A. Aaaa x Aaaa B. AAAa x Aaaa
C. Aaaa x Aa D. A và C
Câu 78 : Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai Aaaa x Aa là
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 2AAAa : 4Aaaa : 2Aaaa : 1aaaa
Trang 7
Câu 79 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể
mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 80 : Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với
một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các
cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều
có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 1/6 B. 1/12 C. 1/36 D. 1/2
Câu 81 : Cho biết hạt nâu (N) trội so với hạt trắng (n).
Phép lai nào không tạo được con lại có hạt trắng?
A. NNnn x NNnn B. NNNn x nnnn
C. NNn x Nnnn D. Nnn x NNnn
Câu 82 : Tế bào 2n mang kiểu gen Aa khơng hình thành thoi vơ
sắc trong ngun phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào
con?
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaa
Câu 83 : Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm
sắc thể (NST), trong đó
A. một cặp NST nào đó có 5 chiếc.

B. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.
C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.
D. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần.
Câu 84 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể
mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là:
A. 100% cao B. 75% cao : 25% thấp
C. 11 cao : 1 thấp D. 35 cao : 1 thấp
Câu 85 : Tế bào của bắp (2n = 20) ngun phân khơng hình thành
thoi vơ sắc sẽ tạo ra thể nào sau đây?
A. Tam bội 3n = 30 B. Tứ bội 4n = 40
C. Lưỡng bội 2n = 20 D. Ngũ bội 5n = 50
Câu 86 : Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 4/6 có thể được tạo ra từ kiểu
gen nào sau đây khi giảm phân?
A. AAaa B. Aaaa C. AAAa D. aaaa
Câu 87 : Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li
khơng bình thường của nhiễm sắc thể trong q trình giảm phân là:
A. Giao tử chứa 11 NST B. Giao tử chứa 13 NST
C. Giao tử chứa 24 NST D. Tất cả đều đúng
Câu 88 : Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng
bình thường?
A. Giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể
B. Tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể
C. Hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể
D. Tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 NST
Câu 89 : Đặc điểm của thể tứ bội là bộ nhiễm sắc thể :
A. Có 1 cặp NST gồm 4 NST
B. Có 4 cặp NST, mỗi cặp gồm 4 NST
C. Mỗi cặp đều gồm 3 NST D. Mỗi cặp đều gồm 4 NST
Câu 90 : Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. F

1
đều có
kiểu gen Bb lai với nhau. Ở F
2
thấy có loại hợp tử chứa 1440
xytozin. Kiểu gen của loại hợp tử nói trên là :
A. BBb B. Bbb C. BBbbD. Bbbb
Câu 91 : Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa
bằng cônsixin có thể tạo ra được các dạng từ bội nào sau đây :
(1) AAAA (2) AAAa
(3) AAaa (4) Aaaa (5) aaaa
A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4,5
Câu 92 : Một người có bộ NST gồm (44A + XXY). Dạng đột
biến này có thể bắt nguồn từ :
A. Bố B. Mẹ C. Bố hoặc mẹ D. Cả bố và mẹ
Câu 93 : Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở các tế
bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử :
A 2n, n.
B n, 2n +1.
C n, n+1, n-1.
D n+1, n-1
Câu 94 : Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh, sự
rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 2 ở cả
2 tế bào con sẽ tạo thành các loại giao tử mang NST giới tính:
A X và Y.
B XX, YY và O
C XX, YY
D XY, O
Câu 95 : Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng sự rối
loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1

sẽ tạo cho giao tử mang NST giới tính:
A X hoặc O.
B O.
C XX hoặc O.
D XX.
Câu 96 : Xét cặp NST giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng
sự rối loạn phân li của cặp NST này ở lần phân bào 2 sẽ cho các
giao tử mang NST giới tính:
A XX hoặc O.
B X hoặc O.
C XX.
D O.
Câu 97: Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau
đây?
A. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n C. Dị bội 2n – 2
B. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n D. Thể một nhiễm
Câu 98 : Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều
giảm phân bình thường. Phép lai khơng thể tạo ra kiểu hình hạt
trắng ở con là:
A P:NNnn x NNnn.
B P:NNNn x nnnn.
C P:NNn x Nnnn.
D P:Nnn x NNnn.
Câu 99 : Một cá thể dị bội dạng 2n+1 tạo các kiểu giao tử có sức
sống với tỷ lệ: 1A : 1a : 1a
1
:1Aa : 1Aa
1
: 1aa
1

sẽ có kiểu gen nào
sau đây:
A Aaa.
B AAa
1
.
C aaa
1
.
D Aaa
1
.
Câu 100 : Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối
loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo
thành giao tử :
A X và O.
B XY và O.
C XX và YY. D X và Y.
THƯỜNG BIẾN
Câu 1 : Ở cây hoa liên hình (Primula sinensis), màu sắc hoa
được quy đònh bởi một cặp gen. Cây hoa màu đỏ thuần chủng
(RR) trồng ở nhiệt độ 35
0
C cho hoa màu trắng, đời sau của cây
hoa màu trắng này trồng ở 20
0
C thì lại cho hoa màu đỏ; còn cây
hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 35
0
C hay 20

0
C
đều cho hoa màu trắng. Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình
A. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ.
B. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen.
C. tính trạng màu hoa không chỉ do gen quy đònh mà còn chòu
ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
D. gen R quy đònh hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r quy đònh
hoa màu trắng.
Câu 2 : Thường biến có ý nghĩa:
A. Giúp cơ thể thích nghi với mơi trường sống
B. Cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hố
C. Làm phong phú kiêu gen ở sinh vật D. Tất cả đều đúng
Câu 3 : Thường biến thuộc nhóm biến dị nào sau đây?
Trang 8
A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Biến dị làm thay đổi kiểu hình khơng ảnh hưởng đến kiểu gen
Câu 4 : Đặc điểm của thường biến là:
A. Xảy ra khơng xác định B. Mang tính chất cá thể
C. Khơng tương ứng với điều kiện mơi trường
D. Đồng loạt, tương ứng với điều kiện mơi trường
Câu 5 : Kiểu gen đồng hợp lặn ở cây hoa liên hình:
A. Cho hoa đỏ ở 20
0
C B. Cho hoa đỏ ở 35
0
C
C. Cho hoa trắng ở 35
0

C và ở 20
0
C
D. Cho hoa đỏ ở 20
0
C và hoa trắng ở 35
0
C
Câu 6 : Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước
mơi trường
B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với mơi trường
C. Thường biến phát sinh phải thơng qua con đường sinh sản
D. Thường biến là phản ứng thích nghi của sinh vật trước mơi
trường
Câu 7 : Kiểu gen đồng hợp trội ở cây hoa liên hình biểu hiện màu
hoa trắng khi điều kiện nhiệt độ của mơi trường là:
A. 15
0
C B. 20
0
C C. 30
0
C D. 35
0
C
Câu 8 : Ngun nhân tạo ra thường biến là:
A. Tác động trực tiếp của mơi trường
B. Sự thay đổi cấu trúc của gen
C. Sự thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể

D. Sự thay đổi số lượng của nhiễm sắc thể
Câu 9 : Biến đổi sau đây khơng phải thường biến là:
A. Sự thay đổi màu lơng theo mùa của gấu Bắc cực
B. Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể
C. Sự tăng tiết mồ hơi của cơ thể khi gặp mơi trường nóng D. Hiện
tượng xù lơng ở chim khi trời lạnh
Câu 10 : Thường biến dẫn đến:
A. Làm biến đổi kiểu hình cơ thể
B. Làm biến đổi cấu trúc và số lượng NST trong tế bào
C. Làm biến đổi kiểu gen cơ thể D. Tất cả đều đúng
Câu 11 : Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Thường biến khơng di truyền còn mức phản ứng di truyền
B. Thường biến và mức phản ứng đều khơng di truyền
C. Thường biến và mức phản ứng đều di truyền
D. Thường biến di truyền, còn mức phản ứng khơng di truyền
Câu 12 : Thường biến là:
A. Biến dị di truyền B. Biến dị khơng di truyền
C. Biến dị có thể di truyền
D. Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay khơng di truyền.
Câu 13 : Nguyên nhân tạo ra thường biến là :
A. Những biến đổi trong quá trình trao đổi chất của tế bào làm
thay đổi gen.
B. Các tác nhân vật lí của ngoại cảnh làm thay đổi nhiễm sắc
thể.
C. Các tác nhân hoá học làm các gen trên các NST trao đổi cho
nhau.
D. Tác động trực tiếp của môi trường
Câu 14 : Khơng được xem là nguồn ngun liệu của q trình tiến
hố là:
A. Thường biến B. Đột biến

C. Biến dị tổ hợp D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15 : Có thể tìm thấy thường biến:
A. Chỉ ở động vật B. Chỉ ở thực vật
C. Chỉ ở con người D. Ở mọi sinh vật
Câu 16 : Câu có nội dung đúng là :
A. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì di
truyền được.
B. Thường biến có ý nghóa trong quá trình chọn lọc tự nhiên và
trong chọn giống
C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi
với các điều kiện sống.
D. Các tính trạng về chất lượng chòu ảnh hưởng nhiều của môi
trường hơn các tính trạng số lượng.
Câu 17 : Loại biến dò nào không di truyền được
A. Đột biến B. Thường biến
C. Biến dò tổ hợp D. Thường biến và biến dò tổ hợp.
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Di truyền là sự truyền đạt các tính trạng
B. Di truyền là sự truyền đạt các thông tin.
C. Con nhận những tính trạng có sẵn từ bố mẹ
D. Tất cả các tính trạng đều được di truyền.
Câu 19 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quyết
đònh?
A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thể
C. Mức dao động tính di truyền
D. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường
Câu 20 : Câu có nội dung sai là :
A. Trong quá trình di truyền , bố mẹ không truyền cho con
những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen quy đònh
tính trạng đó.

B. Kiểu gen quy đònh khả năng phản ứng của cơ thể trước môi
trường.
C. Thường biến phát sinh phải thông qua quá trình sinh sản
D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Câu 2 1 : Tác nhân được dùng phổ biến để tạo ra đa bội thể là
A. Dung dòch EMS B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Dung dòch cônsixin
Câu 22 : Người ta lợi dụng hiện tượng đột biến mất đoạn
trong chọn giống để :
A. Loại bỏ các gen không mong muốn
B. Chuyển gen tốt giữa các loài.
C. Tổ hợp nhiều gen tốt vào giống.
D. Nâng khả năng chống chòu cho giống.
Câu 23 : Câu nào sau đây không đúng
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy đònh
B. Kiểu hình trên cơ thể do môi trường quyết đònh.
C. Con nhận từ bố mẹ kiểu gen.
D. Có tính trạng di truyền được và không di truyền được.
Câu 24 : Nhóm biến dị nào sau đây di truyền được?
A. Đột biến và thường biến B. Biến di tổ hợp và đột biến C.
Thường biến và biến dị tổ hợp D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25 : Di truyền học hiện nay phân loại biến dò thành 2 dạng
chính là :
A. BD tự nhiên và BD nhân tạo
B. BD di truyền được và BD không di truyền được
C. Đột biến và thường biến D. Biến dò tổ hợp và đột biến
Câu 26 : Biến dò di truyền bao gồm :
A. BD tổ hợp, đột biến, thường biến
B. Thường biến, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
C. Đột biến và biến dò tổ hợp D. ĐB gen, ĐB NST

Câu 27 : Ví dụ khơng thể minh họa cho thường biến là:
A Cây rau mác ở cạn chỉ có lá hình mũi mác, ở dưới nước lại thêm
hình bản dài.
B Người nhiễm chất độc da cam (đioxin)thường sinh con dị dạng
qi thai.
C Người dân sống trên núi cao có nhiều hồng cầu hơn dân đồng
bằng.
D Mật số thỏ, cáo xứ lạnh có bộ lơng trắng vào mùa đơng, lơng
xám và mỏng trong hè.
Câu 28 : Trường hợp nào di truyền được:
A) Thường biến. B) Mức phản ứng.
C) Biến đổi màu sắc của cá trong mơi trường nước.
Trang 9
D) Thấy chanh người tiết nước bọt.
Câu 29 : Dạng biến dị nào sau đây là thường biến:
A Bệnh máu khó đơng ở người.
B Bệnh mù màu ở người.
C Bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 ở người.
D Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét.
Câu 30 : Điểm giống nhau và khác nhau giữa thường biến và đột
biến là :
A Có liên quan đến tác động của mơi trường sống.
B Đều di truyền.
C Xảy ra trong q trình sinh sản.
D Đều khơng gây hại cho cơ thể.
Chủ đề 2 : CHỌN GIỐNG
Câu 1: Kỹ thuật di tryuyền là kỹ thuật được:
A. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử.
B. Thao tác trên tế bào nhân sơ. C. Thao tác trên NST
D. Thao tác trên tế bào nhân thực.

Câu 2: Mục đích của kỹ thuật di truyền là:
A. Gây ra đột biến gen. B. Gây ra đột biến NST
C. Chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
D.Tạo biến dò tổ hợp.
Câu 3: Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp thao tác được
thực hiện theo trình tự sau:
A.Tách ADN  Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp  Đưa ADN tái
tổ hợp vào tế bào nhận.
B.Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp  Tách ADN  Đưa ADN tái
tổ hợp vào tế bào nhận.
C.Tách ADN Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận  Cắt và
nối tạo ADN tái tổ hợp.
D.Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận  Cắt và nối tạo ADN
tái tổ hợp Tách ADN.
Câu 4: Trong kỹ thuật ADN tái kết hợp, enzim được sử dụng
để cắt ADN thành các đoạn ngắn là:
A.ADN polimeraza B.ADN ligaza
C.ARN polimeraza D.ADN restrictaza
Câu 5: Các đoạn ADN được cắt ra từ 2 phân tử ADN
( cho và nhận ) được nối lại nhờ enzim:
A. ADN – polimeraza B.ADN - ligaza
C.ARN – polimeraza D.ADN – restrictaza
Câu 6: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là:
A.Vi khuẩn Ascherichia coli. B.Tế bào động vật.
C.Tế bào người. D.Tế bào thực vật.
Câu 7: Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem
lại là:
A.Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng phong phú cho quá trình chọn
lọc.
B.Hạn chế tác động của tác nhân gây đột biến

C.Tăng cường hiện tượng bién dò tổ hợp
D.Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất
lớn các sản phẩm sinh học nhờ vi khuẩn.
Câu 8: Trong kỹ thuật di truyền đối tượng thường được sử
dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là:
A.Vi khuẩn Escherichia coli. B.Tế bào động vật.
C.Tế bào người. D.Tế bào thực vật.
Câu 9 : Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là:
A.Cải tiến các giống vật nuôi , cây trồng hiện có.
B.Cải tiến các giống vật nuôi , cây trồng và vi sinh vật hiện có
C.Tạo ra các giống mới có năng suất cao, sản lượng,
phẩm chất ngày càng tăng, đáp ứng với yêu cầu ngày càng
cao đối với con người.
D.Cải tiến các giống hiện có, tạo ra các giống mới đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của con người
Câu 10: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để
tạo các giống cây trồng mới:
A.Tạo ưu thế lai.
B.Phương pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thưcï nghiệm.
C.Lai giữa cây trồng vàcây hoang dại.
D.Nuôi mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn.
Câu 11: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng
phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?
A.Ưu thế lai. B.Lai khác dòng.
C.Lai giữa loài đã thuần hoá với loài hoang dại.
D.Gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hóa học.
Câu 12: Để gây đột biến ở cây trồng người ta không dùng
cách:
A.Ngâm hạt khô trong dung dòch hoá chất.
B.Tiêm dung dòch hoá chất vào bầu nh.

C.Tiêm dung dòch hoá chất vào thân
D.Quấn bông có tẩm dung dòch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng
củathân hoặc chồi.
Câu 13: Dạng đột biếùn nào dưới đây là quý trong chọn giống
cây trồng nhằm tạo ra năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt?
A.Đột biến gen B.Đột biến đa bội.
C.Đột biến dò bội. D.Thể ba nhiễm.
Câu 14: Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với động vật là:
A.Giao phối. B.Lai phân tử.
D.Lai tế bào. C.Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
Câu 15: Phương pháp lai nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất?
A.Lai khác thứ. B.Lai khác dòng.
C.Lai khác loài. D.Lai khác nòi.
Câu 16: Chọn giống hiện đại khác vơi chọn giốùng cổ điển ở
điểm:
A.Hoàn toàn phụ thuộc vào sự phát sinh biến dò.
B.Thưcï hiện trên cơ sở lý luận mới của di truyền học.
C.Thực hiện lai giống.
D.Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ lai.
Câu 17: Phương pháp chủ động tạo biến dò trong chọn giống
cổ điển:
A.Lai giống. B.Tạo ưu thế lai C.Gây đột biến nhân tạo
D.Chọn các cá thể biến dò tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
Câu 18: Di truyền học là cơ sở lý luận của khoa học chọn
giống vì:
A.Dựa trên thành tựu lý luận mới của di truyền học để xây dựng
các nguyên lý cơ bản, các phương pháp khoa học hiện đại, chính
xác cho khoa học chọn giống.
B.Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống

C.Giải thích được các hiện tượng biến dò tổ hợp.
D.Giải thích được hiện tượng ưu thế lai.
Câu 19: Phương pháp chủ động tạo biến dò trong chọn
giống hiện đại:
A.Lai giống B.Tạo ưu thế lai. C.Gây đột biến nhân tạo
D.Chọn các cá thể biến dò tốt, phát sinh ngẫu nhiên
Câu 20: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng giao
phối gần:
A.Hiện tượng thoái hoá.
B.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dò hợp giảm.
C.Tạo ưu thế lai. D.Tạo dòng thuần.
Câu 21: Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: Cấm
kết hôn trong họ hàng gần vì:
A.Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai.
Trang 10
B.Gen trội có hai có điều kiện át chế sự biểu hiện của gen lặn
bình thường ở trang thái dò hợp.
C.Ở thế hệ sau xuất hiện sự phân ly kiểu hình.
D.Gen lặn có hại xuất hiện ở trạng thái đồng hợp biểu hiện
thành tính trạng có hại .
Câu 22: Người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và
tự thụ phấn trong chọn giống chủ yếu để:
A.Củng cố các đặc tính quý, tạo dòng thuần.
B.Tạo giống mới, C.Tạo ưu thế lai.
D.Kiểm tra và đánh giá kiểu gen từng dòng thuần.
Câu 23: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen
Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n kết quả sẽ là:
A.AA = aa = ( 1- (1/2)
n
)/2 ; Aa= 1/2

n
.
B.AA = aa = ( 1- (1/4)
n
)/2 ; Aa= (¼)
n

C.AA = aa = ( 1- (1/8)
n
)/2 ; Aa= (1/8)
n
D.AA = aa = ( 1- (1/16)
n
)/2 ; Aa= (1/16)
n
Câu 24: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu
gen Aa khi n tiến tới vô hạn, kết quả về sự phân bố kiểu gen
trong quần thể là:
A.Toàn kiểu gen Aa. B.AA = aa = ½
C.AA = Aa = aa 1/3 D.AA = ¾; aa = ¼
Câu 25: Một cá thể có kiểu gen AaBb sau một thời gian thực
hiện giao phối gần số dòng thuần xuất hiện sẽ là:
A.2 B.4 C.6 D.8
Câu 26: Giả thuyết siêu trội trong ưu thế lai là:
A.Cơ thể dò hợp của các alen dò hợp tốt hơn đồng hợp, do hiệu
quả bổ trợ của alen khác nhau về chức phận trên cùng 1 locut
trên 2 NST của cặp tương đồng.
B.Các alen trội thường tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn,
tác động cộng gọp giữa các alen trội có lợic dẫn đến hiện tượng
ưu thế lai.

C.Ở cơ thể dò hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các
alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện.
D.Các gen không alen bổ trợ với nhau.
Câu 27: Phương pháp nào dươí đây không được sử dụng để
tạo ưu thế lai
A.Lai khác dòng đơn B.Lai khác dòng kép
C.Lai kinh tế D.Lai cải tiến giống
Câu 28: Trong việc tạo ưu thế lai. Lai thuận, lai nghòch giữa
các dòng thuần chủng có mục đích:
A.Để tìm tổ hợp lai có giá trò kinh tế cao nhất.
B.Đánh giá vai trò tế bào chất trong sự biểu hiện của tính trạng
C.Xác đònh vai trò của các gen trong di truyền liên kết với
giới tính. D.Phátù hiện biến dò tổ hợp.
Câu 29: Lai khác thứ có mục đích
A.Chỉ để sử dụng ưu thế lai B.Chỉ để tạo giống mới.
C.Để sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới.
D.Để cải tiến giống
Câu 30: Lai xa là hình thức:
A.Lai khác giống B.Lai khác thứ.
C.Lai khác loài. D.Lai khác dòng
Câu 31: Lai xa được sử dụng phổ biến trong:
A.Chọn giống vi sinh vật B.Chọn giống cây trồng.
C.Chọn giống vật nuôi.
D.Chọn giống vi sinh vật và vật nuôi.
Câu 32: Khó khăn chủ yếu xuất hiện trong lai xa ở thực vật là
do:
A.Không giao phấn được. B.Thời kỳ ra hoa lệch nhau.
C.Sự khác biệt về môi trường sống.
D.Cấu tạo hoa khác nhau.
Câu 33: Khó khăn chủ yếu xuất hiện trong lai xa ở động vật

là do: A.Nhu cầu dinh dưỡng khác nhau.
B.Khó giao phối được. C.Tập tính sống khác nhau.
D.Sự khác biệt về môi trường sống.
Câu 34: Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa về mặt di truyền
là do:
A.Bộ NST của 2 loài khác nhau gây trở ngại trong quá trình phát
sinh giao tử
B.Sự khác biệt trong chu kỳ bộ máy sinh dục không tương ứng ở
động vật
C.Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài của
vòi nh của loài kia ở thực vật
D.Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nh của
loài kia ở thực vật hoặc tinh trùng của loài này bò chết trong
đường sinh dục của loài khác
Câu 35: Để khắc phục hiện tượng bất thụ khi lai xa ở thực vật
người ta sử dụng phương pháp:
A.Thực hiện phương pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của
nhiều loài. B.Phương pháp nuôi cấy mô
C.Gây đột biến đa bội. D.Gây đột biến gen.
Câu 36: Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài
hoang dại và cây trồng nhằm mục đích:
A.Đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của loài dại.
B.Đưa vào cơ thể lai các gen quý của giống chống chòu tốt với
điều kiện bất lợi của môi trường của loài dại.
C.Khắc phục tính bất thụ trong lai xa.
D.Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ thể
lai xa.
Câu 37: Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào:
A.Sinh dưỡng khác loài B.Sinh dục khác loài.
C.Sinh dưỡng và sinh dục khác loài.

D.Xôma và sinh dục khác loài
Câu 38: Để tăng tỉ lệ kết hợp giữa 2 tế bào lai trong phương
pháp lai tế bào người ta không dùng tác nhân nào dưới đây:
A.Virut Xenđê B.Keo hữu cơ Polietilen glycol
C.Xung điện cao áp D.Hocmon thích hợp.
Câu 39 : Để kich thích tế bào lai phát triển thành cây lai
trong phương pháp lai tế bào người ta sử dung:
A.Virut Xenđê B.Keo hữu cơ Polietilen glycol
C.Xung điện cao áp D.Hocmon thích hợp
Câu 40: Ưu thế chính trong lai tế bào so với lai hữu tính là:
A.Tạo được ưu thế lai tốt hơn.
B.Hạn chế được hiện tượng thoái hoá.
C.Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau
trong bậc thang phân loại.
D.Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa.
Câu 41: Trong kỹ thuật lai tế bào, tế bào trần là:
A.Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục
B.Các tế bào xoma tự do được tách ra khỏi cơ quan sinh dưỡng
C.Các tế bào đã được xử lý hoá chất làm tan màng tế bào.
D.Các tế bào khác loài đã được hoà nhập lại thành tế bào lai
Câu 42: Tác nhân gây đột biến nào sau đây được sử dụng để
tạo thể đa bội:
A.Cac loại tia phóng xạ B.Tia tử ngoại
C.Sốc nhiệt. D.Cơnsixin
Câu 43: Tác nhân gây đột biến nào sau đây cho hiệu quả đột
biến cao nhất?
A.Các loại tia phóng xạ. B.Tia tử ngoại.
C.NMU ( Nitrozômêtyl urê) D.Sốc nhiệt.
Trang 11
Câu 44: Phương pháp gây đột biến được sử dụng chủ yếu ở

nhóm sinh vật nào?
A.Thực vật và động vật. B.Thực vật và vi sinh vật.
C.Vi sinh vật và động vật. D.T/vật, động vật và vi SV
CÂU 45: Với 2 gen alen A, a, thế hệ ban đầu chỉ gồm các cá
thể kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ thứ 3 tỉ lệ cơ thể dị hợp tử và đồng
hợp tử sẽ là:
A)Aa=12.5%; AA=aa=43.75% B)Aa=25%; AA=aa=75%
C)Aa=25%; AA=aa=37.5% D)Aa=12.5%; AA=aa=87.5%
CÂU 46: Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau 1 thời gian dài thực
hiện giao phối gần, sẽ xuất hiện bao nhiêu dòng thuần?
A)2 B)4 C)8 D)16
CÂU 47: Sự khơng tương hợp giữa bộ nhiễm sắc thể (NST) của hai
lồi ở cơ thể lai xa đã dẫn đến kết quả:
A)Ảnh hưởng tới sự phân li của các NST tương đồng trong kì sau
của lần giảm phân 1 làm q trình phát sinh giao tử bị trở ngại
B)Ảnh hưởng tới sự phân li của các NST tương đồng trong kì đầu
của lần giảm phân 1 làm q trình phát sinh giao tử bị trở ngại
C)Ảnh hưởng tới sự tiếp hợp của các NST tương đồng trong kì đầu
của lần giảm phân 1 làm q trình phát sinh giao tử bị trở ngại
D)Ảnh hưởng tới sự tiếp hợp của các NST tương đồng
CÂU 48: Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở thực
vật, người ta sử dụng phương pháp:
A)Thực hiện tự thụ phấn B)Lai tế bào
C)Gây đột biến đa bội để tạo thể song nhị bội D)B và C đúng
CÂU 49: Sản phẩm sinh học nào dưới đây là thành tựu nổi bật
trong thập niên 80 của kĩ thuật cấy gen:
A)Insulin B)Kháng sinh do nhóm xạ khuẩn tổng hợp
C)Hoomon sinh trưởng ỏ bò D)A và C đúng
CÂU 50: Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở thực
vật, người ta sử dụng phương pháp:

A)Gây đột biến đa bội để tạo thể song nhị bội B)Lai tế bào
C)Thực hiện tự thụ phấn D)A và B đúng
Chủ đề 3 : DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1 : Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A.khả năng sinh sản của lồi người chậm và ít con
B.bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C.Các lí do xã hội D.tất cả đều đúng
Câu 2: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây khơng đuợc áp dụng
để nghiên cứu di truyền học người:
A.Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B.Phương pháp lai phân tích
C.Phương pháp di truyền tế bào
D.Phưong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 3: Hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di
truyền ở người nhờ phương pháp:
A.Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C.Phưong pháp lai thuận nghịch
D.Phương pháp di truyền giống lai
Câu 4 : Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ
thuật hiện đại cho phép chẩn đốn chính xác một số tật, bệnh di
truyền từ giai đoạn:
A Trước sinh.
B Sơ sinh. C Thiếu niên.
D Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành.
Câu 5: một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình
thường, một con trai mù màu và một con trai mắc bệnh máu khó
đơng. Kiểu gen của hai vợ chồng trên như thế nào? Cho biết gen h
gây bệnh máu khó đơng, gen m gây bệnh mù màu các alen bình
thường ứng là H và M

A.Bố X
mH
Y, mẹ X
Mh
X
mh
B.Bố X
mh
Y, mẹ X
mH
hoặc X
Mh
X
mH
C.bố X
MH
Ymẹ X
MH
x
MH
D.Bố x
MH
Y; mẹ X
MH
X
mh
hoặc X
Mh
X
mH

Câu 6 : Mục đích của di truyền y học tư vấn là:
A Chuẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời khun về khả năng
mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau.
B Định hướng trong sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu.
C Cho lời khun trong kết hơn giữa những người có nguy cơ
mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp.
D Tất cả đều đúng.
Câu 7: Trên phả hệ của một bệnh di truyền do gen lặn trên nhiễm
sắc thể(NST) giới tính X và một bệnh di truyền do trên NST Y đều
thấy biểu hiện ở nam. Làm thế nào để phân biệt hai hiện tượng này:
A.ở bệnh do gen đột biến trên NST Y bố mắc bệnh sẽ truyền lại
cho tất cả con trai
B.ở bệnh do gen đột biến trên NST Y bố khơng mắc bệnh sẽ khơng
bao giờ có con mắc bệnh
C.ở bệnh do gen đột biến trên NST Y sẽ khơng bao giờ có con gái
mắc bệnh D.tất cả đều đúng
Câu 8 : Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện
hội chứng Claiphentơ ở người?
A Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B Nghiên cứu di truyền tế bào.
C Phân tích giao tử.
D Nghiên cứu di truyền phân tử
Câu 9: Việc nghiên cứu phả hệ được thực hiện nhằm mục đích
A.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới đây ở người
là tính trạng trội:
B.Phân tích được tính trạng hay bệnh có di truyền khơng và nếu có
thì quy luật di truyền của nó như thế nào
C.Xác đình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể
thể giới tình hay khơng D.Tất cả đều đúng
Câu 10: Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở người là
tính trạng trội:

A.Da trắng B.Tóc thẳng C.Mơi mỏng D.Lơng mi dài
Câu 11: Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào đươi đây ở nguời là
tính trạng lặn
A.Da đen B.Tóc thẳng C.Mơi dày D.Lơng mi dày
Câu 12: Qua nghiên cứu phả hệ bênh nào dưới đây ở người là di
truyền theo kiểu đột biến gen trội
A.bạch tạng B.điếc di truyền
C.tật 6 ngón tay D.câm, điếc bẩm sinh
Câu 13: Qua nghiên cứu phả hệ bệnh nào dưới đây ở người
là di truyền theo kiểu đột biến gen lặn
A.tật xương chi ngắn B.Ngón tay ngắn
C.tật 6 ngón tay D.Câm, điếc bẩm sinh
Câu 14 : Trong di truyền học người, phương pháp nghiên cứu tế
bào là phương pháp:
A Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen.
B Xét nghiệm tế bào về mặt hố học.
C Phân tích bộ NST ở tế bào người.
D Phân tích thành phần và cấu trúc prơtêin hay ADN của tế bào.
Câu 15 : Tật sứt mơi, thừa ngón, chết yểu ở người do dạng đột biến
nào sau đây?
A Mất đoạn NST số 21. C Di bội ba nhiễm ở cặp số 21.
B Dị bội ba nhiễm ở cặp NST 13-15.
D Dị bội một nhiễm ở cặp giới tính.
Câu 16: Phương pháp nghiên cứu tế bào khơng thể nghiên cứu
loại bệnh di truyền nào của người:
A.Bệnh do đột biến cấu trúc NST
B.Bệnh do đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn hay chuyển đoạn
tương hỗ C.Bệnh do đột biến gen
D.Bệnh do bất thường số lượng NST
Câu 17: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp

A.Nghiên cứu phả hệ B.Nghiên cứu tế bào
C.Di truyền hố sinh D.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 18: Quan sát phả hệ mơ tả sự di truyền của một bệnh qua
ba thế hệ:
A.Đột biến gen lặn trên NST thường
B.Đột biến gen lặn trên NST thưòng
C.Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
D.Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Trang 12
Cõu 19: Quan sỏt ph h mụ t s di truyn ca mt bờnh qua bn
th h
A.t bin gen ln trờn NST thng
B.t bin gen trờn NST gii tớnh Y
C.t bin gen tri trờn NST thng
D.t bin gen tri trờn NST gii tớnh X
Cõu 20(a): Phng phỏp nghiờn cu no di õy cho phộp phỏt
hi chng tcn ngi
A.Nghiờn cu tr ng sinh B.Nghiờn cu t bo
C.Nghiờn cu ph h D.Di truyn hoỏ sinh
Cõu 20(b): Quan sỏt ph h mụ t s di truyn ca mt bnh qua
ba th h:
A.t bin gen ln trờn NST thng
B.t bin gen ln trờn NST thũng
C.t bin gen ln trờn NST gii tớnh X
D.t bin gen tri trờn NST gii tớnh X
C
õu 21: Phng phỏp nghiờn cu no di õy cho phộp phỏt hieọn
chng claiphent ngi
A.Nghiờn cu tr ng sinh B.Nghiờn cu ph h
C.Nghiờn cu t bo D.Di truyn hoỏ sinh

Cõu 22: ẹ phỏt hin cỏc d tt v bnh bm sinh liờn quan n cỏc
bnh t bin NST ngi, ngi ta s dng phng phỏp no
di õy
A.Nghiờn cu tr t bo B.Nghiờn cu tr ng sinh
C.Nghiờn cu ph h D.Di truyn hoỏ sinh
Cõu 23: Phỏt biu no di õy khụng chớnh xỏc
A.Cỏc tr ng sinh khỏc trng cú cht liu di truyn tng t nh
cỏc anh ch em sinh ra trong nhng ln sinh khỏc nhau ca cựng
mt b m
B.Cỏc tr ng sinh cựng trng luụn luụn cựng gii
C.Cỏc tr ng sinh khỏc trng c sinh ra t cỏc trng khỏc
nhau, nhng c th tinh t mt tinh trựng
D.Cỏc tr ng sinh khỏc trng cú th khỏc gii hoc cựng gii
Cõu 24: Nghiờn cu tr ng sinh cuứng trửựng cho phộp
A.Phỏt hin quy lut di truyn chi phi cỏc tớnh trng hoc bnh
B.Xỏc nh mc tỏc ng ca mụi trng lờn s hỡnh thnh cỏc
tớnh trng ca c th
C.Phỏt hin cỏc trng hp tớnh trng hoc bnh lý do t bin gen
v NST D.B v C ỳng
Cõu 25: Phng phỏp ph h khụng th nghiờn cu c tớnh no
di õy cỏc tớnh trng hoc bnh ca ngi
A.Xỏc nh bnh hoc cỏc tớnh trngdi truyn hay khụng di truyn
B.Xỏc nh vai trũ ca mụi trng trong quỏ trỡnh hỡnh thnh bnh
ho tớnh trng
C.Xỏc nh bnh di truyn kiu n gen hay a gen
D.Xỏc nh kiu di truyn theo kiu gen t bin trờn NST thng
hay liờn kt vi gii tớnh
Cõu 26: Hai tr sinh ụi cựng trng l kt qu ca quỏ trỡnh:
A.th tinh gia mt tinh trựng v hai trng sau ú hp t tỏch
thnh hai t bo, mi t bo phỏt trin thanh mt c th

B.th tinh gia hai tinh trựng v mt trng sau ú hp t tỏch thnh
hai t bo, mi t bo phỏt trin thnh mt c th
C.th tinh gia mt trng v mt tinh trựng nhng sau ú hp t
tỏch thnh hai t bo, mi t bo phỏt trin thnh mt c th
D.th tiinh gia hai trng vi hai tinh trựng trong cựng mt ln
mang thai, sau ú hp t phỏt trin thnh mt c th
Cõu 27: i vi y hc di truyn hc cú vai trũ
A.Giỳp y hc tỡm hiu nguyờn nhõn, chn oỏn v d phũng v
iu tr mt phn cho mt s bnh di truyn v mt s cỏc d tt
bm sinh trờn ngi
B.Giỳp y hc tỡm hiu nguyờn nhõn chun oỏn v d phũng cho
mt s bnh di truyn v mt s cỏc d tt bm sinh trờn ngi
C.Giỳp y hc tỡm hiu nguyờn nhõn v chun oỏn cho mt s
bnh di truyn v mt s bnh tt bm sinh trờn ngi
D.Giỳp y hc tỡm hiu nguyờn nhõn v c ch ca mt s bnh di
truyn trong nhng gia ỡnh mang t bin
Cõu 28: Phỏt biu no di õy v di truyn trong y hc l khụng
chớnh xỏc:
A.nhiu tt bnh di truyn v cỏc d tt bm sinh liờn quan n t
bin NST hoc t bin gen
B.bng cỏc phng phỏp v k thut hin i ó cú th chun oỏn
sm v chớnh xỏc cỏc bnh di truyn thm chi
ngay t giai on bo thai
C.Mt s bnh di truyn hin ó cú phng phỏp iu tr c th
D.Cú th d oỏn kh nng xut hin cỏc tt bnh di truyn trong
nhng gia ỡnh mang t bin
Cõu 29: Bnh bch tng ngi gõy ra do
A.khụng cú kh nng tng hp enzym tirụzinaza
B.tirụzin khụng th bin thnh sc t mờlanin
C.thiu sc t mờlanin D.tt c u ỳng

Cõu 30 :Trong nghiờn cu di truyn ngi, phng phỏp di truyn
t bo c thc hin vi i tng kho sỏt ch yu l:
A T bo bch cu nuụi cy.
B T bo niờm mc nuụi cy.
C T bo chõn túc nuụi cy.
D T bo hng cu nuụi cy.
Cõu 31 : i vi mt bn di truyn do gen t bin ln nm trờn
NST thng, nu b m bỡnh thng, nhng mang gen bnh thỡ t
l con ca h khụng mc bnh s l:
A.50% B.0% C.25% D.75%
Cõu 32 : i vi mt bnh di truyn do gen t bin tri nm trờn
NST thng, nu mt trong hai b m bỡnh thng, ngi kia mc
bnh thỡ t l con ca h mc bnh s l: A.50% B.O
% C.25% D.75%
Cõu 33 : ẹi vi bờnh di truyn do gen t bin tri nm trờn NST
thng, nu hai b m u bỡnh thng, b con ni ngoi bỡnh
thng, h cú mt ngi con mc bnh thỡ gii thớch hin tng
ny th no
A.B hoc m mang gen bnh nhng b ỏt ch khụng biu hin
B.Do gen t bin xut hin trng thỏi ng hp v lm biu hin
bnh
C.ó phỏt sinh mt t bin mi lm xut hin bnh trờn
D.B hoc m mang gen bnh nhng do t bin mt on NST
on mang gen t bin
Cõu 34 : Ni dung di õy núi v bnh khú ụng ngi l
khụng ỳng`
A.Bnh do mt t bin gen ln trờn NST X gõy ra
Trang 13
B.Máu của người này bị thiếu chất sinh sợi huyết nên khơng bị tổn
thương chảy máu, máu sẽ khơng đơng được

C.Bệnh gặp phổ biến ở người nam, rất hiếm gặp ở nữ
D.Đây là bệnh di truyền duy nhất có thể chữa được
Câu 35: Nếu một bệnh di truyền khơng thể chữa được thì cần phải
làm gì:
A.Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách khơng sinh đẻ
B.Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hơn gần,
hạn chế sinh đẻ
C.Khơng cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
D.Khơng có phương pháp nào cả
Câu 36: Để điều trị cho người mắc bềnh máu khó đơng, người ta
đã:
A.Sửa chữa cấu trúc của gen đột biến
B.Thay gen đột biến bằng gen bình thường
C.Tiêm chất sinh sợi huyết
D.Làm mất đoạn NST chứa gen đột biến
Câu 37: Một bác sĩ cho rằng một bệnh nhân của ơng ta mắc hội
chứng Đao, làm thế nào để khẳng định chẩn đốn của bác sĩ:
A.Căn cứ trên đặc điểm kiểu hình của bệnh nhân
B.Sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào
C.Sử dụng phương pháp nghiên cưú phả hệ
D.Sử dụng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 38: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng nhưng có sự khác biệt về
một tính trạng hoặc bệnh nào đó. Giải thích hiện tượng này như thế
nào:
A.Do đột biến tiền phơi xảy ra ở một trong hai bào thai
B.Do sự khác biệt đối với hệ gen ngồi nhân
C.Do tác động mơi trường sống D.Tất cả đều đúng
Câu 39: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng có kiểu gen và giới tính
giống nhau vì:
A.Do hợp tử tình cờ mang vật chất di truyền hồn tồn giống nhau

B.Do phân bào ngun nhiễm nên từ hợp tử đã cho ra các
phơi bào giống hệt nhau về phương diện di truyền
C.Do giảm phân nên hai hợp tử đã cho ra các phơi bào giống
hệt nhau về phương diện di truyền D.A và B đúng
Câu 40: Khi nhuộm tế bào của một người bị bệnh di truyền ta thấy
NST(NST 21) có ba cái giống nhau, NST giới tính gồm ba chiếc
trong đó có hai chiếc giống nhau, đây là trưòng hợp:
A.người nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3 NST X
B.người nam mắc hội chứng Đao
C.người nam vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng
Claiphentơ D.người nữ mắc hội chứng Đao
Chủ đề 4 : PHÁT SINH SỰ SỐNG
Câu 1 Những ngun tố hố học có phổ biến trong các cơ thể
sống là:
A C, H, O, N
B C, H, Mg, Na
C Na, K, P, S
D P, S, O, N
Câu 2 : Những hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ
yếu của sự sống là:
A Enzim, hoocmon B Gluxit, lipit, ADN và ARN
C Prơtêin, gluxit, lipit
D Axit nuclêic và prơtêin
Câu 3 : Vai trò của axit nuclêic là:
A Tham gia cấu tạo chất ngun sinh
B Tham gia cấu tạo hoocmon
C Sinh sản và di truyền
D Tất cả đều đúng
Câu 4 : Điều khơng đúng khi nói về prơtêin và axit nuclêic là:
A Đại phân tử hữu cơ

B Hợp chất khơng chứa cacbon
C Là vật chất chủ yếu của sự sống D Đa phân tử
Câu 5 : Vật thể sống có vai trò nào sau đây?
A Có khả năng tự đổi mới
B Tự sao chép, tự điều chỉnh
C Tích luỹ thơng tin di truyền
D Tất cả các đặc điểm trên
Câu 6 : Hợp chất hữu cơ chỉ có ba ngun tố C, H, O là:
A Cacbua hiđro
B Saccarit
C Axit amin
D Axit nuclêic
Câu 7 : Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên quả đất qua
các giai đoạn tiến hố lần lượt là:
A Hố học và tiền sinh học
B Tiền sinh học và hố học
C Hố học, tiền sinh học và sinh học
D Sinh học, hóa học và tiền sinh học
Câu 8 : Các hợp chất cao phân tử hồ tan trong nước tạo thành
các dung dịch keo được gọi là:
A Cơaxecva
B Hợp chất hữu cơ cao phân tử
C Prơtêin
D Axit nuclêic
Câu 9 : Q trình phát triển từ những sinh vật đầu tiên của
quả đất đến tạo ra sinh giới ngày nay được gọi là giai đoạn tiến
hố nào sau đây?
A Tiến hố hố học
B Tiến hố tiền sinh học
C

Tiến hóa tiền sinh học và tiến hố sinh học D Tiến hóa sinh học
Câu 10 : Những ngun tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là:
A C, H, O, N
B C, H, O
C C, H, O, P
D C, H, N
Câu 11 : Chất nào sau đây khơng có trong thành phần khí
quyển ngun thủy?
A CH
4
.
B O
2
.
C NH
3
.
D C
2
N
2
.
Câu 12 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
A Prơtêin B Prơtêin và axit nuclêic
C Axit nuclêic D
carbon hydrat
Câu 13 : Các vật thể sống đang tồn tại trên trái đất là (Đ:
những hệ khép kín, M: những hệ mở), có cơ sở vật chất chủ yếu
là (P: các đại phân tử prơtêin, N: các đại phân tử axit
nuclêic, PN: các đại phân tử prơtêin và axit nuclêic) có khả

năng tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ thơng tin di
truyền.
A Đ, PN
B M, P
C M, N
D M, PN
Câu 14 : Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là q
trình tiến hóa của các hợp chất của (N: axit nuclêic, P:
prơtêin, C: cacbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các
đại phân tử (H: vơ cơ và hữu cơ, P: prơtêin, N: axit nuclêic,
PN: prơtêin và axit nuclêic) có khả năng (S: sinh trưởng,
sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T:
tự nhân đơi, tự đổi mới).
A C, PN, T
B N, H, S
C P, P, V
D C, N, T
Câu 15 : Trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất chưa có:
A Mêtan (CH
4
) và amơniac (NH
3
). C Xianơgen (NH
3
)
B Oxy(O
2
)và nitơ (N
2
).

D Hơi nước (H
2
O)
Câu 16 : Chất nào sau đây khơng có trong thành phần khí
quyển ngun thuỷ?
A CH
4
.
B O
2
.
Trang 14
C NH
3
.
D C
2
N
2
.
Câu 17 : Coaxecva là:
A Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit.
B Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H(cacbua hiđrô)
C Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong nước dưới dạng
những dung dịch keo.
D Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt
rất nhỏ.
Câu 18 : Các nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất của cơ thể
sống:
A N, P, K, ca.

B C. H, O, N.
C C. H, O, N, Cu, Zn.
D C. H, O, N, N, P, K, Mg
Câu 19 : Hợp chất được xem là thành phần chủ yếu, cấu trúc
nên vật thể sống là:
A Gluxit, lipit, prôtêin.
B ADN, ARN.
C Prôtêin, axit nuclêic.
D ADN và nhiễm sắc thể.
Câu 20 : Hai mặt biểu hiện trái ngược nhưng thống nhất của
quá trình trao đổi chất là:
A Đồng hoá và dị hoá
B Cảm ứng và sinh sản
C Vận động và dinh dưỡng
D Sinh sản và phát triển
Câu 21 : Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là:
A Tự biến đổi thành phần cấu tạo của cơ thể sống.
B Tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.
C Tự sinh sản ra các vật thể giống nó.
D Khả năng ổn định cơ chế sinh sản.
Câu 22 : Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của
các vật thể sống do vật chất nào sau đây thực hiện?
A Các phân tử prôtêin
B Các chất hưu cơ
C Gen trên ADN
D Các chất sống
Câu 23 : S.Milơ đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm
chứng minh quá trình nào sau đây?
A Tiến hoá hoá học
B Tiến hoá tiền sinh học

C Tiến hoá sinh học
D Quá trình tạo cơ thể sống đầu tiên
Câu 24 : Chất hữu cơ nào sau đây được hình thành đầu tiên
trong quá trình phát sinh sự sống trên quả đất?
A Prôtêin và axit nuclêic
B Saccarit và lipit
C Prôtêin, saccarit và lipit
D Cacbua hiđro
Câu 25 : Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trên
quả đất lần lượt theo sơ đồ nào sau đây?
A CH -> CHON -> CHO
B CH -> CHO -> CHON
C CHON -> CHO -> CH
D CHON -> CH -> CHO
Câu 26: Giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá tiền sinh học
l
A Sự tạo thành các côaxecva.
B Sự hình thành dạng sinh vật đầu tiên.
C Sinh vật đơn bào xuất hiện ở nước.
D Sinh vật bắt đầu phát triển ở cạn.
Câu 27: Sự hình thành màng bám thấm ngăn cách côaxecva với
môi trường xảy ra ở giai đoạn:
A Tiến hoá hoá học
B Tiến hoá lí học
C Tiến hoá lí - hoá học
D Tiến hoá tiền sinh học
Câu 28: Quả đất đã phải trải qua giai đoạn tiến hoá nào sau
đây để biến đổi từ những chất vô cơ nguyên thuỷ đến tạo ra
những sinh vật đầu tiên?
A Tiến hoá tiền sinh học

B Tiến hoá hoá học
C Tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học
D Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
Câu 29: Trong các giai đoạn tiến hoá của quả đất, thì giai đoạn
có thời gian kéo dài nhất là:
A Tiến hoá hoá học
B Tiến hoá lí học
C Tiến hoá tiền sinh học
D Tiến hoá sinh học
Câu 30: Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A Hoạt động điều hoà và xúc tác B Sự di truyền
C Cấu tạo của enzim và hoocmon D Sự sinh sản
Câu 31: Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào
không thể có ở vật thể vô cơ?
A Sinh trưởng B Trao đổi chất và sinh sản
C Vận động D Vận động và cảm ứng
Câu 32 : Trong giai đoạn tiến hóa hoá học đã có:
A Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B Tạo thành các côaxecva
C Xuất hiện các enzim
D Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương
thức hoá học
Câu 33 : Giai đoạn tiến hoá hoá học từ những chất vô cơ đã
hình thành các chất hữu cơ đơn giản và phức tạp là nhờ:
A Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B Tác động của các enzim và nhiệt độ
C Tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử
ngoại )
D Do các cơn mưa kéo dài hàng nghìn năm
Câu 34 : Thuộc tính nào dưới đây không phải của các

côaxecva:
A Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại
C Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới
D Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
Câu 35: Giai đoạn tiến hoá hoá học và tiền sinh học kéo dài:
A Khoảng 5 tỉ năm
B Khoảng 4 tỉ năm
C Khoảng 2 tỉ năm
D Khoảng 3 tỉ năm
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, các vật thể sống đang tồn tại
trên trái đất là những (A), có cơ sở vật chất chủ yếu là các các
đại phân tử (B). (A) và (B) lần lượt là:
A Cơ thể; prôtêin. B Hệ mở; prôtêin, axit nuclêic
C Hệ mở; prôtêin. D Hệ khép kín, Prôtêin, axit nuclêic
Câu 37: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả
đất là:
A Quá trình tiến hoá của cac hợp chất của cacbon
B Quá trình tương tác của nguồn chất hữu cơ
C Sự tương tác giữa các điều kiện tương tự
D Sự cung cấp nguồn năng lượng tự nhiên cho sự sống
Câu 38: Kết quả quan trọng nhất của tiến hoá hoá học là:
A Sự tạo ra các hợp chất vô cơ phức tạp
B Sự tạo ra các hợp chất saccarit
C Sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ
D Sự tích luỹ các nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 39: Trong giai đoạn đầu của quá trình tiến hoá tiền sinh
học nhân tố nào đã giúp cho các côaxecva ngày càng tiến hoá
và hoàn thiện hơn?
A Nguồn năng lượng tự nhiên

B Tác động của chọn lọc tự nhiên
C Sự tổng hợp các hợp chất hữu cơ mới
D Tác động của các yếu tố phóng xạ
Trang 15
Câu 40 : Hoạt động nào sau đây được xem cơ bản nhất để các
cơaxecva tiếp tục duy trì là một hệ thống hở, biến đổi và hồn
thiện?
A Trao đổi chất
B Sinh sản và di truyền
C Cảm ứng và vận động
D Phân giải chất có trong thành phần của cơaxecva
Câu 41 : Hoạt động trao đổi chất của các coaxecva với mơi
trường được tăng cường mạnh mẽ bắt đầu từ hiện tượng nào
sau đây của nó?
A Hình thành màng bán thấm
B Tích luỹ thơng tin di truyền
D Xuất hiện cơ chế tự sao chép C Sự xuất hiện các enzim
Câu 42: Khả năng tự bảo vệ của cơaxecva trở nên hồn thiện
hơn trước tác động của mơi trường nhờ có:
A Sự cảm ứng với mơi trường
B Tác động của chọn lọc tự nhiên
C Khả năng tự đổi mới thành phần
D Sự xuất hiện lớp màng bán thấm
Câu 43: Hiện nay sự sống trên quả đất đang xảy ra q trình
tiến hố nào sau đây?
A Tiến hố tiền sinh học.
B Tiến hố sinh học.
C Tiến hố hố học.
D Tiến hố hố học và tiến hố sinh học
Câu 44: Thí nghiệm hiện đại chứng minh sự tổng hợp chất hữu

cơ từ chất vơ cơ bằng cách cho tia điện cao thế phóng qua hỗn
hợp chứa:
A Axit amin.
B Hơi nước, NH
3
, CH
4
, CO
2.
C Hơi nước và NH
3
.
D Axit amin và H
2
.
Câu 45: Sự kiện nào dưới đây khơng phải là sự kiện nổi bật
trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học?
A Sự xuất hiện các enzim.
B Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prơtêin và axit nuclêic
C Sự tạo thành các cơaxecva.
D Sự hình thành màng.
Câu 46: Mầm mống những cơ thể đầu tiên được hình
thành trong giai đoạn:
A Tiến hố hố học.
B Tiến hố lí học.
C Tiến hóa tiền sinh học.
D Tiến hố sinh học.
Câu 47: Trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học, sự hình thành
cấu trúc màng từ các prơtêin và lipit có vai trò:
A Phân biệt cơaxecva với mơi trường xung quanh.

B Thơng qua màng, cơaxecva thực hiện trao đổi chất mơi trường
chung quanh.
C Làm cho q trình tổng hợp và phân biệt chất hữu cơ diễn ra
nhanh hơn.
D A và B đều đúng.
Câu 48: Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng
giống chúng, di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ mai sau
là:
A Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.
B Sự xuất hiện các enzim.
C Sự hình thành các cơaxecva
D Sự hình thành các nuclêơtit.
Câu 49: Ngày nay khơng còn khả năng sự sống tiếp tục hình
thành từ chất vơ cơ theo phương thức hố học nữa vì:
A Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
C Chất hữu cơ hiện nay trong thiên nhiên chỉ được tổng hợp theo
phương thức sinh học trong các cơ thể sống.
B Nếu chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống sẽ bị vi
khuẩn phân hủy
D A, B, C đều đúng.
Câu 50: Sự hình thành các hợp chất hữu cơ trong giai đoạn tiến
hố hố học tn theo quy luật:
A Vật lí học.
B Hố học.
C Vật lí học và hố học.
D Sinh học.
Câu 51: Khả năng tự điều khiển của cơ thể sống biểu hiện ở:
A Giữ ổn định thành phần nước và các ion trong cơ thể.
B Tự động duy trì và giữ vững ổn định về thành phần và tính chất.
C Vận động để thích ứng với mơi trường.

D Ln ln tăng cường hoạt động trao đổi chất.
Câu 52 : Thí nghiệm hiện đại chứng minh sự tổng hợp chất hữu
cơ từ chất vơ cơ bằng cách cho tia điện cao thế phóng qua hỗn
hợp chứa:
A Axit amin.
B Hơi nước, NH
3
, CH
4
, CO
2.
C Hơi nước và NH
3
.
D Axit amin và H
2
.
Câu 53: Trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học, nghĩa của
cơaxecva là:
A Sự phân tán.
B Sự phân giải.
C Sự phân li.
D Sự đơng tụ.
Câu 54: Một trong các dấu hiệu của cơ thể sống là tích luỹ
thơng tin di truyền. Thực chất của q trình này là:
A Hàm lượng ADN trong tế bào ngày càng lớn.
B Cấu trúc của axit nuclêic được bảo tồn.
C Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hố đa dạng
so với dạng ngun mẫu.
D Q trình tổn hợp prơtêin ngày càng hồn thiện.

Câu 55: Theo quan niệm hiện đại, phát sinh sự sống là
q trình tiến hố các hợp chất của cacbon theo thứ tự sau:
A Gluxit -> Lipit -> prơtêin.
B C -> Lipit -> Prơtêin -> axit nuclêic.
C CH -> CHO -> CHOH -> CHONMg
D C -> CH -> CHO -> CHOH.
Chủ đề 5 : PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG
Câu 1 Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để
lại trong các lớp đất đá được gọi là:
A Sinh vật cổ.
B Sinh vật ngun thủy.
C Cổ sinh vật học.
D Hố thạch.
Câu 3 Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và
những hố thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự
sống đã trải qua:
A Sáu đại.
B Năm đại.
C Bốn đại.
D Ba đại.
Câu 4 Đại xuất hiện sớm nhất của quả đất là:
A Đại Thái cổ
B Đại Ngun sinh
C Đại Trung sinh
D Đại Cổ sinh
Câu 5 Đại xuất hiện sau nhất của quả đất là:
A Đại Trung sinh
B Đại Tân sinh
C Đại Cổ sinh
D Đại Ngun sinh

Câu 6 Thứ tự các kỷ được phân chia ở Đại Trung sinh là:
A Kỉ Giura, kỉ Tam điệp, kỉ Phấn trắng
B Kỉ Tam điệp, kỉ Giura, kỉ Phấn trắng
C Kỉ Phấn trắng, kỉ Giura, kỉ Tam điệp
D Kỉ Phấn trắng, kỉ Tam điệp, kỉ Giura
Câu 7 Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hố thạch là:
A Suy đốn lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
B Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng.
Trang 16
C Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất.
D A, B và C đều đúng.
Câu 8 Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lý:
A Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh
B Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
C Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh
D Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh
Câu 9 Tên của các kỉ được đặt dựa vào:
A Đặc điểm của di tích hoá thạch
B Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỷ đó
C Tên của địa phương ở đó lần đầu tiên ngưòi ta đã nghiên cứu lớp
đất thuộc kỷ đó
D B và C đều đúng
Câu 10 Đại Trung sinh gồm các kỉ:
A Cambri - Silua - Đêvôn
B Tam điệp - Đêvôn - Phấn trắng
C Tam điệp - Giura - Phấn trắng
D Cambri - Than đá - Pecmơ
Câu 11 Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
A Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới
tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng.

B Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian,qua
việc tích luỹ các biến đổi nhỏ do ngoại cảnh.
C Loài mới được hình thành nhanh chóng, dưới tác dụng của ngoại
cảnh.
D Loài mới được hình thành nhanh chóng, dưới tác dụng của tập
quán hoạt động
Câu 12 Đặc điểm đặc trưng về địa chất, khí hậu của quả đất ở
đại Thái cổ là:
A Vỏ quả đất và khí hậu chưa ổn định
B Khí hâu trở nên rất khô hạn
C Biển thu hẹp, đất liền mở rộng
D Mưa rất ít
Câu 13 Sự sống của đại Thái cổ có đặc điểm nào sau đây?
A Sinh vật đa bào phát triển phong phú
B Một số ít sinh vật đã chuyển lên ở cạn
C Sự sống tập trung dưới nước
D Chưa có sinh vật
Câu 14 Trong đại Nguyên sinh có đặc điểm nào sau đây?
A Chỉ có thực vật, động vật chưa hình thành
B Thực vật đa bào chiếm ưu thế
C Vi khuẩn và tảo đã phân bố rộng
D Chỉ có động vật đơn bào chưa có động vật đa bào
Câu 15 Hoá thạch chủ đạo của kỉ Campri là:
A Tôm ba lá
B Bò cạp tôm
C Cá giáp
D Cá không hàm
Câu 16 Sự kiện sau đây xảy ra ở kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh là:
A Xuất hiện vi khuẩn lam.
B Tôm ba lá phát triển.

C Xuất hiện cá giáp là đại diện đầu tiên của động vật có xương
sống.
D Động vật lên ở cạn hàng loạt.
Câu 17 Sự kiện nào sau đây xảy ra ở kỉ Than đá của đại Cổ
sinh?
A Dương xỉ có hạt xuất hiện B Xuất hiện cá vây chân
C Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 18 Dạng sinh vật nào sau đây xuất hiện vào kỉ Than đá của
Đại cổ sinh?
A Sâu bọ bay
B Dương xỉ có hạt
C Bò sát
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 19 Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc Đại cổ sinh?
A Quyết khổng lồ bị tiêu diệt
B Cây hạt trần xuất hiện
C Xuất hiện bò sát răng thú
D Cả 3 sự kiện trên
Câu 20 Trong đại Trung sinh, bò sát khổng lồ phát triển mạnh
ở giai đoạn nào sau đây?
A Kỉ Tam điệp và kỉ Phấn trắng
B Kỉ Tam điệp
C Kỉ Tam điệp và kỉ Giura
D Kỉ Giura và kỉ Phấn trắng
Câu 21 Đặc điểm địa chất, khí hậu có ở kỉ Thứ 4 của đại Tân
sinh là:
A Khí hậu ấm áp và kéo dài suốt kỉ
B Các khu rừng mở rộng và khí hậu mát mẻ
C Có nhiều băng hà

D Vỏ quả đất biến động dữ dội
Câu 22 Hiện tượng có ở kỉ Tam điệp trong đại Trung sinh là:
A Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần
B Cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp
C Thằn lằn, rùa, cá sấu xuất hiện
D Tất cả các hiện tượng trên
Câu 23 Đẻ nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta
dựa vào:
A Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong
các lớp đất đá B Các hóa thạch
C Sự phân bố đa dạng của các loài động thực vật ngày nay
D Sự có mặt cảu loài người và ngành thực vật hạt kín
Câu 24 Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất
căn cứ vào:
A Sự dịch chuyển của các đại lục
B Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch
C Những biến đổi lớn về địa chất và các khí hậu và các hoá thạch
điển hình
D Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
Câu 25 Động vật đa bào bắt đầu chiếm ưu thế so với động vật
đơn bào xảy ra ở đại nào sau đây?
A Đại Thái cổ.
B Đại Nguyên sinh.
C Đại Trung sinh.
D Đại Tân sinh.
Câu 26 Thành phần khí quyển biến đổi dẫn đến hình thành
sinh quyển xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?
A Đại Nguyên sinh. B Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh.
C Kỉ Cambri của đại Cổ sinh.
D Kỉ Xilua của đại Cổ sinh.

Câu 27 Ở kỉ Cambri của đại Cổ sinh có đặc điểm nào sau
đây giống với đại Thái cổ và đại Nguyên sinh?
A Vỏ quả đất đã ổn định.
B Bắt đầu hình thành sinh quyển.
C Sự sống ở nước.
D Động vật đa bào chiếm ưu thế.
Câu 28 Thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trân xuất hiện ở:
A Kỉ Cambri thuộc đại Cổ sinh.
B Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh. C Đại Nguyên sinh.
D Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
Câu 29 Động vật lên ở cạn đầu tiên là:
A Cá giáp.
B Cá vây chân.
C Cá không hàm.
D Nhện.
Câu 30 Sự kiện nào sau đây không phải xảy ra ở kỉ Xilua của
đại Cổ sinh?
A Cây quyết trần xuất hiện.
B Hình thành lớp ôzôn.
C Động vật có xương sống đầu tiên lên cạn.
D Xuất hiện dương xỉ có hạt.
Câu 31 Sự kiện xảy ra ở kỉ Đevôn của đại Cổ sinh có ảnh
hưởng rất lớn đến quá trình phát triển của sinh giới là:
A Sự di cư hàng loạt của động vật lên cạn.
B Nhiều dãy núi lớn xuất hiện.
C Dương xỉ thay thế quyết trần
Trang 17
D Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm.
Câu 32 Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây
của đại Cổ sinh?

A Đầu kỉ Đêvôn.
B Cuối kỉ Đêvôn.
C Đầu kỉ Xilua.
D Cuối lỉ Xilua.
Câu 33 Sự hình thành hạt ở thực vật bắt đầu có ở giai đoạn nào
sau đây?
A Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh. B Kỉ Thứ 3 thuộc đại Tân sinh
C Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh.
Câu 34 Sự kiện xảy ra ở kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh?
A Quyết khổng lồ bị tiêu diệt.
B Cây hạt trần xuất hiện.
C Xuất hiện bò sát răng thú.
D Cả 3 sự kiện trên.
Câu 35 Quyết khổng lồ bị tiêu diệt ở kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
vì lí do nào sau đây?
A Sâu bọ phát triển quá nhiều ăn cây quyết.
B Mưa nhiều làm xói mòn đất và quyết bị chết.
C Khí hậu khô và lạnh dẫn đến quyết không thích nghi được.
D Cây hạt kín xuất hiện lấn át quyết.
Câu 36 Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh
giới ở đại Cổ sinh là:
A Sự phát triển của sinh vật đa bào.
B Xuất hiện nhiều dạng sinh vật mới ở biển.
C Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn.
D Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng đất.
Câu 37 Cây hạt trần phát triển mạnh ở giai đoạn nào sau đây?
A Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh.
B Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh.
C Kỉ Xilua của đại Cổ sinh.

D Kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh
Câu 38 Những đại diện đầu tiên của lớp chim xuất hiện ở:
A Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh.
B Kỉ Giura của đại Trung sinh.
C Kỉ Cambri của đại Cổ sinh.
D Kỉ Xilua của đại Cổ sinh.
Câu 39 Sự kiện quan trọng của sự phát triển giới thực vật ở kỉ
Phấn trắng thuộc đại Trung sinh là:
A Cây hạt trần giảm ưu thế.
B Cây hạt kín xuất hiện và phát triển.
C Quyết thực vật bị tiêu diệt.
D Dương xỉ có hạt bị lấn át.
Câu 40 Đặc điểm đặc trưng của phát triển sinh giới trong
đại Tân sinh là:
A Sự phồn thịnh của sâu bọ, chim, thú và thực vật hạt kín.
B Sự phát triển mạnh của bò sát và cây hạt trần.
C Sự phát sinh loài người
D Sự tiêu diệt của các loài khủng long
Câu 41 Thú ăn thịt hiện nay là một nhánh phát triển từ:
A Thú ăn sâu bọ.
B Thú mỏ vịt.
C Bò sát răng thú.
D Lưỡng cư đầu cứng.
Câu 42 Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn
nào sau đây?
A Đại Cổ sinh.
B Đại trung sinh.
C Đại Tân sinh.
D Đại Nguyên sinh.
Câu 43 Nhóm thú có nhóm thai được xem là cổ sơ nhất là:

A Thú ăn thịt.
B Thú gặm nhấm.
C Thú ăn hoa quả.
D Thú có túi.
Câu 44 Những đại diện đầu tiên của chim cổ có mang nhiều đặc
điểm của :
A Bò sát.
B Sâu bọ.
C Ếch nhái.
D Động vật có xương thuûy sinh
Câu 45 Chim cổ xuất hiện vào giai đoạn nào sau đây?
A Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh.
B Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh.
C Kỉ Thứ ba thuộc đại Tân sinh.
D kỉ Thứ tư thuộc đại Tân sinh.
Câu 46 Dạng bò sát đầu tiên xuất hiện trên quả đất có đặc điểm
gì sau đây?
A Đẻ con.
B Đẻ trứng.
C Vừa đẻ con vừa đẻ trứng.
D Không sinh sản.
Câu 47 Sinh vật nào sau đây vừa sống được ở nước, vừa sống
được ở cạn?
A Cá vây chân.
B Cá phổi.
C Lưỡng cư đầu cứng.
D Cả A, B, C đều đúng.
Câu 48 Dương xỉ, thạch tùng, mộc tặc xuất hiện ở giai đoạn:
A Kỉ Đêvôn thuộc đại Cổ sinh.
B Kỉ Xilua thuộc đại Cổ sinh

C Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
Câu 49 Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào được xem là
bước quan trọng nhất trong quá trình tiến hoá?
A Sự phát sinh loài người.
B Sự xuất hiện và phát triển của các cây hạt kín.
C Sự chuyển đời sống của sinh vật từ nước lên cạn.
D Sự phát triển của bò sát khổng lồ.
Câu 50 Lí do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bò sát
khổng lồ trong kỉ Giura thuộc đại Trung sinh là:
A Cây có hạt đa dạng tạo thức ăn phong phú.
B Do lưỡng cư bị tiêu diệt.
C Do khí hậu lạnh đột ngột.
D Do rừng bị thu hẹp.
Câu 51 Thú có nhau xuất hiện ở:
A Kỉ Than đá thuộc đại Cổ sinh.
B Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
C Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
Câu 52 Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa
chất là không đúng:
A Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí
hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà.
B Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa
hoặc tiến sâu vào đất liền.
C Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi
phân bố đất liền.
D Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng
không làm phân bố lại đại lục và đại dương.
Câu 53 Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại Thái cổ:

A Bắt đầu cách đây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 900
triệu năm.
B Vỏ quả đất chưa ổn định, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội.
C Sự sống đã phát sinh với sự có mặt của than chì và đá vôi.
D Đã có hầu hết đại diện ngành động vật không xương sống.
Câu 54 Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại Nguyên sinh
A Bắt đầu cách đây 2600 triệu năm, kéo dài 2030 triệu năm.
B Những đợt tạo núi lửa đã phân bố lại đại lục và đại dương
C Đã có đại diện hầu hết các ngành động vật không xương sống
D Đã xuất hiện các thực vật ở cạn đầu tiên.
Câu 55 Sự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào:
A Kỉ Cambri.
B Kỉ Đêvôn.
C Kỉ Than đá.
D Kỉ Xilua.
Trang 18
Câu 56 Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống là:
A Cá giáp.
B Ốc anh vũ.
C Tôm ba lá.
D Cá chân khớp và da gai.
Câu 57 Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống xuất hiện
ở giai đoạn:
A Kỉ Campri.
B Kỉ Xilua.
C Kỉ Đêvôn.
D Kỉ Than đá.
Câu 58 Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn:
A Kỉ Cambri.
B Kỉ Xilua.

C Kỉ Đêvôn.
D Kỉ Than đá.
Câu 59 Sự sống ở dưới nước có điểu kiện di cư lên cạn là nhờ:
A Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxi phân tử.
B Hình thành lớp ôzôn làm màn chắn tia tử ngoại.
C Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên
cạn.
D A và B đúng.
Câu 60 Trong kỉ Pecmơ quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì:
A Bị cây hạt trần cạnh tranh.
B Sự phát triển nhanh chóng bò sát ân cỏ.
C Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ
rệt.
D Sự xuất hiện của bò sát răng thú.
Câu 61 Sự xuất hiện dương xỉ có hạt ở kỉ Than đá do:
A Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập.
B Cuối lì biển rút, khí hậu khô hơn, tạo điều kiện cho sự phát triển
của dương xỉ có hạt.
C Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D Hình thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với
những kì hạn hán kéo dài.
Câu 62 Sự xuất hiện của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều
kiện cho:
A Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ.
B Sự tuyệt diệt của quyết thực vật.
C Cây hạt trần phát triển mạnh.
D Sự xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim.
Câu 63 Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ:
A Tam điệp.
B Giura.

C Cambri.
D Phấn trắng.
Câu 64 Đại Trung sinh là đại phát triển ưu thế của cây hạt trần
và nhất là bò sát vì:
A Khí hậu ẩm ướt làm các rừng quyết khổng lồ phát triển làm thức
ăn cho bò sát.
B Đời sống trên đất liền thuận lợi cho sự phát triển hơn ở dưới
biển.
C Biển tiến sâu vào đất lìên, cá và thân mềm phong phú làm cho bò
sát quay lại sống dưới nước và phát triển mạnh.
D Ít biến động lớn về địa chất, khí hậu khô và ẩm tạo điều kiện
phát triển của cây hạt trần, sự phát triển này kéo theo sự phát triển
của của bò sát đặc biệt là bò sát khổng lồ.
Câu 65 Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về kỉ đại Phấn
trắng?
A Khí hậu khô, các lớp mây mù dày đặc trước đây đã tan đi.
B Bò sát tiếp tục thống trị, thú có nhau thai đã xuất hiện.
C Có cây một lá mầm và cây hai lá mầm nhóm thấp.
D Khí hậu lạnh đột ngột làm thức ăn khan hiếm, bò sát khổng
lồ bị chết hàng loạt.
Câu 66 Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo sự
phát triển của:
A Bò sát khổng lồ.
B Cây hạt trần.
C Chim thuỷ tổ.
D Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây.
Câu 67 Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở:
A Kỉ Phấn trắng.
B Kỉ Thứ tư.
C Kỉ Pecmơ.

D Kỉ Thứ ba.
Câu 68 Lí do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
A Khí hậu lạnh đột ngột làm thức ăn khan hiếm.
B Bị sát hại bởi thú ăn thịt.
C Bị sát hại bởi tổ tiên loài người
D Cây hạt trần phát triển không cung cấp đủ thức ăn cho bò sát
khổng lồ.
Câu 69 Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về kỉ Thứ ba?
A Cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú
B Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt.
C Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ với những thời kì khí
hậu ấm áp. Băng tràn xuống tận bán cầu nam.
D Do diện tích rừng bị thu hẹp, một số vượn ngưòi xuống đất xâm
chiếm các vùng đất trống, trở thành tổ tiên của loài người.
Câu 70 Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn ở kỉ Thứ tư là
do:
A Khí hậu khô tạo ra sự di cư.
B Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện cac đồng cỏ.
C Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực
nước biển rút xuống.
D Sự can thiệp của tổ tiên loài người.
Câu 71 Trong lịch sử phát triển của sinh giới, kỉ có thời hạn
ngắn nhất là:
A Kỉ Thứ tư.
B Kỉ Thứ ba.
C Kỉ Đevôn.
D Kỉ Giura.
Câu 72 Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của
sinh vật là không đúng?
A Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của

vỏ quả đất.
B Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đén sự biến
đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật.
C Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức
ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.
D Sự chuyển đời sống từ dưới nước lên đời sống trên cạn đã đánh
dấu một bước quan trọng trong quá trình tiến hoá.
Câu 73 Đặc điểm nào dưới đây là không đúng cho kỉ Đêvôn:
A Cách đây 370 triệu năm.
B Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô
hanh và khí hậu ven biển ẩm ướt.
C Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế.
D Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không có hàm và phát triển ưu
thế.
Câu 74 Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào thời kì?
A Đại Trung sinh.
B Đại Tân sinh.
C Kỉ Pecmơ.
D Kỉ Than đá.
Câu 75 Đặc điểm nào dưới đây không đúng với kỉ Than đá?
A Bắt đầu cách đây 325 triệu năm.
B Cuối kì có các đợt tạo núi mạnh, ở đại lục Bắc hình thành
những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen lẫn với các kì hạn
hán kéo dài.
C Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến
thành các mỏ than đá.
D Xuất hiện dương xỉ có hạt đảm bảo cho thực vật phát tán đến
những vùng kho ráo.
Câu 76 Trong đại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai đoạn mới xuất hiện
đã phát triển rất mạnh là do:

A Thức ăn thực vật phong phú.
B Nhóm lưỡng cư thích nghi hẳn với đời sống ở cạn.
C Không có kẻ thù.
D A và B đúng.
Trang 19
Câu 77 Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của kỉ Pecmơ:
A Bò sát răng thú xuất hiện , có bộ răng phân hố thành răng cửa,
răng nanh, răng hàm.
B Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện thụ tinh khơng phụ thuộc nước
nên thích nghi với khí hậu khơ.
C Các rừng quyết khổng lồ phát triển mạnh phủ kín các đầm lầy.
D Bò sát phát triển mạnh, một số ăn cỏ, một số ăn thịt.
Câu 78 Sự kiện nào sau đây được xem là đặc trưng của đại
Trung sinh?
A Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của động, thực vật.
B Xuất hiện dương xỉ có hạt và lưỡng cư đầu cứng.
C Sự phát triển mạch của cây hạt trần và nhất là bò sát.
D Sự ưu thế tuyệt đối của sâu bọ.
Câu 79 Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt ở giai đoạn nào sau đây?
A Kỉ Thứ ba thuộc đại Tân sinh.
B Kỉ Thứ tư thuộc đại Tân sinh.
C Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh.
Câu 80 Kỉ Thứ tư thuộc đại Tân sinh được đánh dấu bằng sự
kiện nào sau đây?
A Sự tiêu diệt của bò sát khổng lồ.
B Sự xuất hiện của thú.
C Sự xuất hiện của lồi người
D Sự xuất hiện của cây hạt kín.
Chủ đề 6 : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

Câu 1: Đóng góp quan trọng nhât của học thuyết Lamac là:
A.Giải thich được sự đa dạng phong phú của sinh giới bằng
thuyết biến hình.
B.Lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp
lý thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di truyền và biến dò.
C.Nêu bật vai trò của con người trong lòch sử tiến hoá.
D.Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển
có tính kế thừa lòch sử
Câu 2: Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá
hữu cơ là:
A.Sự biến đổi của các loài dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B.Sự tich luỹ các biến dò có lợi, đào thải các biến dò có hại dưới
tác động của chọn lọc tự nhiên.
C.Nâng cao trình độ tổû chức của cơ thể từ đơn giản đến phức
tạp.
D.Sự thích nghi hợp lý của sinh vật sau khi đã đào thải dạng kém
thích nghi.
Câu 3: Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là:
A.Sự tich luỹ các biến dò có lợi, đào thải các biến dò có hại dưới
tác dụng của ngoại cảnh.
B.Sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật.
C.Thay đổi tập quán hoạt động của động vật hoặc do ngoại
cảnh thay đổi. D.Do ngoại cảnh thay đổi.
Câu 4: Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
A.Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân
ly tính trạng từ một nguồn gốùc chung.
B.Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian,
thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài
tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.

C.Loài mới được hình thành nhanh chóng do tác dụng của điều
kiện ngoại cảnh.
D. Lồi mới được hình hành nhanh chóng dưới tác động của sự
thay đổi tập tính của động vật
Câu 5: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Lamac là:
A.Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp
với ngoại cảnh.
B.Cho rằng cơ thể sinh vật vốn có khuynh hướng cố gắng
vươn lên hoàn thiện về tổ chức.
C.Chưa hiểu cơ chế tác dụng của ngoại cảnh, cho rằng mọi biến
dò trong đời cá thể đều được di truyền.
D.Cho rằng sinh vật có khả năng thich nghi kòp thời và không có
loài nào bò đào thải do ngoại cảnh thay đổi chậm.
Câu 6 : Theo Lamac các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật la do:
A.Trên cơ sở biến dò, di truyèàn và chọn lọc, các dạng kém thich
nghi bò đào thải, chỉ còn lại những dạng thich nghi nhất.
B.Ngoai cảnh thay đổi chậm và sinh vật có khả năng thích nghi
kòp thời do đó không có dạng nào bò đào thải.
C.Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới tác
dụng của đièu kiện ngoại cảnh.
D.Sinh vật vốn có khả năng thich nghi với sự biến đổi của
ngoại cảnh.
Câu 7: Theo Lamac, cơ chế tiến hóa là:
A.Sự tich luỹ dần các biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
B.Sự cố gắng vươn lên hoàn thiện của sinh vật.
C.Sự di truyền các đặc tinh thu được trong đời sống cá thể dưới
tác dụng của ngoại cảnh hay do tập quán hoạt động của động
vật.
D.Sự tích luỹ nhanh chóng các biến đổi dưới tác động của ngoại

cảnh
Câu 8: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dò cá thể là
A.Đác Uyn B.Menđen C.Lamac D.Kimura
Câu 9: Theo Đácuyn, nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và
tiến hoá là:
A.Những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
B.Biến dò cá thể hay xác đònh
C.Biến dò cá thể hay không xác đònh.
D.Biến đổi đồng loạt hay xác đònh.
Câu 10: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho
khoa học:
A.Giải thích được ngun nhân phát sinh các biến dị
B.Giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị
C.Chứng minh tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của q trình
tiến hố từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành cơng sự
hình thành các đặc diểm thích nghi của sinh vật
D.A và B đúng
Câu 11: Chọn lọc nhân tạo là quá trình:
A.Đào thải các biến dò bất lợi cho con người.
B.Tích luỹ những biến dò có lợi cho con người.
C.Tích luỹ những biến dò có lợi cho con người và cho bản thân
sinh vật.
D.Vừa đào thải những biến dò bất lợi vùa tich luỹ những biến dò
có lợi cho con người.
Câu 12: Chọn lọc tự nhiên là quá trình:
A.Đào thải những biến dò bất lợi cho sinh vật.
B.Tích luỹ những biến dò có lợi cho sinh vật.
C.Vừa đào thải những biến dò bất lợi vừa tích luỹ những biến dò
có lợi cho sinh vật.
D.Tich luỹ những biến dò có lợi cho con người và cho bản thân

sinh vật.
Câu 13: Theo Đacuyn, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể
sinh vật là do:
A.Trên cơ sở biến dò, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thich
nghi bò đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất
B.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích
nghi kòp thời nên không có loài nào bò đào thải
C.Sự tích luỹ biến dò có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
D.Sinh vật vốn có khả năng thich nghi với sự biến đổi của ngoại
cảnh
Trang 20
Câu 14: Sự hình thành loài mới theo Đacuyn như thế nào?
A.Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới
tác dụng của chọn tự nhiên, theo con đường phân ly tính trạng từ
một nguồn gốc chung.
B.Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian,
thông qua việc tich luỹ những biến đổi nhỏ trong một
thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
C.Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của
ngoại cảnh.
D.Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động của sự
thay đổi tập tính của động vật.
Câu 15: Tồn tại chính trong học thuyết Đácuyn là:
A.Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành đặc điểm thich
nghi.
B.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dò và cơ chế di
truyền của các biến dò.
C.Chưa đánh giá đầy đủ vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá
trình tiến hoá.
D.Chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới.

Câu 16: Phát biểâu nào dưới đây không đúng về tính chất và
vai trò đột biến?
A.Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể
B.Đột biến thường ở trạng thái lặn.
C.Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ
yếu của quá trình tiến hoá.
D.Giá trò thích nghi của một đột biến có thể thay đổi còn tùy tổ
hợp gen.
Câu 17: Các nòi, các loài phân biệt nhau bằng:
A.Các đột biếùn nhiễm sắc thể.
B.Các đột biến gen lặn. C.Một số các đột biến lớn.
D.Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
Câu 18: Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen
được xem là nguyên liệu chủ chủ yếu của quá trình tiến hóa:
A.Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể
B.Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản
của cơ thể
C.Mặc dù đa số là có hại nhưng khi gặp tổ hợp gen thích hợp thì
nó có thể có lợi.
D.Luôn tạo ra được tổ hợp gen thich nghi.
Câu 19: Vì sao nói quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá
cơ bản?
A.Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
B.Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn.
C.Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần
thể. D.Vì là cơ sở để tạo biến diï tổ hợp
Câu 20: Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với
quá trình tiến hoá là:
A.Tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B.Cơ sở để tạo biến diï tổ hợp.

C.Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
D.Tần số đột biến của vốn gen khá lớn.
Câu 21: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò, tác
dụng của quá trình giao phối ngẫu nhiên
A.Phát tán đột biến trong quần thể, trung hoà tính có hại của đột
biến. B.Tạo ra vô số dạng biến dò tổ hợp.
C.Làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể.
D.Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Câu 22: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A.Đột biến cấu trúc NST B.Biến dò tổ hợp.
C.Đột biến số lượng NST D.Đột biến gen.
Câu 23: Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A. Đột biến cấu trúc NST C.Biến dò tổ hợp.
B.Đột biến số lượng NST D.Đột biến gen.
Câu 24: Nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.Biến dò tổ hợp. B.Biến dò đột biến
C.Thường biến. D.Đột biến gen tự nhiên.
Câu 25: Quá trinh giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ
cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A.Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B.Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thich nghi.
C.Trung hoà tính có hại của đột biến.
D.Tạo ra vô số biến dò tổ hợp.
Câu 26: Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên chưa được xem
là nhân tố tiến hoá cơ bản?
A.Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B.Tạo ra vô số dạng biến dò tổ hợp.
C.Làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể.
D.Tạo ra những tổ hợp gen thich nghi.
Câu 27: Vì sao giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân

tố tiến hoá cơ bản?
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B.Tạo ra vô số dạng biến dò tổ hợp.
C.Làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể.
D.Tạo ra những tổ hợp gen thich nghi.
Câu 28: Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dò vô cùng
phong phú vì:
A.Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối tạo ra.
B.Só cặp gen dò hợp trong quần thể là rất lớn.
C.Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn.
D.Ngẫu phối và giao phối cận huyết.
Câu 29: Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi
tần số tương đối các kiểu gen qua các thế hệ?
A.Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn.
B.Giao phối gần và giao phối có lựa chọn.
C.Ngẫu phối và giao phối gần.
D.Ngẫu phối và giao phối cận huyết.
Câu 30: Sự tác động khác nhau của quá trình đột biến đối với
tần số alen so với quá trình giao phối như thể nào?
A.Làm thay đổi lớn tần số alen.
B.Không làm thay đổi tần số alen.
C.Làm thay đổi mức trung bình tần số alen.
D.Làm thay đổi nhỏ tần số alen.
Câu 31: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vò tiến hóa cơ sở ở
các loài giao phối là:
A.Cá thể B.Quần thể.
C.Nòi đòa lý và nòi sinh thái. D.Loài.
Câu 32: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu
cho quá trình tiến hoá là:
A.Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.

B.Quá trình đột biến và các cơ chế cách ly.
C.Quá trình đột biến và biến động di truyền.
D.Quá trình đột biến và giao phối.
Câu 33: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá
nhỏ là:
A.Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi
theo hướng xác đònh.
B.Phân hoá khá năng sống sót của những cá thể thích nghi nhất
C.Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể.
D.Quy đònh chiều hướng và nhòp điệu biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể, đònh hướng quá trình tiến hóa.
Trang 21
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN)
là không đúng?
A.Trong một quần thể đa hình thì CLTN bảo đảm sự sống sót và
sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính
qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen
biến đổi theo hướng xác đònh.
C.CLTN không chỉ tác động vơí từng gen riệng rẽ mà tác động
với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từøng cá thể riêng
rẽ mà còn đối với cả quần thể.
D.Mặt chủ yếu của CLTN là phân hoá khả năng sinh sản của
những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 35: Mặt chủ yếu của CLTN là:
A.Duy trì kiều gen phản ứng thành kiểu hình có lợi đối với môi
trường.
B.Bảo đảm sự sống sót của cá thể.
C.Tạo ra những cá thể khoẻ mạnh, sinh trưởng phát triển tốt,

chống chòu được những điều kiện bất lợi của mơi trường.
D.Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể
Câu 36 : CLTN tác động như thế nào đối với sinh vật?
A.Tác động trực tiếp vào kiểu hình.
B.Tác động trực tiếp vào kiểu gen
C.Tác động trực tiếp vào các alen
D.Tác động nhanh với gen lặn và chậm đối với gen trội.
Câu 37: p lựïc của CLTN so vớùi áp lực của quá trình
đột biến như thế nào?
A.p lực của CLTN nhỏ hơn.
B.p lực của CLTN bằng áp lực của quá trình đột biến.
C.p lực của CLTN lớn hơn nhiều.
D.p lực của CLTN lớn hơn một ít.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về CLTN là không đúng?
A.CLTN không tác động với từøng gen riêng rẽ.
B.CLTN tác động với toàn bộ kiểu gen.
C.CLTN không tác động với từng cá thể riêng rẽ.
D.CLTN tác động đối với cả quần thể.
Câu 39:Phát biểu nào dưới đây về CLTN là không đúng?
A.Dưới tác dụng của CLTN những quần thể có vốn gen thích
nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thich nghi.
B.Chọn lọc quần thể hình thành những đặc điểm thích nghi tương
quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản.
C.Chọn lọc cá thể làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi
hơn trong nội bộ quần thể, làm phân hoá khả năng sống sót và
sinh sản củùa các cá thể trong quần thể.
D.CLTN thường hướng tới sự bảo tồn cá thể hơn là quần thể khi
mà mâu thuẫn nảy sinh giữa lợi ích cá thể và quần
thể thông qua sự xuất hiện các biến dò di truyền.

Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn
lọc ổn đònh?
A.Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào
thải những cá thể mang tính trạng xa mức trung bình.
B.Diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ,
do đó hướng chọn lọc trong quần thể ổn đònh.
C.Loại bỏ thể dò hợp.
D.Chọn lọc tiếp tục kiên đònh kiểu gen đã đạt được.
Câu 41: Phát biểu nào dưới đây không đúng với chọn lọc vận
động?
A.Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải
những cá thể mang tính trạng xa mức trung bình.
B.Diễn ra khi điều kiện sống thay đổi qua nhiều thế hệ, do đó
hướng chọn lọc trong quần thể thay đổi.
C.Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích
nghi mới.
D.Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thich nghi với tác động
của nhân tố chọn lọc đònh hướng.
Câu 42: Phát biểu nào dưới đây không đúng với chọn lọc gián
đoạn ( phân ly )?
A.Khi điều kiện sống trong khu pâhn bố cùa quần thể thay đổi
nhiều và trở nên không đồng nhất, số đông cá thể mang tính
trạng trung bình bò rơi vào điều kiện bất lợi bò đào thải.
B.Chọn lọc diễn ra theo một số hướng, trong mỗi hướng hình
thành nhóm cá thể thích nghi với hướng chọn lọc.
C.Kết quả là quần thể ban đầu bò phân hoá thành nhều kiểu
hình. D.Bảo tồn thể dò hợp.
Câu 43: Các hình thức chọn lọc nào diễn ra khi điều kiện
sống thay đổi.
A.Chọn lọc vận động, chọn lọc ổn đònh.

B.Chọn lọc phân ly, chọn lọc vận động.
C.Chọn lọc phân ly, chọn lọc ổn đònh.
D.Chọn lọc vận động, chọn lọc giơiù tính
Câu 44: Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố
tiến hoá khác là:
A.Đònh hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ.
B.Làm thay đổi nhanh tần số tương đối các alen theo hướnh xác
đònh.
C.Tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.
D.Tạo nên những cá thể thich nghi với môi trường.
Câu 45: Biến động di truyền là hiện tượng:
A.Tần số tương đối các alen của quần thể biến đổi một cách đột
ngột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc.
B.Tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi từ từ
khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể gốc.
C.Tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi
đột ngột theo hướng tăng alen trội.
D.Tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi đột ngột
theo hướng tăng alen lặn.
Câu 46: Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ
là:
A.Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
B.Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một
hướng xác đònh.
C.Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian dài.
D.Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi một cách
đột ngột.
Câu 47: Biến động di truyền phát huy vai trò trong quần thể
có số lượng như thế nào?
A.Quần thể có trên 1500 B.Quần thể có trên 1000

C.Quần thể có trên 500 D.Quần thể có dưới 500
Câu 48: Dạng cách ly nào là điều kiện cần thiết để các nhóm
cá thể đã phân hoá tích lũy các đột biến mới theo hướng khác
nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen?
A.Cách ly sinh thái. B.Cách ly đòa lý.
C.Cách ly di truyền. D.Cách ly sinh sản.
Câu 49: Dạng cách ly nào đánh dấu hình thành loài mới? A.
Cách ly sinh thái. B.Cách ly đòa lý.
C.Cách ly di truyền. D.Cách ly sinh sản.
Câu 50: Các nhân tố chủ yếu cho phối sự hình thành các đặc
điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hoá nhỏ là:
A.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình biến động
di truyền
Trang 22
B.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự
nhiên.
C.Quá trình đột biến, quá trình giao phối và cơ chế cách ly.
D.Quá trình đột biến, biến động di truyền và CLTN
Câu 51: Tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt 2
loài:
A.Tiêu chuẩn hình thái. B.Tiêu chuẩn đòa lý- sinh thái.
D.Tiêu chuẩn di truyền. C.Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh.
Câu 52 : Tiêu chuẩn phân biệt nào quan trọng nhất để phân
biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc?
A.Tiêu chuẩn hình thái. B.Tiêu chuẩn đòa lý- sinh thái.
C.Tiêu chuẩn di truyền. D.Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh
Câu 53: Tiêu chuẩn phân biệt nào quan trọng nhất để phân
biệt 2 loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc?
A.Tiêu chuẩn hình thái. B.Tiêu chuẩn đòa lý- sinh thái.
D.Tiêu chuẩn di truyền. C.Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh.

Câu 54 : Đơn vò tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
A.Nòi đòa lý. B.Quần thể.
C.Nòi sinh học. D.Nòi sinh thái.
Câu 55: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường đòa
lý, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Điều kiện đòa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến
đổi trên cơ thể sinh vật.
B.Trong quá trình này nếu có sự tham gia của nhân tố biến động
di truyền thì sự phân hoá kiểu gen của loài gốc diễn ra nhanh
hơn.
C.Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu đòa chất
khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bò
chia cắt do các vật cản đòa lý sẽ làm cho các quần thể trong
loài bò cách ly nhau.
D.Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã
tich luỹ các đột biến và biến dò tổ hợp theo những hướng khác
nhau dần dần tạo thành những nòi đòa lý rồi
thành loài mới.
Câu 56: Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là
phương thức thường gặp ở những nhóm sinh vật:
A.Động vật di động xa. B.Động vật ít di động xa
C.Thực vật D.Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 57: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá là phương
thức thường được thấy ở:
A.Thực vật B.Động vật ít di động xa.
C.Động vật di động xa. D.Động vật ký sinh
Câu 58: Thể song nhò bội là cơ thể có:
A.Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể ( NST) lưỡng bội 2n.
B.Tế bào mang bộ NST tứ bội.
C.Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau

D.Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội trong đó một nửa nhận từ loài
bố và nửa kia nhận từ loài mẹ.
Câu 59: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương
đối nhanh khi:
A.Chọn lọc tự nhiên tich luỹ nhiều biến dò.
B.Quá trình hình thành loài bằng con đường đòa lý và con đường
sinh thái diễn ra song song.
C.Diễn ra biến động di truyền.
D.Diễn ra lai xa và đa bội hóa
Câu 60: Trong thuyết tiến hố tổng hợp, tiến hố nhỏ(tiến hố
vi mơ) là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của (C:
cá thể; Q: quần thể), bao gồm sự phát sinh (B: biến dị; Đ:
đột biến), sự phát tán và tổ hợp các đột biến qua giao phối, sự
chọn lọc các đột biến có lợi, sự cách ly (L: địa lý,S: sinh
sản) giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc, kết quả là sự
hình thành lồi mới
A.C, B, L B.Q, Đ, L C. C, B, S D.Q, Đ, S
Câu 61: Trong thuyết tiến hố tổng hợp, tiến hố (L:
lớn;N: nhỏ) là q trình hình thành (M: lồi mới;P: các
nhóm phân loại trên lồi), diễn ra (Q: trên quy mơ rộng
lớn;T: trong phạm vi phân bố tương đối hẹp) và trong thời gian
lịch sử tương đối ngắn
A.N, M, T B. N, M, Q C.L, P, Q D.L, P, T
Câu 4: Trong thuyết tiến hố tổng hợp, tiến hố lớn(tiến hố vĩ
mơ) là q trình hình thành các nhóm phân loại (T: trên;
D: dưới) lồi, q trình này diễn ra (Q: trên quy mơ rộng
lớn;T: trong phạm vi phân bố tương đối hẹp) và trong thời
gian (L: lịch sử tương đối ngắn; C: địa chất rất dài):
A.T, T, C B.T, Q, C C.D, T ,L D.D, Q ,L
Câu 62: Đặc điểm nào dưới đây của thuyết tiến hố nhỏ là

khơng đúng
A.Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm
sự phát sinh đột biến, sự phát tán của đột biến qua giao phối, sự
chọn lọc các đột biến có lợi, sự cách li sinh sản giữa quần thể đã
biến đổi và quần thể gốc
B.Kết quả của tiến hố là sự hình thành lồi mới
C.Diễn ra trên một quy mơ rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài
D.Cùng với sự phát triển của di trun học quần thể và di
trun học phân tử, vấn đề tiến hố nhỏ đã phát triển rất
nhanh trong mấy thập niên gần đây và đang chiếm vị trí trung tâm
trong thuyết tiến hố hiện đại
Câu 63: Đặc điểm nào dưới đây của thuyết tiến hố lớn là
khơng đúng
A.Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B.Làm hình thành các nhóm phân loại trên lồi như chi, họ,
bộ, lớp, ngành
C.Diễn ra trên một quy mơ rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài
D.Tiến hố lớn là hệ quả của tiến hố nhỏ tuy nhiên vẫn có những
nét riêng của nó
Câu 64: Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể, bao gồm năm bước:
1.Sự phát sinh đột biến 5.Hình thành lồi mới
2.Sự phát tán của đột biến qua giao phối
3.Sự chọn lọc các đột biến có lợi
4.Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thề gốc
Trình tự nào dưới đây của các bước nói trên là đúng:
A.1; 2; 3; 4; 5 B.1; 3; 2; 4; 5
C.4; 1; 3; 2; 5 D.4; 1; 2; 3; 5
Câu 65: M.Kimura (1971) đã đề xuất quan niệm đại đa số các
đột biến ở cấp phân tử là trung tính được dựa trên nghiên cứu:

A.Về những biến đổi trong cấu trúc của các gen
B.Về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử protein
C.Về những biến đổi trong cấu trúc của axit nuclêic
D.Về những biến đổi trong cấu trúc của ADN
Câu 66:Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hố của Kimura là
A.Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung
tính trong tiến hố độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B.Phủ nhận thuyết tiến hố bằng con đường chọn lọc tự nhiên
C.Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối
D.Củng cố học thuyết của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên
trong q trìng hình thành các đặc điểm thích nghi
Câu 67: Theo thuyết tiến của Kimura q trình tiến hố diễn
ra bằng sự củng cố các (L: đột biến có lợi; T: đột biến
trung tính) (M: một cách ngẫu nhiên; H: theo một hướng
xác định) (C: liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự
nhiên, K: khơng liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên).
Ơng cho rằng đây là một ngun lý cơ bản của sự tiến hố ở
mức (P: phân tử, Q: quần thể)
A.T, M, K, P B.L, H , C , Q
C.T, H ,C, P D.L, M, C, Q
Câu 68: Nội dung nào dưới đây trong thuyết tiến hố của M.
Kimura là khơng đúng:
Trang 23
A.Đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính, nghĩa là khơng
có lợi cũng khơng có hại.
B.Sự tiến hố diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến
trung tính, khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C.Thuyết này khơng bổ sung mà phủ nhận thuyết tiến hố bằng con
đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các biến dị có hại
D.Sự đa hình cân bằng trong quần thể chứng minh cho q trình

củng cố những đột biến ngẫu nhiên trung tính
Câu 69: Quần thể giao phối là một tập hợp cá thể (K:
khác lồi; C: cùng lồi), trải qua nhiều thế hệ đã cùng chung
sống trong một khoảng khơng gian (X: xác định; Y: khơng
xác định), trong đó các cá thể (G: giao phối tự do; H:
khơng giao phối) với nhau, được cách li ở mức độ nhất định với
các nhóm cá thể lân cận cùng lồi:
A)C, Y, G B)K, X, H C)K, Y, H D)C, X, G
Câu 70: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày
càng tăng được thấy trong q trình:
A)Ngẫu nhiên C)Sinh sản sinh dưỡng
B)Tự phối D)Sinh sản hữu tính
Câu 71: Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3
alen a1, a2, a3 thì q trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ
hợp kiểu gen khác nhau?
A)8 tổ hợp gen B)10 tổ hợp gen
C)6 tổ hợp gen D)4 tổ hợp gen
Câu 72: Theo định luật Hacddi-Vanbec: Trong những
điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể (G:
giao phối; T: tự phối) tần số tương đối của các (A: alen;
B: gen) ở mỗi (C: gen; D: kiểu gen) có khuynh hướng duy
trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
A)G, A, C B)G, B, D C)T, A, C D)T, B, D
Câu 73: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
A)Tỷ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B)Tỷ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
C)Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể
D)Tỷ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
Câu 74: Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định,
gen M trội khơng hồn tồn so với N. Kiểu gen MM quy định

nhóm máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen
MN quy định nhóm máu MN. Nghiên cứu một quần thể 730
người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người nhóm máu MN
và 492 người nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N
trong quần thể là bao nhiêu?
A)M= 50%; N=50% B)M= 25%; N=75%
C)M= 82.2%; N=17.8% D)M= 17.8%; N=82.2%
Câu 75: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện để định luật
Hacdi-Vanbec nghiệm đúng
A)Quần thể có số lượng cá thể lớn
B)Quần thể giao phối ngẫu nhiên
C)Khơng có chọn lọc và đột biến D)Tất cả đều đúng
Câu 76: Ý nghĩa và ứng dụng thực tiễn của định luật Hacđi-
Vanbec:
A)Từ tỷ lệ của các kiểu hình có thể suy ra tỷ lệ các loại gen và tần
số tương đối của các alen và ngược lại
B)Biết được tỷ lệ cá thể mang bệnh do gen lặn đột biến ở trạng thái
đồng hợp trong quần thể có thể suy ra tần số gen lặn đột biến trong
quần thể, xác định được tần số cá thể mang gen lặn đột biến đó
trong quần thể
C)Định luật phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
D)Tất cả đều đúng
Câu 77: Hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec xảy ra do:
A)Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi
khác nhau
B)Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ
C)Thường xun xảy ra q trình đột biến và q trình chọn lọc tự
nhiên D)A và C đúng
Câu 78: Ý nghĩa nào dưới đây khơng phải là của định luật
Hacđi-Vanbec:

A)Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì
ổn định qua thời gian dài
B)Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự
tiến hố
C)Giải thích hiện tượng tiến hố nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến
đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D)Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biếncó thể suy ra
được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể
Câu 79: Ý nào sau đây là quan trọng nhất trong khái niệm
quần thể:
A.Số đông cá thể cùng loài B.Tồn tại qua nhiều thế hệ
C.Chiếm 1 khoảng không gian xác đònh.
D.Các cá thể tự do giao phối với nhau.
Câu 80: Điều nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A.Quần thể là một cộng đồng có lòch sử phát triển chung.
B.Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn đònh.
C.Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhât thời các cá thể.
D.Quần thể là đơn vò sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 81: Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
A.Đặc trưng và không ổn đònh. B.Đặc trưng và ổn đònh
C.Không đặc trưng nhưng ổn đònh.
D.Không đặc trưng và không ổn đònh.
Câu 82: Quần thể giao phối được xem là đơn vò sinh sản, đơn
vò tồn tại của loài trong thiên nhiên vì:
A.Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể
trong quần thể.
B.Không có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh
sản.
C.Sự giao phối trong nội bộ quần thể thường xảy ra không
thường xuyên.

D.Không có sự cách ly trong giao phối giữa các cá thể thuộc các
quần thể khác nhau trong một loài.
Câu 83: Cấâu trúc di truyền quần thể tự phối:
A.Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B.Chủ yếu ở trạng thái dò hợp.
C.Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D.Tăng thể dò hợp và giảm thể đồng hợp.
Câu 84: Số thể dò hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày
càng tăng thể hiện rõ nhất ở:
A.Quần thể ngẫu phối. B.Quần thể không ngẫu phối
C.Quần thể tự phối. D.Quần thể giao phối có lựa chọn
Câu 85: Điểm nào dưới đây không đúng khi nói về quần thể
ngẫu phối?
A.Điểm đặc trưng của quần thể gaio phối là sự giao phối ngẫu
nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.
B.Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình.
C.Các cá thể trong các quần thể khác nhau trong cùng một loài
không giao phối với nhau.
D.Đặc trưng về tần số tương đối của các alen
Câu 86: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không
đúng?
A.Quần thể bò phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen
khác nhau.
B.Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của
một cá thể thuần chủng tự thụ.
C.Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dò hợp giảm.
D.Thể hiện tính đa hình.
Câu 87: Tất cả các alen trong quần thể tạo nên:
A.Vốn gen của quần thể. B.Kiểu gen của quần thể.
C.Kiểu hình của quần thể.

D.Thành phần kiều gen của quần thể.
Câu 88: Trong quần thể giao phối, từ tỉ lệ phân bố kiểu hình
có thể suy ra:
Trang 24
A.Vốn gen của quần thể. B.Số loại kiểu gen tương ứng
C.Tần số tương đối các alen và các kiểu gen.
D.Tính đa hình của quần thể.
Câu 89: Tần số tương đối của 1 alen được tính bằng:
A.Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B.Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
C.Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể
D.Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong QT
Câu 90: Bản chất của đònh luật Hacđi- Vanbec là:
A.Sự ngẫu phối diễn ra.
B.Tần số tương đối của các alen không đổi.
C.Tần số tương đối của các kiểu gen không đổi.
D.Có những điều kiện nhất đònh.
Câu 91: Điều kiện quan trọng để đònh luật Hacđi – Vanbec
nghiệm đúng là:
A.Quần thể có số lượng cá thể lớn.
B.Quần thể giao phối ngẫu nhiên.
C.Không có chọn lọc. D.Không có đột biến.
Câu 92: Đònh luật Hacđi - Vanbec phản ánh:
A.Sự mất ổn đònh tần số các alen trong quần thể.
B.Sự ổn đònh của tần số tương đối các alen trong quần thể.
C.Sự cân bằng di truyền trong quần thể.
D.Trạng thái động của quần thể.
Câu 93: Ý nghóa nào dưới đây không phải của đònh luật
Hacđi- Vanbec:
A.Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì

ổn đònh qua thời gian dài.
B.Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự
tiến hoá.
C.Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ
tỉ lệ các loại kiểu hình.
D.Từ tỉ lệ các cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể
suy ra được tần số của các alen lặn đột biến đó trong quần thể.
Câu 94: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có gen 2 alen
A và a, tần số tương đối của alen A là 0.2, cấu trúc
di truyền của quần thể này như sau:
A)0.25AA+0.50Aa+0.25aa B)0.04AA+0.32Aa+0.64aa
C)0.01AA+0.18Aa+0.81aa D)0.64AA+0.32Aa+0.04aa
Câu 95: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau:
35AA:15aa. Nếu đây là một quần thể tự thụ cấu trúc di truyền
của quần thể sau 6 thế hệ là:
A)25%AA:50%Aa:25%aa C)35AA:15aa
B)0.75AA:0.115Aa:0.095aa D)15AA:35aa
Câu 96: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau:
35AA:15aa. Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu nhiên cấu
trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ là:
A)0.69AA:0.31aa B)0.49AA:0.42Aa:0.09aa
C)35AA:15aa D)0.25AA:0.5Aa:0.25aa
Câu 97: Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ, ở thế hệ tự
thụ thứ 5 tần số của các kiểu gen dị hợp và đồng hợp sẽ là:
A)Aa=0.03125; AA=aa=0.484375 B)Aa=aa=0.5
C)Aa=0.5; AA=aa=0.25 D)Aa=0.32;AA=aa=0.34
Câu 98: Các nhân tó nào dưới đây chi phối sự hình thành các
đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A)Q trình đột biến, q trình giao phối và q trình chọn lọc tự
nhiên

B)Q trình biến dị, q trình di truyền và q trình CLTN
C)Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể SV
D)Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột
biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng điều
kiện sống nhất định
Câu 99:Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong đó
A)Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước
sự thay đổi của những yếu tố mơt trường
B)Các biến dị tổ hợp phát sinh trong đời cá thể, đảm bảo sự thích
nghi của cơ thể trước mơi trường sinh thái
C)Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và
tính chất đặc trưng cho từng lồi, từng nòi trong lồi
D)Hình thành các đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của
lồi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 100: Thích nghi kiểu hình là thích nghi trong đó:
A)Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau
trước sự thay đổi của những yếu tố mơi trường
B)Hình thành các thường biến trong đời cá thể, bảo đảm sự thích
nghi thụ động của cơ thể trước mơi trường sinh thái
C)Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính
chất đặc trưng cho từng lồi, từng nòi trong lồi
D)Hình thành những đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử
của lồi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 101: Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo
nền mơi trường giúp nó tránh được kẻ thù và tạo điều kiện
thuận lợi cho việc săn mồi. Hình thức thích nghi này được gọi
là:
A)Màu sắc nguỵ trang B)Thích nghi sinh thái
C)Thích nghi kiểu gen D)Màu sắc tự vệ
Câu102: Bọ que có thân và các chi giống cái que, có đơi cánh

giống lá cây nhờ đó nguỵ trang tốt, khơng bị chim tiêu diệt.
Hình thức thích nghi này được goi là
A)Thích nghi sinh thái B)Thích nghi kiểu hình
C)Thích nghi kiểu gen D)A và B đúng
Câu 103: Các lồi sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hồ lẫn
với màu lá giúp sâu khó bị chim phát hiện. Đặc điểm thích nghi
này được gọi là:
A)Màu sắc tự vệ B)Màu sắc ngụy trang
C)Màu sắc báo hiệu D)Tất cả đều đúng
Câu 104: Có những lồi sâu bọ có màu sắc sặc sỡ, nổi bật
trên nền mơi trường, thường thấy ở những lồi có nọc
độc. Đặc điểm thích nghi này được gọi là:
A)Màu sắc tự vệ B)Màu sắc ngụy trang
C)Màu sắc báo hiệu D)Tất cả đều đúng
Câu 105: Trong q trình hình thành màu xanh lục ở các lồi
sâu ăn lá, q trình đột biến và q trình giao phối đã dẫn đến
kết quả:
A)Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có điều kiện tồn tại và
phát triển
B)Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại
C)Làm cho các cá thể trong quần thể lồi sâu này khơng đồng nhất
về màu sắc D)Tất cả đều đúng
Câu 106: Trong q trình hình thành màu xanh lục ở các lồi
sâu ăn lá, q trình chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả
A)Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có điều kiện tồn tại và
phát triển
B)Q trình biến dị, q trình di truyền và q trình chọn lọc tự
nhiên
C)Làm cho các cá thể trong quần thể lồi sâu này khơng đồng nhất
về màu sắc D)A và B đúng

Câu 107: Sự khơng đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình
của quần thể là kết quả của:
A)Q trình chọn lọc tự nhiên B)Q trình đột biến
C)Q trình đột biến và giao phối
D)Q trình hình thành các đặc điểm thích nghi
Câu 108: Khả năng đề kháng của ruồi muỗi đối với DDT là do:
A)Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi
có khả năng chống DDT phát sinh từ khi bắt đầu sử dụng DDT
B)Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột
biến giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước
khi sử dụng DDT
C)Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi
muỗi có khả năng chống DDT phát sinh sau khi bắt đầu sử
dụng DDT một thời gian
D)Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi
có khả năng chống DDT phát sinh khi sử dụng DDT với liều lượng
lớn hơn so với qui định
Trang 25

×