Tải bản đầy đủ (.pdf) (226 trang)

đánh giá tác động môi trường của dự án cụm công nghiệp bình đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 226 trang )

Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 10
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 10
1.1. Sơ lược về xuất xứ .......................................................................................... 10
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................ 11
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT ............................................................ 11
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật ........................................................................ 11
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng ............................................................ 14
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng .................................................................. 14
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................ 17
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN ................................................................... 20
1.1. TÊN DỰ ÁN ...................................................................................................... 20
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ ................................................................................................... 20
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN .................................................................................... 20
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .............................................................. 23
1.4.1. Mục đích và phạm vi hoạt động .................................................................. 23
1.4.2. Các lợi ích kinh tế – xã hội .......................................................................... 25
1.4.3. Quy hoạch mặt bằng tổng thể ...................................................................... 25
1.4.3.1. Quy hoạch sử dụng đất ......................................................................... 25
1.4.3.2. Các khu chức năng................................................................................ 27
1.4.4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật ......................................................................... 31
1.4.4.1. Cơng tác dị phá bom mìn, loại bỏ thực vật phát quang, bóc tách bề mặt
và công tác san nền ............................................................................................ 31
1.4.4.2. Hệ thống giao thông ............................................................................. 32
1.4.4.3. Hệ thống thông tin liên lạc ................................................................... 34
1.4.4.4. Hệ thống cấp nước ................................................................................ 36
1.4.4.5. Hệ thống cấp điện ................................................................................. 38


1.4.4.6. Hệ thống thoát nước mưa ..................................................................... 39
1.4.4.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ................................................... 40
1.4.4.8. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ................ 41
1.4.5. Chi phí đầu tư .............................................................................................. 41
1.4.6. Tổ chức quản lý dự án ................................................................................. 42
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................... 44
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC DỰ ÁN ...................................................................................................... 48
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG .................................................. 48
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................ 48
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý ................................................................................ 48
2.1.1.2. Điều kiện địa chất ................................................................................. 48
2.1.1.3. Tài nguyên khống sản trong lịng đất khu vực dự án.......................... 53
CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG
i

m

x
t

n
v
.


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

2.1.1.4. Điều kiện địa chất thủy văn .................................................................. 54

2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn ............................................................... 54
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng ......................................................................... 54
2.1.2.2. Mạng lưới thủy văn............................................................................... 65
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .......................................... 69
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh .................................... 69
2.1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt ........................................................... 72
2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm ........................................................ 77
2.1.3.5. Hiện trạng chất lượng đất ..................................................................... 79
2.1.3.6. Hiện trạng chất lượng bùn đáy ............................................................. 81
2.1.3.7. Hiện trạng hệ thủy sinh ......................................................................... 82
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ BÌNH ĐƠNG ....................................... 89
2.2.1. Điều kiện kinh tế ......................................................................................... 89
2.2.2. Văn hóa, xã hội ............................................................................................ 90
2.2.3. Tình hình kinh tế xã hội qua quá trình điều tra tại khu vực dự án .............. 91
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................... 93
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG .................................................................................. 93
3.1.1. Nguồn gây tác động ..................................................................................... 93
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...................................... 93
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................. 94
3.1.2. Đối tượng, quy mô bị tác động .................................................................... 95
3.1.2.1. Đối tượng bị tác động ........................................................................... 95
3.1.2.2. Quy mô tác động ................................................................................... 95
3.1.3. Đánh giá tác động ...................................................................................... 106
3.1.3.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn đền bù và tái định cư ................. 106
3.1.3.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................... 107
3.1.3.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành ................ 121
3.1.4. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra ....................... 153
3.1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................. 153
3.1.4.2. Giai đoạn khai thác và vận hành ........................................................ 154
3.1.5. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án ...................................................... 155

3.1.5.1. Đánh giá sự phù hợp của phương án bố trí mặt bằng với cơng tác bảo
vệ môi trường ................................................................................................... 155
3.1.5.2. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án đến các thành phần môi trường
......................................................................................................................... 156
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
................................................................................................................................. 165
CHƯƠNG 4. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC,
PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................ 169
4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU .................................................................. 169
4.1.1. Tuân thủ các phương án qui hoạch............................................................ 169

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

ii


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn đền bù và giải phóng
mặt bằng .............................................................................................................. 171

4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn xây dựng hạ tầng cơ
sở.......................................................................................................................... 175
4.1.3.1. Dị phá bom mìn tồn lưu trong lịng đất ............................................. 175
4.1.3.2. Thu dọn và xử lý sinh khối thực vật phát quang và bùn bóc tách bề mặt
......................................................................................................................... 175
4.1.3.3. Giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí ........................................................... 176
4.1.3.4. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn ....................................................... 176
4.1.3.5. Giảm thiểu tác động do rung .............................................................. 178
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động do chất thải sinh hoạt ........................................ 178
4.1.3.7. Giảm thiểu tác động do dầu mỡ thải ................................................... 179
4.1.3.8. Giảm thiểu tác động đến mơi trường văn hóa – xã hội khác .............. 179
4.1.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành
............................................................................................................................. 181
4.1.4.1. Giảm thiểu ô nhiễm khơng khí và tiếng ồn ........................................ 181
4.1.4.2. Kiểm sốt và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải .................................. 182
4.1.4.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn và chất thải nguy hại ................ 195
4.1.4.4. Giảm thiểu các tác động xấu khác ...................................................... 200
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................... 201
4.2.1. Phòng chống cháy nổ ................................................................................ 201
4.2.2. Phòng chống sét ......................................................................................... 201
4.2.3. Kiểm soát các sự cố liên quan đến các trạm XLNT tập trung .................. 201
4.2.4. An toàn về điện .......................................................................................... 202
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 203
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ............................................. 203
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............................................ 209
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ........................................ 209
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn khai thác và vận hành .................... 212
5.2.3. Dự tốn kinh phí giám sát môi trường ...................................................... 218
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................. 220
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ BÌNH ĐƠNG .............................. 220

6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC (UBMTTQ) XÃ BÌNH
ĐƠNG ..................................................................................................................... 220
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý
KIẾN CỦA UBND XÃ BÌNH ĐƠNG VÀ UMTTQ XÃ BÌNH ĐƠNG ............... 221
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 223
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 223
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 224
3. CAM KẾT ........................................................................................................... 224

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

iii


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ/TỪ VIẾT TẮT
BKHCNMT

: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường


BOD

: Nhu cầu oxi sinh học

CCN

: Cụm cơng nghiệp

COD

: Nhu cầu oxi hóa học

DO

: Oxi hịa tan

DONRE

: Sở Tài ngun và Mơi trường

ĐTM (EIA)

: Đánh giá tác động môi trường

GDP

: Tổng thu nhập quốc dân

GIS


: Hệ thống thông tin địa lý

KCN

: Khu công nghiệp

KTĐC
BTNMT

: Khu tái định cư
: Bộ Tài nguyên và Môi trường

NE

: Hướng Đơng Bắc

OSHA

: An tồn lao động và mơi trường

S

: Hướng Nam

SE

: Hướng Đông nam

SS

SW
TCVN
TSP
VOC

n
v
.

x
t

m

: Chất rắn lơ lững

: Hướng Tây Nam

: Tiêu chuẩn Việt Nam

: Tổng phân tử rắn

: Các hợp chất hữu cơ bay hơi

W

: Hướng Tây

ΣN


: Tổng Nitơ

ΣP

: Tổng Phospho

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

iv


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ của dự án............................................................................. 21
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng CCN Bình Đơng ........................ 21
Bảng 1.3. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng KTĐC Bình Đơng ...................... 22
Bảng 1.4. Qui hoạch sử dụng đất của CCN Bình Đơng ............................................... 25
Bảng 1.5. Qui hoạch sử dụng đất của KTĐC Bình Đơng............................................. 26
Bảng 1.6. Tổng hợp khối lượng đất san nền CCN Bình Đơng ..................................... 32
Bảng 1.7. Tổng hợp khối lượng đất san nền KTĐC Bình Đơng .................................. 32
Bảng 1.8. Tổng hợp khối lượng đất san nền cho đường kết nối vào dự án .................. 32
Bảng 1.9. Tổng hợp phương tiện thông tin liên lạc ...................................................... 34
Bảng 1.10. Tổng hợp hệ thống thông tin liên lạc của KTĐC Bình Đơng .................... 35
Bảng 1.11. Tổng hợp nhu cầu dùng nước CCN Bình Đơng ......................................... 36
Bảng 1.12. Tổng hợp chi phí xây dựng CCN Bình Đơng ............................................ 41
Bảng 1.13. Tổng hợp chi phí xây dựng KTĐC Bình Đơng .......................................... 42
Bảng 1.14. Tiến độ thực hiện dự án CCN Bình Đơng .................................................. 44
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang .... 56

Bảng 2.2. Đặc trưng về nhiệt độ các tháng trong năm tại trạm Mỹ Tho ...................... 56
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang ................ 58
Bảng 2.3. Lượng mưa năm trung bình nhiều năm ....................................................... 59
Bảng 2.4. Các đặc trưng mùa mưa (mm, %) ................................................................ 59
Bảng 2.5. Lượng mưa tháng trung bình nhiều năm (mm) ............................................ 60
Bảng 2.5. Mưa trung bình nhiều năm trong tỉnh (1977-1987) (mm) ........................... 60
Bảng 2.6. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang................. 61
Bảng 2.7. Độ ẩm tương đối các tháng trong các năm tại tỉnh Tiền Giang ................... 61
Bảng 2.8. Bốc hơi tháng - Trạm Mỹ Tho (1979 - 1985) .............................................. 62
Bảng 2.9. Tần suất gió chướng các tháng - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) ...................... 64
Bảng 2.10. Tần suất gió mùa Tây Nam - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) (%) .................. 64
Bảng 2.11. Tần suất bão và ATNĐ ở phía Nam Biển Đông (1961-1980) (%) ............ 64
Bảng 2.5. Tổng hợp các đặc trưng cơ bản các sông chảy trực tiếp vào sông Vàm Cỏ. 66
Bảng 2.6. Độ mặn tại các điểm quan trắc trên sông Vàm Cỏ ....................................... 68
Bảng 2.7. Mô tả vị trí đo đạc và lấy mẫu ...................................................................... 69
Bảng 2.8. Kết quả đo đạc độ ồn tại khu vực dự án ....................................................... 70
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án........... 71
Bảng 2.11. Vị trí các điểm quan trắc nước sơng Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ................ 72
Bảng 2.12. Kết quả quan trắc nước sơng Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ........................... 72
Bảng 2.13. Vị trí các điểm quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 ................ 73
Bảng 2.14. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sơng Vàm Cỏ ngày 16/06/2008......... 73

n
v
.

x
t

m


CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

v


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Bảng 2.15. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 (tt) ... 74
Bảng 2.16. Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt và điều kiện lấy mẫu ............................ 75
Bảng 2.17. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt ..................................... 76
Bảng 2.18. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt (tt) ............................... 76
Bảng 2.19. Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm và điều kiện lấy mẫu ......................... 77
Bảng 2.20. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm .................................. 78
Bảng 2.21. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm (tt) ............................ 78
Bảng 2.22. Vị trí các điểm lấy mẫu đất ........................................................................ 79
Bảng 2.23. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất ................................................... 79
Bảng 2.24. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất (tt) ............................................. 80
Bảng 2.25. Vị trí các điểm lấy mẫu bùn đáy ................................................................ 81
Bảng 2.26. Kết quả phân tích các mẫu bùn đáy............................................................ 82
Bảng 2.27. Vị trí các điểm lấy mẫu thủy sinh .............................................................. 82
Bảng 2.28. Cấu trúc thành phần loài thực vật nổi ........................................................ 83
Bảng 2.29: Cấu trúc số lượng thực vật nổi ................................................................... 84
Bảng 2.30. Chỉ số tương đồng S (đơn vị: %)................................................................ 84
Bảng 2.31. Các chỉ số đa dạng của thực vật nổi ........................................................... 85
Bảng 2.32. Cấu trúc thành phần loài động vật nổi........................................................ 85
Bảng 2.33. Cấu trúc số lượng động vật nổi và loài ưu thế ........................................... 86
Bảng 2.34. Chỉ số tương đồng S của động vật nổi (đơn vị %) ..................................... 86
Bảng 2.35. Các chỉ số sinh học của động vật nổi ......................................................... 87

Bảng 2.36. Cấu trúc thành phần loài động vật đáy ....................................................... 87
Bảng 2.37. Số lượng và loài ưu thế của động vật đáy .................................................. 88
Bảng 2.38. Các chỉ số sinh học của động vật đáy (Đơn vị: %) ................................... 88
Bảng 2.39. Các chỉ số sinh học của động vật đáy......................................................... 89
Bảng 3.1. Các tác động và nguồn gây tác động mơi trường có liên quan đến chất thải93
Bảng 3.2. Đối tượng và quy mô bị tác động ................................................................. 96
Bảng 3.3. Hệ số phát thải từ quá trình hoạt động của sà lan ...................................... 108
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm khí thải từ q trình hoạt động của sà lan.................... 108
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel ........ 108
Bảng 3.5. Dự báo số lượt phương tiện vận chuyển trong khu vực dự án ................... 109
Bảng 3.6. Tải lượng bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển ................................ 109
Bảng 3.7. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công . 110
Bảng 3.8. Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế ........................................... 111
Bảng 3.9. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ..................................... 112
Bảng 3.10. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ................................... 112
Bảng 3.11. Mức rung của máy móc và thiết bị thi công ............................................. 113
Bảng 3.12. Mức rung gây phá hoại các cơng trình ..................................................... 114
Bảng 3.13. Tiêu chí đánh giá tác động của rung ........................................................ 114

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG


vi


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Bảng 3.14. Sinh khối thực vật của một số loại cây..................................................... 116
Bảng 3.15. Khối lượng sinh khối thực vật cần loại bỏ ............................................... 116
Bảng 3.16. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................. 117
Bảng 3.17. Lưu lượng nước thải sinh hoạt và tải lượng ô nhiễm ............................... 119
Bảng 3.18. Lượng dầu mỡ thải phát sinh tại công trường .......................................... 120
Bảng 3.19. Đặc trưng các loại khí thải từ các ngành sản xuất .................................... 121
Bảng 3.20. Hệ số ô nhiễm khơng khí của các ngành cơng nghiệp ............................. 123
Bảng 3.21. Hệ số ô nhiễm khi đốt các loại nhiên liệu khác nhau ............................... 124
Bảng 3.22. Hệ số ô nhiễm không khí phát thải từ KCN Sóng Thần .......................... 125
Bảng 3.23. Tải lượng khí thải phát sinh từ CCN Bình Đơng ..................................... 125
Bảng 3.24. Kết quả tính tốn tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông ... 129
Bảng 3.25. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải ..... 129
Bảng 3.26. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải .............. 131
Bảng 3.27. Lượng khí biogas phát thải từ các trạm XLNT tập trung ......................... 131
Bảng 3.28. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống xử lý nước thải................ 132
Bảng 3.29. Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải .............................. 132
Bảng 3.30. Thành phần và tính chất nước thải của một số ngành chế biến thực phẩm
..................................................................................................................................... 134
Bảng 3.31. Thông số ô nhiễm nước thải sản xuất vật liệu xây dựng .......................... 135
Bảng 3.32. Chất lượng nước thải ngành công nghiệp ngành cơ khí .......................... 136
Bảng 3.33. Chất lượng nước thải quy định cho các nhà máy thành viên khi thải vào
CCN Bình Đơng (chất lượng nước thải đầu vào trạm XLNT) và chất lượng nước thải
sau xử lý của trạm XLNT tập trung CCN Bình Đơng ................................................ 137
Bảng 3.34. Tải lượng ô nhiễm nước thải trước và sau khi xử lý ................................ 138

Bảng 3.35. Đặc trưng về nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 139
Bảng 3.36. Chất lượng nước thải trước và sau trạm XLNT tập trung của KTĐC ..... 141
Bảng 3.37. Tải lượng ô nhiễm nước thải trước và sau trạm XLNT tập trung của KTĐC
Bình Đông ................................................................................................................... 141
Bảng 3.38. Thành phần chất thải rắn dễ phân hủy và hệ số phát thải chất thải rắn sản
xuất của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và nông lâm sản ........ 143
Bảng 3.39. Khối lượng và thành phần chất thải rắn của một số ngành công nghiệp tại
KCX Linh Trung 1 ...................................................................................................... 144
Bảng 3.40. Hệ số phát sinh chất thải công nghiệp của một số ngành công nghiệp tại
Đồng Nai năm 2007 - 2008 ........................................................................................ 145
Bảng 3.41. Thống kê lượng chất thải phát sinh từ các nhà máy đang hoạt động trong
khu công nghiệp Biên Hòa 1 và Biên Hòa 2 .............................................................. 146
Bảng 3.42. Khối lượng và thành phần CTNH của các ngành công nghiệp ................ 150
Bảng 3.43. Hệ số phát sinh chất thải nguy hại của một số ngành cơng nghiệp tại Đồng
Nai, Bình Dương và Tp.HCM (đơn vị: kg/tấn nguyên liệu/năm) .............................. 151

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

vii



Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Bảng 3.44. Hệ số phát sinh chất thải nguy hại của một số ngành công nghiệp tại Đồng
Nai năm 2007 - 2008 .................................................................................................. 151
Bảng 3.45. Các thành phần môi trường bị tác động và các tác động ......................... 156
Bảng 3.46. Tiêu chí đánh giá mức độ tác động .......................................................... 161
Bảng 3.47. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần vật lý/hóa học ............ 161
Bảng 3.48. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần sinh học/sinh thái....... 162
Bảng 3.49. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần văn hóa/xã hội ........... 162
Bảng 3.50. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần kinh tế ........................ 163
Bảng 3.51. Tổng hợp mức độ tác động đến môi trường và kinh tế – xã hội .............. 163
Bảng 3.52. Đánh giá độ tin cậy các phương pháp ĐTM được áp dụng ..................... 165
Bảng 4.1. Kế hoạch hành động nhằm giảm thiểu ô nhiễm do nước thải .................... 183
Bảng 4.2. Tiêu chuẩn nước thải trước xử lý và đầu ra (sau xử lý) của trạm XLNT tập
trung CCN Bình Đơng ................................................................................................ 186
Bảng 4.3. Kế hoạch hành động nhằm giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt .... 192
Bảng 4.4 Kế hoạch hành động giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn và chất thải nguy hại
..................................................................................................................................... 196
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn thực hiện dự án ..... 203
Bảng 5.2. Danh mục các cơng trình xử lý mơi trường và thời gian thực hiện ........... 205
Bảng 5.3. Dự tốn kinh phí xử lý mơi trường ............................................................ 206
Bảng 5.4. Vị trí giám sát mơi trường khơng khí xung quanh trong giai đoạn xây dựng
..................................................................................................................................... 209
Bảng 5.5. Thông số giám sát và tiêu chuẩn so sánh ................................................... 210
Bảng 5.6. Vị trí giám sát môi trường nước mặt trên sông Vàm Cỏ............................ 210
Bảng 5.7 Thông số giám sát nước mặt và tiêu chuẩn so sánh .................................... 211
Bảng 5.8. Kế hoạch hành động giám sát nước thải .................................................... 212
Bảng 5.9. Vị trí giám sát và tiêu chuẩn so sánh.......................................................... 212
Bảng 5.10. Kế hoạch hành động giám sát khơng khí xung quanh ............................. 213

Bảng 5.11. Vị trí giám sát mơi trường khơng khí xung quanh ................................... 214
Bảng 5.8. Thông số giám sát và tiêu chuẩn so sánh ................................................... 215
Bảng 5.9. Vị trí giám sát mơi trường nước mặt trên sông Vàm Cỏ............................ 216
Bảng 5.10 Thông số giám sát nước mặt và tiêu chuẩn so sánh .................................. 216
Bảng 5.11. Vị trí giám sát mơi trường nước mặt trên sơng Vàm Cỏ.......................... 217
Bảng 5.12. Dự tốn kinh phí giám sát mơi trường ..................................................... 218

n
v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

viii


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.5. Sơ đồ mặt cắt ngang của đường kết nối vào dự án ....................................... 34
Hình 1.9. Sơ đồ tổ chức Cơng ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang
Thơng ............................................................................................................................ 43
Hình 2.1. Nhiệt độ trung bình tại Tiền Giang trong giai đoạn 1995 - 2007 ................. 55

Hình 2.2. Lượng bức xạ trung bình các tháng trong năm tại Tiền Giang trong giai đoạn
1995 - 2007 ................................................................................................................... 57
Hình 2.3. Thống kê lượng mưa trung bình năm tại Tiền Giang giai đoạn 1995 - 2004 60
Hình 2.6. Trình độ học vấn của các hộ nằm trong dự án .............................................. 92
Hình 3.1. Mức giảm tiếng ồn của các phương tiện và thiết bị thi cơng theo khoảng
cách tính từ nguồn ồn.................................................................................................. 111
Hình 3.2. Dự báo lan truyền hàm lượng bụi gia tăng thêm theo khoảng cách ........... 126
Hình 3.3. Dự báo lan truyền hàm lượng SO2 gia tăng thêm theo khoảng cách .......... 127
Hình 3.4. Dự báo lan truyền hàm lượng NO2 gia tăng thêm theo khoảng cách ......... 127
Hình 3.5. Dự báo lan truyền hàm lượng CO gia tăng thêm theo khoảng cách........... 127
Hình 3.6. Tần suất xuất hiện của mật độ vi khẩn trong khơng khí tại trạm XLNT .... 133
Hình 3.7. Dự báo lan truyền ô nhiễm do hoạt động xả thải của dự án ....................... 142
Hình 3.8. Biểu diễn tác động của các thành phần mơi trường.................................... 164
Hình 3.9. Biểu diễn tổng hợp tác động đến môi trường và kinh tế – xã hội .............. 164
Hình 4.1. Sơ đồ quản lý nước mưa và nước thải tại CCN .......................................... 185
Hình 4.2. Sơ đồ qui trình cơng nghệ trạm XLNT tập trung ....................................... 189
Hình 4.3. Sơ đồ quản lý nước mưa và nước thải sinh hoạt của KTĐC ...................... 193
Hình 4.4. Sơ đồ qui trình cơng nghệ trạm XLNT cho KTĐC Bình Đơng ................. 194
Hình 4.5. Sơ đồ quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................ 198
Hình 4.6. Sơ đồ quản lý và xử lý chất thải rắn sản xuất khơng nguy hại ................... 199

n
v
.

x
t

m


CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

ix


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Sơ lược về xuất xứ
Tiền Giang là một trong các tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Năm
2005, tỉnh Tiền Giang đã được Chính phủ cho phép gia nhập vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam. Với điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý, các tuyến đường giao thông thủy
bộ và nguồn nguyên liệu, nhân lực dồi dào, tỉnh có nhiều lợi thế trong việc chuyển
đổi cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. Hiện nay tỉnh Tiền
Giang có hai khu cơng nghiệp (KCN) là KCN Mỹ Tho được thành lập năm 1997 với
tổng diện tích là 79,14 ha và KCN Tân Hương được thành lập năm 2004 với tổng
diện tích là 197,33 ha.
Hiện nay, chính phủ đang đầu tư nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 50 và xây dựng
cầu Mỹ Lợi thay thế cho phà Mỹ Lợi. Vì thế, rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng
hóa và dịch vụ. Nắm bắt được tình hình đó, chủ đầu tư tiến hành xây dựng cụm cơng
nghiệp (CCN) Bình Đơng và khu tái định cư (KTĐC) Bình Đơng nhằm cung cấp chổ
ở cho những hộ di dời, giải tỏa và cán bộ công nhân viên trong CCN Bình Đơng.
Dự án CCN Bình Đơng có tổng diện tích 260,5 ha là dự án mới sẽ được xây dựng
tại thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang, trong đó, CCN Bình Đơng có diện tích 211,83
ha, KTĐC Bình Đơng có diện tích 44,20 ha, đường kết nối vào CCN có diện tích 4,5
ha. Dự án này đã được quy hoạch theo công văn số 4394/UBND-CN của UBND tỉnh
Tiền Giang về việc giao chủ trương đầu tư dự án khu cơng nghiệp Bình Đơng cho
Cơng ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông và Quyết định số

300/QĐ-UBND của UBND thị xã Gị Cơng về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết KTĐC Bình Đơng và đường nối vào CCN Bình Đơng. Dự án đi vào hoạt
động cùng với các KCN khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sẽ góp phần thúc đẩy phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh nói riêng và cả vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói
chung, góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Dự án CCN Bình Đơng đã được UBND tỉnh Tiền Giang chấp thuận về vị trí tại
Cơng văn số 583/UBND-CN của UBND tỉnh Tiền Giang ngày 31/01/2008 về việc
thỏa thuận địa điểm đầu tư CCN Bình Đơng, đã được UBND tỉnh tiền Giang, UBND
thị xã Gị Cơng phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết và quy hoạch chi tiết tai
Quyết định số 300/QĐ-UBND, Quyết định số 2857/QĐ-UBND và Quyết định số
3861/QĐ-UBND. Dự án cũng đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư số
531021000068 ngày 24/12/2008 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp cho dự án Cụm cơng
nghiệp Bình Đơng với chủ đầu tư là Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông
Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường, Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại
Dịch vụ Khang Thông tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường (ĐTM)
cho dự án CCN Bình Đơng - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đơng, thị xã Gị Cơng,
tỉnh Tiền Giang.
Báo cáo ĐTM này chỉ đánh giá cho hoạt động xây dựng và vận hành, khai thác
các hạng mục sau: CCN Bình Đơng (diện tích 211,83 ha), KTĐC Bình Đơng (diện
tích 44,20 ha) và đường kết nối vào CCN (diện tích 4,5 ha). Riêng hạng mục cảng

n
v
.

x
t

m


CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

10


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

bến vận tải hàng hóa đường thủy và kho bãi chứa hàng dọc theo bờ Tây sông Vàm
Cỏ với diện tích khoảng 14,88 ha để phục vụ vận chuyển hàng hóa và hàng khách từ
CCN đến các vùng lân cận sẽ được Công ty lập dự án đầu tư riêng và lập báo cáo
ĐTM riêng, sau đó, trình cơ quan chức năng về mơi trường để phê duyệt.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Báo cáo đầu tư Dự án CCN Bình Đơng - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đơng, thị
xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang do UBND tỉnh Tiền Giang thẩm định và phê duyệt.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật
a) Văn bản pháp luật và kỹ thuật dự án phải tuân thủ
Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 29/11/2005, có hiệu lực từ 01/07/2006.
Luật Lao động ngày 23/06/1994 của Nước CHXHCN Việt Nam.
Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Nước
CHXHCN Việt Nam.
Luật xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Luật tài nguyên nước được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 5 năm 1998.
Luật Đất đai được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11
năm 2003.
Luật đê điều được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 10, số 79/2006/QH11 ngày 29

tháng 11 năm 2006.
Luật Hoá chất số 06/2007/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11
năm 2007.
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường”.
Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về “Xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường”.
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chất
thải rắn.
Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính Phủ về thốt nước
đơ thị và khu cơng nghiệp.
Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2006 của Chính Phủ về An tồn hóa
chất.
Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải”.
Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của
Chính Phủ về “Phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải”.

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG


11


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 về việc Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
Nghị định số 21/2008/ND-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trường.
Thông tư 08/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
quản lý và BVMT khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm
công, được ban hành ngày 15/7/2009, có hiệu lực từ ngày 01/09/2009.
Thơng tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 24 tháng 06
năm 2009 về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc “Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường”.
Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc “Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký,
cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại”.
Thông tư số 12/2006/TT-BCN ngày 02/02/2007 của Bộ Công Nghiệp về việc
“Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2005
của Chính phủ về an tồn hố chất”.
Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc Bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.

n
v
.

x
t

m

Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao Động
Thương Binh Xã Hội về việc hướng dẫn cơng tác huấn luyện an tồn lao động,
vệ sinh lao động.
Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc “Ban hành danh mục chất thải nguy hại”.
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số
vệ sinh lao động”.
b) Văn bản pháp luật và kỹ thuật liên quan trực tiếp đến dự án
Văn bản số 1877/UBND-CN ngày 09/04/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc xin chủ trương cho phép thành lập KCN Bình Đơng, huyện Gị Cơng
Đơng, tỉnh Tiền Giang.

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

12



Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Cơng văn số 6460/UBND-CN ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc thỏa thuận vị trí quy hoạch, triển khai sớm KCN Bình Đơng.
Cơng văn số 6864/ UBND-CN ngày 13/11/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc chuyển đổi hình thức đầu tư KCN Bình Đơng sang hình thức đầu tư CCN
Bình Đơng.
Cơng văn số 957/SXD-NĐ ngày 27/12/2007 của Sở Xây dựng - UBND tỉnh
Tiền Giang về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch CCN Bình Đơng.
Văn bản số 16/UBND ngày 08/01/2008 của UBND huyện Gị Cơng về việc
thống nhất vị trí xây dựng CCN Bình Đơng.
Báo cáo số 180/BC-STNMT ngày 28/01/2008 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tiền Giang về việc khảo sát, xác định vị trí để thỏa thuận bàn giao
sơ bộ cho Cơng ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông
nghiên cứu lập dự án đầu tư cụm công nghiệp.
Văn bản số 583/UBND-CN ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc chấp thuận chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng cụm cơng nghiệp Bình
Đơng, xã Bình Đơng, Thị xã Gị Cơng do Cụng ty cổ phần XD-TM-DV Khang
Thơng làm chủ đầu tư.
Văn bản số 363/SXD-ND ngày 30/05/2008 của Sở Xây dựng - UBND tỉnh
Tiền Giang về việc quy hoạch đường kết nối vào CCN Bình Đơng.
Biên bản số 44/BB-UBND của Ủy Ban Nhân thị xã Gị Cơng ngày 10/06/2008
về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu tái định cư cụm cơng nghiệp
Bình Đơng.
Cơng văn số 3139/UBND-CN ngày 10/06/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc đề nghị điểm đấu nối cụm cơng nghiệp Bình Đơng với Quốc lộ 50.
Tờ trình số 266/TTr-QLĐT của phịng Quản lý Đơ thị thị xã Gị Cơng ngày

18/07/2008 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đơng và
đường nối vào cụm cơng nghiệp Bình Đơng.
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND thị xã Gị Cơng về
việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đơng và
đường kết nối vào Cụm cơng nghiệp Bình Đơng, xã Bình Đơng, thị xã Gị
Cơng, tỉnh Tiền Giang.
Văn bản số 4394/UBND-CN ngày 01/08/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc giao chủ đầu tư dự án KCN Bình Đơng
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Cụm cơng nghiệp Bình
Đơng tại xã Bình Đơng, thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang.
Cơng văn số 1536/SNN&PTNT-QLXDCT ngày 14/11/2008 của Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nơng thơn tỉnh Tiền Giang về việc thốt nước cho khu vực
phía Nam Cụm Cơng nghiệp Bình Đơng.
Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN Bình Đơng.

n
v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

13



Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của UBND thị xã Gị Cơng,
tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đơng
và đường kết nối vào Cụm cơng nghiệp Bình Đơng, xã Bình Đơng, thị xã Gị
Cơng, tỉnh Tiền Giang.
Giấy chứng nhận đầu tư số 531021000068 ngày 24/12/2008 do UBND tỉnh
Tiền Giang cấp cho dự án Cụm cơng nghiệp Bình Đơng với chủ đầu tư là Công
ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông.
Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở các cơng trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án
cụm cơng nghiệp Bình Đơng số 10/SXD-KTGD ngày 04/3/2009 của Sở Xây
dựng tỉnh Tiền Giang.
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM cho dự án CCN
Bình Đơng - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đơng, thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang
bao gồm:
TCVN 5937:2005 - Chất lượng khơng khí - Tiêu chuẩn chất lượng khơng khí
xung quanh.
TCVN 5938:2005 - Chất lượng khơng khí - Nồng độ tối đa cho phép của một
số chất độc hại trong khơng khí xung quanh.
TCVN 5945:2005 - Nước thải cơng nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn
tối đa cho phép.
QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.
QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm.
QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh

hoạt.
QCVN 15:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất
bảo vệ thực vật trong đất.
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng
a) Nguồn tài liệu và dữ liệu tham khảo
Niên Giám thống kê 2007. Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang. Tháng 6/2008.
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2008. Báo cáo số
88/BC-UBND ngày 25/6/2008.
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2008. Báo cáo số
144/BC-UBND ngày 26/9/2008.
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2007 của xã Bình Đơng. UBND xã Bình
Đơng. Tháng 7/2008.
Báo cáo quan trắc mơi trường tỉnh Long An năm 2007 - 2008. Sở Tài ngun
và Mơi trường tỉnh Long An.

n
v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

14


Báo cáo ĐTM cho Dự án

CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Chương trình tiến bộ khoa học kỹ thuật cấp nhà nước 42A. Khí tượng thủy văn
Việt Nam. Năm 2005.
Trung tâm Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Quân sự – Bộ Quốc phòng. Nghiên
cứu tái chế nhớt thải thành nhiên liệu lỏng, năm 2000.
Trường Đại học dân lập Văn Lang và Sở KHCN Thành phố Hồ Chí Minh. Đề
tài nghiên cứu “Xây dựng mơ hình khu cơng nghiệp sinh thái – nghiên cứu điển
hình tại KCX Linh Trung 1”, năm 2007
VCEP và Sở Khoa học Công nghệ Môi trường Bình Dương. Các vấn đề cần
quan tâm trong qui hoạch và quản lý môi trường khu công nghiệp. Năm 2003.
Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường. Kết quả khảo sát các cơ sở
công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Năm
2005.
Viện Sinh học Nhiệt đới. Thống kê sinh khối của một số loại cây trồng tại Việt
Nam. Năm 2003.
7th International Conference on Environmental Science and Technology –
Ermoupolis, Syros Island, Greece, Sep 2001. I.M. Economides, A. Pantidou, N.
Kalogerakis. Laboratory of Biochemical Engineering and Environmental
Biotechnology, Department of Environmental Engineering - Technical
University of Crete, Polytechneioupolis, Chania 73100, Greece. Bioaerosol
formation near wastewater treatment facilities.
7th International Conference on Environmental Science and Technology –
Ermoupolis, Syros Island, Greece, Sep 2001. V. Matsis, E. Grigoropoulou.
Department of Chemical Engineering, National Technical University of
Athens, Heroon Polytechniou 9, Zografou Campus, 157-80, Athens, Greece.
Odor emission in a small wastewater treatment plant.
WHO, 1993. Environmental Technology Series. Assessment of Sources of Air,
Water, and Land Pollution. A Guide to rapid source inventory techniques and
their use in formsulating environmental control strategies - Part I and II. 1993.

NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards, NIOSH Publication No. 2005-151,
September 2005.
Society of Automotive Engineers, "Exterior Sound Level Measurement
Procedure for Powered Mobile Construction Equipment," SAE Recommended
Practice J88a, 1976.
Society of Automotive Engineers, "Sound Levels for Engine Powered
Equipment," SAE Standard J952b, 1976.
U.S. Department of Transportation, Federal Highway Administration. “FHWA
Roadway Construction Noise Model User’s Guide,” FHWA-HEP-05-054,
January 2006. (Available on Web site: www.rcnm.us)
U.S. Environmental Protection Agency, "Noise from Construction Equipment
and Operations, Building Equipment and Home Appliances," NTID300.1,
December 31, 1971.

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

15


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)


E. Thalheimer, “Construction noise control program and mitigation strategy at
the Central Artery/Tunnel Project,” Noise Control Eng. J. 48(5), September –
October 2000, pp. 157 – 165.
U.S. Department of Transportation, Federal Highway Administration.
“Highway Construction Noise Handbook,” to be issued mid-year 2006.
D.J. Martin, "Ground Vibrations from Impact Pile Driving during Road
Construction," Supplementary Report 544, United Kingdom Department of the
Environment, Department of Transport, Transport and Road Research
Laboratory, 1980.
J.F. Wiss, "Vibrations During Construction Operations," Journal of
Construction Division, Proc. American Society of Civil Engineers, 100, No.
CO3, pp. 239 - 246, September 1974.
J.F. Wiss, "Damage Effects of Pile Driving Vibrations," Highway Research
Record, No. 155, Highway Research Board, 1967.
David A. Towers, "Ground-borne Vibration from Slurry Wall Trench
Excavation for the Central Artery/Tunnel Project Using Hydromill
Technology," Proc. InterNoise 95, Newport Beach, CA, July 1995.
Swiss Consultants for Road Construction Association, "Effects of Vibration on
Construction," VSS-SN640-312a, Zurich, Switzerland, April 1992.
Xi’an Highway Universit, 2001. Summary Environmental Impact Assessment
for Shaanxi Roads Development Project in The people’s Republic of China,
February 2001.
UK Environment Agency. Assessing The Groundwater Pollution Potential of
Cemetery Developments. April 2004.
Pastakia, C.M.R., 1998; The Rapid Impact Assessment Matrix (RIAM) - A
New Tool for Environmental Impact Assessment, in Kurt Jensen (ed.),
Environmental Impact Assessment using the Rapid Impact Assessment Matrix
(RIAM), Olsen & Olsen, Fredensborg, Denmark, 8-18.
b) Nguồn tài liệu và dữ liệu do Chủ đầu tư lập

Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Cụm cơng nghiệp Bình Đơng xã Bình Đơng, thị
xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang. Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thơng,
Cơng ty Cổ phần Khơng gian Hịa Bình. Tháng 7/2008.
Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư Bình Đơng xã Bình Đơng, thị xã
Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang. Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thơng,
Cơng ty Cổ phần Khơng gian Hịa Bình. Tháng 7/2008.
Quy hoạch chi tiết Cụm cơng nghiệp Bình Đơng và Khu tái định cư Bình Đơng
xã Bình Đơng, thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang. Cơng ty Cổ phần XD – TM –
DV Khang Thông, Công ty Cổ phần Khơng gian Hịa Bình. Tháng 7/2008.
Báo cáo đầu tư Dự án Cụm cơng nghiệp Bình Đơng – Diện tích 211,83 ha và
Khu tái định cư Bình Đơng – Diện tích 44,20 ha. Cơng ty Cổ phần XD – TM –
DV Khang Thơng. 7/2008.

n
v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

16


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)


Báo cáo khảo sát địa chất kỹ thuật cơng trình Cụm cơng nghiệp Bình Đơng và
Khu tái định cư. Địa điểm: Xã Bình Đơng, thị xã Gị Công, tỉnh Tiền Giang.
Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông, Chi nhánh Công ty Tư vấn Kỹ
thuật & Xây dựng Quốc tế (I.C.P). Tháng 5/2008.
b) Nguồn tài liệu và dữ liệu do Chủ đầu tư kết hợp với đơn vị tư vấn môi trường
là Trung Tâm Công nghệ Môi trường – Viện Môi trường và Tài nguyên tạo lập:
Các số liệu đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng khơng khí xung quanh.
Các số liệu đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng nước mặt.
Các số liệu đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng nước ngầm.
Các số liệu đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng đất.
Các số liệu đo đạc và phân tích hiện trạng hệ thủy sinh (có kết hợp với Viện
Sinh học Nhiệt đới).
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
Thực hiện Báo cáo ĐTM cho Dự án, chúng tôi đã sử dụng nhiều phương pháp
khác nhau. Lý do sử dụng nhiều phương pháp khác nhau: Mặc dù có rất nhiều
phương pháp khác nhau nhưng khơng có phương pháp nào “vạn năng”, mỗi phương
pháp đều có ưu điểm và nhược điểm riêng. Vì vậy, để nhận dạng và đánh giá tồn
diện các tác động có thể xảy ra. Cụ thể, các phương pháp đã sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM bao gồm:
Các phương pháp ĐTM:
+ Phương pháp nhận dạng:
o Mô tả hệ thống môi trường.
o Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường.
o Nhận dạng đầy đủ các dịng thải, các vấn đề mơi trường liên quan phục
vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
+ Phương pháp phân tích hệ thống:
o Đây là phương pháp được áp dụng khá phổ biến trong môi trường.
o Ưu điểm của phương pháp này là đánh giá toàn diện các tác động, rất
hữu ích trong việc nhận dạng các tác động và nguồn thải.
o Xem xét các nguồn thải, nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động…

như các phần tử trong một hệ thống có mỗi quan hệ mật thiết với nhau,
từ đó, xác định, phân tích và đánh giá các tác động.
+ Phương pháp liệt kê:
o Được sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trường
quốc gia ra đời ở một số nước - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả
quan do có nhiều ưu điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp
tính hệ thống trong suốt quá trình phân tích và đánh giá hệ thống.
o Bao gồm 2 loại chính:
- Bảng liệt kê mơ tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường
cần nghiên cứu cùng với các thơng tin về đo đạc, dự đốn, đánh giá;

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

17


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi
trường cần nghiên cứu có khả năng bị tác động.

Phương pháp so sánh:
o Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác ĐTM, được sử dụng
rộng rãi trên thế giới.
o Thông thường, phương pháp này được sử dụng theo 02 cách tiếp cận:
- So sánh với giá trị quy định trong Tiêu chuẩn quy định;
- So sánh với số liệu đo đạc thực tế tại các Dự án tương tự.
Phương pháp đánh giá nhanh:
o Đây là phương pháp phổ biến trong công tác ĐTM.
o Phương pháp này rất hữu dụng để xác định nhanh và dự báo hàm lượng
và tải lượng các chất ô nhiễm (không khí, nước..) dựa trên các số liệu có
được từ Dự án.
o Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các
cơ quan, tổ chức và chương trình có uy tín lớn trên thế giới như Tổ chức
Y tế Thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ mơi trường của Mỹ (USEPA),
Chương trình kiểm kê chất thải của Úc (National Pollutant Inventory –
NPI)
Phương pháp ma trận đánh giá nhanh (RIAM):
o Mơ hình RIAM Version Basic được DHI Water & Environment phát
triển năm 2000 có sự trợ giúp của phần mềm.
o Là phương pháp đánh giá tác động tương đối mới, sử dụng hiệu quả và
rất thích hợp cho việc đánh giá các tác động tổng hợp, được sử dụng
rộng rãi trên thế giới cũng như ở Việt Nam thời gian qua.
Phương pháp mô hình hóa: Sử dụng các phần mềm mơ hình về lan truyền ơ
nhiễm khơng khí, lan truyền ơ nhiễm nước mặt… để dự báo các tác động
đến môi trường không khí, mơi trường nước mặt…
-

+

+


+

+

n
v
.

m

x
t

+ Phương pháp chun gia: Các chuyên gia thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau
(tài nguyên, quản lý môi trường, bản đồ học và GIS, chuyên gia sinh thái,
chuyên gia về công nghệ môi trường…) sử dụng kiến thức chun gia của
mình để nhận dạng, phân tích, đánh giá… các tác động cụ thể của Dự án.
Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường: Khảo sát hiện trường là điều bắt
buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu đất thực hiện Dự
án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích cũng như làm cơ sở cho
việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ơ nhiễm,
chương trình quản lý mơi trường, giám sát mơi trường… Do vậy, q trình
khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì q trình nhận
dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu các
tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu:

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG


18


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

+ Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần môi trường là không
thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường
nền tại khu vực triển khai Dự án.
+ Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ
được lấp ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và
phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế
hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích…
+ Các phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu áp dụng cho từng thành
phần mơi trường (đất, nước, khơng khí…) được trình bày rõ trong Phụ lục
của báo cáo.
Phương pháp khác được áp dụng là Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu:
+ Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động mơi
trường nói riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung.
+ Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế
thừa được các kết quả đã đạt trước đó, đồng thời, phát triển tiếp những mặt
càng hạn chế và tránh những sai lầm.

n
v
.

+ Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến Dự
án, có vai trị quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên
quan đến hoạt động của Dự án.


x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

19


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN

CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG
DIỆN TÍCH 260,5 HA
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG
Địa chỉ liên hệ: 67 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp.Hồ
Chí Minh
Điện thoại: 08. 62992288 – 08. 62909868
Fax: 08. 62939868
Đại diện: Bà PHAN THỊ PHƯƠNG THẢO
Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Quốc tịch: Việt Nam.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN
Vị trí dự án được thể hiện rõ trên Hình 1.1 và Bảng 1.1.

CCN Bình Đơng và KTĐC Bình Đơng sẽ được xây dựng trên địa bàn xã Bình
Đơng thuộc thị xã Gị Cơng, tỉnh Tiền Giang.
Vị trí tiếp giáp của CCN Bình Đơng:
+ Phía Bắc giáp sơng Vàm Cỏ;
+ Phía Đơng giáp sơng vàm Cỏ;
+ Phía Nam giáp khu tái định cư Bình Đơng;
+ Phía Tây giáp sơng Vàm Cỏ và ấp Hồng Rạng.
Vị trí tiếp giáp của KTĐC Bình Đơng:
+ Phía Đơng giáp Sơng Vàm Cỏ;
+ Phía Tây giáp với đất nơng nghiệp và đất thổ cư (ấp Hồng Rạng);
+ Phía Nam giáp với đất nông nghiệp và đất thổ cư (ấp Hồng Rạng);
+ Phía Bắc giáp với CCN Bình Đơng.
Khoảng cách từ vị trí dự án đến các cơng trình xung quanh:
+ Cách Quốc lộ 50 khoảng 150 m;
+ Cách thị xã Gị Cơng khoảng 11 km theo đường Quốc lộ 50;
+ Khoảng cách nhỏ nhất từ dự án đến tỉnh Long An là 1,2 đến 1,5km;
+ Cách trung tâm Tp. HCM khoảng 35 km theo đường chim bay;
+ Các sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 65 km theo đường bộ.
+ Cách cảng Hiệp Phước khoảng 45 km theo đường sơng.

n
v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG


20


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ của dự án
TT Điểm

Tọa độ

A

10°28'47,05"N
106°38'50,92"E

B

10°28'32,37"N
106°38'30,27"E

C

10°28'10,51"N
106°38'23,89"E

D

10°27'53,80"N

106°38'40,89"E

E

10°27'52,78"N
106°38'47,11"E

F

10°27'43,91"N
106°38'47,73"E

G

10°27'45,43"N
106°39'16,73"E

H

10°28'3,15"N
106°39'16,91"E

I

10°28'3,76"N
106°39'20,70"E

J

10°28'37,27"N

106°39'14,99"E

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Minh họa

n
v
.

x
t

m

Nguồn: Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông, 2008
Hiện trạng khu đất dự án:
+ Hiện trạng sử dụng đất: xem Hình 1.2 và Bảng 1.2.
+ Hiện trạng sử dụng đất của khu đất xây dựng CCN Bình Đơng 211,83 ha:
Hầu hết diện tích đất của khu đất xây dựng CCN Bình Đông là đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm, nhiều diện tích bỏ trống. Đất trồng cây hàng năm

là đất trồng lúa và một số loại hoa màu, tuy nhiên, hiện tại hầu như đất này
không canh tác. Đây cũng là thực trạng chung của khu vực này vì khu vực
này nằm ở cuối vùng ngọt hóa Gị Cơng với các cống xả, tiêu phèn nên chỉ
trồng một số loại cây (lúa, hoa màu..) trong một vụ, sản lượng kém.
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng CCN Bình Đơng
TT

Loại đất

1

Đất thổ cư – nhà vườn

2

Đất trồng cây hàng năm

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

101.679

4,8

1.326.056

62,6

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG


21


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

TT

Diện tích (m2)

Loại đất
(lúa, hoa màu)

Tỷ lệ (%)

3

Đất trồng cây lâu năm
(xồi, mít, bạch đàn)

671.501

31,7

4

Đất phi nơng nghiệp

19.064


0,9

2.118.300

100

Tổng

Nguồn: Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông, 2008
+ Hiện trạng sử dụng đất của khu đất xây dựng KTĐC Bình Đơng 44,20 ha:
Khu đất triển khai dự án KTĐC Bình Đơng 44,20 ha chủ yếu là đất ruộng
lúa và đất vườn. Ruộng lúa chỉ trồng được một vụ, đất vườn chủ yếu bỏ
hoang (do người dân ở đây sống chủ yếu bằng nghề lái tàu thuyền và đi
biển).
Bảng 1.3. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng KTĐC Bình Đơng

n
v
.

Loại đất

TT

Diện tích (ha)
6,63

1


Đất thổ cư

2

Đất ruộng lúa (chỉ trồng một
vụ)

3

Đất vườn

4

Đất giao thông

5

Kênh rạch

6

Nuôi trồng thủy sản

m

x
t

Tổng


Tỷ lệ (%)
15

30,498

69

3,094

7

1,326

3

0,442

1

2,21

5

44,2

100

Nguồn: Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông, 2008
+ Hiện trạng các cơng trình kiến trúc của tồn bộ khu đất triển khai dự án:
o Tổng diện tích nhà kiên cố: 14.500 m2.

o Tổng diện tích nhà bán kiên cố: 34.116 m2.
o Tổng diện tích nhà tạm: 10.327 m2.
o Tổng diện tích phụ: 28.876 m2.
+ Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
o Hiện trạng hệ thống giao thơng:
- Nhìn chung, tồn khu vực chưa có hệ thống đường nào đạt tiêu chuẩn
kỹ thuật. Hiện nay, dân cư trong khu vực đi lại chủ yếu bằng các lối
mòn, một số đường được lót đan bêtơng hoặc cấp phối.
- Hệ thống giao thơng bên ngoài (Quốc lộ 50) chưa hoàn chỉnh và đang
tiếp tục được nâng cấp tạo điều kiện để CCN và KTĐC phát triển.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

22


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

Trong tương lai, khu vực này sẽ có nhiều điều kiện để phát triển giao
thơng cả về đường bộ lẫn đường thủy nhờ Quốc lộ 50 và sông Vàm Cỏ
được phát triển.
o Hiện trạng hệ thống cấp nước: Hiện tại, khu vực chưa có hệ thống cấp
nước. Người dân chủ yếu sử dụng nước mưa và nước sơng, một số ít hộ
sử dụng nước ngầm nhưng bị hạn chế do nước ngầm bị nhiễm phèn.
o Hiện trạng hệ thống cấp điện: Khu vực đã có hệ thống đường dây điện
nổi trên trụ hạ thế 0,4KV, trung thế 15kv từ trạm Gị Cơng Đơng đến.
o Hiện trạng hệ thống thốt nước mưa: Hiện tại, khu vực chưa có hệ thống
thoát nước; nước mưa trong khu vực, nước thải từ các hộ dân xả vào
mương rạch trong khu vực thốt ra sơng Vàm Cỏ.

o Hiện trạng hệ thống thu gom và xử lý nước thải: Hiện tại, nước thải sinh
hoạt của các hộ không được xử lý mà thải thẳng ra sông/kênh rạch tại dự
án. Đây cũng là một trong những nguồn góp phần làm cho hàm lượng
các chất ô nhiễm trong nước sông Vàm Cỏ tăng lên. Vì vậy, khi dự án đi
vào hoạt động và vận hành, nước thải của khu vực sẽ được thu gom và
xử lý.
o Hiện trạng hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn: Hiện nay từng hộ
dân trong khu vực dự án tự thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt riêng
bằng cách đốt, chơn lấp (thậm chí có hiện tượng vứt rác ra mơi trường
xung quanh). Một khi dự án đi vào hoạt động và vận hành, hệ thống thu
gom và xử lý chất thải rắn của khu vực sẽ được hình thành nhằm thu
gom và xử lý toàn bộ chất thải rắn phát sinh từ khu vực, tránh gây ô
nhiễm môi trường.
Tổng số hộ nằm trong khu vực dự án là 543 hộ với tổng số nhân khẩu là 2.162
người, trong số số người ở độ tuổi lao động (18 – 40 tuổi) là 948 người.
Ngoài ra, khu vực dự án cịn có 950 mồ mã và khơng có bất kỳ cơng trình văn
hóa, tơn giáo, lịch sử nào khác cũng như khơng có nguồn tài ngun khống
sản q hiếm nào trong lịng đất.
Khi tiến hành dự án, rạch Ơng Chín Bộ sẽ khơng bị lấp.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục đích và phạm vi hoạt động
a) Mục đích
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng CCN Bình Đơng có diện tích
211,83 ha với đầy đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật cần thiết, từ đó, thu hút các nhà
đầu tư trong và ngoài nước thuê đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong CCN
Bình Đơng, tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu trong
nước và xuất khẩu, đồng thời đảm bảo điều kiện bảo vệ cảnh quan môi trường.
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng KTĐC Bình Đơng có diện tích 44,20 ha với đầy
đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ cần thiết nhằm giải quyết vấn đề tái
định cư cho dự án, phục vụ mục đích phát triển đơ thị mới.

-

n
v
.

x
t

m

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

23


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

b) Phạm vi hoạt động
Các ngành nghề thu hút đầu tư vào CCN Bình Đơng
CCN Bình Đơng là CCN tập trung, quy hoạch chủ yếu các ngành sản xuất tiểu
thủ công nghiệp (TTCN), các ngành công nghiệp nhẹ… ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Cụ thể về danh mục các ngành nghề dự kiến thu hút đầu tư vào CCN Bình Đơn:
Nhóm ngành cơng nghiệp loại 1 - các ngành nghề có phát sinh khí thải có khả
năng chứa kim loại:
+ Công nghiệp lắp ráp điện tử, đồ điện gia dụng, hàng kim loại.
+ Công nghiệp sản xuất cơng nghiệp kỹ thuật cao.
+ Cơng nghiệp cơ khí chính xác.
+ Cơng nghiệp lắp ráp ơ tơ (khơng có xi mạ).

Nhóm ngành cơng nghiệp loại 2 - Các ngành nghề phát sinh khí thải và mùi
hơi, đồng thời, u cầu điều kiện vệ sinh thực phẩm cao:
+ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm;
+ Công nghiệp chế biến nông sản (khơng chế biến tinh bột sắn).
Nhóm ngành cơng nghiệp loại 3 - các ngành nghề ít phát sinh khí thải và mùi
hơi nhưng có khả năng phát sinh nhiều nước thải:
+ Công nghiệp may mặc, dệt (không nhuộm);
+ Công nghiệp giày da (không thuộc da tươi);
+ Các ngành tiểu thủ công nghiệp như sản xuất đồ gốm, các sản phẩm từ gỗ.
Loại 4 - các ngành nghề khác (ít gây ô nhiễm môi trường): Công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng (như gạch, ngói…), gia cơng sản xuất bao bì, gia cơng
đóng gói sản phẩm, văn phịng phẩm (tập vở, sổ tay), sản xuất hàng tiêu dùng.
Các ngành nghề sau sẽ khơng được phép đầu tư vào CCN Bình Đông:
Ngành xi mạ;
Ngành nhuộm;
Ngành thuộc da tươi;
Ngành chế biến tinh bột sắn;
Ngành chế biến mủ cao su.
Ngồi ra, CCN Bình Đơng có đặc điểm là giá nước cấp rất cao (khoảng hơn
10.000 đồng/m3) nên dự kiến CCN Bình Đơng sẽ rất khó thu hút các ngành nghề
cơng nghiệp có sử dụng nhiều nước như chế biến thủy sản, nước giải khát...
Phạm vi phục vụ của KTĐC Bình Đơng
Tổng diện tích 44,20 ha, bố trí quy mơ dân số tại đây khoảng 8.840 dân, tương
đương đô thị loại V.
Đường kết nối vào CCN Bình Đơng và KTĐC Bình Đơng:
Tổng diện tích đất dành riêng cho đường kết nối vào dự án (từ Quốc lộ 50) là 4,5
ha. Tuyến đường này đồng thời được sử dụng làm đường dẫn vào cho hệ thống cấp
nước, hệ thống thơng tin liên lạc.

n

v
.

x
t

m

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

24


Báo cáo ĐTM cho Dự án
CỤM CƠNG NGHIỆP BÌNH ĐƠNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA)

1.4.2. Các lợi ích kinh tế – xã hội
a) Đối với CCN Bình Đơng
CCN Bình Đơng được xây dựng tập trung hoàn chỉnh, hiện đại, đảm bảo các
yếu tố về kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường,
cho phép tiết kiệm được vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, công tác quản lý mơi trường
được tốt hơn, hợp tác hóa giữa các doanh nghiệp, khắc phục được tình trạng
đầu tư phân tán.
Thu hút vốn đầu tư trong nước và quốc tế do các doanh nghiệp đầu tư xây dựng
nhà máy trong CCN Bình Đơng.
Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
Tạo công ăn việc làm thông qua các nhà máy thành viên trong CCN Bình Đơng
tuyển dụng, trong đó phần lớn là lao động địa phương;
Góp phần đem lại lợi ích kinh tế - xã hội cho thị xã Gị Cơng nói riêng và tỉnh
Tiền Giang nói chung. Tạo kim ngạch xuất khẩu và góp phần gia tăng GDP của

tỉnh Tiền Giang.
Tạo động lực thúc đẩy sản xuất, thương mại, dịch vụ và giao thương kinh tế
của tỉnh Tiền Giang;
Góp phần cải thiện các điều kiện vệ sinh mơi trường như: nước cấp, xử lý nước
thải và xử lý chất thải rắn;
Đóng góp vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa phát triển của tỉnh Tiền Giang.
b) Đối với KTĐC Bình Đông
Cung cấp nơi tái định cư với đầy đủ các tiện ích và hạ tầng cần thiết, đặc biệt là
vấn đề nước sạch và vệ sinh môi trường, cho các hộ thuộc diện di dời và tái
định cư khi triển khai dự án CCN Bình Đơng, từ đó, tạo tiền đề cho sự thành
cơng của dự án CCN Bình Đơng.
Giải quyết vấn đề chỗ ở cho công nhân viên và các chun gia làm việc trong
CCN Bình Đơng (thực hiện chức năng hậu cần cho CCN Bình Đơng);
Góp phần cải thiện các điều kiện vệ sinh môi trường như cung cấp nước sạch,
thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn…;
Góp phần vào cơng tác phát triển đơ thị của thị xã Gị Cơng nói riêng và của
tỉnh Tiền Giang nói chung.
1.4.3. Quy hoạch mặt bằng tổng thể
Quy hoạch mặt bằng tổng thể: xem Hình 1.3.
1.4.3.1. Quy hoạch sử dụng đất
a) Quy hoạch sử dụng đất CCN Bình Đơng
Quy hoạch sử dụng đất của CCN Bình Đơng được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Qui hoạch sử dụng đất của CCN Bình Đơng

n
v
.

x
t


m

TT
1

Mục đích sử dụng
Đất xây dựng xí nghiệp cơng

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Chỉ tiêu (%)

139,02

65,6

≥ 55

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG

25


×