Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho tòa nhà văn phòng cho thuê số 4 láng hạ - hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.39 KB, 47 trang )





TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CHẾ BIẾN
o0o
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Đức Lợi
SVTH : Đinh Thanh Hùng
K45 - Ngành Nhiệt Lạnh
MSSV : 45DC114
Đề Tài:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CHO TÒA
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CHO TÒA


NHÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ
NHÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ


- SỐ 4 LÁNG HẠ - HÀ NỘI
- SỐ 4 LÁNG HẠ - HÀ NỘI
Nha Trang, tháng 12 năm 2007

CHƯƠNG 1:
CHƯƠNG 1:


MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU


CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
CHƯƠNG 3: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA
CHƯƠNG 3: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA


KHÔNG KHÍ
KHÔNG KHÍ
CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN MÁY VÀ CÁC THIẾT BỊ
CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN MÁY VÀ CÁC THIẾT BỊ
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ
CHƯƠNG 6: CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO
CHƯƠNG 6: CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO


DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA
DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA
NỘI DUNG



CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU


1.1. VAI TRÒ CỦA ĐHKK ĐỐI VỚI CƠ THỂ CON NGƯỜI
1.1. VAI TRÒ CỦA ĐHKK ĐỐI VỚI CƠ THỂ CON NGƯỜI



Sức khỏe con người là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến
Sức khỏe con người là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến
năng suất lao động. Hệ thống điều hòa không khí có nhiệm vụ tạo ra và giữ ổn
năng suất lao động. Hệ thống điều hòa không khí có nhiệm vụ tạo ra và giữ ổn
định
định


các thông số trạng thái của không khí trong không gian hoạt động của con
các thông số trạng thái của không khí trong không gian hoạt động của con
người, để con người luôn cảm thấy dễ chịu nhất tức là tạo cho con người điều
người, để con người luôn cảm thấy dễ chịu nhất tức là tạo cho con người điều
kiện vi khí hậu thích hợp.
kiện vi khí hậu thích hợp.
1.2. VAI TRÒ CỦA ĐHKK ĐỐI VỚI SẢN XUẤT
1.2. VAI TRÒ CỦA ĐHKK ĐỐI VỚI SẢN XUẤT
Điều hòa không khí có vai trò đặc biệt quan trọng thậm chí không thể
Điều hòa không khí có vai trò đặc biệt quan trọng thậm chí không thể
thiếu đối với nhiều ngành công nghiệp: Cơ khí chính xác, điện tử, … và các
thiếu đối với nhiều ngành công nghiệp: Cơ khí chính xác, điện tử, … và các
ngành công nghiệp nhẹ như: Dệt, thuốc lá, giấy … Để đảm bảo chất lượng cao
ngành công nghiệp nhẹ như: Dệt, thuốc lá, giấy … Để đảm bảo chất lượng cao
cho sản phẩm hoặc đảm bảo cho máy móc, thiết bị làm việc bình thường
cho sản phẩm hoặc đảm bảo cho máy móc, thiết bị làm việc bình thường
.
.

1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.3. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Trung tâm thương mại và văn phòng cho thuê số 4 Láng Hạ

Trung tâm thương mại và văn phòng cho thuê số 4 Láng Hạ


là một
là một
tòa nhà lớn với kiến trúc hiện đại
tòa nhà lớn với kiến trúc hiện đại


15 tầng cao trên 50 m, có diện tích mặt
15 tầng cao trên 50 m, có diện tích mặt
bằng là 760 m
bằng là 760 m
2
2
, với hướng chính là hướng Đông Nam. Đây là một công
, với hướng chính là hướng Đông Nam. Đây là một công
trình cao tầng với quy mô lớn
trình cao tầng với quy mô lớn


được xây dựng với mục đích chính cho các
được xây dựng với mục đích chính cho các
công ty trong và ngoài nước thuê làm văn phòng làm việc.
công ty trong và ngoài nước thuê làm văn phòng làm việc.
Các thông số chi tiết của từng phòng được giới thiệu trong bảng sau:

Tầng
Tầng
Phòng

Phòng
Diện
Diện
tích,
tích,
m
2
2
Chiều
Chiều
cao, m
cao, m
DT
DT
tường
tường
bao,
bao, m
2
2
DT
DT
tường
tường
ngăn,
ngăn, m
2
2
DT
DT

kính
kính
m
2
2
1
1
Phòng làm việc
Phòng làm việc
505
505
3,5
3,5
124,8
124,8
42,5
42,5
79,25
79,25
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
23
23
3,5
3,5
-
-
38,8
38,8
-

-
Phòng quản lý
Phòng quản lý
17
17
3,5
3,5
12,6
12,6
21,6
21,6
2,25
2,25
2 ÷ 3
2 ÷ 3
Phòng làm việc
Phòng làm việc
528
528
3,5
3,5
150,25
150,25
32,05
32,05
84,25
84,25
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
28

28
3,5
3,5
-
-
31,7
31,7
-
-
Phòng quản lý
Phòng quản lý
40
40
3,5
3,5
36
36
31
31
8,25
8,25
4
4
Phòng làm việc
Phòng làm việc
528
528
3,5
3,5
178,85

178,85
32,05
32,05
55,65
55,65
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
28
28
3,5
3,5
-
-
31,7
31,7
-
-
Phòng quản lý
Phòng quản lý
40
40
3,5
3,5
37,6
37,6
31
31
7,05
7,05






14
14
Phòng làm việc
Phòng làm việc
528
528
3
3
160,75
160,75
37,5
37,5
40,25
40,25
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
28
28
3
3
-
-
26,6
26,6
-
-

Phòng quản lý
Phòng quản lý
40
40
3
3
32,2
32,2
25,3
25,3
6,75
6,75
15
15
Phòng làm việc
Phòng làm việc
150
150
3,5
3,5
72,55
72,55
51,9
51,9
23
23
Hội trường
Hội trường
293
293

3,5
3,5
77,8
77,8
99,3
99,3
14,25
14,25
Phòng quản lý
Phòng quản lý
40
40
3,5
3,5
18,05
18,05
58
58
2,25
2,25

1.4. CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
1.4. CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
1.Chọn cấp điều hòa không khí
1.Chọn cấp điều hòa không khí
Qua phân tích đặc điểm công trình, cấp ĐHKK được chọn cho công trình
Qua phân tích đặc điểm công trình, cấp ĐHKK được chọn cho công trình
là điều hòa không khí cấp 3.
là điều hòa không khí cấp 3.



2. Chọn các thông số tính toán ngoài nhà
2. Chọn các thông số tính toán ngoài nhà
Thông số ngoài nhà được chọn cho điều hòa cấp 3 tại Hà Nội theo tiêu
Thông số ngoài nhà được chọn cho điều hòa cấp 3 tại Hà Nội theo tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 5687-1992 biểu diễn trên đồ thị I - d của không khí
chuẩn Việt Nam TCVN 5687-1992 biểu diễn trên đồ thị I - d của không khí
ẩm. Điều kiện khí hậu lấy theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4088 - 85.
ẩm. Điều kiện khí hậu lấy theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4088 - 85.
Sau khi chọn và tra đồ thị ta được các thông số thiết kế ngoài nhà như sau:
Sau khi chọn và tra đồ thị ta được các thông số thiết kế ngoài nhà như sau:
Mùa
Mùa
Thông số
Thông số
Nhiệt độ,
Nhiệt độ,
0
0
C
C
Độ ẩm,
Độ ẩm,
%
%
Entanpy,
Entanpy,
kJ/kg
kJ/kg
Độ chứa ẩm,

Độ chứa ẩm,
g ẩm/kg kkk
g ẩm/kg kkk
Mùa hè
Mùa hè
32,8
32,8
66
66
87,4
87,4
21,3
21,3

3. Chọn các thông số tính toán trong nhà
3. Chọn các thông số tính toán trong nhà
Các thông số tính toán trong nhà được chọn theo yêu cầu tiện nghi
Các thông số tính toán trong nhà được chọn theo yêu cầu tiện nghi
của con người theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5687 – 1992. Sau khi chọn
của con người theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5687 – 1992. Sau khi chọn
và tra đồ thị ta được các thông số tính toán trong nhà như bảng sau:
và tra đồ thị ta được các thông số tính toán trong nhà như bảng sau:
Không gian
Không gian
Mùa
Mùa
Thông số
Thông số
Nhiệt độ,
Nhiệt độ,

0
0
C
C
Độ ẩm,
Độ ẩm,
%
%
Entanpy,
Entanpy,
kJ/kg
kJ/kg
Độ chứa ẩm,
Độ chứa ẩm,
g/kg
g/kg
Trong nhà
Trong nhà


25
25
65
65
58,4
58,4
13,1
13,1
Hành lang
Hành lang



29
29
65
65
71,3
71,3
18,6
18,6

CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM
Hiện nay có rất nhiều phương pháp tính toán cân bằng nhiệt ẩm khác
Hiện nay có rất nhiều phương pháp tính toán cân bằng nhiệt ẩm khác
nhau, nhưng có hai phương pháp hay dùng là phương pháp truyền thống và
nhau, nhưng có hai phương pháp hay dùng là phương pháp truyền thống và
phương pháp Carrier. Phần tính cân bằng nhiệt ở đây được thực hiện theo
phương pháp Carrier. Phần tính cân bằng nhiệt ở đây được thực hiện theo
phương pháp truyền thống.
phương pháp truyền thống.
2.1 TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA
2.1 TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA
Xác định các nguồn nhiệt tỏa vào phòng
Xác định các nguồn nhiệt tỏa vào phòng


từ các nguồn khác nhau như:
từ các nguồn khác nhau như:
Do người, máy móc, chiếu sáng, rò lọt không khí, bức xạ mặt trời, thẩm

Do người, máy móc, chiếu sáng, rò lọt không khí, bức xạ mặt trời, thẩm
thấu qua kết cấu bao che …
thấu qua kết cấu bao che …
Phương trình cân bằng nhiệt tổng quát có dạng:
Phương trình cân bằng nhiệt tổng quát có dạng:


Q
Q
t
t
= Q
= Q
tỏa
tỏa
+ Q
+ Q
tt
tt

Trong đó: Q
Trong đó: Q
t
t
- nhiệt thừa trong phòng, W
- nhiệt thừa trong phòng, W





Q
Q
tỏa
tỏa
- nhiệt tỏa ra trong phòng, W
- nhiệt tỏa ra trong phòng, W




Q
Q
tt
tt
- nhiệt thẩm thấu từ ngoài vào qua kết cấu bao che do chênh
- nhiệt thẩm thấu từ ngoài vào qua kết cấu bao che do chênh
lệch nhiệt độ, W.
lệch nhiệt độ, W.
2.1.1 Tính toán nhiệt tỏa:
2.1.1 Tính toán nhiệt tỏa:
Q
Q
tỏa
tỏa
= Q
= Q
1
1
+ Q
+ Q

2
2


+ Q
+ Q
3
3
+
+


Q
Q
4
4
+ Q
+ Q
5
5


+ Q
+ Q
6
6


+ Q
+ Q

7
7


+ Q
+ Q
8
8


, W
, W
Q
Q
1
1


- nhiệt tỏa từ máy móc
- nhiệt tỏa từ máy móc
Q
Q
2
2


- nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng
- nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng
Q
Q

3
3


- nhiệt tỏa từ người
- nhiệt tỏa từ người
Q
Q
4
4
- nhiệt tỏa từ bán thành phẩm
- nhiệt tỏa từ bán thành phẩm
Q
Q
5
5
- nhiệt tỏa từ bề mặt thiết bị trao đổi nhiệt
- nhiệt tỏa từ bề mặt thiết bị trao đổi nhiệt
Q
Q
6
6
- nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính
- nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính
Q
Q
7
7
- nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua bao che
- nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua bao che

Q
Q
8
8
- nhiệt tỏa ra do rò lọt không khí qua cửa.
- nhiệt tỏa ra do rò lọt không khí qua cửa.

2.1.2
2.1.2


Tính toán nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che Q
Tính toán nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che Q
tt
tt
, W
, W
Nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che do chênh lệch nhiệt độ bên trong
Nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che do chênh lệch nhiệt độ bên trong
và bên ngoài nhà gồm: Nhiệt thẩm thấu qua kính, tường bao, tường ngăn,
và bên ngoài nhà gồm: Nhiệt thẩm thấu qua kính, tường bao, tường ngăn,
trần và nền nhà được xác định theo công thức:
trần và nền nhà được xác định theo công thức:
Q
Q
tt
tt
= k
= k
i

i
.F
.F
i
i
.
.


t
t
i
i
, W
, W
k
k
i
i
- hệ số truyền nhiệt qua kết cấu bao che thứ i, W/m
- hệ số truyền nhiệt qua kết cấu bao che thứ i, W/m
2
2
K. Được xác
K. Được xác
định theo công thức:
định theo công thức:
k
k
i

i
=
=




= 10 W/m
= 10 W/m
2
2
.K, = 20 W/m
.K, = 20 W/m
2
2
K, hệ số tỏa nhiệt phía trong và ngoài nhà.
K, hệ số tỏa nhiệt phía trong và ngoài nhà.
F
F
i
i
- diện tích bề mặt kết cấu bao che thứ i, m
- diện tích bề mặt kết cấu bao che thứ i, m
2
2
;
;


t

t
i
i
- hiệu nhiệt độ trong và ngoài nhà của kết cấu bao che thứ i, K.
- hiệu nhiệt độ trong và ngoài nhà của kết cấu bao che thứ i, K.

++
NT
i
i
αλ
δ
α
11
1
N
α
T
α

2.2 TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA
2.2 TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA
Do trong nhà không có bán thành phẩm mang ẩm, không có các thiết
Do trong nhà không có bán thành phẩm mang ẩm, không có các thiết
bị sinh hơi, các phòng được điều hoà có sàn khô, sàn ẩm ở các nhà vệ sinh
bị sinh hơi, các phòng được điều hoà có sàn khô, sàn ẩm ở các nhà vệ sinh
với miệng hút riêng, nên ta chỉ tính toán lượng ẩm do người tỏa ra.
với miệng hút riêng, nên ta chỉ tính toán lượng ẩm do người tỏa ra.
*
*



Lượng ẩm do người toả ra W
Lượng ẩm do người toả ra W
1
1
được xác định theo công thức:
được xác định theo công thức:
W
W
1
1
= n.q
= n.q
n
n
, kg/s
, kg/s


Trong đó:
Trong đó:
n - số người trong phòng điều hoà;
n - số người trong phòng điều hoà;
q
q
n
n
- lượng ẩm mỗi người toả ra trong một đơn vị thời gian, kg/s.
- lượng ẩm mỗi người toả ra trong một đơn vị thời gian, kg/s.


2.3. TÍNH TOÁN HỆ SỐ GÓC TIA QUÁ TRÌNH
2.3. TÍNH TOÁN HỆ SỐ GÓC TIA QUÁ TRÌNH
Hệ số góc tia quá trình biểu diễn hướng tự thay đổi trạng thái không
Hệ số góc tia quá trình biểu diễn hướng tự thay đổi trạng thái không
khí do nhận nhiệt thừa Q
khí do nhận nhiệt thừa Q
T
T
và ẩm thừa W
và ẩm thừa W
T
T
, được tính theo công thức:
, được tính theo công thức:

ε
T
=

, kJ/kg.
, kJ/kg.
Trong đó:
Trong đó:
Q
Q
T
T
- tổng lượng nhiệt thừa trong không gian điều hoà, W
- tổng lượng nhiệt thừa trong không gian điều hoà, W

W
W
T
T
- tổng lượng ẩm của không gian điều hoà, kg/h.
- tổng lượng ẩm của không gian điều hoà, kg/h.
T
T
W
Q

Tầng
Tầng
Phòng
Phòng
Q
Q
T
T
,
,


W
W
W
W
T
T
, kg/h

, kg/h
ε
T
, kJ/kg
1
1
Phòng làm việc
Phòng làm việc
83165
83165
11,62
11,62
25765
25765
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
2948
2948
0,58
0,58
18298
18298
Phòng quản lý
Phòng quản lý
3951
3951
0,46
0,46
30921
30921

2÷3
2÷3
Phòng làm việc
Phòng làm việc
79582
79582
12,06
12,06
23756
23756
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
2815
2815
0,58
0,58
17472
17472
Phòng quản lý
Phòng quản lý
7211
7211
0,92
0,92
28217
28217
4
4
Phòng làm việc
Phòng làm việc

75223
75223
12,06
12,06
22455
22455
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
2815
2815
0,58
0,58
17472
17472
Phòng quản lý
Phòng quản lý
7046
7046
0,92
0,92
27571
27571
5÷14
5÷14
Phòng làm việc
Phòng làm việc
68178
68178
12,06
12,06

20352
20352
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
2677
2677
0,58
0,58
16616
16616
Phòng quản lý
Phòng quản lý
6540
6540
0,92
0,92
25591
25591
15
15
Phòng làm việc
Phòng làm việc
36431
36431
3,45
3,45
38015
38015
Hội trường
Hội trường

68796
68796
13,8
13,8
17947
17947
Phòng quản lý
Phòng quản lý
9895
9895
0,92
0,92
38720
38720

CHƯƠNG 3: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ
CHƯƠNG 3: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
3.1 THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
3.1 THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Qua phân tích đực điểm công trình: “ Trung tâm thương mại và văn
Qua phân tích đực điểm công trình: “ Trung tâm thương mại và văn
phòng cho thuê số 4 Láng Hạ - Hà Nội ” ta thấy: Đây là công trình điều
phòng cho thuê số 4 Láng Hạ - Hà Nội ” ta thấy: Đây là công trình điều
hoà thông thường không đòi hỏi nghiêm ngặt về chế độ nhiệt ẩm, vấn đề
hoà thông thường không đòi hỏi nghiêm ngặt về chế độ nhiệt ẩm, vấn đề
tiết kiệm năng lượng cần được quan tâm hàng đầu, trong tòa nhà không
tiết kiệm năng lượng cần được quan tâm hàng đầu, trong tòa nhà không
có chất độc hại. Do đó, chỉ cần sử dụng sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp

có chất độc hại. Do đó, chỉ cần sử dụng sơ đồ tuần hoàn không khí 1 cấp
là đủ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà lại tiết kiệm về mặt kinh tế.
là đủ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà lại tiết kiệm về mặt kinh tế.

Nguyên lý làm việc của sơ đồ tuần
hoàn không khí một cấp
1
2
3
4
6
5
7
8
9
10
11
12
1- Cửa lấy gió tươi 7 - Không gian điều hoà
2 - Buồng hoà trộn 8 - Miệng hồi
3 - Thiết bị xử lý nhiệt ẩm 9 - Ống gió hồi
4 - Quạt gió cấp 10 - Lọc bụi
5 - Ống gió cấp 11 - Quạt gió hồi
6 - Miệng thổi 12 - Cửa tự thải

3.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ TUẦN HOÀN KHÔNG KHÍ MỘT CẤP
3.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ TUẦN HOÀN KHÔNG KHÍ MỘT CẤP
MÙA HÈ
MÙA HÈ
Sự thay đổi trạng thái không khí của sơ đồ tuần hoàn không khí một

Sự thay đổi trạng thái không khí của sơ đồ tuần hoàn không khí một
cấp mùa hè được trình bày trên đồ thị I-d
cấp mùa hè được trình bày trên đồ thị I-d
I
ϕ = 95%
ϕ = 100%
N
H
T
O≡V
d
ε
Các quá trình trên đồ thị:
Các quá trình trên đồ thị:
+ TH và NH: Quá trình hoà trộn
+ TH và NH: Quá trình hoà trộn
+ HV: Quá trình làm lạnh, khử ẩm (tại dàn lạnh)
+ HV: Quá trình làm lạnh, khử ẩm (tại dàn lạnh)
+ VT: Quá trình thay đổi trạng thái không khí để khử Q
+ VT: Quá trình thay đổi trạng thái không khí để khử Q
T
T
và W
và W
T
T
.
.
Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp mùa hè
Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp mùa hè


Tầng
Tầng
Phòng
Phòng
Năng suất lạnh,
Năng suất lạnh,


kW
kW
Tổng, kW
Tổng, kW
1
1
Phòng làm việc
Phòng làm việc
115
115
157
157
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
4
4
Phòng quản lý
Phòng quản lý
5,6
5,6
2 ÷ 3

2 ÷ 3
Phòng làm việc
Phòng làm việc
110
110
155,5
155,5
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
3,8
3,8
Phòng quản lý
Phòng quản lý
10,1
10,1
4
4
Phòng làm việc
Phòng làm việc
103
103
145,7
145,7
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
3,8
3,8
Phòng quản lý
Phòng quản lý
9,8

9,8
5 ÷14
5 ÷14
Phòng làm việc
Phòng làm việc
93
93
132,3
132,3
Hành lang thang máy
Hành lang thang máy
3,6
3,6
Phòng quản lý
Phòng quản lý
9,0
9,0
15
15
Phòng làm việc
Phòng làm việc
51,5
51,5
176,1
176,1
Hội trường
Hội trường
93
93
Phòng quản lý

Phòng quản lý
13,0
13,0

CHƯƠNG 4:LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK VÀ CÁC
CHƯƠNG 4:LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK VÀ CÁC
THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
4.1 LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK
4.1 LỰA CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK
Sau khi so sánh và phân tích các ưu nhược điểm của các hệ thống
Sau khi so sánh và phân tích các ưu nhược điểm của các hệ thống
ĐHKK hiện có trên thị trường, căn cứ vào tính chất công trình, em lựa
ĐHKK hiện có trên thị trường, căn cứ vào tính chất công trình, em lựa
chọn hệ thống ĐHKK cho tòa nhà là hệ thống VRV-WII (VRV giải nhiệt
chọn hệ thống ĐHKK cho tòa nhà là hệ thống VRV-WII (VRV giải nhiệt
nước) của hãng DAIKIN - Nhật Bản.
nước) của hãng DAIKIN - Nhật Bản.
Hệ thống VRV - WII bao gồm các thiết bị chính sau đây:
Hệ thống VRV - WII bao gồm các thiết bị chính sau đây:
+ Cụm dàn lạnh
+ Cụm dàn lạnh
+ Cụm dàn nóng giải nhiệt nước
+ Cụm dàn nóng giải nhiệt nước
+ Hệ thống ống gas và bộ chia gas (REFNET)
+ Hệ thống ống gas và bộ chia gas (REFNET)
+ Tháp giải nhiệt nước.
+ Tháp giải nhiệt nước.




Những lợi thế của hệ thống VRV giải nhiệt nước:
Những lợi thế của hệ thống VRV giải nhiệt nước:
+ Chỉ làm lạnh riêng lẻ cho từng phòng
+ Chỉ làm lạnh riêng lẻ cho từng phòng
+ Tiết kiệm năng năng lượng
+ Tiết kiệm năng năng lượng
+ Linh hoạt trong thiết kế
+ Linh hoạt trong thiết kế
+ Độ tin cậy tối đa
+ Độ tin cậy tối đa
+ Hiệu suất làm lạnh cao
+ Hiệu suất làm lạnh cao
+ Lắp đặt đơn giản và tiện lợi hơn về không gian lắp đặt.
+ Lắp đặt đơn giản và tiện lợi hơn về không gian lắp đặt.
4.2. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
4.2. LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
1. Chọn dàn lạnh
1. Chọn dàn lạnh
Chọn dàn lạnh được tiến hành dựa trên hai thông số chính sau:
Chọn dàn lạnh được tiến hành dựa trên hai thông số chính sau:


- Năng suất lạnh yêu cầu
- Năng suất lạnh yêu cầu


- Năng suất gió yêu cầu.
- Năng suất gió yêu cầu.


Tầng
Tầng
Phòng
Phòng
Kí hiệu dàn
Kí hiệu dàn
Kiểu
Kiểu
dàn
dàn
lạnh
lạnh
Số
Số
Lượng
Lượng
Công
Công
suất
suất
lạnh,
lạnh,
kW
kW
Lưu
Lưu
lượng
lượng
gió,
gió,

m
m
3
3
/mm
/mm
ống nối
ống nối
Lỏng
Lỏng
hơi
hơi
1
1
Phòng làm việc
Phòng làm việc
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
10
10
14,5
14,5
30
30


9,5
9,5

15,9
15,9
Hành lang th.máy
Hành lang th.máy
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
4,7
4,7
15
15
6,4
6,4
12,7
12,7
Phòng quản lý
Phòng quản lý
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
7,3
7,3
18,5
18,5

9,5
9,5
15,9
15,9
2÷3
2÷3
Phòng làm việc
Phòng làm việc
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
8
8
14,5
14,5
30
30
9,5
9,5
15,9
15,9
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
2
2
11,6
11,6

26
26
9,5
9,5
15,9
15,9
Hành lang th.máy
Hành lang th.máy
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
4,7
4,7
15
15
6,4
6,4
12,7
12,7
Phòng quản lý
Phòng quản lý
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1

11,6
11,6
26
26
9,5
9,5
15,9
15,9
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
Thông số kỹ thuật chi tiết của dàn lạnh
Thông số kỹ thuật chi tiết của dàn lạnh

4
4
Phòng làm việc
Phòng làm việc
FXFQ125MVE

FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
7
7
14,5
14,5
30
30
9,5
9,5
15,9
15,9
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
3
3
9,3
9,3
20
20
9,5
9,5
15,9
15,9
Hành lang th.máy
Hành lang th.máy
FXFQ125MVE

FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
4,7
4,7
15
15
6,4
6,4
12,7
12,7
Phòng quản lý
Phòng quản lý
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
11,6
11,6
26
26
9,5
9,5
15,9
15,9
5÷14

5÷14
Phòng làm việc
Phòng làm việc
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
10
10
11,6
11,6
26
26
9,5
9,5
15,9
15,9
Hành lang th.máy
Hành lang th.máy
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
4,7
4,7
15
15
6,4

6,4
12,7
12,7
Phòng quản lý
Phòng quản lý
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
11,6
11,6
26
26
9,5
9,5
15,9
15,9
15
15
Phòng làm việc
Phòng làm việc
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
4
4
14,5

14,5
30
30
9,5
9,5
15,9
15,9
Hội trường
Hội trường
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
6
6
14,5
14,5
30
30
9,5
9,5
15,9
15,9
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
9,3

9,3
20
20
9,5
9,5
15,9
15,9
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
7,3
7,3
18,5
18,5
9,5
9,5
15,9
15,9
Phòng quản lý
Phòng quản lý
FXFQ125MVE
FXFQ125MVE
Cassette
Cassette
1
1
14,5

14,5
30
30
9,5
9,5
15,9
15,9
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ
φ

φ

2. Chọn dàn nóng
2. Chọn dàn nóng
Tầng 1 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là 157 kW.
Tầng 1 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là 157 kW.
Dựa vào Engineering Data VRV-WII ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu
Dựa vào Engineering Data VRV-WII ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu
là: RWEYQ20MY1 và RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 116% nằm
là: RWEYQ20MY1 và RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 116% nằm
trong giới hạn cho phép (50 đến 130%).
trong giới hạn cho phép (50 đến 130%).
Tầng 2
Tầng 2
÷
÷
3 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
3 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
155,5 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1và
155,5 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1và
RWEYQ30MY1với công suất kết nối 115%.
RWEYQ30MY1với công suất kết nối 115%.

Tầng 4 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
Tầng 4 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
145,7 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1 và
145,7 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1 và
RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 108%.
RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 108%.
Tầng 5

Tầng 5
÷
÷
14 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
14 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là
132,3 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1 và
132,3 kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu là: RWEYQ20MY1 và
RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 98%.
RWEYQ30MY1 với công suất kết nối 98%.
Tầng 15 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là 176,1
Tầng 15 có tổng công suất lạnh danh định của các dàn lạnh là 176,1
kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu RWEYQ30MY1 với công suất
kW ta chọn 2 tổ dàn nóng mang ký hiệu RWEYQ30MY1 với công suất
kết nối 109%.
kết nối 109%.

Loại model
Loại model
RWEYQ20MY1
RWEYQ20MY1
RWEYQ30MY1
RWEYQ30MY1
Nguồn
Nguồn
3 pha, 380 – 415 V, 50Hz
3 pha, 380 – 415 V, 50Hz
Công suất
Công suất
lạnh
lạnh

kW
kW
54
54
81
81
Máy nén
Máy nén
Kín, kiểu xoắn ốc (scroll)
Kín, kiểu xoắn ốc (scroll)
Môi chất
Môi chất
R410A
R410A
Kích thước
Kích thước
HxWxD
HxWxD
(1000x780x550)x2
(1000x780x550)x2
(1000x780x550)x3
(1000x780x550)x3
Ống nối
Ống nối
Lỏng
Lỏng
15,9
15,9
19,1
19,1

Hơi
Hơi
28,6
28,6
34,9
34,9
Thông số kỹ thuật chi tiết dàn nóng
Thông số kỹ thuật chi tiết dàn nóng

×