Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm vật lý hạt nhân có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.08 KB, 10 trang )

1. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10
9
năm. Số nguyên tử
bị phân rã sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu:
A . 3,9.10
11
B. 2,5.10
11
C. 2,1.10
11
D. 4,9.10
11
2. Chu kỳ bán rã của Ra 226 là 1600 năm. Nếu nhận đợc
10 g Ra 226 thì sau 6 tháng khối lợng còn lại:
A. 9,9998 g B . 9,9978g C. 9,8612 g D.
9,9819g
3. Câu n o sau đây sai khi nói về tia : A. là chùm hạt
nhận của nguyên tử Hêli B. có khả năng ion hoá chất
khí C. có tính đâm xuyên yếu D. c ó vận tốc xấp
xỉ b ng vận tốc ánh sáng .
4. Chất iốt phóng xạ
131
I
53
có chu kỳ bán rã 8 ngày. Nếu
nhận đợc 100 g chất này thì sau 8 tuần khối lợng Iốt còn
lại:
A. 0,78g B. 2,04 g C. 1,09 g D. 2,53
g
5.
60


Co
27
có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban
đầu của 1 kg chất đó:A. 4,9.10
16
Bq B. 5,1.10
16
Bq
C. 6,0.10
16
Bq D . 4, 13 .10
16
Bq
6.
210
Po
84
có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Để nhận đợc độ
phóng xạ là 1 Ci thì khối Po nói trên phải có khối lợngA.
0,531mg B. 0,698mg C. 0,253 mg D . 0,222 mg
7.
131
I
53
có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g
chất đo sau 24 ngày:A. 0,72.10
17
Bq B. 0,54.10
17
Bq

C . 0,576.10
17
Bq D. 0,15.10
17
Bq
8. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có bản chất
sóng điện từ B. Có b ớc sóng xấp xỉ b ớc sóng tia X
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh
D. Không bị lệch trong điện trờng và từ trờng
9. Nitơ tự nhiên có khối lợng nguyên tử là 14,0067u gồm
2 đồng vị là N14 và N15 có khối lợng nguyên tử lần lợt là
m
1
= 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong
nitơ tự nhiên:
A . 0,36% B. 0,59% C. 0,43% D. 0,68 %
10. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có khả năng
đâm xuyên yếu hơn tia B. Tia

có bản chất là dòng
electron C. Bị lệch trong điện trờng. D. Tia
+

chùm hạt có khối lợng bằng electron nhng mang điện tích
dơng.
11. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng
số phóng xạ của nó:A. 4.10
-7
s
-1

B. 12.10
-7
s
-1
C . 128. 10
-7
s
-1
D. 5.10
-7
s
-1
13. Chu kỳ bán rã
210
Po
84
là 138 ngày. Khi phóng ra tia
polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lợng chì đợc
tao thành từ 1 mg Po ban đầu là: A. 0,3967 mg
B. 0,7360 mg C. 0,6391 mg D. 0,1516 mg
19.
24
Na
11
có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia
-
. Ban
đầu có 1 mg
24
11

Na. Số hạt
-
đợc giải phóng sau 5 ngày:
A. 19.8.10
18
B. 21,5.10
18
C. 24.9.10
18
D. 11,2.10
18
20. Tỉ lệ giữa C
12
và C
14
(phóng xạ
-
có chu kỳ bán rã là
T = 5570 năm) trong cây cối là nh nhau. Phân tích 1 thân
cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 0.25 C12 cây đó đã chết
cách nay một khoảng thời gian: A. 15900 năm B.
30500 năm C. 80640 năm D . 11140 năm
21. Rn 222 có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Số nguyên tử
còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày: A.180,8.10
18
B. 169.10
18
C.220,3.10
18
D. 180,8.10

18
22. Vào lúc t = 0, ngời ta đếm đợc 360 hạt
-
phóng ra (từ
1 chất phóng xạ) trong 1phút. Sau đó 2 giờ đếm đợc 90
hạt
-
trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ
đó: A. 60 phút B. 120 phút C.45 phút D.
30 phút
23. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10 s, lúc đầu có độ
phóng xạ 2.10
7
Bq. Để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.10
7
Bq thì
phải mất một khoảng thời gian:
A. 20s B. 15 s C. 30 s D. 25s
25. Sau 5 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
-
thì
226
Ra
88
biến
thành nguyên tử:A.
204
Te
81
B.

200
Hg
80
C.
197
Au
79
D ,
206
Pb
82
26. Cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một t-
ợng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc
gỗ mới chặt cùng khối lợng. Tuổi của tợng gỗ
A. 3150 năm B. 2120 năm C. 4800 năm D. 2100 năm
27. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ khi lấy ra sử
dụng thì khối lợng chỉ còn 1/32 khối lợng lúc mới nhận về. Thời
gian lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày.
Trả lời các câu hỏi 28, 29và 30 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và
U235 theo tỉ lệ số nguyên tử 140:1. Giả thiết tại thời điểm
hình thành Trái đất tỉ lệ này là 1:1. Biết chu kì bán rã của
U238 và U235 lần lợt là T
1
= 4,5.10
9
năm và T
2
= 7,13.10

8
năm
28. Hằng số phân rã phóng xạ U235 có thể nhận giá trị :
A.
0,514.10
-9
năm
-1
B. 0,154.10
-9
năm
-1
C. 0,415.10
-9
năm
-1
D. Một giá trị khác.
29. Hằng số phân rã của U238 có thể nhận giá trị :
A.0,097.10
-9
năm
-1
B. 0,907.10
-9
năm
-1
C. 0,079.10
-9
năm
-1

D. Một giá trị khác

.
30. Tuổi của Trái đất là: A. t

0,6.10
9
năm B. t

1,6.10
9
năm. C. t



6. 10

9

năm

. D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 31,32,33: Chu kì bán rã của
238
U
92
là T =
4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1 gam

238
U
92
nguyên chất.
31. Số hạt nhân ban đầu của U238 là:A. 2,53. 10

21

hạt

. B. 0,253.
10
21
hạt C. 25,3 . 10
21
hạt D. Một giá trị khác.
32. Độ phóng xạ ban đầu là : A. H
0
= 12325 Bq. B.
H
0
= 12532 Bq C. H

0

= 12352 Bq

D. Một giá trị
33. Sau 9.10
9

năm, độ phóng xạ của
238
U
92
là: A. H = 8830 Bq
B. H = 3088 Bq

C. H = 3808 Bq. D. Một giá trị khác.
34. Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ
-
của nó
bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại, cùng khối
lợng vừa mới chặt. Cho biết chu kì bán rã của C14 là T= 5600
năm.A.1200 năm ;B. 2100 năm C. 4500 năm ; D. 1800
năm
35. Tìm khối lợng Po có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kì bán rã T =
138 ngày.
A. m = 4,44mg B. m = 0,4 44 mg C. m = 276 mg D. m = 383
mg
36. Urani 238 phân rã thành Rađi rồi tiếp tục cho đến khi hạt
nhân con là đồng vị bền chì
206
82
Pb. Hỏi
238
92
U biến thành
206
82
Pb

sau bao nhiêu phóng xạ và ? A. 8 và 6
-
B. 6 và 8
-
C. 8 và 8
-
D. 6 và 6
-
37. Chất phóng xạ Co
60
27
có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối l-
ợng nguyên tử là 56,9 u. Ban đầu có 500g chất Co
60
. Tìm khối l-
ợng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm; A. m
16
= 210 g. B.
m
16
= 96 g. C. m
16
= 105 g. D. m
16
186 g.
38: Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N
0
= 2,86.10
16
hạt nhân.

Trong giờ đầu phát ra 2,29.10
15
tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của
đồng vị A là: A. 8 giờ B. 8 giờ 30 phút C. 8
giờ 15 phút D. 8 giờ 18 phút
39: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm tỉ
số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:A. 0,4
B. 0,242 C. 0,758 D. 0,082
40. Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời
điểm ban đầu mẫu chứa N
0
hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T,
trong mẫu: A. Còn lại 25% số hạt nhân N
0
. B. đã bị
phân rã 25% số hạt nhân N
0
. C. Còn lại 12,5% số hạt nhân N
0
.
D. đã bị phân rã 12,5% số hạt nhân N
0
.
41. Thời gian bán rã của
90
38
Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm,
số phần trăm hạt nhân còn lại cha phân rã bằng: A. Gần
25%. B. Gần 12,5%. C. Gần 50%. D. Gần 6,25%.
42. Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu

của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã. Thời gian bán rã
của đồng vị đó bằng : A. T = 1h. B . T = 2 h .
B. T = 3h. D. T = 4h.
43. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P có 10
8
nguyên tử với chu
kì bán rã T = 14 ngày. Bốn tuần lễ trớc đó, số nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó bằng :A. N
0
= 10
12
nguyên tử. B. N
0
= 2.10
8
nguyên tử. C. 4.10
8
nguyên tử. D. 16.10
8
nguyên tử.
44. Thại thời điểm ban đầu ngời ta có 1,2g
222
86
Rn. Radon
là chất phóng xạ có chu kì bán rã T . Sau khoảng thời

gian t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn còn lại là :A. N =
1,874.10
18
. B. N = 2,165.10
19
. C. N = 1,234.10
21
.
D. N = 2,465.10
20
.
45. Tại thời điểm ban đầu ngời ta có 1,2g
222
86
Rn. Radon
là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Độ phóng
xạ ban đầu của 1,2g
222
86
Rn bằng : A. H
0
=
1,243.10
12
Bq. B. H
0
= 7,2 53 .10

15
Bq . C. H
0
=
2,1343.10
16
Bq. D. H
0
= 8,352.10
19
Bq.
46 Hạt nhân
2
D
1
có khối lợng 2,0136u. Năng lợng liên
kết của
2
D
1
bằng:A. 4,2864 MeV B. 3,1097 MeV
C. 1, 2963 MeV D. Đáp số khác .
47. Hạt nhân
4
He
2
có khối lợng 4,0015 u. Năng lợng cần
thiết để phá vỡ hạt nhân đó là:A. 26,94 MeV B. 30,05
MeV C. 28,41 MeV D. 66,38 MeV
48. Khi bắn phá

27
Al
13
bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo
phơng trình:
+ +
30
27
Al P n
15
13
Biết khối lợng
hạt nhân m
Al
= 26,97u và m
F
= 29,970u, m

= 4,001u. Bỏ
qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lợng của tối
thiểu hạt để phản ứng xảy ra: A. 6,5 MeV B. 3,2
MeV C . 7,17 MeV D. 2,5 MeV
48. Hạt nhân He có khối lợng 4,0013u. Năng lợng toả ra
khi tạo thành 1 mol He:A. 25,6.10
12
J B. 29,08.10
12
J
C. 2,76.10
12

J D. 28,9.10
12
J
49. Phản ứng:
+ + +
3
6
Li n T 4, 8MeV
1
3
.Nếu động
năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng
của hạt là: A. 2,06 MeV B. 2,74 MeV
C. 3,92 MeV D. 5,86 MeV
50. Bắn hạt vào hạt nhân
14
N
7
, ta có phản ứng:
+ +
17
14
N O p
8
7
Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc
v với hạt thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh
ra và động năng của hạt là:
A.1/3 B.2,5 C.4/3 D. 4,5
51. Nếu mỗi giây khối lợng mặt trời giảm 4,2.10

9
kg thì
công suất bức xạ của mặt trời bằng:A. 3,69.10
26
W
B. 3,78.10
26
W C. 5,049.10
26
W D.
2,12.10
26
W
52. Hạt nhận
222
Rn
86
phóng xạ . Phần trăm năng lợng toả
ra biến đổi thành động năng của hạt bằng:
A. 76% B. 85% C.92% D. 98%
53. Dới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
9
Be
4
có thể tách
thành 2 hạt
4
He
2
. Biết m

Be
= 9,0112u, m
He
= 4,0015u. Để
phản ứng trên xẩy ra thì bức xạ phải có tần số tối thiểu: A.
1,58.10
20
Hz B. 2,69.10
20
Hz C. 1,13.10
20
Hz D. 3,38.10
20
Hz
54. Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng:
+
4
210 206
Po He Pb
2
84 82
.Biết m
Po
= 209,9373u; m
He
= 4,0015u;
m
Pb
= 205,9294u Năng lợng cực đại toả ra ở phản ứng trên
bằng:A. 106.10

-14
J B. 95,6.10
-14
J C. 86,7.10
-14
J D. 15,5.10
-14
J
55. Xét phản ứng:
+ + +
95
235 139
U n Mo La 2n
42
92
57
.Biết m
MO
=
94,88u; m
La
= 138,87u; m
U
= 234,99 u; m
n
= 1,01 u
Năng lợng cực đại mà 1 phân hạch toả ra là:
A. 250 MeV B. 319 MeV C. 501 MeV D . 214 MeV
56. Xét phản ứng:
+ +

3
2 2
D D T p
1
1 1
.Biết m
D
= 2,0136u; m
T
=
3,0160 u; m
P
= 1,0073u Năng lợng cực đại mà 1 phản ứng toả ra
là: A. 3,63 MeV B. 4,09 MeV C. 501 MeV D. 214 MeV
57. Hạt nhân
12
C
6
bị phân rã thành 3 hạt dới tác dụng của tia .
Biết m

= 4,0015u; m
c
= 12,00u. Bớc sóng ngắn nhất của tia (để
phản ứng xẩy ra) là: A. 301.10
-5
A
0
B . 296.10
-5

A
0
C. 189.10
-5
A
0
D. 258 .10
-5
A
0
58. năng lợng tơng ứng với 1g chất bất kỳ là: A. 10
7
Kwh
B. 3.10
7
Kwh C. 45.10
6
Kwh D. 25.10
6
Kwh
59. Tia phát ra từ 1 chất phóng xạ có bớc sóng 10
-2
A
0
. Khối l-
ợng của 1 phôtôn bằng:A. 1,8.10
-30
kg B. 2,8.10
-30
kg

C. 3,1.10
-30
kg D. 2,2.10
-30
kg
60. Một bức xạ có tần số 1,762.10
21
Hz. Động lợng của 1 phôtôn
là:A. 0,024 eV B. 0,015 eV C. 0,153 eV D. 0,631 eV
61. Xét phản ứng:
+ +
4
9 6
P Be He Li
2
4 3
.Ban đầu Be đứng yên,
prôtôn có động năng là W
P
= 5,45 MeV. Hêli có vận tốc vuông
góc với vận tôc prôtôn và có động năng W
He
= 4 MeV. Động
năng của Li là; A. 4,563 MeV B. 3,156 MeV
C. 2,797 MeV D. 3,575 MeV
62. Dùng hạt p có động năng Wp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân
7
Li
3
đang đứng yên, thu đợc 2 hạt giống nhau

( )
4
He
2
. Biết m
Li
=
7,0144 u, m
He
= 4,0015u; m
p
= 1,0073u. Động năng của mỗi hạt
He là:A. 11,6 MeV B. 8,9 MeV C. 7,5 MeV D. 9,5 MeV
63. Năng lợng liên kết riêng của
235
U
92
là 7,7 MeV. Khối lợng hạt
nhân
235
U
92
là:A. 236,0912 u B. 234,1197 u
C. 234,0015 u D. 234,9731 u
64. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về độ hụt khối và năng l-
ợng liên kết?A. Năng l

ợng t

ơng ứng với độ hụt khối gọi là năng

l

ợng liên kết
B. Tỉ số giữa năng lợng liên kết và số khối A của một hạt nhân
gọi là năng lợng liên kết riêng của hạt nhân đó.
C. Hạt nhân năng lợng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
và ngợc lại D. A, B và C đều đúng.
65. Điều nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng hạt nhân toả
năng lợng? A. phản ứng toả năng lợng luôn đi kèm với
các hạt nhân có số khối lớn. B. Sự phân hạch là một phản
ứng hạt nhân toả năng lợng. C. phản ứng nhiệt hạch là một
phản ứng hạt nhân toả năng lợng. D. A, B và C đều sai
66. Hạt có động năng K


= 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm
đứng yên gây phản ứng : + Al
27
13
P
30
15
+ X. Phản ứng này
tỏa hay thu bao nhiêu năng lợng. Cho biết khối lợng một số hạt
nhân tính theo u là: m
Al
= 26,974u, m
n
= 1,0087u; m


= 4,0015u
và m
P
= 29,9701u; 1u = 931MeV/c
2
.
A. Tỏa ra 1,75 MeV B.Thu vào 3,07MeV C. Thu
vào 2,61 MeV D. Tỏa ra 4,12 MeV
67. Hạt có động năng K


= 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm
đứng yên gây phản ứng : + Al
27
13
P
30
15
+ x. Giả sử hai hạt
sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho
(v
P
) và của hạt x (v
x
). Biết rằng phản ứng thu vào năng lợng
4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lợng các hạt sinh
ra theo số khối m
P

= 30u và m
x
= 1u.
A. V
P
= 8,4.10
6
m/s; V
n
= 16,7.10
6
m/s.
B. V
P
= 4,43.10
6
m/s; V
n
= 2,4282.10
7
m/s.
C. V
P
= 12,4.10
6
m/s; V
n
= 7,5.10
6
m/s.

D. V
P
= 1,7.10
6
m/s; V
n
= 9,3.10
6
m/s.
68: Khối lợng hạt nhân
10
4
Be là 10,0113 (u), khối lợng
của nơtron là m
n
= 1,0086 (u), khối lợng của prôtôn là m
p
= 1,0072 (u). Độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be là: A.
0,9110 (u) B. 0,0811 (u) C. 0,0691 (u) D.
0,0561 (u)
Trả lời các câu hỏi 69 và 70 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Ngời ta dùng prôtôn có động năng K
P
= 1,6 MeV bắn
vào hạt nhân đứng yên
4
Li

3
và thu đợc hai hạt giống
nhau có cùng động năng. Cho m
P
= 1,0073 u; m
Li
=
7,044u; m


= 4,0015u; u = 1,66055.10
-27
kg = 931
MeV/c
2
.
69. Hai hạt có cùng động năng là hạt nào?
A. Hêli

B. Triti C. Đơtêri; D. Một hạt khác
70 Động năng của mỗi hạt sinh ra có thể nhận giá trị
Đúng nào trong các giá trị sau?
A. 9,25 MeV; B 9,5 MeV; C. 7,5MeV; D.
Một giá trị khác
71. Xét phản ứng hạt nhân: D + D

T + p. Phản ứng
này toả hay thu bao nhiêu năng lợng? Biết m
D
= 2,0136

u, m
T
= 3,0160u, m
P
= 1,0073u, lu = 1,665.10
-27
kg; c =
2,9979.10
8
m/s. A. 5,631 MeV; B. 3,631 MeV
C. 2, 631 MeV; D. Một giá trị khác
Trả lời cac câu hỏi 72 và 73 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Cho phản ứng hạt nhân:
+ + =
= =

= = =
23 20 23
Na X Ne Na 22, 983734u
11 10 11
1 4
H 1,007276 u He 4,001506u
1 2
27 2
Ne 19,986950u; u 1,66055.10 kg 931 MeV / c
72. Hạt nhân X là hạt nào trong các hạt nhân nêu dới
đây? A. Prôtôn

B. nơtrôn C. Hêli
D. Liti

73. Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lợng? A. Toả
năng lợng: E = 2,377774 eV
B. Thu năng lợng: E = 2,377774 eV C. Toả năng l

-
ợng: E

= 2,377774 MeV

D. Thu năng lợng: E =
2,377774 MeV
74. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2 3 4
D, T, He
1 1 2
lần lợt là

m
D
= 0,0024 u;

m
T
= 0,0087
u;

m
He
= 0,0305u; Hãy cho biết phản ứng:
+ +

2 3 4 1
D T He n
1 1 2 0
toả hay thu bao nhiêu năng lợng?
cho u = 931 MeV/c
2
.
A.Toả năng lợng: E = 18,06 eVB. Thu năng lợng: E =
18,06 eV C. Toả năng lợng: E = 18,06 MeV D.
Thu năng lợng: E = 18,06 MeV
Trả lời các câu hỏi 75 và 76 nhờ sử dụng dữ kiện
sau: Cho hai hạt nhân
20 4
Ne, He
10 2
lần lợt có khối lợng
là 19,986950 u và 4,001506u. Biết m
P
= 1,007276u;
m
n
= 1,008665 u; u = 931,5 MeV/c
2
.
75. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
20
Ne
10
có thể
nhận giá trị Đúng nào trong các giá trị sau: A. 7,666245

eV; B. 7,666245 MeV C. 9,666245 MeV D. Một giá
trị khác
76. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
4
He
2
có thể nhận giá
trị Đúng nào trong các giá trị sau:A. 7,073811 eV B.
7,073811 MeV C. 9,073811 MeV

D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 77 và 78 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Bắn
hạt

vào hạt nhân
14
N
7
đứng yên ta có phản ứng:
+ +
14 17
N O p
7 8
Biết các hạt sinh ra cùng véctơ vận tốc.
Cho m

= 4,0015u; m
N
= 13,9992u; m
P

= 1,0072u; m
0
=
16,9947u; lu = 931 MeV/c
2
.
77. Phản ứng này thu (hay toả) năng lợng: A. Thu năng l-
ợng E = 1,12 MeV B. Toả năng lợng E = 1,12 MeV
C. Thu năng lợng E = 1,21 eV D. Toả năng lợng E = 1,21 eV
78. Động năng các hạt sinh ra đợc tính theo động năng W

của
hạt

bởi biểu thức nào sau đây?A.
= =

1 17
W W ; W W
p
0
60 81
;
B.
= =

1 17
W W ; W W
p
0

81 81
C.
= =

17 1
W W ; W W
p
0
81 81
D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 79, 80 và 81 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Cho phản ứng hạt nhân:
+ +
9 1 6
Be H X Li
4 1 3
Biết m
Be
=
9,01219 u; m
p
=1,00783 u;m
He
= 4,0015 u; m
Li
= 6,01513 u;
m
x
= 4,00260 u. Cho u = 931 MeV/C
2

.
79. Hạt X có thể là hạt : A. triti B. Prôtôn
C. Hêli

D. Đơtêri
80. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lợng?
A.

Toả

E=



2,13199 Me

V B.Thu E = 2,13199 MeV
C. Thu E = 21,3199 MeV D. Một giá trị khác
81. Cho biết hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt
nhân Be đứng yên; hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55 MeV,
động năng của hạt X bay ra có thể nhận giá trị :
A. K
x
= 4,03199 eV B. K
x
= 4,03199 MeV
C. K
x
= 40,3199 MeV D. Một giá trị khác.
82. Hạt nhân

235
U
92
hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt

, y hạt

-
,
một hạt
208
Pb
82
và 4 hạt n. Số hạt x và y có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây?A. x = 6 và y = 1 B. x = 7 và y
= 2 C. x = 6 và y = 2

D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 83 và 84 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Cho
hạt

có động năng E


= 4 MeV bắn phá hạt nhân nhôm (
27
Al
13
) đứng yên. Sau phản ứng, hai hạt sinh là là X và
nơtrôn. Hạt nơtrôn sinh ra có phơng chuyển động vuông góc

với phơng chuyển động của các hạt

m


= 4,0015u; m
Al
=
26,974 u; m
x
= 29,970 u; m
n
= 1,0087 u;
83. Hạt nhân X là : A. Liti B. Phôt pho
C. Chì D. Một hạt nhân khác.
84.Động năng các hạt nhân X và nơtrôn có thể nhận các giá trị :
A. E

X

= 0,5490 MeV và E

n

= 0,4718 MeV

.
B. E
X
= 1,5490 MeV và E

n
= 0,5518 MeV. C. E
X
= 0,5490
eV và E
n
= 0,4718 eV. D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 85 và 86 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Hạt

có động năng K đến đập vào hạt nhân
14
N
7
đứng yên gây ra
phản ứng:
+ +
14 1
N p X
7 1
.Cho khối lợng của các hạt
nhân: m

= 4,00115 u; m
P
=1,0073u; m(N
14
) = 13,9992u; m(X)
= 16,9947u; 1u = 931,5 MeV/c
2
; 1eV=1,6.10

-19
J.
85. Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân X có thể nhận
những giá trị :
A. 8 prôtôn và 12 nơtrôn B. 6 prôtôn và 9 nơtrôn
C. 8 prôtôn và 9 nơtrôn

D. Một kết quả khác
86. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lợng?
A.Thu E = 12,1 MeV; B.Toả E = 12,1 MeV
C. Thu E = 1,21 MeV; D. Một giá trị khác
87. Xét phản ứng kết hợp : D + D T + p .Biết các khối
lợng hạt nhân đôtêri m
D
= 2,0136u ,triti m
T
= 3,0160u và
khối lợng prôtôn m
p
= 1,0073u .Tìm năng lợng mà một
phản ứng toả ra .A. 3,6 MeV ; B. 4,5 MeV ;
C. 7,3 MeV ; D. 2,6 MeV.
88.Tính năng lợng liên kết của hạt nhân đơtêri D =
2
1
H .
Biết các khối lợng m
D
= 2,0136u , m
p

= 1,0073u và m
n
= 1,0087u . A. 3,2 MeV ; B. 1,8 MeV ;
C. 2,2 MeV ; D. 4,1 MeV ;
89. Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng
các hạt :
27 30
13 15
Al P n

+ +
Biết các khối lợng m
AL
=
26,974u , m
p
= 29,970u , m

= 4,0015u, m
n
=
1,0087u.Tính năng lợng tối thiểu của các hạt để phản
ứng xảy ra. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.
A. 5 MeV ; B. 3 MeV ; C. 4 MeV ; D. 2 MeV
90. Trong phản ứng hạt nhân , prôtôn : A. Có thể biến
thành nuclôn và ngợc lại .B. Có thể biến thành nơtrôn và
ngợc lại . C. Đ ợc bảo toàn . D. A và B đúng
91.Nitơ tự nhiên có khối lợng nguyên tử m = 14,00666u
và gồm hai đồng vị chính là N14 ( Có khối lợng nguyên
tử m

1
= 14,00307u) và N15 ( có khối lợng nguyên tử
m
2
).Biết N14 chiếm 99,64% và N15 chiếm 0,36% số
nguyên tử trong nitơ tự nhiên.Hãy tìm khối lợng nguyên
tử m
2
của N15. A. m
2
= 15,0029u ; B.m
2
= 14,00746u ;
C. m
2
= 14,09964u ; D. m
2
= 15,00011u ;
92.Dùng công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân R
theo số khối A là R =
3/1
0
AR
với
15
0
10.2,1

=R
m.Tính

khối lợng riêng và mật độ diện tích của hạt nhân uran
238
92
U
. Lấy gần đúng khối lợng hạt nhân theo số khối A là
A(u) . A.
17 3
3,15.10 /kg m
; 4,25.10
27
C / m
3
;
B.
16 3
4, 65.10 /kg m
;3,48.10
26
C/m
3
;
C.
18 3
1, 75.10 /kg m
;2,41.10
28
C / m
3
;
D.

17 3
2, 29.10 /kg m
;2,5.10
23
C / m
3
;
*Hạt anpha có động năng K

= 3,51.MeV đập vào
hạt nhân nhôm Al đứng yên gây phản ứng :
27 30
13 15
Al P X

+ +
Giải các bài toán 93,94,95.
93. Tìm X sinh ra phản ứng A. X = n =
1
0
n ; B. X =
He
4
2
; C. X =
e
0
1

=


; D. X =
e
0
1
=
+

;
94. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lợng. Cho
biết c :
1, 0087m u
n
=
;
4, 0015m u

=
; m
AL
= 26,974u ; m
p
= 29,970u. A. Toả ra 1,75 MeV ; B. Thu vào 3,50
MeV ;
C . Thu vào 2,98 MeV ; D. Toả ra 4,12 MeV ;
95. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc
của hạt nhân phôtpho v
p
và của hạt x (v
x

). Có thể lấy gần
đúng khối lợng các hạt sinh ra theo số khối : m
p
30 u
và m
x
= 1u. A. v
p
= 8,4. 10
6
m/s ;v
n
= 1,67 . 10
6
m/s ;
B. v
p
= 2,85. 10
6
m/s ;v
n
= 5,2 . 10
6
m/s ; C . v
p
= 1,3. 10
6
m/s ;v
n
= 7,15 . 10

6
m/s ; D. v
p
= 5,2.
10
6
m/s ; v
n
= 2,85 . 10
6
m/s ;
96. Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến một ô so
với hạt nhân mẹ A. Phóng xạ B. Phóng xạ
-
C. Phóng xạ
+
D. Phóng xạ
97. Phóng xạ
+
A. Có sự biến đổi hạt proton thành hạt nơtron.
B. Hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con có cùng số điện tích so với hạt nhân mẹ
D. Đi kèm theo các phóng xạ .
98: Khối lợng hạt nhân
10
4
Be là 10,0113 (u), khối lợng của nơtron
là m
n
= 1,0086 (u), khối lợng của prôtôn là m

p
= 1,0072 (u) va l u
= 931 Mev/e
2
. Năng lợng liên kết của hạt nhân
10
4
Be là A. 64,332
(MeV) B.6,4332 (MeV)
C.0,64332(MeV D.6,4332 (KeV)
* Hạt nhân mẹ A có khối lợng m
A
đang đứng yên phân rã
thành hạt nhân con B và hạt có khối lợng m
B
và m

, có vận
tốc
B
v



v


A B

+

. Giải các bài 99, 100,101
99. Có thể nói gì về hớng và trị số của vận tốc các hạt sau phản
ứng.
A. Cùng phơng, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lợng. B.
Cùng ph ơng, ng ợc chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối l ợng.
C. Cùng phơng, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lợng. D.
Cùng phơng, ngợc chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lợng.
100. So sánh tỉ số động năng với tỉ số khối lợng các hạt sau phản
ứng .A.
;
K m
B B
K m

=
B.
2
;
K m
B B
K m

=




C.
;
K

m
B
K m
B


=
D.
2
;
K
m
B
K m
B


=



101. Tìm mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lợng và tỉ số
độ lớn vận tốc ( tốc độ) của hai hạt sau phản ứng .
A.
;
K v
m
B B
K v m
B



= =
B.
;
K v m
B B B
K v m

= =

C.
;
K
v m
B
K v m
B B


= =
D.
;
K m
v
B B
K v m
B



= =
102. Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ anpha . Biết hạt
nhân mẹ dang đứng yên và lấy gần đúng khối lợng các hạt nhân
theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lợng
toả ra chuyển thành động năng hạt .
A. 89,3% ; B. 98,1% ; C. 95,2% ; D. 99,2% ;
103. Tính năng lợng liên kết riêng của
C
14
6
theo đơn vị
MeV/nuclôn biết các khối lợng : m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,008665u
và m
c14
= 14,003240u. Cho biết 1u= 931
2
MeV
c
.
A. 7,862; B. 8,013 ; C. 6,974 ; D. 7,2979 ;
* Bắn hạt và hạt nhân
14

7
N
đứng yên, ta có phản ứng :
14 17
7
8
N O p

+ +
m

= 4,0015u ; m
N
= 13,9992u ; m
O

= 16,9947u ; m
p
= 1,0073u và 1u = 931
2
MeV
c
.Giải các bài 6, 7.
6. Phản ứng hạt nhân này thu hay toả bao nhiêu năng lợng ( theo
đơn vị J). A. 1,94 . 10
-13
J ; B. 2,15 . 10
-13
J ;
C. 1,27 . 10

-16
J ; D. 1,94 . 10
-19
J ;
7. Biết các hạt sinh ra có cùng vận tốc. Tính động năng hạt
theo đơn vị MeV. A. 2,15 MeV ; B. 1,21 MeV ;
C. 1,56 MeV ; D. 0,95 MeV ;
8. Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P =
18MW. Nhiên liệu là urani đã là giàu chứa 25% U235. Tìm khối
lợng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Cho
biết một hạt nhân U235 phân hạch toả ra Q = 200 MeV = 3,2 .10
-
11
J .
A. 5,16 kg ; B. 4,55 kg ; C. 4,95kg ; D. 3,84 kg ;
11. Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt và một
hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt và hạt nhâ Rn.Biết
m
Ra
= 225,977 u; m
Rn
= 221,970 u; m

= 4,0015 u.
A. W

= 0,09 MeV; W
Rn
= 5,03 MeV
B. W


= 30303 MeV;W
Rn
= 540.10
29
MeV
C. W

= 5,03 MeV ; W
Rn
= 0,09 MeV
D. W

= 503 MeV ; W
Rn
= 90 MeV
12. Hạt có động năng K


= 3,51 MeV đập vào hạt nhân
nhôm đứng yên gây phản ứng : + Al
27
13
P
30
15
+ x.
Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lợng. Cho biết
khối lợng một số hạt nhân tính theo u là: m
Al

= 26,974u,
m
n
= 1,0087u; m

= 4,0015u và m
P
= 29,9701u; 1u =
931MeV/c
2
. A. Tỏa ra 1,75 MeV B. Thu vào 3,50
MeV C. Thu vào 3,07 MeV D. Tỏa ra 4,12
MeV
13. Chọn câu đúng :
A. Tuổi của Trái Đất là 5.10
9
năm. Giả sử rằng từ khi có
Trái Đất đã có chất urani mà chu kì bán rã là T = 4,5.1 0
9
năm. Nếu ban đầu có 2,72 kg urani thì nay chỉ còn lại
1,26 kg. B. Chất phóng xạ polônin
210
Po có chu kì bán
rã 128 ngày. Khối lợng Po có độ phóng xạ bằng 1 của là
19,09g.
C. Hạt nhân nguyên tử
238
92
U phân rã thành
206

82
Pb theo
chuỗi phóng xạ gồm 8 lần phân rã và 10 lần phân rã .
D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên do Rôdopho thực
hiện bằng cách dùng các hạt bắn phá một lá nhôm đã
thu đợc Pôzitron và hạt nhân đồng vị
30
14
Si.
14. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P =
600MW và hiệu suất 20%, dùng nhiên liệu là urani
đã làm giầu chứa 25% U
235
. Biết năng lợng trung
bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là E
0
=
200MeV. Tính khối lợng nhiên liệu của hạt nhân cần
cung cấp để nhà máy làm việc trong một năm (365
ngày).A. m = 4615 kg B. m = 192,3 kg C.m = 1153,7 kg
D. m = 456,1 kg
15. Hạt nhân triti
3
1
T và đơtri
2
1
D tham gia phản ứng
nhiệt hạch sinh ra hạt X và một hạt nơtrôn. a. Viết phơng
trình phản ứng. b. Tính năng lợng tỏa ra từ phản ứng.

Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là: m
T
= 0,0087
u, m
D
= 0,0024 u, m
X
= 0,0305 u cho 1u = 931
2
MeV
c
2. Tính năng lợng liên kết riêng của hạt . Cho biết :m

=
4,0015 u, m
p
= 1,0073 u, m
N
= 1,0087 u.
A. 1) E = 18,0614 MeV; 2)

= 7,0988 MeV .
B. 1) E = 1,80614 MeV; 2)

= 70,988 MeV.
C. 1) E = 1,80614 MeV; 2)

= 7,0988 MeV.
D.1) E = 18,0614 MeV; 2)


= 70,988 MeV.
17. Dùng một phôtôn có động năng W
P
= 5,58 MeV bắn
phá hạt nhân
23
11
Na đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản
ứng không bức xạ . a) Viết phơng trình phản ứng, nêu
cấu tạo hạt nhân X. b) Phản ứng trên thu hay tỏa năng l-
ợng ? Tính năng lợng đó.
Cho: m
P
= 1,0073 u; m
Na
= 22,98503 u; m
X
= 19,9869 u;
m

= 4,0015 u; 1 u = 931 MeV/c
2
.
A. a.
1
1
H +
23
11
Na

4
2
He +
20
10
N ; 10 prôtôn và 10
nơtron. b. M
0
= 239,923 u < M = 23,988 u nên tỏa
năng lợng.
B. a.
1
1
H +
23
11
Na
4
2
He +
20
10
Ne ; 10 prôtôn và 10
nơtron. b. M
0
= 23,9923 u > M = 23,988 u nên tỏa năng
l ợng .
C. a.
1
1

H +
23
11
Na
4
2
He +
20
10
Ne ; 10 prôtôn và 10
nơtron. b. M
0
= 0,239923 u < M = 2,3988 u nên tỏa
năng lợng.
D. a.
1
1
H +
23
11
Na
4
2
He +
20
10
N ; 10 prôtôn và 10
nơtron. b. M
0
= 23,9923 u > M = 2,3988 u nên tỏa

năng lợng.
18. Dùng một phôtôn có động năng W
P
= 5,58 MeV bắn phá hạt
nhân
23
11
Na đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản ứng không bức
xạ . a) Biết động năng hạt là W

= 6,6 MeV. Tính động năng
hạt nhân X.
b) Tính góc tạo bởi phơng chuyển động của hạt và hạt prôtôn.
Cho: m
P
= 1,0073 u; m
Na
= 22,98503 u; m
X
= 19,9869 u; m

=
4,0015 u; 1 u = 931 MeV/c
2
. A. a. W
X
= 2,56 MeV; b. = 150
0
.
B. a. W

X
= 25,6 MeV; b. = 150
0
. C. a. W
X
= 2,56 MeV; b. =
15
0
. D. a. W
X
= 256 MeV; b. = 150
0
.
19. Cho prôtôn có động năng K
P
= 1,46 Mev bắn phá vào hạt
nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng
động năng.
1. Viết phơng trình phản ứng, đó là hạt nhân của nguyên tử nào,
còn đợc gọi là hạt gì ?
2. Năng lợng tỏa ra của phản ứng bằng bao nhiêu và có phụ
thuộc vào K
P
hay không ?
3. Giả sử phản ứng hạt nhân trên tiếp diễn một thời gian và lợng
khí đợc tạo thành 10 cm
3
ở đ.k.t.c. Tính năng lợng đã tỏa ra hay
thu vào. Cho biết: m
Li

= 7,0142 u; m
X
= 4,0014 u; m
P
= 1,0073 u.
1u = 931 MeV/c
2
.
A. 1.
1
1
H +
23
11
Li
A
Z
X +
A
Z
X, hạt nhân của He gọi là hạt . 2.
E = 1,72 MeV không phụ thuộc vào K
P
, 3. E = 3,7.10
5
kJ.
B. 1.
1
1
H +

23
11
Li
A
Z
X +
A
Z
X, hạt nhân của He gọi là hạt . 2.
E = 17,22 MeV không phụ thuộc vào K
P
, 3. E = 37.10
5
kJ.
C. 1.
1
1
H +
23
11
Li
A
Z
X +
A
Z
X, hạt nhân của Ne gọi là hạt . 2.
E = 17,22 MeV không phụ thuộc vào K
P
, 3. E = 0,37.10

5
kJ.
D. 1.
1
1
H +
23
11
Li
A
Z
X +
A
Z
X, hạt nhân của Ne gọi là hạt . 2.
E = 1,72 MeV không phụ thuộc vào K
P
, 3. E = 0,37.10
5
kJ.
20. Cho prôtôn có động năng K
P
= 1,46 MeV bắn vào hạt nhân Li
đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động
năng. 1. Tính động năng của một hạt X sinh ra, động năng này
có phụ thuộc vào K
P
hay không ? 2. Tính góc hợp bởi các véc tơ
vận tốc của hai hạt X sau phản ứng. Cho biết: m
Li

= 7,0142 u; m
X
= 4,0014 u; m
P
= 1,0073 u. 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 1. K

= 9, 43 MeV; 2. = 84
0
18' . B. 1. K

= 93,4 MeV; 2.
= 84
0
18'. C. 1. K

= 9,34 MeV; 2. = 60
0
.
D. 1. K

= 9,34 MeV; 2. = 60
0
.
21. Xét phản ứng kết hợp: D + D T + p . Biết các khối lợng
hạt nhân đơtêri m
D
= 2,0136u, triti m

T
= 3,016u và prôtôn
m
P
= 1,0073u. Tìm năng lợng mà một phản ứng tỏa ra.A. E =
3,6 MeV B. E = 7,3 MeV C. E = 1,8 MeV D. E = 2,6
MeV
22. Tính năng lợng liên kết của hạt nhân đơtêri D =
2
1
H .Biết các
khối lợng m
D
= 2,0136u, m
N
= 1,0087u và prôtôn m
P
= 1,0073u:
A. E = 3,2 MeV B. E = 2,2 MeV C.
E = 1,8 MeV D. E = 4,1 MeV
23. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lợng là
vì:A. Sự hụt khối của từng hạt nhân tr ớc và sau phản ứng khác
nhau B. Phản ứng hạt nhân có tỏa năng lợng và thu năng lợng
C. Số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia
phản ứng D. Cả 3 lí do trên
24.Xétphảnứng:
235 1 ' 1
200
92 0 0
A A

U n X X k n MeV
Z Z
+ + + +
.
Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này
A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng tỏa năng
lợng C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao D.
Tổng khối lợng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lợng hạt
235
92
U
và hạt
1
0
n
Đề ôn luyện: Phản ứng hạt nhân, năng l ợng hạt nhân
1. Xét phản ứng xảy ra khi bắn phá hạt nhân nhôm bằng các hạt
.
27
13
Al +
30
15
P + nBiết các khối lợng m
Al
= 26,974u, m
n
=
1,0087u và m


= 1,0073u. Tính năng lợng tối thiểu để của để
phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. A.
K
min
= 5 MeV B. K
min
= 4 MeV C. K
min
= 3 MeV D.
K
min
= 2 MeV
2. Tìm số prôtôn và số nơtron của hạt nhân vàng
197
79
Au:
A. n
p
= 197 và n
n
= 118 B. n
p
= 118 và n
n
= 97
C. n
p
= 79 và n
n
= 118 D. n

p
= 79 và n
n
= 197
4. Hạt có động năng K

= 3,51 MeV đập vào hạt nhân
nhôm đứng yên gây phản ứng : + Al
27
13
P
30
15
+ x.
Tìm x sinh ra sau phản ứng: A. x =
0
1
n B. x = He
4
2
C. x = e
0
1
D. x = e
0
1
7. Hạt nhân mẹ A có khối lợng m
A
đang đứng yên phân rã
thành hạt nhân con B và hạt có khối lợng m

n
và m

, có
vận tốc
v
n

v

. A B + . Xác định hớng đi và trị
số của vận tốc các hạt phân rã ? A. Cùng phơng, cùng
chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lợng. B. Cùng ph ơng,
ng ợc chiều, độ lớn tỷ lệ nghịch với khối l ợng. C. Cùng
phơng, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lợng. D.
Cùng phơng, ngợc chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lợng.
11: Tính số lợng phân tử nitơ có trong một gam khí nitơ.
Biết khối lợng nguyên tử lợng của ni tơ là 13,999 (u). Biết
l u = 1,66.10
- 24
g
A. 43.10
-21
B. 215.10
20
C. 43.10
20
D. 215.10
21
12: Cho phản ứng hạt nhân sau:

2
1
H +
2
1
H
4
2
He +
1
0
n
+ 3,25 MeVBiết độ hụt khối của
2
1
H là m
D
= 0,0024u và
l u = 931 MeV/c
2
. Năng lợng liên kết của hạt nhân
4
2
He
là: A. 7,7188 MeV B.77,188 MeV C.771,88 MeV
D. 7,7188 eV
13: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2
1
D +

3
1
T
2
4
He +
1
0
n
Biết độ hụt khố khí tạo thành các hạt nhân
2
1
D,
3
1
T và
2
4
He lần lợt là:
m
D
= 0,0024u; m
T
= 0,0087u và m
He
= 0,0305u. Cho
u = 931 MeV/c
2
. Năng lợng toả ra của phản ứng là:
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D.

18,06 eV
14. 1) Khối lợng nghỉ của hạt nhân nhỏ hơn, bằng hay lớn
hơn tổng khối lợng nghỉ của các nuclôn tạo thành hạt
nhân? 2) Năng lợng nghỉ của hạt nhân nhỏ hơn, bằng hay
lớn hơn tổng năng lợng nghỉ của các nuclôn của hạt nhân
đó ở trạng thái cách biệt nhau? A. 1) Nhỏ
hơn. 2) Lớn hơn.
B. 1) Bằng. 2) Lớn hơn. C. 1) Nhỏ hơn. 2)
Nhỏ hơn .
D. 1) Bằng. 2) Nhỏ hơn.
16. Tính năng lợng liên kết E của hạt nhân đơteri
H
2
1
.
Khối lợng nghỉ của p, của hạt nhân
H
2
1
và của n theo thứ
tự bằng 1,0073u; 2,0136u và 1,0087u. A.
2,23MeV. B. 3,5MeV. C. 1,9MeV.
D. 4,5MeV.
17. Khối lợng nghỉ 1u có năng lợng nghỉ theo MeV
bằng : A. 931MeV. B. 750MeV. C. 890MeV.
D. 1MeV.
19. 1) Hạt nhân
238
92
U

có thể phóng xạ ra n để thành
237
92
U
không/ 2) Hạt nhân
238
92
U
có thể phóng xạ ra p để
thành
237
91
Pa
không? Khối lợng nghỉ của các nguyên tử
U
238
92
,
Pa
237
91
,
H
1
1
theo thứ tự bằng 238,050u; 237,0512u;
1,00783u.
A. 1) Có thể. 2) Có thể. B.1) Có thể. 2) Không thể.
C. 1) Không thể. 2) Có thể. D. 1) Không thể. 2)
Không thể.

22. Tính năng lợng toả ra trong phản ứng sau:
2 2 3 1
H H H H+ +
Cho các khối lợng nghỉ của các
nguyên tử
3 2 1
, ,H H H
theo thứ tự bằng 3,016050u;
2,014102u; 1,007825u. A. 4MeV. B. 6MeV.
C. 1MeV. D. 3MeV.
23. Tính năng lợng toả ra trong phản ứng sau:
2 2 3 1
H H H H+ +
Cho các khối lợng nghỉ của các
nguyên tử
3 2 1
, ,H H H
theo thứ tự bằng 3,016050u;
2,014102u; 1,007825u. A. 4MeV. B. 6MeV. C. 1MeV.
D. 3MeV.
24. 1) Các phản ứng sau đâu toả năng lợng hay thu năng lợng:
2 2 3
1 1 2
H H He n+ +

2 2 3 1
1 1 1 1
H H H H+ +

2) Các hạt nhân đơteri có trong nớc biển có thực hiện các phản

ứng trên trong điều kiện ở các đại dơng không?
A. 1) Toả năng lợng. 2) Có. B. 1) Toả năng lợng. 2) Không.
C. 1) Thu năng lợng. 2) Có. D. 1) Thu năng lợng. 2) Không.
25
*
. Tính năng lợng toả ra trong phản ứng hạt nhân
nHeHH ++
3
2
2
1
2
1
, biết năng lợng liên kết của các hạt nhân
HeH
3
2
2
1
,
tơng ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV.
A. 3,26MeV. B. 0,25MeV. C. 0,32MeV. D. 1,55MeV.
26. 1) Xác định hạt nhân ở vị trí ? trong phản ứng sau:
35 32 4
?
17 16 2
Cl S He+ +
2) Xác định hạt nhân ở vị trí ? trong phản ứng sau: A. 1)
4
2

He
. 2)
1
1
H
. B. 1)
1
1
H
. 2)
4
2
He
. C. 1)
3
1
H
. 2)
3
2
He
. D. 1)
4
3
Li
. 2)
4
2
He
.

28. Khi hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái có
năng lợng thấp hơn hoặc về trạng thái cơ bản mà không thay đổi
thành phần thì có phóng xạ gì? A. Phóng xạ
-
. B. Phóng xạ
nơtrinơ C. Phóng xạ . D. Không có phóng xạ nào cả.
29. Hạt nhân
U
235
có thể phân rã qua quá trình phóng xạ (quá
trình a), cũng có thể phân rã nhờ hấp thụ nơtrôn (quá trình b) 1)
Quá trình nào xảy ra trong mọi điều kiện? 2) Quá trình nào có
thể dẫn đến phản ứng dây chuyền? 3) Quá trình nào toả năng
lợng? A. 1) a. 2) b. 3) a. B. 1) b. 2) a. 3) b. C.
1) a. 2) b. 3) b. D. 1) a. 2) b. 3) a và b.
30. Phản ứng hạt nhân sau đây toả năng lợng hay thu năng lợng?
239 106 133
94 43 51
.Pu Tc Sb +
Cho khối lợng nghỉ của các nguyên tử
SbTcPu
133
51
106
43
239
94
,,
theo thứ tự bằng 239,05u; 105,92u; 132,92u.
A.Thu năng lợng. B.Toả năng lợng. C.Không thu cũng

không toả năng lợng. D.Không đủ số liệu để trả lời.
31. Hạt nhân A đứng yên phóng xạ . Hạt nhân B đợc tạo thành
có khối lợng nghỉ m
B
. Hạt đợc phóng ra có khối lợng nghỉ m

<
m
B
. 1) Ngay sau khi hai hạt và B đợc tạo thành, hạt nào có vận
tốc lớn hơn và lớn gấp bao nhiêu lần vận tốc hạt kia? 2) Ngay sau
khi hai hạt và B đợc tạo thành, hạt nào có động năng lớn hơn
và lớn gấp bao nhiêu lần động năng hạt kia? Cho rằng vận tốc các
hạt đợc tạo thành nhỏ để có thể coi khối lợng của các hạt đợc tạo
thành trong trạng thái chuyển động bằng khối lợng nghỉ của
chúng. A. 1) Vận tốc hạt lớn gấp m
B
/ m

lần. 2) Động
năng hạt lớn gấp m
B
/ m

lần.
B. 1) Vận tốc hạt lớn gấp m
B
/ m

lần. 2) Động năng hạt B lớn

gấp m
B
/ m

lần.
C. 1) Vận tốc hạt lớn gấp m
B
/ m

lần. 2) Động năng hạt lớn
gấp
/m m
B

lần.
D. 1) Vận tốc hạt B lớn gấp m
B
/ m

lần. 2) Động năng hạt B lớn
gấp m
B
/ m

lần.
32. Dới tác dụng của bức xạ , hạt nhân đồng vị bền của bêri
9
4
Be có thể tách thành các hạt nhân hêli
4

2
He và sinh hoặc không
sinh các hạt khác kèm theo. Phơng trình của phản ứng biến đổi
đó là
A.
9 4 1
2
4 2 0
Be He n

+ +
B.
9 4 2 1
2
4 2 1 0
Be He D e


+ + +
C.
9 4 2 1
2
4 2 1 0
Be He D e

+ + +
D. Cả 3 phơng trình trên
Đề ôn luyện: Định luật phóng xạ 2
Trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Pôlôli
210

Po
84
là chất phóng xạ

với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Độ
phóng xạ ban đầu của nó là 1,67.10
11
Bq. Cho m(Po) =
109,982 u; N
A
= 6,022.10
23
/mol
1. Hằng số phân rã phóng xạ của Po có thể nhận giá trị :
A.

= 0,00205 ngày
-1
; B.

= 0,00502 ngày
-1
C.

= 0,00052 ngày
-1
; D. Một giá trị khác.
2. Khối lợng ban đầu của Po có thể nhận giá trị :
A. m
0

= 1 gam; B. m
0
= 1,5 gam C. m
0
=
0,5 gam D. Một giá trị khác.
3. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi
16 lần?
A. t = 414 ngày; B. t = 690 ngày
C. t = 828 ngày; D. Một giá trị khác.
4. Nguyên tố radi
226
Ra
88
phóng xạ có chu kì bán rã T =
1570 năm. Cho N
A
= 6,022.10
23
/mol; ln2 = 0,693. Độ
phóng xạ của
2
à
g radi có thể nhận giá trị :A. H = 0,527.10
5
Bq;
B. H = 0,945.10
5
Bq. C. H = 0,745.10
5

Bq;
D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 5 và 6 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
60
Co
27
là chất phóng xạ

-
có chu kì bán rã là T = 5,33
năm. Lúc đầu có 100 g côban. Cho N
A
= 6,023.10
23
nguyêntử/mol.
5. Số nguyên tử côban còn lại sau hai chu kì bán rã có
giá trị : A. N = 5,02.10
25
nguyên tử. B. N = 5,02.
10
24
nguyên tử.
C. N = 5,02. 10
19
nguyên tử.
D. Một giá trị khác.
6. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kì bán rã
là :
A. H = 2,690 .10
15

Bq. B. H = 2,068.10
15
Bq. C. H = 3,068. 10
15
Bq D. Một giá trị khác.
7. Pôlôni
210
Po
84
là chất phóng xạ. Chu kỳ bán rã của
pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu pôlôni nguyên chất có
khối lợng ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất
trên sau 3 chu kì bán rã có thể nhận giá trị : (N
A
=
6,023.10
23
nguyên tử/mol )
A. H = 20,8. 10
12
Bq B. H = 2,08.10
10
Bq. C.
H = 20,8. 10
10
Bq. D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu 8 và 9 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Sau 2
giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần.
8. Giá trị chu kì bán rã T của chất phóng xạ có thể nhận
giá trị:

A. 1 giờ; B. 1,5 giờ
C. 0,5 giờ D. 4 giờ
9. Sau 3 giờ độ phóng xạ của chất đó giảm : A. Giảm 4
lần B. Giảm 8 lần C. giảm 2 lần D. Giảm 16
lần.
Trả lời các câu hỏi 10, 11 và 12 nhờ sử dụng dữ kiện
sau:
Chu kì bán rã của pôlôni
210
Po
84
là 140 ngày đêm,
lúc đầu có 42mg pôlôni. Cho biết N
A
= 6,02.10
29
/mol
10. Số hạt nhân ban đầu có thể nhận những giá trị :
A. N
0
= 1,204.10
20
hạt; B. N
0
= 1,204. 10
23
hạt
C. N
0
= 12,04.10

20
hạt; D. Một giá trị khác
11. Độ phóng xạ ban đầu là: A. H
0
= 6,8.10
14
Bq B. H
0
= 6,8.10
12
Bq C. H
0
= 6,8.10
9
Bq; D. Một giá trị
khác.
12. Khi phóng xạ

, hạt nhân tạo thành là chì. Khối l-
ợng chì đợc tạo thành sau 3 chu kì bán rã có thể nhận
giá trị :
A. 36,05.10
-6
gam. B. 36,05.10
-2
kg
C. 36,05.10
-4
gam. D. Một giá trị khác.
21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ gamma?

A. Chỉ xảy ra khi hạt nhân đang ở trạng thái kích thích.
B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm sau các phóng xạ



.
C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân.
D. A, B và C đều đúng.
22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất phóng xạ?
A. Chu kì bán rã của mọi chất phóng xạ đều nh nhau B. Mỗi
chất phóng xạ chỉ chịu một trong ba loại phóng xạ:

,

hoặc

.
C. Với cùng khối lợng nh nhau, độ phóng xạ của các chất
phóng xạ là nh nhau. D. A, B và C đều sai.
23. Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào trong các ứng
dụng sau?
A. Chất Côban (
60
Co
27
) phát ra tia

dùng để tìm khuyết tật trong
các chi tiết máy.
B. Phơng pháp các nguyên tử đánh dấu C. Phơng

pháp dùng cacbon 14. D. A, B và C đều đúng.
Trả lời các câu hỏi từ 29 đến 32 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi:




238
U Th Pa U Th Ra
92
29. Những hạt nhân nào có cùng số prôtôn? A. Hạt nhân Th và
Hạt nhân Ra B. Hạt nhân U và Hạt nhân Ra
C. Hạt nhân Pa và Hạt nhân Ra
D. Không có cặp hạt nhân nào có cùng số prôtôn
30. Những hạt nhân nào có cùng số nơtrôn? A. Hạt nhân Th
và Hạt nhân Ra B. Hạt nhân U và Hạt nhân Ra C. Hạt
nhân Pa và Hạt nhân Ra D. Không có cặp hạt
nhân nào có cùng số nơtrôn
33.Dới tác dụng của bức xạ

, hạt nhân đồng vị bền của beri (
9
Be
4
) có thể tách thành mấy hạt nhân

và có hạt nào kèm theo?
A. 2 hạt nhân

và electrôn. B. 2 hạt nhân


và pôzitôn
C. 2 hạt nhân

và nơtrôn D. Một kết quả khác
34.Tìm phát biểu đúng về phóng xạ.
A. Khi tăng nhiệt độ , hiện tợng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ ,
hiện tợng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.
C. phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra các tia
phóng xạ .
D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trờng
mạnh hoặc từ trờng mạnh.
35.Dùng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự phân rã phóng
xạ?
A. Giữ nguyên tố đó ở nhiệt độ thấp.
B.Giữ nguyên tố đó ở trong thùng kín có vách chì dày.
C.Giữ nguyên tố đó chung với nguyên tố khác có thể gây tác
dụng hoá học với nó.
D. Tất cả các biện pháp trên không thể dùng đợc.
36. Tìm phát biểu sai về phóng xạ.
A. Có chất phóng xạ để trong tối sẽ phát sáng . Vậy có loại tia
phóng xạ mắt ta nhìn thấy đợc.
B. Các tia phóng xạ có những tác dụng lí hoá nh iôn hoá môi tr-
ờng, làm đen kính ảnh , gây ra các phản ứng hoá học
C. Các tia phóng xạ đều có năng lợng nên bình đựng chất phóng
xạ nóng lên .
D. Sự phóng xạ toả ra năng lợng .
37. Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ anpha .
A. Tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện . B.

Tia anpha là chùm hạt nhân hêli
4
2
He mang điện +2e.
C. Hạt anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng
10
7
m/s. D. Tia đi đợc 8 m trong không khí.
38.Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ bêta .
A. Tia bêta trừ
-
chính là chùm electrôn mang điện âm
e
-
. B. Tia bêta cộng
+
chính là chùm pôzitôn mang
điện dơng +e.
C. Các tia bêta đi trong điện trờng bị lệch ít hơn tia anpha
vì khối lợng các hạt e
-
, e
+
nhỏ hơn nhiều so với khối lợng
hạt .
D. Các hạt đợc phóng ra với vận tốc rất lớn, gần bằng
vận tốc ánh sáng.
39.Tìm phát biểu đúng về tia gamma .
A.Tia gamma là sóng điện từ có bớ sóng ngắn nhất trong
thang sóng điện từ, nhỏ hơn bớc sóng tia X và bớc sóng

tia tử ngoại.
B. Tia gamma có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện, từ
trờng.
C. Tia gamma không đi qua đợc lớp chì dầy 10 cm.
D. Đối với con ngời tia gamma không nguy hiểm bằng tia
anpha.
40.Iôt phóng xạ
131
53
I dùng trong y tế có chu kì bán rã T =
8 ngày . Lúc đầu có m
0
= 200g chất này . Hỏi sau t = 24
ngày khối lợng Iốt còn lại :
A. 25 g ; C. 20 g ; B. 50 g ;
D. 30 g ;
41. Hạt nhân Po 210 là hạt nhân phóng xạ , sau khi phát
ra tia nó trở thành hạt nhân chì bền. Dùng một mẩu
Poloni nào đó, sau 30 ngày ngời ta thấy chỉ số giữa khối
lợng của chì và khối lợng của Poloni trong mẫu bằng
0,1595. Chu kì bán rã của Po : A. T =
138 ngày B. T = 13,8 ngày C. T
= 1,38.10
5
ngày D. T = 1380 ngày
42. Gỗ có tính chất phóng xạ
-
nhờ
14
6

C
với chu kì bán
rã 5600 năm. Thực nghiệm cho thấy các khối gỗ khô
cùng khối lợng của các cây mới đẵn đều có độ phóng xạ
nh nhau ở thời điểm mới đẵn. Tính tuổi của một khối gỗ
khô cổ, biết rằng độ phóng xạ của nó chỉ bằng 1 / 8 độ
phóng xạ của một khối gỗ khô cùng khối lợng của cây
mới đẵn.
A. 44800 năm. B. 16800 năm.
C. 22400 năm. D. 33600 năm.
43. Tìm độ phóng xạ của m
0
= 200g chất phóng xạ
131
53
I.
Biết răng sau 16 ngày lợng chất đó chỉ còn lại một phần t
ban đầu.
A. H
0
= 9,22.10
16
Bq B. H
0
= 2,3.10
17
Bq
C. H
0
= 3,2.10

18
Bq D. H
0
= 4,12.10
19
Bq
44. Tìm số nguyên tử N
0
có trong m
0
= 200g chất Iốt
phóng xạ
131
53
I.
A. N
0
= 9,19.10
21
B. N
0
= 9,19.10
22
C. N
0
= 9,19.10
23
D. N
0
= 9,19.10

24
45. Tốc độ phân rã của 1 g Ra_226 là 1Ci. Trong 1 năm 1
g Ra_226 sẽ cho 0,042cm
3
khí Heli do phóng xạ (ở
đktc). Hãy xác định số Avôgađrô và chu kì bán rã của
Ra_226.
A. 6,023.10
23
(hạt/mol) và 1630 năm;
B. 6,022.10
23
(hạt/mol) và 1635 năm;
B. 6,222.10
23
(hạt/mol) và 1635,4 năm;
D. 6,223.10
23
(hạt/mol) và 1640 năm.
Đề ôn luyện : Định luật phóng xạ 3
1. Tìm độ phóng xạ của m
0
= 200 g chất iot phóng xạ
131
53
I . Biết rằng sau 16 ngày khối lợng chất đó chỉ còn bằng
một phần t khối lợng ban đầu. A. 9,22.10
17
Bq ; B.
3,20.10

18
Bq ; C. 2,30. 10
17
Bq ;
D.4,12. 10
19
Bq ;
2. Tìm số nguyên tử N
0
có trong m
0
= 200 g chất iôt
phóng xạ
131
53
I A. 9,19.10
21
; B. 9,19.10
23
; C.
9,19.10
22
; D. 9,19.10
24
;
3. Chất phóng xạ pôlôni
210
84
P
0

có chu kì bán rã T = 138
ngày .Một lợng pôlôni ban đầu m
0
, sau 276 ngày chỉ còn
lại 12 mg.Tìm lợng pôlôni ban đầu m
0
. A. 36 mg ; B.
60 mg ; C. 24 mg ; D. 48 mg ;
4. Đồng vị
11
Na
24
phóng xạ với chu kì T = 15 h tạo thành hạt
nhân con là
12
Mg
24
. Khi nghiên cứu một mẫu chất ngời ta thấy ở
thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lợng
12
Mg
24

11
Na
24

0,25. Sau bao lâu tỉ số ấy bằng 9:
A. 40 h; B. 43 h; C. 44h
D. 45 h.

* Chất phóng xạ cô ban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán
rã T = 5,33 năm và khối lợng nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có
500g chất
60
27
Co
. Giải các bài 5,6,7,8,9.
5. Tìm khối lợng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm . A.
210g ; B. 105g ; C. 96g ;D. 186g ;
6. Tìm khối lợng chất phóng xạ còn lại sau 16 năm A.
75,4g ; B. 58,6g ; C. 62,5g ;D. 69,1g ;
7. Sau bao nhiêu năm thì khối lợng chất phóng xạ còn lại 100g.
A. 12,38 năm ; B. 8,75 năm ; C. 10,5
năm ; D. 15,24 năm ;
8. Tính độ phóng xạ ban đầu của lợng phóng xạ trên theo đơn vị
becơren Bq.
A. 1,85.10
17
Bq ; B. 2,72.10
16
Bq ; C. 2,07.10
16
Bq ; D. 5,36.10
15
Bq ;
9.Tính độ phóng xạ của lợng chất phóng xạ nói trên sau 10 năm

theo đơn vị curi Ci.
A. 73600 Ci ; B. 6250 Ci ; C. 18.10
4
Ci ;
D. 151.10
3
Ci
;
10.Biết rằng đồng vị
14
6
C có chu kì bán rã 5600 năm còn đồng vị
12
6
C rất bền vững . Một mẫu cổ sinh vật có số đồng vị C14 chỉ
bằng 1/8 số đồng vị C12 . Hãy ớc lợng gần đúng tuổi cổ vật .
A. 1400 năm ; B. 22400 năm ;
C. 16800 năm ; D. 11800 năm ;
11.Một lợng chất phóng xạ tecnexi
99
43
Te ( thờng đợc dùng trong y
tế ) đợc đa đến bệnh viện vào lúc 9h sáng ngày thứ hai đầu tuần .
Đến 9h sáng ngày thứ ba ngời ta thấy lợng phóng xạ của mẫu
chất chỉ còn lại bằng 1/16 lợng phóng xạ ban đầu .Chu kì bán rã
của chất phóng xạ tecnexi là : A. 12 giờ ; B. 8 giờ ;
C. 4 giờ ; D. 6 giờ ;
* Hạt nhân
238
92

U phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân
rồi đến hạt nhân bền
206
82
Pb . Chu kì bán rã của toàn bộ quá
trình này vào khoảng 4,5 tỉ năm .Trả lời câu 12,13.
12. Số phân rã anpha trong chuỗi phân rã phóng xạ từ
238
92
U
cho đến
206
82
Pb .
A. 8 ; B. 10 ;
C. 32 ; D. 16 ;
13.Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử urani U238
bằng với số nguyên tử chì Pb206. Tuổi của mẫu đá cổ khoảng
A. 2,25 tỉ năm ; B. 4,5 tỉ năm ; C. 6,75 tỉ
năm ; D. 9 tỉ năm ;
14. Chất phóng xạ dùng trong y tế tecnêxi
99
43
Te có chu kì bán rã
T = 6 giờ . Thời gian cần để lấy chất phóng xạ ra khỏi phản ứng
và đa đến bệnh viện ở khá xa mất 18 giờ . Hỏi rằng ở bệnh viện
có 1àg thì khối lợng chất phóng xạ tecnêxi cần lấy từ lò phản ứng
là bao nhiêu ? A. 8 àg ; B. 2 àg ;
C. 4 àg ; D. 6 àg ;
15. Chu kỳ bán rã của

60
27
C
0
bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một
nguồn
60
27
C
0
có khối lợng 1g sẽ còn lại bao nhiêu gam ?
A. Gần 0,75g
60
27
C
0
B. Gần 0,50g
60
27
C
0
C. Gần 0,25g
60
27
C
0
D. Gần 0,10g
60
27
C

0
16. ống nghiệm chứa 10
3
nguyên tử của một nguyên tố phóng xạ
X có chu kỳ bán rã T. Sau khoảng thời gian t =T/2, trong ống
nghiệm còn bao nhiêu nguyên tử X ?
A. Gần 700 nguyên tử X. B. Gần 250 nguyên tử X.
C. Gần 500 nguyên tử X. D. Gần 100 nguyên tử X.
28. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực
đã biết hiện nay
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa
hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thớc hạt nhân.
C. Lực hạt nhân bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân
các prôtôn mang điện dơng. D. A, B đều đúng
33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia bê ta?
A. Có hai loại tia bêta:

-


+
. B. Tia bêta bị
lệch trong điện trờng và từ trờng.
C. Trong sự phóng xạ, các hạt

phóng ra với vận tốc rất
lớn, gần bằng vận tốc ánh sáng. D. A, B và C đều
đúng.
34. Điều nào sau đây là Sai khi nói về tia



? A. Hạt

-
thực chất là electrôn.
B. Trong điện trờng, tia

-
bị lệch về phía bản dơng của
tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia

.
C. Tia

-
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
D. A, B đều đúng
35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia

+
?
A. Hạt

+
có cùng khối lợng với electrôn nhng mang
một điện tích nguyên tố dơng.
B. Tia

+

có tầm bay ngắn hơn so với tia

. C. Tia

+
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống nh tia
Rơnghen.
D. A, B và C đều đúng.
36. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất
ngắn (dới 0,01nm)
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao C.
Tia gamma không bị lệch trong điện trờng D. A, B và
C đều đúng.
37. Điều nào sau đây là Sai khi nói về tia gamma.
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có tần số rất lớn.
B. Tia gamma không nguy hiểm cho con ngời.
C. Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. A, C đều đúng
38. Điều nào sau đây là Sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ H của rmột lợng chất phóng xạ là đại l-
ợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lợng
chất phóng xạ đó. B. Với một chất phóng xạ cho
trớc, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C. Với một lợng chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ
giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian D. A,
C đều đúng
23.
238
U phân rã thành

206
Pb với chu kì bán rã T =
4,47.10
9
năm. Một khối đá đợc phát hiện có chứa 46,97
mg
238
U và 2,135 mg
206
Pb. Giả sử khối đá lúc mới
hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lợng Chì
có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
U. Hiện
tại tỉ lệ giữa số nguyên tử
238
U và
206
Pb là : A. N
U
/N
Pb
=
19. B. N
U
/N
Pb
= 20. C. N
U
/N

Pb
= 21.
D. N
U
/N
Pb
= 22.
24.
238
U phân rã thành
206
Pb với chu kì bán rã T =
4,47.10
9
năm. Một khối đá đợc phát hiện có chứa 46,97
mg
238
U và 2,135 mg
206
Pb. Giả sử khối đá lúc mới
hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lợng Chì có mặt
trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
U. Tuổi của khối đá
hiện nay là :
A. Gần 2,5.10
6
năm. B. Gần 3,4.10
7
năm.

C. Gần 3,3.10
8
năm. D. Gần 6.10
9
năm.
25. Côban phóng xạ
60
27
C
0
đợc sử dụng rộng rãi trong y học và kĩ
thuật, vì nó phát xạ tia và có thời gian bán rã T = 5,7 năm. Để
độ phóng xạ H
0
của nó giảm xuống e lần (e là cơ số của loga tự
nhiên ln) thì cần khoảng thời gian là
A. t = 8,55 năm. B. t = 9 năm. C. t =
8,22 năm. D. t = 8 năm.
26. Đồng vị phóng xạ đồng
66
29
Cu có thời gian bán rã T = 4,3
phút. Sau thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này
giảm xuống bao nhiêu % ?
A. H = 85% B. H = 87,5% C. H = 82,5%
D. H = 80%
27. Tìm câu đúng trong số những câu dới đây:
A. Tia là hạt nhân nguyên tử
4
2

He đợc phóng ra từ hạt nhân
các nguyên tử với vận tốc v = 10
7
m/s. Tia bị lệch đi trong điện
trờng và từ trờng, gây ra iôn hóa môi trờng có tính đâm xuyên
yếu.
B. Phóng xạ tự nhiên là hiện tợng hạt nhân nguyên tử bị kích
thích thì phóng ra các bức xạ ,
+
,
-
, và biến đổi thành hạt
nhân khác. C. Tia
-
là các êlectron mang điện tích e
-
, tia

+
là các prôtôn mang điện tích e
+
. Chúng đợc phóng ra từ các
hạt nhân với vận tốc c, bay xa hàng trăm mét, bị lệch nhiều trong
điện trờng và từ trờng.
D. Tia là sóng điện từ có bớc sóng từ 10
-12
đến 10
-15
m, truyền đi
với vận tốc ánh sáng, bị lệch trong từ trờng, đâm xuyên và gây

iôn hóa môi trờng rất mạnh, có hại đối với con ngời.
28. Hiện có 1kg chất phóng xạ côban
60
27
Co mà chu kì bán rã là: T
= 5,33 năm. Hãy chọn kết quả sai :
A. Khối lợng côban bị phân rã sau 35,53 năm là 990g.
B. Sau 15 năm chỉ còn lại 0,14 kg cô ban.
C. Sau khi phân rã phóng xạ cô ban biến thành
60
28
Ni. Khối lợng
niken đợc tạo thành sau 15 năm là 860g.
D.Sau thời gian bằng 4 chu kì bán rã thì khối lợng cô ban còn
250g.
29. Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ
-
ngời ta dùng
máy đếm xung "đếm số hạt bị phân rã" (mỗi lần hạt
-
rơi vào
máy thì gây ra một xung điện làm cho số đếm của máy tăng một
đơn vị). Trong lần đo thứ nhất máy đếm ghi đợc 340 xung trong
một phút. Sau đó một ngày máy đếm chỉ còn ghi đợc 112 xung
trong một phút. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ.
A. T = 19 giờ B. T = 7,5 giờ C. T =
0,026 giờ D. T = 15 giờ
30. Khối lợng ban đầu của đồng vị phóng xạ nari (Na) là
0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T = 62s. Tính độ phóng
xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. A. H

0
=
6,65.10
18
Ci; H = 6,65.10
16
Ci B. H
0
= 4,1.10
16
Bq; H =
4,1.10
14
Bq
C. H
0
= 1,8.10
8
Ci; H =
1,8.10
5
Ci D. H
0
= 1,96.10
7
Ci; H = 2,1.10
4
Ci
31. Đồng vị
24

11
Na
phóng xạ
-
và tạo thành đồng vị của magiê.
Một mẫu
24
11
Na
có khối lợng ban đầu là m
0
= 0,48g. Sau 90 giờ,
độ phóng xạ của nó giảm đi 64 lần. Cho N
A
= 6,02.10
23
(mol
-1
).
Khối lợng magiê tạo thành sau 3 chu kì bán rãA. 0,42g
B. 0,06g C. 0,08g D. 0,36g
32. Muối phóng xạ là muối NaCl trong đó thay cho đồng vị thông
thờng là không phóng xạ là đồng vị phóng xạ Na 24 có chu kì
bán rã T = 15h. Có một lợng 10 g muối NaCl chứa 10
-6
tỉ lệ muối
phóng xạ. Tính độ phóng xạ ban dầu H
0
và độ phóng xạ H sau 35
h của lợng muối đó. Cho biết Cl = 35,5. A. H

0
= 132.10
10
Bq ; H =
26,1.10
10
Bq B. H
0
= 132.10
10
Ci ; H = 26,1.10
10
C C.
H
0
= 47,5.10
17
Bq ;H = 9,41.10
17
Bq D. H
0
= 129,8.10
10
Bq
H = 25,7.10
10
Bq
33. Radon
222
86

Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T =
3,8 ngày đêm (24h). Giả sử tại thời điểm ban đầu có
2,00g Rn nguyên chất. Hãy tính: Số nguyên tử
222
86
Rn ở
thời điểm ban đầu và số nguyên tử Rn còn lại sau thời
gian t = 1,5T. Độ phóng xạ của lợng
222
86
Rn nói trên sau
thời gian t = 1,5T (Theo cả hai đơn vị Bq và Ci).
A. N
0
= 5,42.10
19
hạt; N(t) 1,91.10
21
hạt; H
= 4,05.10
10
(Bq) = 1,10Ci.
B. N
0
= 5,42.10
21
hạt; N(t) 1,91.10
19
hạt; H
= 4,05.10

15
(Bq) = 1,10.10
5
Ci.
C. N
0
= 5,42.10
21
hạt; N(t) 1,91.10
21
hạt;
H = 4,05.10
21
(Bq) = 1,10.10
11
Ci.
D. N
0
= 5,42.10
21
hạt; N(t) 1,91.10
21
hạt; H
= 4,05.10
15
(Bq) = 1,10.10
5
Ci.
34. Chất phóng xạ Co
60

27
có chu kì bán rã T = 5,33 năm và
khối lợng nguyên tử là 56,9 u. Ban đầu có 500g chất
Co
60
. Khối lợng chất phóng xạ còn lại sau 16 năm; A.
m
16
= 75,4 g. B. m
16
= 58,6 g. C. m
16
= 62,5 g.
D. m
16
69,1 g.
35. Chất phóng xạ Co
60
27
có chu kì bán rã T = 5,33 năm và
khối lợng nguyên tử là 56,9 u. Ban đầu có 500g chất
Co
60
. Sau bao nhiêu năm thì khối lợng chất phóng xạ còn
lại 100g ?
A. t = 12,38 năm. B. t = 8,75 năm.
C. t = 10,5 năm. D. t = 25,24 năm.
36. Trong phóng xạ hạt nhân phóng ra một phôtôn với
năng lợng . Hỏi khối lợng hạt nhân thay đổi một lợng
bằng bao nhiêu?n A. Không đổi. B. Tăng một l-

ợng bằng
2
/ c

. C. Giảm một lợng bằng
2
/ c

. D.
Giảm một lợng bằng .
37. Chất phóng xạ
I
131
53
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. 1
gam chất này sau 1 ngày đêm còn lại là:
A.
1
1
8
2
g
. B.
1
8
e g

. C .
1
1

4
2
g
.
D.
1
8
2
g
Đề ôn luyện: Phản ứng hạt nhân, năng l ợng hạt nhân
1
1. Một nguyên tử U235 phân hạch toả ra 200MeV. Nếu 2
g chất do bị phân hạch thì năng lợng toả ra:
A. 8,2.10
10
J B. 16,4.10
10
J
C. 9,6.10
10
J D. 14,7.10
10
J
2.
12
C
6
có khối lợng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối
của nó là:
A. 91,63MeV/c

2
B. 82,94MeV/c
2
C. 73,35 MeV/c
2
D. 92,1 MeV/c
2
3. Hạt nhân
14
C
6
có khối lợng là 13,999u. Năng lợng liên
kết của
14
C
6
bằng:A. 106,7 MeV B. 286,1
MeV C. 156,8 MeV D. 322,8 MeV
4.
17
O
8
có khối lợng hạt nhân là 16,9947u. Năng lợng
liên kết riêng của mỗi nuclôn là:A. 8,79 MeV
B. 7,78 MeV C. 6,01 MeV
D. 8,96 MeV
5. Cho vận tốc ánh sáng c = 2,996.10
8
m/s. Năng lợng t-
ơng ứng với 1 khối lợng nguyên tử: A. 934 MeV

B. 893 MeV C. 930 MeV
D. 931 MeV
6. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự kết hợp 2 hạt nhận nhẹ thành 1
nhạt nhân nặng
B. Sự tơng tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng
thành các hạt khác
C. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ
bền hơn D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự toả nhiệt
7. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lợng vì:
A. Cần phải cung cấp năng lợng thì phản ứng mới xảy ra B.
Tổng khối lợng các hạt tạo thành lớn hơn tổng khối lợng các hạt
ban đầu. C. Tổng khối lợng các hạt tạo thành nhỏ lớn tổng khối
lợng các hạt nhân ban đầu. D. Cách đặt vấn đề sai

×