Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Trắc nghiệm Vật Lý ôn thi ĐH Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.53 KB, 69 trang )

Phần 1. Dao động và sóng cơ
1.1 Dao động cơ học
Câu 1. Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi :
A. vận tốc dao động cực đại. B. vận tốc dao động bằng không.
C. dao động qua vị trí cân bằng. D. tần số dao động lớn.
Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm :
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. năng lợng dao động bảo toàn.
C. chu kì dao động không đổi. D. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 3. dao động nào là dao động tự do :
A. dao động của con lắc lò xo. B. dao động của con lắc đồng hồ.
C. dao động của cành cây trớc gió. D. dao động của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà đợc là do :
A. không bị môi trờng cản trở.
B. quán tính và lực điều hoà tác dụng vào vật.
C. đợc cung cấp năng lợng đầu.
D. Thờng xuyên có ngoại lực tác dụng.
Câu 9. Dao động cơ cỡng bức là loại dao động :
A.Xảy ra do tác dụng của ngoại lực.
B.Tần số dao động là tần sồ của ngoại lực.
C.Có biên độ phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
D.điều hòa.
Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ là một dao
động có biên độ a
(th)
=a
2
thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A.
2

B. 2k



C.
4

D.

.
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
khác l
1
dao động với chu kì T
1
=0.6 (s), T
2
=0.8(s) đ-
ợc cùng kéo lệch góc
0
và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2
con lắc lại ở trạng tháI này. ( bỏ qua mọi cản trở).
A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).
Câu 12. con lắc lò xo dao động với chu kì T= (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc
v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là :
A. 2(cm) B. 2
2
(cm).
C. 3(cm) D. không phải các kết quả trên.
Câu 13. dao động điều hoà có phơng trình x=Asin(t + ).vận tốc cực đại là v

max
= 8(cm/s) và
gia tốc cực đại a
(max)
= 16
2
(cm/s
2
), thì biên độ dao động là:
A. 2 (cm). B. 4 (cm).
C. 4 (cm). D. không phảI kết quả trên.
Câu 14. con lắc lò xo dao động theo phơng thẳng đứng có năng lợng toàn phần E = 2.10
-2
(J)lực đàn hồi cực đại của lò xo F
(max)
= 2 (N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F =
2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm).
C.4(cm). D.không phải các kết quả trên.
Câu 15. Dao động có phơng trình x = 8sin(2t +
2

) (cm), nó phải mất bao lau để đi từ vị trí
biên về li độ x
1
= 4 (cm) hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qua khác.
Câu 16. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngợc lại.
B. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.

C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
D. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Câu 17. con lắc lò so đang dao động trên phơng thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đi lên
nhanh dần đều theo phơng thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
A.thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
1
C. vận tốc dao động giảm
2
lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
A. 16cm/s B.20 cm/s.
C. 30 cm/s D. không phải kết quả trên.
Biết phơng trình dao động trên là : x=4.sin 2t(cm).
Câu 20. Hai sóng kết hợp giao thoa với nhau trong không khí : Vân cực đại thứ nhất có
d=0.8(m) thì vân cực đại thứ 11 có d= 1 (m).Bớc sóng là :
A. 6 (cm). B. 4(cm)
C. 2 (cm). D. không phải các kết quả trên.
Câu 21. trong quá trình dao động điều hoà thì :
A. Gia tốc luôn cùng hớng với vận tốc.
B. Gia tốc luôn hớng về VTCB và tỷ lệ với độ dời.
C. Gia tốc dao động cùng pha với li độ.
D. Chuyển động của vật là biến đổi đều.
Câu 22. Dao động điều hoà có phơng trình x =8sin(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0

=4(cm)
B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo chiều dơng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 23. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt sao
cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì :
A .Hai hòn bi dao động điều hoà. B. Hai hòn bi dao động tự do.
C. Hai hòn bi dao động tắt dần. D. Không phảI các dao động trên.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà có phơng trình x= 10sin(
2

-2t). Nhận định nào không
đúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10
B. Biên độ A=10
C. Chu kì T=1(s)
D. Pha ban đầu =-
2

.
Câu 25. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào :
A. Biên độ dao động.
B. Gia tốc trọng trờng tác động vào con lắc.
C. Gốc thời gian và trục toạ độ không gian.
D. Những đặc tính của con lắc lò xo.
Câu 26. Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào :
A. Gốc thời gian.
B. Gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian.

C. Vận tốc cực đại của dao động.
D.Tần số của dao động.
Câu 27. Biểu thức li độ và phơng trình dao động điều hoà là :
A. Giống nhau.
B. Khác nhau.
C.Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì giống nhau.
D. Gốc thời gian ở VTCB thì giống nhau
Câu 28. Con lắc lò dao động điều hoà trên phơng ngang thì :
A. Lực điều hoà là lực đàn hồi.
B. Lực điều hoà là hợp lực đàn hồi và trọng lực.
C. Lực điều hoà là trọng lực.
D. Không phải các ý trên.
Câu 29. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R lên một đ -
ờng thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có phơng trình dạng :
A. x=Rsin(t+) B. x=Rcost.
C. x=x
0
+Rsint D. Có thể 1 trong các phơng trình trên.
Câu 30. Hai dao động điều hoà giống nhau khi :
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng pha. D. Tất cả các ý trên.
2
Câu 31. Trong 1 dao động điều hoà :
A. Vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần.
B. Gia tốc luôn ngựơc pha với li độ.
C. Vận tốc nhanh pha hơn li độ /2
D. Gia tốc, vận tốc và li độ dao động với các tần số và pha khác nhau
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không
tới điểm tiếp theo cũng nh vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)

C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
Câu 33. Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng
đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s
2
)
C. 20 (m/s
2
) D. -20(m/s
2
)
Câu 34. Vật khối lợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dới VTCB 1(cm)
rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của
vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm)
C. 2
2
(cm) D. Không phải các kết quả trên.
Câu 35. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo ph-
ơng ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác.
Câu 36. Biên độ dao động cỡng bức không phụ thuộc vào :
A. Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản môI trờng tác dụng vào vật.

Câu 37. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số không
phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. Biên độ dao động thành phần thứ 2.
C. Dộ lệch pha giữa 2 dao động.
D. Tần số các dao động thành phần.
Câu 38. trong một dao động điều hoà thì ? chọn đáp án sai:
A. Biên độ phụ thuộc vào năng lợng kích thích ban đầu.
B. Thế năng ở li độ x luôn bằng
2
1
kx
2
.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dơng trục toạ độ.
D. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số.
Câu 39. Dao động của con lắc đơn trong trọng trờng trái đất thì , chọn đáp án sai:
A. Biên độ không phụ thuộc vào khối lợng vật nặng.
B. Tần số không phụ thuộc biên độ.
C. Tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của con lắc.
D. Bỏ qua cản trở và biên độ nhỏ thì dao động điều hoà.
Câu 40 Phng trỡnh dao ng ca mt vt dao ng iu hũa cú dng
x = Asin(t + /2)) cm. Gc thi gian ó c chn t lỳc no?
A. Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
B. Lỳc cht im khụng i qua v trớ cõn bng theo chiu õm.
C. Lỳc cht im cú li x = + A
D. Lỳc cht im cú li x = - A
Cõu 41 Pha ca dao ng c dựng xỏc nh:
A. Biờn giao ng B. Tn s dao ng
C. Trng thỏi giao ng D. Chu k dao ng

Cõu 42 Mt vt giao ng iu hũa, cõu khng nh no sau õy l ỳng:
A. Khi vt qua v trớ cõn bng nú cú vn tc cc i, gia tc bng 0
B. Khi vt qua v trớ cõn bng vn tc v gia tc u cc i
C. Khi vt qua v trớ biờn vn tc cc i gia tc bng 0
3
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 43 Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc
B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 44 Dao động tự do là dao động có:
A. Chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
B. Chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. Chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 45 Chọn câu sai
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin
hoặc cosin theo t và:
A. Có cùng biến độ B. Có cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ D. Có cùng pha dao động
Câu 46 Chọn câu đúng.
Động năng của dao động điều hòa:
A. Biến đối theo hàm cosin theo t
B. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
C. Luôn luôn không đổi
D. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
2
T
Câu 47 Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc
A. Khối lượng của con lắc

B. Vị trí dao động của con lắc
C. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
D. Biên độ dao động của con lắc
Câu 48 Dao động tắt dần là một dao động điều hòa
A. Biên độ giảm dần do ma sát
B. Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian
C. Có ma sát cực đại
D. Biên độ thay đổi liên tục
Câu 49 Gia tốc trong dao động điều hòa
A. Luôn luôn không đổi
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ
2
T
Câu 50
Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Câu 51
Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao
động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới.
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 52
Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số
5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm
4
biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2sin10πt cm B. x = 2sin (10πt + π) cm C. x = 2sin (10πt + π/2) cm D. x =
4sin (10πt + π) cm

Câu 53
Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên
độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t=0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng.
Hỏi khối cầu có ly độ x=+1,5cm vào thời điểm nào?
A. t = 0,042s B. t = 0,176s C. t = 0,542s D. A và C đều
đúng
Câu 54
Hai lò xo R
1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R
1

thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s, khi treo vào lò xo R
2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối
hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ giao động
với chu kỳ bao nhiêu?
A. T = 0,7s B. T = 0,6s C. T = 0,5s D. T = 0,35s
Câu 55
Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ
dao động là T
1

= 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu
kỳ dao động khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo.
A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s
Câu 56
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm
cố định O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
.Tìm
chu kỳ giao động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s
Câu 57
Tính biên độ dao động A và pha φ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương:
x
1
= sin2t và x
2
= 2,4cos2t
A. A = 2,6; cosφ = 0,385 B. A = 2,6; tgφ = 0,385
C. A = 2,4; tgφ = 2,40 D. A = 2,2; cosφ = 0,385
Câu 58
Hai lò xo R

1
, R
2
, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo R
1

thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s, khi treo vào lò xo R
2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối
hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu
kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. T = 0,12s B. T = 0,24s C. T = 0,36s D. T = 0,48s
Câu 59
Trong giao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau đây ĐÚNG đối
với lực đàn hồi tác dụng lên vật?
A. Có giá trị không đổi.
B. Bằng số đo khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng.
C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy
Câu 60
Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa đơn giản?
A. U = C B. U = x + C C. U = Ax
2
+ C D. U = Ax
2
+ Bx + C

Câu 61
5
Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N,
tính độ cứng của lò xo.
A. 200 N/m B. 10 N/m C. 1 N/m D. 0,1 N/m
Câu 62
Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ
cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật.
A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz.
C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=2 rad/s; f = 12,6 Hz.
Câu 63
Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa
đơn giản ?
A. x = Acos(ωt + φ) (m) B. x = Asin(ωt + φ) (m)
C. x = Acos(ωt) (m) D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt) (m)
Câu 64
Một vật dao động điều hòa quanh điểm y = 0 với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi
vị trí cân bằng đến vị trí y = -2m, và thả ra không vận tốc ban đầu. Tìm biểu thức toạ độ của
vật theo thời gian.
A. y = 2cos(t + π) (m) B. y = 2cos (2πt) (m)
C. y = 2sin(t - π/2) (m) D. y = 2sin(2πt - π/2) (m)
Câu 65
Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k
= 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều
hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm,
tính động năng E
d1
và E
d2
của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x

1
= 3 cm và x
2
= -3 cm.
A. E
d1
= 0,18J và E
d2
= - 0,18 J. B. E
d1
= 0,18J và E
d2
= 0,18 J.
C. E
d1
= 0,32J và E
d2
= - 0,32 J. D. E
d1
= 0,32J và E
d2
= 0,32 J.
Câu 66
Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m
2
, nổi trong nước, trục
hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân
bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối
gỗ.
A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s

Câu 67
Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng
phương trình x = 5 cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài cực đại của M so với vị trí cân bằng.
A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m
Câu 68
Một vật M dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m.
Tìm vận tốc vào thời điểm t.
A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s
C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s
Câu 69
Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao
động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s
Câu 70
Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác
định vào thời điểm nào thì W
d
của vật cực đại.
A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π
6
Câu 71
Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối
lượng m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s
2
. Tìm
độ cứng k của lò xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m
Câu 72
Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều

hòa của vật.
A. 4,90 m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
Câu 73
Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo
phương x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m,
và thành phần theo y của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của
thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t) D. x = sin(5t)
Câu 74
Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5)
B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2)
D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 75
Vật nặng trọng lượng P treo dưới 2 lò xo như hình vẽ. Bỏ qua ma sát
và khối lượng các lò xo. Cho biết P = 9,8N, hệ số đàn hồi của các lò xo là k
1
=
400N/m, k
2
= 500N/n và g= 9,8m/s

2
. Tại thời điểm đầu t = 0, có x
0
= 0
và v
0
= 0,9m/s hướng xuống dưới. Hãy tính hệ số đàn hồi chung của hệ lò xo?.
A. 200,20N/m. B. 210,10N/m
C. 222,22N/m. D. 233,60N/m.
Câu 76
Vật M có khối lượng m = 2kg được nối qua 2 lò xo L
1
và L
2
vào 2 điểm cố định. Vật
có thể trượt trên một mặt phẳng ngang. Vật M đang ở vị trí cân bằng, tách vật ra khỏi vị trí đó
10cm rồi thả (không vận tốc đầu) cho dao động, chu kỳ dao động đo được T = 2,094s = 2π/3s.
Hãy viết biểu thức độ dời x của M theo t, chọn gốc thời gian là lúc M ở vị trí cách vị trí cân
bằng 10cm.

A. 10 sin(3t + π2). cm
B. 10 sin(t + π2). cm
C. 5 sin(2t + π2). cm
D. 5 sin(t + π2). Cm
Câu 77
Cho 2 vật khối lượng m
1
và m
2
(m

2
= 1kg, m
1
< m
2
) gắn vào nhau và
móc vào một lò xo không khối lượng treo thẳng đứng . Lấy g = π
2
(m/s
2
)
và bỏ qua các sức ma sát. Độ dãn lò xo khi hệ cân bằng là 9.10
-2
m. Hãy tính
chu kỳ dao động tự do?.
7
A. 1 s; B. 2s. C 0,6s ; D. 2,5s.
Câu 78
Một lò xo độ cứng k. Cắt lò xo làm 2 n„a đều nhau. Tìm độ cứng của hai lò xo mới?
A. 1k ; B. 1,5k. C. 2k ; D. 3k.
Câu 79
Hai lò xo cùng chiều dài, độ cứng khác nhau k1,k2 ghép song song như hình vẽ. Khối
lượng được treo ở vị trí thích hợp để các sưc căng luôn thẳng đứng.
Tìm độ cứng của lò xo tương đương?.
A) 2k1 + k2 ; B) k1/k2. C) k1 + k2 ; D) k1.k2
Câu 80
Hai lò xo không khốilượng; độ cứng k
1
, k
2

nằm ngang gắn vào hai
bên một khối lượng m. Hai đầu kia của 2 lò xo cố định. Khối lượng m có
thể trượt không ma sát trênmặt ngang. Hãy tìm độ cứng k của lò xo tương
đương.
A) k
1
+ k
2
B) k
1
/ k
2
C) k
1
– k
2
D) k
1
.k
2
Câu 81 ĐH BK
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li
độ ở thời điểm ban đầu (t=0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên
độ bằng
3
cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm.
1) Viết phương trình dao động của hai dao động đã cho.
A)x
1
= 2cos πt (cm), x

2
=
3
sin πt (cm)
B) x
1
= cos πt (cm), x
2
= -
3
sin πt (cm)
C) x
1
= -2cos π t (cm), x
2
=
3
sin π t (cm)
D) x
1
= 2cos π t (cm), x
2
= 2
3
sin π t (cm)
Câu 82 ĐH An Giang
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
k, một đầu được giữ chặt tại B trên một giá đỡ (M), đầu còn lại móc vào một
vật nặng khối lượng m =0,8kg sao cho vật có thể dao động dọc theo trục lò
xo. Chọn gốc của hệ quy chiếu tia vị trí cân bằng O, chiều dương hướng lên

(như hình vẽ 1). Khi vật m cân bằng, lò xo đã bị biến dạng so với chiều dài tự
nhiên một đoạn Dl =4cm. Từ vị trí O người ta kích thích cho vật dao động
điều hoà bằng cách truyền cho vật một vận tốc 94,2cm/s hướng xuống dọc
theo trục lò xo. Cho gia tốc trọng trường g =10m/s
2
; π
2
= 10.
1. Hãy xác định độ lớn nhỏ nhất và lớn nhất của lực mà lò xo tác dụng lên giá đỡ tại b.
A) độ lớn nhỏ nhất là F
0
= 8 và lớn nhất là F
1
= 29,92N.
B) độ lớn nhỏ nhất là F
0
= 5 và lớn nhất là F
1
= 18,92N.
C) độ lớn nhỏ nhất là F
0
= 2 và lớn nhất là F
1
= 9,92N.
D) độ lớn nhỏ nhất là F
0
= 0 và lớn nhất là F
1
= 19,92N.
2. Chứng minh rằng vectơ tổng của hai vectơ này là một vectơ biểu thị một dao động điều

hoà và là tổng hợp của hai dao động đã cho. Hãy tìm tổng hợp của dao động.
A) x =






+
6
sin2
π
π
t
(cm) B) x =







6
5
sin2
π
π
t
(cm)
8

C) x =






+
6
5
sin3
π
π
t
(cm) D) x =






+
6
5
sin2
π
π
t
(cm)
Câu 83 ĐH An Ninh

Khi treo vật m lần lượt vào lò xo L
1
và L
2
thì tần số dao động của các con lắc lò xo
tương ứng là f
1
= 3Hz và f
2
=4Hz. Treo vật m đó vào 2 lò xo nói trên như hình 1. Đưa vật m
về vị trí mà 2 lò xo không biến dạng rồi thả ra không vận tốc ban đầu (v
o
=0) thì hệ dao động
theo phương thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không khí.
Viết phương trình dao động (chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng
thẳng đứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật ra). Cho g = 10m/s
2
, p
2
=10
A) x=2,34sin







2
8,4

π
π
t
cm. B) x= 2,34sin







4
8,4
π
π
t
cm.
C) x= 4,34sin







2
8,4
π
π
t

cm. D) x= 4,34sin







4
8,4
π
π
t
cm.
Câu 84 ĐH PCCP
Có một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω , pha ban đầu là
ϕ . Lò xo có hệ số đàn hồi k. Lực ma sát là rất nhỏ.
Câu 1 Thành lập biểu thức động năng của con lắc phụ thuộc thời gian. Từ đó rút ra biểu thức
cơ năng của con lắc.
A) E
đmax
= (7kA
2
)/2 B) E
đmax
=
2
2
3
kA

.
C) E
đmax
= . (5kA
2
)/2 D) E
đmax
= (kA
2
)/2
Câu 2 Từ biểu thức động năng vừa thành lập, chứng tỏ rằng thế năng của con lắc được viết
dưới dạng sau, x là li độ của dao động.
A) E
t
=
2
3
kx
2
B) E
t
=
2
1
kx
2
C) E
t
=
3

1
kx
2
D) E
t
=
4
1
kx
2
Câu 3 Trong ba đại lượng sau:
a) Thế năng của con lắc;
b) Cơ năng của con lắc;
c) Lực mà lò xo tác dụng vào quả cầu của con lắc;
Thì đại lượng nào biến thiên điều hoà, đại lượng nào biến thiên tuần hoàn theo thời gian?
Giải thích?
A) Chỉ có a) và c) B) Chỉ có b) và c)
C) Chỉ có c) Đ D) Chỉ có b )
Câu 85 ĐH SP 1
Một cái đĩa nằm ngang, có khối lượng M, được gắn vào đầu trên của một lò xo thẳng
đứng có độ cứng k. Đầu dưới của lò xo được giữ cố định. Đĩa có thể chuyển động theo phương
thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí.
1. Ban đầu đĩa ở vị trí cân bằng. ấn đĩa xuống một đoạn A, rồi thả cho đĩa tự do. Hãy viết
phương trình dao động của đĩa. Lờy trục toạ độ hướng lên trên, gốc toạ độ là vị trí cân
bằng của đĩa, gốc thời gian là lúc thả đĩa.
A) x (cm) = 2sin (10π t – π /2) B) x (cm) = 4sin (10π t – π /2)
C) x (cm) = 4sin (10π t + π /2) D) x (cm) = 4sin (10π t – π /4)
9
2. Đĩa đang nằm ở vị trí cân bằng, người ta thả một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ
cao h so với mặt đĩa. Va chạm giữa vật và mặt đĩa là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm đầu

tiên, vật nảy lên và được giữ lại không rơi xuống đĩa nữa.
a) Tính tần số góc w' của dao động của đĩa.
b) Viết phương trình dao động của đĩa. Lấy gốc thời gian là lúc vật chạm vào đĩa, gốc toạ
độ là vị trí cân bằng của đĩa lúc ban đầu, chiều của trục toạ độ hướng lên trên.
áp dụng bằng số cho cả bài: M = 200g, m = 100g, k = 20N/m, A = 4cm, h = 7,5cm, g =
10m/s
2
.
A) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 8 sin(10t +p)
B) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 4 sin(10t +p)
C) a) w' = 30 rad/s. b) x (cm) = 10 sin(10t +p)
D) a) w' = 10 rad/s. b) x (cm) = 8,16 sin(10t +p)
Câu 86 ĐH Thái Nguyên
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 20cm, độ cứng k =100N/m. Cho
g =10m/s
2
. Bỏ qua ma sát.
1. Treo một vật có khối lượng m =1kg vào motọ đầu lò xo, đầu kia giữ cố định tại O để nó
thực hiện dao động điều hoà theo phương thẳng đứng (hình 1a). Tính chu kì dao động của vật.
A. T = 0,528 s. B. T = 0,628 s. C. T = 0,728 s. D. T = 0,828 s.
2. Năng vật nói trên khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm, rồi truyền cho nó một vận tốc ban
đầu 20cm/s hướng xuống phía dưới. Viết phương trình dao động của vật.
A)
cmtx )
4
10sin(2
π
−=
B)
cmtx )

4
10sin(25,1
π
−=
C)
cmtx )
4
10sin(22
π
−=
D)
cmtx )
4
10sin(25,2
π
−=
3. Quay con lắc xung quanh trục OO' theo phương thẳng đứng (hình b) với vận tốc góc không
đổi W. Khi đó trục của con lắc hợp với trục OO' một góc a =30
o
. Xác định vận tốc góc W khi
quay.
A)
srad /05,6
=Ω
B)
srad /05,5
=Ω
C)
srad /05,4
=Ω

D)
srad /05,2
=Ω
Câu 87 ĐH CS ND
ở li độ góc nào thì động năng và thế năng của con lắc đơn bằng nhau (lấy gốc thế năng
ở vị trí cân bằng).
A) a =
2
0
α
B) a = 2
2
0
α
C) a = 3
2
0
α
D) a = 4
2
0
α
Câu 88 ĐH CS ND
Một lò xo đồng chất có khối lượng không đáng kể và độ cứng k
o
= 60N/m. Cắt lò xo đó
thành hai đoạn có tỉ lệ chiều dài l
1
: l
2

= 2: 3.
1. Tính độ cứng k
1
, k
2
của hai đoạn này.
A) k
1
= 100N/m. và k
2
= 80 N/m
B) k
1
= 120N/m. và k
2
= 80 N/m
C) k
1
= 150N/m. và k
2
= 100 N/m
D) k
1
= 170N/m. và k
2
= 170 N/m
2. Nối hai đoạn lò xo nói trên với vật nặng khối lượng m = 400g rồi mắc vào hai điểm BC
cố định như hình vẽ 1 trên mặt phẳng nghiêng góc a = 30
o
. Bỏ qua ma sát giữa vật m và mặt

phẳng nghiêng. Tại thời điểm ban đầu giữ vật m ở vị trí sao cho lò xo độ cứng k
1
giãn Dl
1
=
10
2cm, lò xo độ cứng k
2
nén Dl
2
= 1cm so với độ dài tự nhiên của chúng. Thả nhẹ vật m cho nó
dao động. Biết gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
:
a) Xác định vị trí cân bằng O của m so với vị trí ban đầu.
b) Chứng tỏ rằng vật m dao động điều hoà. Tính chu kì T.
A) x
0
= 1,4cm. và T = 0,051s. B) x
0
= 2,4cm. và T = 0,251s.
C) x
0
= 3,4cm. và T = 1,251s. D) x
0
= 4,4cm. và T = 1,251s.
Câu 89 ĐH Đà Nẵng
Một lò xo có dodọ dài l
o
= 10cm, K =200N/m, khi treo thẳng đứng lò xo và móc vào đầu

dưới lò xo một vật nặng khối lượng m thì lò xo dài l
i
=12cm. Cho g =10m/s
2
.
1. Đặt hệt trên mặt phẳng nghiêng tạo góc a
=30
o
so với phương ngang. Tính độ dài l
2
của lò xo
khi hệ ở trạng thái cân bằng ( bỏ qua mọi ma sát).
A)
cml 10
2
=
B)
cml 11
2
=

C)
cml 14
2
=
D)
cml 18
2
=
2. Kéo vật xuống theo trục Ox song song với mặt phẳng nghiêng, khỏi vị trí cân bằng một

đoạn 3cm, rồi thả cho vật dao động. Viết phương trình dao động và tính chu kì, chọn gốc thời
gian lúc thả vật.
A) x(cm)
t510cos3
=
,
sT 281,0=
.
B) x(cm)
t510cos3
=
,
sT 881,0=
.
C) x(cm)
t510cos4
=
,
sT 581,0=
.
D) x(cm)
t510cos6
=
,
sT 181,0
=
.
Câu 96
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
o

=40cm, đầu trên được
gắn vào giá cố định. Đầu dưới gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng m thì khi cân bằng lò
xo giãn ra một đoạn 10cm. Cho gia tốc trọng trường g ằ10m/s
2
; π
2
= 10
1. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống,gốc O tại vị trí cân bằng của quả cầu. Nâng quả cầu
lên trên thẳng đứng cách O một đoạn 2
3
cm. Vào thời điểm t =0, truyền cho quả cầu một vận
tốc v =20cm/s có phương thẳng đứng hướng lên trên. Viết phương trình dao động của quả cầu.
A) x = 3 sin(10πt – 2π/3) (cm) B) x = 4 sin(10πt – 2π/3)(cm)
C) x = 5 sin(10πt – 2π/3)(cm) D) x = 6 sin(10πt – 2π/3)(cm)
2. Tính chiều dài của lò xo sau khi quả cầu dao động được một n„a chu kỳ kể từ lúc bắt đầu
dao động.
A) l
1
= 43.46 cm B) l
1
= 33.46 cm
C) l
1
= 53.46 cm D) l
1
= 63.46 cm
Câu 97 ĐH Luật
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, được cắt ra
làm hai phần có chiều dài l
1

, l
2
mà 2l
2
= 3l
1
, được mắc như
hình vẽ (hình 1). Vật M có khối lượng m =500g có thể trượt
11
không ma sát trênmặt phẳng ngang.Lúc đầu hai lò xo không bị biến dạng. Giữ chặt M,móc đầu
Q
1
vào Q rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà.
1) Tìm độ biến dạng của mỗi lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng. Cho biết Q
1
Q = 5cm.
A)

l
01
= 1 cm và

l
02
= 4cm
B)

l
01
= 2 cm và


l
02
= 3cm
C)

l
01
= 1.3 cm và

l
02
= 4 cm
D)

l
01
= 1.5 cm và

l
02
= 4.7 cm
2) Viết phương trình dao động chọn gốc thời gian khi buông vật M. Cho biết thời gian khi
buông vật M đến khi vật M qua vị trí cân bằng lần đầu là p/20s.
A) x =4.6 sin ( 10 πt – π/2)(cm). B) x =4 sin ( 10 πt – π/2)(cm).
C) x = 3sin ( 10 πt – π/2)(cm). D) x = 2sin ( 10 πt – π/2)(cm).
3) Tính độ cứng k
1
và k
2

của mỗi lò xo, cho biết độc ứng tương đương của hệ lò xo là k =k
1

+ k
2
.
A) k
1
= 10N/m và k
2
= 40N /m B) k
1
= 40N/m và k
2
= 10N /m
C) k
1
= 30N/m và k
2
= 20N /m D) k
1
= 10N/m và k
2
= 10N /m
Câu 98 ĐH Quốc gia
Cho vật m = 1,6kg và hai lò xo L
1
, L
2
có khối lượng không đáng kể được mắc như

hình vẽ 1, trong đó A, B là hai vị trí cố định. Lò xò L
1
có chiều dài l
1
=10cm, lò xo L
2

chiều dài
l
2
= 30cm. Độ cứng của hai lò xo lần lượt là k
1
và k
2
. Kích thích cho vật m dao động điều hoà
dọc theo trục lò xo với phương trình x =4sinwt (cm). Chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian
π/30(s) đầu tiên (kể từ thời điểm t=0) vật di chuyển được
một đoạn 2cm. Biết độ cứng của mỗi lò xo tỉ lệ nghịch
với chiều dài của nó và độ cứng k của hệ hai lò xo là k= k
1
+ k
2
. Tính k
1
và k
2
.

A) k

1
=20 N/m ,k
2
=20 N/m
B) k
1
=30N/m, k
2
= 10 N/m
C) k
1
=40N/m, k
2
=15 N/m
D) k
1
= 40N/m, k
2
= 20 N/m
Câu 99 ĐH Thương Mại
Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng lần lượt là k
1
= 75N/m, k
2
=50N/m, được
móc vào một quả cầu có khối lượng m =300g như hình vẽ 1. Đầu
M được giữ cố định. Góc của mặt phẳng nghiêng a = 30
o.
Bỏ
qua mọi ma sát.

1. Chứng minh rặng hệ lò xo trên tương đương với một lò xo có
độ cứng là .
A) k=3
21
21
kk
kk
+
B) k=2
21
21
kk
kk
+
C) k=1
21
21
kk
kk
+
. D) k=0,5
21
21
kk
kk
+
.
12
2. Giữ quả cầu sao cho các lò xo có độ dài tự nhiên rồi buông ra. Bằng phương pháp dộng ưực
học chứng minh rằng quả cầu dao động điều hoà. Viết phương trình dao động của quả cầu.

Chọn trục toạ độ Ox hướng dọc theo mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. Gốc toạ độ O là vị trí
cân bằng. Thời điểm ban đầu là lúc quả cầu bắt đầu dao động. Lấy g = 10m/s
2
A) x= -6cos10t (cm) B) x= -5cos10t (cm)
C) x= -4cos10t (cm) D) x= -3cos10t (cm)
3. Tính lực cực đại và cực tiểu tác dụng lên điẻm M.
A) F
max
=6 N , F
min
=4 B) F
max
=3 N , F
min
=2
C) F
max
=4 N , F
min
=1 D) F
max
=3 N , F
min
=0
Câu 100 ĐH Thuỷ Lợi
1. Phương trình chuyển động có dạng: x =3sin(5πt-π/6)+1 (cm). Trong giây đầu tiên vật qua
vị trí x =1cm mấy lần?
A) 3 lần B) 4 lần C) 5 lần D) 6 lần
2. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m mắc với lò xo, dao động điều hoà với tần số 5Hz. Bớt
khối lượng của vật đi 150gam thì chu kỳ dao động của nó là 0,1giây.Lấy π

2
=10, g = 10m/s
2
.
Viết phương trình dao động của con lắc khi chưa biết khối lượng của nó. Biết rằng khi bắt đầu
dao động vận tốc của vật cực đại và bằng 314cm/s.
A) x = 5sin(10πt) cm. B) x = 10sin(10πt) cm.
C) x = 13sin(10πt) cm. D) x = 16sin(10πt) cm.
Câu 101 ĐH Giao thông
Cho hệ dao động như hình vẽ 1. Hai lò xo L
1
, L
2
có độ cứng K
1
=60N/m, K
2
=40N/m. Vật có khối lượng m=250g. Bỏ qua khối lượng ròng
rọc và lò xo, dây nối không dãn và luôn căng khi vật dao động. ở vị trí cân bằng (O) của vật,
tổng độ dãn của L
1
và L
2
là 5cm. Lấy g =10m/s
2
bỏ qua ma sát giữa vật và mặt bàn, thiết lập phương trình dao động, chọn gốc ở O, chọn t = 0
khi đưa vật đến vị trí sao cho L
1
không co dãn rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v
0

=40cm/s
theo chiều dương. Tìm điều kiện của v
0
để vật dao động điều hoà.
A)
)/7,24(
max00
scmvv
=≤

B)
)/7,34(
max00
scmvv
=≤
C)
)/7,44(
max00
scmvv
=≤

D)
)/7,54(
max00
scmvv
=≤
Câu 102 HV Công nghệ BCVT
Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không giãn và treo vào
một lò xo có độ cứng k =20N/m như hình vẽ. Kéo vật m xuống dưới vị trí cân bằng
2cm rồi thả ra không vận tốc đầu. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng của m, chiều

dương hướng thẳng đứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m.s
2
.
1. Chứng minh vật m dao động điều hoà và viết phương trình dao động của nó. Bỏ qua
lực cản của không khí và ma sát ở điểm treo bỏ qua khối lượng của dây AB và lò xo.
A)
)
2
10sin(
π
+=
tx
B)
)
2
10sin(2
π
+=
tx

C) x = 3 sin(10t + π/2)
D)
)
2
10sin(4
π
+=
tx
13
2. Tỡm biu thc s ph thuc ca lc cng dõy vo thi gian. V th s ph thuc ny.

Biờn dao ng ca vt m phi tho món iu kin no dõy AB luụn cng m khụng t,
bit rng dõy ch chu c lc kộo ti a l T
max
=3N.
A) T(N) = 1 + 0,4sin(10t +
2

),
.5cmA

B) T(N) = 2 + 0,4sin(10t +
2

),
.5cmA


C) T(N) = 3 + 0,4sin(10t +
2

),
.4cmA

D) T(N) = 4 + 0,4sin(10t +
2

),
.4cmA

Cõu 72 Hc vin Hnh chớnh

Một lò xo đợc treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo đợc giữ cố định, đầu dới treo vật
có khối lợng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo ph-
ơng thẳng đứng hớng xuống dới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10
cm/s theo phơng thẳng đứng, chiều hớng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho
vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dơng hớng xuống. Cho g = 10m/s
2
;
2

1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên.
A)t=10,3 ms
B) t=33,6 ms
C) t = 66,7 ms
D) t =76,8 ms
2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b.
A) 4,5 N
B) 3,5 N
C) 2,5 N
D) 0,5 N
Cõu 73 HV KTQS
Mt toa xe trt khụng ma sỏt trờn mt ng dc, xung di, gúc nghiờng ca dc
so vi mt phng nm ngang a =30
0
. Treo lờn trn toa xe mt con lc n gm dõy treo chiu
di l =1m ni vi mt qu cu nh. Trong thi gian xe trt xung, kớch thớch cho con lc dao
ng iu ho vi biờn gúc nh. B qua ma sỏt ly g = 10m/s
2
. Tớnh chu kỡ dao ng ca
con lc.
A) 5,135 s B) 1,135 s

C) 0,135 s D) 2,135 s
Cõu 74 VH Quan H Quc T
Con lc n gm qu cu nh cú khi lng m; dõy treo di l, khi lng khụng ỏng
k, dao ng vi biờn dod gúc a
o
(a
o


90
o
) ni cú gia tc trng trng g. B qua mi lc
ma sỏt.
1. Vn tc di V ca qu cu v cng lc cng Q ca dõy treo ph thuc gúc lch a ca
dõy treo di dng:
A) V(a) = 4
ogl

cos(cos2
), Q(x) = 3mg (3cosa -2cosa
o
.
B) V(a) = 2
ogl

cos(cos2
), Q(x) =2 mg (3cosa -2cosa
o
.
14

C) V(a) =
ogl
αα
cos(cos2 −
), Q(x) = mg (3cosa -2cosa
o
.
D) V(a) =
ogl
αα
cos(cos2 −
), Q(x) = 0,1mg (3cosa -2cosa
o
.
2. Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s
2
); a
o
=45
0
. Tính lực căng cực tiểu Q
min
khi con lắc
dao động. Biên độ góc a
o
bằng bao nhiêu thì lực căng cực đại Q
max
bằng hai lần trọng lượng
của quả cầu.
A) Q

min
=0,907 N ,a
0
= 70
0
. B) Q
min
=0,707 N ,a
0
= 60
0
.
C) Q
min
=0,507 N ,a
0
= 40
0
. D) Q
min
=0,207 N ,a
0
= 10
0
.
Câu 103 ĐH Kiến Trúc
Cho hệ gồm vật m = 100g và hai lò xo giống nhau có
khối lượng không đáng kể, K
1
= K

2
= K = 50N/m mắc như
hình vẽ. Bỏ qua ma sát và sức cản. (Lấy π
2
= 10). Giữ vật m ở
vị trí lò xo 1 bị dãn 7cm, lò xo 2 bị nén 3cm rồi thả không vận tốc ban đầu, vật dao động điều
hoà.
Dựa vào phương trình dao động của vật. Lấy t = 0 lức thả, lấy gốc toạ độ O ở vị trí cân
bằng và chiều dương hướng về điểm B.
a)Tính lực cưc đại tác dụng vào điểm A.
b)Xác định thời điểm để hệ có W
đ
= 3W
t
có mấy nghiệm
A) 1,5 N và 5 nghiệm B) 2,5 N và 3 nghiệm
C) 3,5 N và 1 nghiệm D) 3,5 N và 4 nghiệm
Câu 104 ĐH Kiến Trúc HCM
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật
có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo
phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10p
3
cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc
cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s
2
; π
2


10.

1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên.
A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms
2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b.
A) 4,5 N B) 3,5 N C) 2,5 N D) 0,5 N
Câu 105
Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k =200N/m lồng
vào một trục thẳng đứng như hình vẽ 1. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m =
200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Coi ma sát không đáng kể, lấy g = 10m/s
2
, va
chạm là hoàn toàn mềm.
1. Tính vận tốc của hai vật ngay sau va chạm.
A) v
o
=0,345 m/s B) v
o
=0,495 m/s
C) v
o
=0,125 m/s D) v
o
=0,835 m/s
2. Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hoà. Lấy t = 0 là lúc va chạm. Viết
phương trình dao động của hai vật trong hệ toạ độ như hình vẽ, góc O là vị trí
cân bằng của M trước va chạm.
A) X (cm) = 1sin ( 10 t + 5π/10) – 1
B) X (cm) = 1.5sin ( 10 t + 5π/10) – 1
C) X (cm) = 2sin ( 10 t + 5π/10) – 1
15
D) X (cm) = 2.5sin ( 10 t + 5/10) 1

3. Tớnh biờn dao ng cc i ca hai vt trong quỏ trỡnh dao ng m khụng ri khi M.
A) A (Max) = 7,5 B) A (Max) = 5,5
C) A (Max) = 3,5 D) A (Max) = 2,5
1.2 Dao động con lắc đơn
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2

= 4s. Chu kỳ của con có độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B. T = 9 s C. T = 5s T = 6 s
Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh
chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B.Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế
nào để đồng hồ chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% c. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T
0
= 2s, đa đồng hồ lên độ cao h =
2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s

Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi
ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài = 2.10
-5
K
-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s
Cau 6. Mt con lc n gm mt dõy treo di 1,2m, mang mt vt nng khi lng m =
0,2 kg, dao ng ni gia t trng lc g = 10 m/s
2
. Tớnh chu k dao ng ca con lc khi
biờn nh.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,5s
Cõu 7 Mt con lc n cú di bng 1. Trong khong thi gian t nú thc hin 12 dao
ng. Khi gim di ca nú bt 16cm, trong cựng khong thi gian t nh trờn, con lc thc
hin 20 dao ng. Cho bit g = 9,8 m/s
2
. Tớnh di ban u ca con lc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Cõu 8
Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt
ngn nỳi cao 800m thỡ trong mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit
bỏn kớnh Trỏi t R = 6400km, v con lc c ch to sao cho nhit khụng nh hng n

chu k.
A. Nhanh 10,8s B. Chm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chm 5,4s
Cõu 9
Mt con lc n cú chu k T = 2,4s khi trờn mt t. Hi chu k con lc s bng bao nhiờu
khi em lờn mt trng, bit rng khi lng trỏi t ln hn khi lng mt trng 81 ln, v
bỏn kớnh trỏi t ln hn bỏn kớnh mt trng 3,7 ln. Xem nh nh hng ca nhit khụng
ỏng k.
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
Cõu 10
Hai con lc n cú chu k T
1
= 2,0s v T
2
= 3,0s. Tớnh chu k con lc n cú di bng
tng di bng tng chiu di hai con lc núi trờn.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Cõu 11
Ngi ta a mt con lc n t mt t lờn mt ni cú cao 5km. Hi di ca nú phi
thay i th no chu k dao ng khụng thay i.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Cõu 12
16
Mt ng h con lc m giõy (T = 2s) mi ngy chy nhanh 120s. Hi chiu di con lc
phi c iu chnh nh th no ng h chy ỳng.
A. Tng 0,3% B. Gim 0,3% C. Tng 0,2% D. Gim 0,2%
Cõu 13 Mt con lc n chu k T = 2s khi treo vo mt thang mỏy ng yờn. Tớnh chu k T'
ca con lc khi thang mỏy i lờn nhanh dn u vi gia tc 0,1m/s2. Cho g = 10m/s2.
A. 2,10s B. 2,02s C. 2,01s D. 1,99s
Cõu 14
Mt con lc n cú chu k T = 2s khi t trong chõn khụng. Qu lc lm bng mt hp kim

khi lng riờng D = 8,67g/cm
3
. Tớnh chu k T' ca con lc khi t con lc trong khụng khớ;
sc cn ca khụng khớ xem nh khụng ỏng k, qu lc chu tỏc dng ca sc y Archimốde,
khi lng riờng ca khụng khớ l d = 1,3g/lớt.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Cõu 15
Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m
= 10g bng kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u
gia hai bn kim loi phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th
gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga
chỳng. Gi l gúc hp bi con lc vi mt phng thng ng khi con lc v trớ cõn bng.
hóy xỏc nh :
A. = 26
0
34' B. = 21
0
48' C. = 16
0
42' D. = 11
0
19'
Cõu 16
Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m
= 10g bng kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u
gia hai bn kim loi phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th

gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga
chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim loi.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Một con lắc đơn dao động với biên độ

0
= 0,12 rad, chu kỳ T = 2s, g =

2
= 10m/s
2
. Trả lời
các câu hỏi sau đây
Câu 17. Li độ của dao động thỏa mãn là
A. S
0
= 3cm B. S
0
= 4 cm C. S
0
= 6cm D. S
0
= 9cm
Câu 18. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều d-
ơng.Viết phơng trình dao động
A. = 0,12sin(2t) rad B. = 0,12sin(t) rad
C. = 0,24sin(2t) rad D. = 0,06sin(2t + )rad
Câu 19. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s
2
.

2
= 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Phong trình dao
động của vật là
A. x = 12sin(5
2
t)cm B. x = 12sin(2,5
2
t) cm
C. x = 12sin(2,5
2
t + /2) D. x = 24sin(2,5
2
t)cm
Câu 20. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là
0
. Khi con lắc
đi ngang vị trí có li độ góc là thì biểu thức tính vận tốc có dạng:
A. v
2
= gl.cos(
0
) B. v
2
= 2gl.cos(
0
)
C. v
2
= gl.[cos() cos(

0
)] D. v
2
= 2gl.[cos( ) cos
0
]
Câu 21. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m
0
, khi vật ngang qua vị trí có thì lực căng
là T. Xác định T
A. T = mg[cos - cos
0
] B. T = 3mg[cos - cos
0
]
C. T = mg[cos
0
- cos ] D. T = mg[3cos - 2cos
0
]
Cõu 22
17
Một con lắc đơn dao động với li giác rất bé θ. Tính cường độ lực hồi phục khi quả nặng có
khối lượng 10kg. Cho g =9,8 m/s
2
.
A. F = 98θ N B. F = 98 N C. F = 98θ
2
N D. F = 98sinθ N
Câu 23

Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo
phương x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m,
và thành phần theo y của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của
thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t) D. x = sin(5t)
Câu 24
Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ
bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5) B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2) D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 25
Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao
động ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s
2
. Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s
Câu 26
Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20
dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 27
Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một
ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết
bán kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến
chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
Câu 28

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu
khi đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và
bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không
đáng kể.
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' =
5,8s
Câu 29
Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2,0s và T
2
= 3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng
tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Câu 30
Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Câu 31
Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc
phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
Câu 32
18
Mt con lc n chu k T = 2s khi treo vo mt thang mỏy ng yờn. Tớnh chu k T' ca con
lc khi thang mỏy i lờn nhanh dn u vi gia tc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.

A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
Cõu 33
Mt con lc n cú chu k T = 2s khi t trong chõn khụng. Qu lc lm bng mt hp kim
khi lng riờng D = 8,67g/cm
3
. Tớnh chu k T' ca con lc khi t con lc trong khụng khớ;
sc cn ca khụng khớ xem nh khụng ỏng k, qu lc chu tỏc dng ca sc y Archimốde,
khi lng riờng ca khụng khớ l d = 1,3g/lớt.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Cõu 34
Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m
= 10g bng kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u
gia hai bn kim loi phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th
gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga
chỳng. Gi l gúc hp bi con lc vi mt phng thng ng khi con lc v trớ cõn bng.
hóy xỏc nh :
A. = 26
0
34' B. = 21
0
48' C. = 16
0
42' D. =
11
0
19'
Cõu 36
Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m

= 10g bng kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u
gia hai bn kim loi phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th
gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga
chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim loi.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 37 Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt sao
cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì :
A .Hai hòn bi dao động điều hoà. B. Hai hòn bi dao động tự do.
C. Hai hòn bi dao động tắt dần. D. Không phảI các dao động trên.
Câu 38 Con lắc đơn đợc coi là dao động điều hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thớc vật. B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trờng. D. Các ý trên.
Câu 39. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kì T trong trọng trờng trái đất g. Nếu cho
con lắc này vào trong thang máy chuyển động để trọng lợng giảm 2 lần thì chu kì dao động
của con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần. C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả
trên.
Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi
nào ?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc. B. Thay đổi khối lợng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
. D. Thay đổi gia tốc trọng trờng.
Câu 41. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc

0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cos
0
)/2. B. mgl(1 - cos
0
). C. mgl(1+ cos
0
). D. mgl
0
2
.
Câu 42. Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong trọng trờng g =
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây
treo thẳng đứng thì bị vớng vào 1 cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc
sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+
2
2
)(s). D. Kết quả khác.
Câu 43. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trờng g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì khi ở
VTCB dây treo con lắc lập với phơng thẳng đứng góc là:
A. 60
0

B. 45
0
C. 30
0
D. Kết quả khác.
19
Câu 44. Con lắc đơn : khối lợng vật nặng m=0,1 (kg), dao đông với biên độ góc =6
0
trong
trọng trờng g=
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn nhất là :
A.
)(1 N
B.
)(997.0 N
C.
)(92.4 N
D. Kết quả khác.
Câu 45 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động trong trọng trờng g=9,8(m/s
2
) khi
không đợc cung cấp năng lợng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc giảm từ 5
0
xuống 4
0
. Dể duy trì
dao động thì công suất bộ máy cung cấp năng lợng cho nó là :

A. P

4,8.10
-3
(W). B. P

48.10
-5
(W) C. P

5.10
-4
(W) D. Kết quả
khác.
Câu 46 Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh
dần thì đại lợng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 47. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng trong thang máy đứng yên,
khi thang máy đi lên nhanh dần đều, đại lợng vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ.
Câu 48. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lợng
con lăc m=1/(5
2
) (kg) thì trong lợng của con lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả
khác.
Câu 50. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện đợc 10 dao động
bé, con lắc đơn có có chiều dài l

2
thực hiên đợc 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là
48(cm) thì tìm đợc :
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm) B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.
Câu 51. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có nhiệt độ t
1
0
, đa con lắc này lên độ cao h thì
chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào không đúng ?
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t
1
0
.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t
1
0
.

C. ở độ cao h gia tốc trọng trờng giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trờng cùng giảm n lần.
Câu 52 Chất điểm khối lợng m=0,01(kg) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với tần
số f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng
vào chất điểm lúc t=0,95(s) là :
A.

0,197(N) B.

1,97(N) C.

19,7(N) D. Kết quả khác.
Câu 53. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con lắc
với lực F thì nó dao động với chu kì T=1.1T. Lực F hớng theo phơng :
A. Đứng thẳng lên trên. B. Đứng thẳng xuống dới.
C. Hớng ngang. D. Một phơng khác.
Câu 54. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với bbiên độ góc bằng bao nhiêu
thì dây đứt ở VTCB ?
A. 30
0
C. 60
0
CB 45
0
D. Kết quả khác.
Câu 55. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao
động T
1
=2(s). Cứ sau t=200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì
dao động của con lắc đơn là :

A.T

1,9(s) B.

2,3(s) C.T

2,2 (s) D. Kết quả khác.
Câu 56. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l
1
, gia tốc trọng trơng g
1
là T
1
; Chu kì
dao động của con lắc đơn có chiều dàI l
2
, gia tốc trọng trờng g
2
=g
1
/n l2 = n1
l
là T
2
bằng :
A. T
1

n
B. n.T

1
C.
n
T
1
D. Kết quả khác.
Câu 57 Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ thay
đổi khi nào ?
A. Toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.
B. Toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.
C. Toa xe chuyển động thẳng đều theo phơng ngang.
D. Toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.
Câu 58. Biểu thức nào không phảI cơ năng của con lắc đơn chiều dài l dao động với phơng
trình : =
0
sint.
A. w=
2
1
mv
2
+ mgl(1-cos ) B. w=mgl(1-cos )
20
C. w=mgl(cos -cos
0
) D. W =
2
1
mgl
0

2
1.3 sóng cơ
Câu1. Hai sóng nào có thể giao thoa đợc với nhau?
A. Hai sóng cơ bất kỳ B. sóng dọc và sóng ngang
C. sóng ngang với sóng ngang D. Hai sóng cùng biên độ
Câu 2. Sóng cơ học là
A. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trờng vật chất
B. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi trờng vật chất
C. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trờng vật chất đàn hồi
D. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi trờng vật chất.
Câu 3. Sóng âm là
A. các sóng có tần số phù hợp B. các sóng tai ngời nghe đợc
C. các sóng có f >16Hz D. các sóng có f < 20.000Hz
Câu 4. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. pha dao động B. truyền năng lợng
C. truyền trạng thái dao động D. cả A,B,C
Câu 5. hàm sóng cơ trên mặt nớc có dạng.
A. u = u
0
sin(100t)cm B. u = u
0
tag(100t)cm
C. u = u
0
ln(100t)cm D. Cả A,B,C
Câu 6. Ném một hòn đá xuống mặt nớc ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan
rộng trên mặt nớc. Có thể kết luận điều gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc B. sóng nớc là sóng ngang
C. sóng nớc có biên độ giảm dần D. Cả B và C
Câu 7. Ta có thể coi biên độ của sóng không đổi khi nào?

A. Sóng lan truyền trên dây. B. sóng lan truyền trên mặt nớc
C. sóng lan truyền trong không gian D. Sóng truyền trong không gian không ma sát
Câu 8. âm do ngời phát ra rất to vì
A. Thanh quảng rung mạnh B. Do có khoang miệng và mũi
C. do không khí truyền sóng tốt D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 9. Sóng lan truyền trong môi trờng nào tốt nhất
A. Không khí B. xốp C. thép D. nớc
Câu 10. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm.
A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Cá voi
Câu 11. Khi ta đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bớc chân vọng lại đó là do hiện tợng
A. Phản xạ sóng B. Giao thoa sóng C. Nhiễu xạ sóng D. Khúc xạ sóng
Câu 12. Nhỏ các giọt nớc đều đặn lên hai điểm trên mặt nớc cách nhau 1 khoảng nào đó. Hỏi
tại trung điểm đờng nối hai điểm rơi thì sóng có biên độ thế nào?
A. Cực đại B. Cực tiểu C. không xác định đợc D. nh ban đầu
Câu 14. một ngời hú cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang
có hiện tợng gì?
A. Sóng dừng B. phản xạ sóng C. Không xác định D. Khúc xạ
Câu 15. Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng nớc mà không dạt vào bờ, có thể kết luận đợc điều
gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc B. Sóng nớc là sóng ngang
C. Đang có hiện tợng giao thoa D. Không kết luận gì.
Câu 16. ống sáo có 7 lỗ, khi thổi ta mở các lỗ thì ống phát ra các âm khác nhau, vậy việc mở
các lỗ có tác dụng gì?
A. Thay đổi chiều dài của ống sáo B. Thay đổi chiều dài của cột khí trong ống
C. thay đổi tần số âm D. thay đổi cờng độ âm.
Câu 17. Sóng trên dây đàn là sóng
A. Ngang B. Dọc C. dừng D. Không xác định đợc
Câu 18. Sóng cơ không đựơc tạo ra trong trờng hợp nào sau đây?
A. Lấy búa gõ vào đờng ray xe lửa B. Tiếng còi tàu
21

C. Tiếng cá heo gọi bầy D. Tiếng vợn hú
Câu 19. Sóng dừng là hiện tợng giao thoa của hai sóng
A. Sóng tới và sóng tới B. sóng tới và sóng phản xạ
C. sóng phản xạ và sóng phản xạ D. hai sóng bất kỳ
Câu 20. Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ T lồng vào nhau, Khi thổi ngời nghệ sỹ rút đi rút
lại một ống. Động tác đó có tác dụng thay đổi gì?
A. Thay đổi hiệu đờng đi của sóng âm B. Thay đổi tần số âm
C. Thay đổi chiều dài cột cộng hởng D. Làm cho đẹp
Đề trắc nghiệm phần bài tập sóng cơ học.
Câu 1. Một ngời quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo đ-
ợc khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s
Câu 2. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm
dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm
cách nhau 360cm tại cùng một thời điểm t
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2,5
Câu 3. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm
dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm
nhng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định đợc
Câu 4. Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp tai
vào đờng ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền
vào không khí.Xác định vận tốc truyền âm trong thép bíêt trong không khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
Câu 5. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc
t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết ph-
ơng trình dao động tại A
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
Câu 6. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc

t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B
chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
Câu 7. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc
t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết ph-
ơng trình chuyển động của C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
Câu 8. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc
t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. C ở trớc
A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm, xác định vận tốc tại C
A. 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D. không xác định đợc
Câu 9. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều
hoà cùng phơng với phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s.
Xác định =?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 10. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động
điều hoà cùng phơng với phơng trình: u = 2sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v=
50cm/s, Viết phơng trình dao động tại M cách hai nguồn lần lợt là 30cm, 10cm.
A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm C. 2sin(10t + ) cm D. 4sin(10t) cm

Câu 11. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nớc hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 13Hz tại M cách các nguồn những khoảng 19cm, và 21cm thì dao động với biên độ cực
đại, giữa M và đờng trung trực của AB không có cực đại nào khác. Xác định v = ?
A. 13cm/s B. 26cm/s C. 52cm/s D. 104cm/s
Câu 12. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nớc hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ
cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Xác định v = ?
A. 13cm B. 26cm C. 52cm D. 24cm
22
C©u 13. T¹i hai ®iÓm A,B c¸ch nhau 8m, cã hai nguån sãng ©m kÕt hîp víi tÇn sè 440Hz, vËn
tèc v = 352 m/s. Cã bao nhiªu ®iÓm trªn AB th× ©m cã ®é to cùc ®¹i.
A. 20 ®iÓm B. 22 ®iÓm C. 21 ®iÓm D. 23 ®iÓm
C©u 14. T¹i hai ®iÓm A,B c¸ch nhau 8m, cã hai nguån sãng ©m kÕt hîp víi tÇn sè 440Hz, vËn
tèc v = 352 m/s. Cã bao nhiªu ®iÓm trªn AB th× ©m cã ®é to cùc tiÓu.
A. 20 ®iÓm B. 22 ®iÓm C. 21 ®iÓm D. 23 ®iÓm
C©u 15. Trong hiÖn tîng giao thoa S
1
S
2
= 4m, Trªn S
1
S
2
ta thÊy kho¶ng c¸ch nhá nhÊt gi÷a
mét ®iÓm A t¹i ®ã ©m cã ®é to cùc ®¹i víi mét ®iÓm B t¹i ®ã ©m cã ®é cao cùc tiÓu 0,2m, f =
440Hz, T×m v = ?
A. 235m/s B. 352m/s C. 345m/s D. 243m/s
Câu 16. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong
khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền
sóng trên mặt hồ.

A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s
Câu 17
Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động
theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3
giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền
trên dây.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Câu 18 Một người áp tai vào đờng sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000m. Sau 2,83s người ấy
nghe tiếng búa truyền qua không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của đường sắt và
trong không khí.
A. λ
Thep

kk
= 5,68 B. λ
Thep

kk
= 7,58
C. λ
Thep

kk
= 10,1 D. λ
Thep

kk
= 15,15
Câu 19 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn
kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể

từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm.
Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số f= 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại một thời điểm nào sau
đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1

và S
2
):
A. M(d
1
= 25cm và d
2
=20cm) B. N(d
1
= 24cm và d
2
=21cm)
C. O(d
1

= 25cm và d
2
=21cm) D. P(d
1
= 26cm và d
2
=27cm)
Câu 21 Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản
rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó
sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,60m; v = 120m/s
Câu 22. Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy
không khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt kín hai
đầu; và ống để hở hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần số ấy bằng
bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. Trường hợp (1), f = 75Hz. B. Trường hợp (2), f = 100Hz.
C. Trường hợp (3), f = 125Hz. D. Trường hợp (1), f = 100Hz.
Câu 23. Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là: u = u
0
cos(kx - ωt)
Vào mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một điểm của dây sẽ là:
A. a = - ω
2
u
0
cos(kx - ωt) B. a = ω
2
u
0

cos(kx - ωt)
C. a = - ω
2
u
0
sin(kx - ωt) D. a = ω
2
u
0
sin(kx - ωt)
23
Cõu 24. Khi biờn ca súng tng gp ụi, nng lng do súng truyn tng bao nhiờu ln.
A. Gim 1/4 B. Gim 1/2 C. Tng 2 ln D. Tng 4 ln
Cõu 25. Dựng nguyờn lý chng cht tỡm biờn tng hp ca hai súng:
u
1
= u
0
sin(kx - t) v u
2
= u
0
sin(kx - t + )
A. A = 2u
0
B. A = u
0
/2 C. A = u
0
/ D. A = 2u

0
cos(/2)
Cõu 26 Súng dng trờn mt si dõy do s chng cht ca hai súng truyn theo chiu ngc
nhau: u
1
= u
0
sin(kx - t) v u
2
= u
0
sin(kx + t) . Biu thc no sau õy biu th súng dng
trờn dõy y:
A. u = u
0
sin(kx).cos(t) B. u = 2u
0
cos(kx).sin(t)
C. u = 2u
0
sin(kx).cos(t) D. u = 2u
0
sin(kx - t)
Cõu 27 Hiu pha ca 2 súng ging nhau phi bng bao nhiờu khi giao thoa súng hon ton
trit tiờu.
A. 0 B. /4 C. /2 D.
Cõu 28 Hai ngi ng cỏch nhau 4m v dung mt si dõy nm gia h. Hi bc súng ln
nht ca súng dng m hai ngi cú th to nờn l bao nhiờu?
A. 16m B. 8m C. 4m D. 2m
Cõu 29. Ngi ta nộm mt hũn ỏ xung mt cỏi ao, to thnh súng hai chiu trờn mt nc

dng hỡnh trũn. Nu tng nng lng mi giõy ca súng ny l 1W, tớnh cng ca súng ti
mt ni cỏch ch hũn ỏ ri 2m.
A. 0,08 W/m B. 1 W/m C. 10 W/m D. 0,02W/m
2

Cõu 30 Tỡm vn tc súng õm biu th bi phng trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s
Cõu 31 Mt dõy n cú chiu di L c gi c nh hai u. Hi õm do dõy phỏt ra cú
bc súng di bng bao nhiờu?
A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L
Cõu 32 Hai bc súng cng hng ln nht ca mt ng cú chiu di L, mt u h, v u
kia kớn l bao nhiờu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L
Cõu 33 Hai bc súng cng hng ln nht ca mt ng chiu di L, hai u h l bao
nhiờu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L
Cõu 34 Cho 2 ngun phỏt súng õm cựng biờn , cựng pha v cựng chu k, f = 440Hz, t
cỏch nhau 1m. Hi mt ngi phi ng õu khụng nghe thy õm (biờn súng giao thoa
hon ton trit tiờu). Cho vn tc ca õm trong khụng khớ bng 352m/s.
A. 0,3m k t ngun bờn trỏi. B. 0,3m k t ngun bờn phi.
C. 0,3m k t 1 trong hai ngun D. Ngay chớnh gia, cỏch mi ngun 0,5m
Phần 2. Dao động và sóng điện từ
1.1 Dao động điện
Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ điện
A. chỉ cho dòng một chiều qua C. Chỉ cho dòng xoay chiều hình sin qua
B. chỉ cho dòng xoay chiều qua D. chỉ có khả năng tích điện.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn cảm
A. Không cho dòng điện xoay chiều qua B. Không cho dòng một chiều qua
C. Giống nh dây dẫn khi dòng một chiều chạy qua D. Cản trỏ dòng điện một chiều qua
Câu 3. Cho một hộp kín chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp nhau. Cho dòng điện

trong mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đọng mạch. Hỏi mạch chứa các phần tử nào.
A.
R,L B. R,C C. L,C D. L,C và Z
L
= Z
C
24
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là
bao nhiêu biết C = 10
-4
/ F
A. i = sin(100 t) A C. i = 1sin(100t + )A
B.
i = 1 sin(100t + /2)A D. i = 1sin(100t /2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF.
Tổng trở của mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF.
Cho i = 1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. 100sin(100 t) V C. 100 sin(100 t) mV
B. 200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t /4) V
Câu 7. Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R. L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay
chiều có U = hs khi đó dòng điện trong mạch có một giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử
khác vào mạch thì thấy dòng điện trongmạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các phần tử trong
X và mắc thêm là gì?
A. L và C
B. R và L
C. R và C
D. R và R
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ

ban đầu trong mạch thì
A. Tổng trỏ tăng lên
B. Tổng trỏ giảm xuống
C. độ lệch pha u và i không thay đổi
D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A. P = Ui
B. P = ui
C. P = uI
D. P = UI
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng
A. Sinh lý
B. Từ
C. Nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 , L = 1/ H, C = 100/ à
F , với tần số của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ trờng với vận tốc góc = 100 vòng/s. Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A. Dòng xoay chiều có f = 50 Hz
B. Dòng xoay chiều có f = 100Hz
C. Dòng một chiều có f = 50 Hz
D. Dòng một chiều có f = 100 Hz
Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xoay chiều không
A. có
B. không

C. có thể sử dụng nhng cần điều chỉnh
D. Chỉ đo đợc dòng điện mà thôi
Câu 14. Mạch điện trong một hộ gia đình có thể coi là
A. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau
B. Một đoạn mạch RLC ghép song song
C. Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép song song
D. Không thể xác định đợc
25

×