Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

tuyển tập đề thi thử đại học môn hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.83 KB, 47 trang )

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi: HÓA HỌC, Khối B. Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: …………………………………Điểm …………
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác
nhau. A. 1 B.4 C.2 D.3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau
A. ancol etylic và đimetyl ete B. Saccarozo và xenlulozo
C. glucozo và fructozo D. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với H
2
(Ni,
t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X,Y lần lượt là.
A.glucozo và sobitol B.glucozo và saccarozo C.glucozo và etanol D. glucozo và fructozo
Câu 4: Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dd chứa a gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,15 B.0,2 C.0,28 D.0,075
Câu 5: HH Z gồm 2 este X,Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
<
M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đkc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đkc) và 4,5 gam H


2
O.
Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6 B.HCOOCH
3
và 6,7 C.CH
3
COOCH
3
và 6,7 D.HCOOC
2
H
5
và 9,5
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hh X gồm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y
COOCH
3

, CH
3
OH thu được 2,688 lít CO
2
(đkc) và
1,8 gam H
2
O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH
3
OH.
Công thức của C
x
H
y
COOH là A. C
3
H
5
COOH B.CH
3
COOH C.C
2
H
3
COOH D.C
2
H
5
COOH
Câu 7: ứng với công thức phân tử C

3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(Ni, t
0
) sinh ra
ancol A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 8: Số amin thơm bậc 1 ứng với CTPT C
7
H
9
N là A.3 B.2 C.5 D.4
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli (metyl metacrylat) B. poli (etylen terephtalat) C. pol stiren D. poliacrilonitrin
Câu 10: Cho 10 ml dd ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H
2
(đkc). Biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256 B. 2,128 C.3,36 D.0,896
Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng thu được 41,25
gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 31,25% B.40% C.62,5% D.50%

Câu 12: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức phản ứng với CuO nung nóng thu được 6,2 gam hh X gồm andehit
nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hh X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B.21,6 C.10,8 D.43,2
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư) đun nóng thu được sản phẩm gồm 2 muối và
ancol etylic. Chất X là
A.CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
D.ClCH
2
COOC
2
H

5
Câu 14: Oxi hóa không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. metyl vinyl xeton B. propanal C. metyl phenyl xeton D. đimetyl xeton
Câu 15: Một phân tử saccarozo có
A. một gốc β- glucozo và 1 gốc β-fructozo B. một gốc β- glucozo và 1 gốc α- fructozo
C. hai gốc α- glucozo D. một gốc α- glucozo và 1 gốc β-fructozo
Câu 16: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư
vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,7 B.0,5 C. 0,65 D.0,55
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO
2
(đkc) và 5,4 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,42 B.5,72 C.4,72 D.7,42
Câu 18: (Từ 180 gam glucozo, bằng pp lên men rượu, thu được a gam anol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam
ancol etylic bằng pp lên men giấm, thu được hh X. Để trung hòa hh X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá
trình lên men giấm là A. 90% B.10% C. 80% D.20%
Câu 19: Trong số các chất: C
3
H
8
, C
3

H
7
Cl, C
3
H
8
O, C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
9
N B.C
3
H
7
Cl C.C
3
H
8
O D.C
3
H
8
Câu 20 Tổng số chất hữu cơ mạch hở có cùng CTPT C
2
H

4
O
2

A.1 B.2 C.4 D.3
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 1 -
Mã đề: 01
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 21: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5 B.2 C.3 D.4
Câu 22: Cho m gam hh etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, thu được 43,2 gam kết tủa
và dd chứa 17,5 gam muối amoni của 2 axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 9,5 B.10,9 C.14,3 D.10,2
Câu 23: Cho hh X gồm ancol metylic và 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na giải phóng ra 6,72 lít H
2
(đkc). Nếu đun nóng hh X ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thì các chất trong hh
phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hh este (giả thiết phản ứng este đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hh X
là A. C
3
H

7
COOH và C
4
H
9
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và CH
3
COOH
Câu 24: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có
tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoic B. axit etanoic C. Axit metanoic D. axit butanoic
Câu 25: Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH
3
)
2

CHCH(OH)CH
3
. Chất X có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-on B.metyl isoprpopyl xeton C.3-metylbutan-2-ol D.3-metylbutan-2-on
Câu 26: Tách nước hh gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng
nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
B.CH
3
CH
2
CH
2
OH C.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D.CH
3
CH(OH)CH
3

Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin,
alanin, phenylalanin A.6 B.9 C.4 D.3
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được 1 ancol và
43,6 gam hh muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D.CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Câu 29: Axeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi, sau đó thủy phân trong dd H
2
SO
4

loãng. Để thu
được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử H = 75%) là
A. 300 gam B.600 gam C. 500 gam D.400 gam
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Triolein
H
2
X
Y
NaOH
Z
HCl
Tên của Z là A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa
C
3
H
6
dd Br
2
X Y Z
NaOH
CuO
O
2
, xt
T
CH
3
OH, xt

E
Biết E là este đa chức Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol B. propan-1,3-điol C. Glixerol D.propan-2-ol
Câu 32: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en B.2-etylpent-2-en C.3-etylpent-2-en D.3-etylpent-1-en
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng 1 lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hh gồm khí CO
2
, N
2
, hơi
nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường, giải
phóng khí N
2
. Chất X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B.CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
C.CH
3

-CH
2
-NH-CH
3
D.CH
2
=CH-NH-CH
3
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hidrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)
2
dư tạo ra
29,55 gam kết tủa, dd sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)
2
ban đầu. CTPT của X là A.
C
3
H
8
B.C
2
H
6
C.C
3
H
4
D.C
3
H
6

Câu 35: oxi hóa hết 2,2 gam hh 2 ancol đơn chức thành andehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng
andehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
CH
2

OH D. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết л nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí
CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với 200 ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56 B.7,2 C.8,88 D.6,66
Câu 37: HH M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử
Cacbon, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được
33,6 lít khí CO
2
(đkc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác nếu đun nóng M với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản ứng este hóa

(hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là : A. 22,8 B.34,2 C.27,36 D.18,24
Câu 38: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2
mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x và y
tương ứng là A.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử
cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 2 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
A. CH
3
OCO-CH
2
COOC
2
H
5
B.C

2
H
5
OCO-COOCH
3
C.CH
3
OCO-COOC
3
H
7
D.CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
Câu 40: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt
khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đkc) và 11,7 gam H
2
O. Số mol của axit
linoleic trong m gam hh X là A. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005
Câu 41: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C
3

H
7
NO
2
đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng
với NaOH giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinyl amoni fomat và amoni acrylat B.amoni acrylat và axit 2-aminopropanoic
C. axit 2-aminopropanoic và amoni acrylat D. axit 2-aminopropanoic và axit 3-aminopropanoic
Câu 42: HH Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (M
X
> M
Y
) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng
vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt khác nếu cho Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dư
AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6 gam Ag. Công thức và % khối lượng của X trong Z là
A. C
3
H
5
COOH và 54,88% B. C
2
H
3
COOH và 43,9% C. C
2
H

5
COOH và 56,1% D. HCOOH và 45,12%
Câu 43: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là
A. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH B. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C

6
H
5
COOH
C. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH D. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH
Câu 44: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được x mol hh khí gồm: CO
2

, CO, N
2
, H
2
. Giá trị của x là
A. 0,6 B.0,36 C.0,54 D.0,45
Câu 45: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y (M
X
< M
Y
). Bằng 1 phản ứng có thể
chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat
Câu 46: Tổng số hợp chất hữu cơ no đơn chức mạch hở có cùng CTPT C
5
H
10
O
2
, phản ứng được với dd NaOH
nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B.5 C.8 D.9
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hh X gồm 2 ancol (đều no, đa chức mạch hở, có cùng số nhóm OH) cần vừa đủ
V lít khí O
2
, thu được 11,2 lít khí CO
2
và 12,6 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở đkc). Giá trị của V là
A. 14,56 B. 15,68 C.11,2 D.4,48

Câu 48: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng
làm mất màu nước brom là A.5 B.4 C.6 D.3
Câu 49: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihidroxi -4- metylbenzen; (5) 4-
metylphenol; (6) α – naphtol. Các chất thuộc loại phenol là
A. (1), (3), (5), (6) B.(1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Gợi ý: axit picric là (2,4,6-trinitrophenol)
Câu 50: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, phân
tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozo B.mantozo C.glucozo D.saccarozo
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 3 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
Phòng thi: …………………………………………………….
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: (ĐH 2010B) Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc 1, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2

CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
B.CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
C.H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
D.H
2
NCH
2
CH
2

CH
2
NH
2
Câu 2: (ĐH 2010B) Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được
8,96 lít khí CO
2
(đkc) và 11,7 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng m gam X với H
2
SO
4
đặc thì tổng khối lượng ete
thu được tối đa là A. 7,85 B.7,4 C.6,5 D.5,6
Câu 3: (ĐH 2010B) Phát biểu nào sau đây đúng
A. Khi đun nóng C
2
H
5
Br với dd KOH chỉ thu được etilien
B. dung dịch phenol làm phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng
C. dãy các chất: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2

H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
D. đun nóng etylic ở 140
0
C (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete
Câu 4: (ĐH 2010B) Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng 1 phản ứng
cộng H
2
(Ni, t
0
). A.3 B.2 C.2 D.4
Câu 5: (ĐH 2010B) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol
Phe. Thủy phân không hoàn toàn X thu được dipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được
đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B.Gly-Ala-Val-Val-Phe C.Gly-Ala-Val-Phe-Gly D.Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 6: (ĐH 2010B) HH M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol của X gấp 2 lần số mol Y) và este
Z được tạo ra từ X và Y. Cho 1 lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05
gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH
3
OH B.CH
3
COOH và CH
3
OH C.HCOOH và C

3
H
7
OH D.CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 7: (ĐH 2010B) Các dung dịch phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. glixerol, axit axetic, glucozo B.lòng trắng trứng, fructozo, axeton
C. andehit axetic, saccarozo, axit axetic D.fructozo, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 8: (ĐH 2010B) Các chất đều không bị thủy phân trong dd H
2
SO
4
loãng nóng là
A.tơ capron, nilon-6,6, polietilen B.poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat), polistiren D.polietilen, cao su buna, polistiren
Câu 9: (ĐH 2010B) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1 B.0,4 C.0,3 D.0,2
Câu 10: (ĐH 2010B) HH khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 11,25. Đốt cháy hoàn
toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít khí CO
2

(các thể tích khí đo ở đkc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. CH
4
và C
2
H
4
B.C
2
H
6
và C
2
H
4
C.CH
4
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
4
H
8
Câu 11: (ĐH 2010B) Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 amninoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa 1 nhóm –NH
2

và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng
CO
2
và H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,
tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120 B.60 C.30 D.45
Câu 12: (ĐH 2010B) HH X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 23.
Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh Y gồm
3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
/NH
3
,
tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A.65,2% B.16,3% C.48,9% D.83,7%
Câu 13: (ĐH 2010B) Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C
2
H
2
t
0
,xt
X
H
2
Pd, PbCO

3
Y
Z
t
0
,p,xt
Cao su bu na-N
Các chất X,Y,Z lần lượt là
A.benzen, xiclohexan, amoniac B.axetandehit, ancol etylic, buta-1,3-đien
C.vinylaxetilen, buta-1,3-dien, stiren D. vinylaxetilen, buta-1,3-dien, acrilonitrin
Câu 14: (ĐH 2010B) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ
đồ chuyển hóa sau
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 4 -
Mã đề: 02
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
X
H
2
Ni, t
0
Y
CH
3
COOH
H

2
SO
4
dac
Este co mui chuoi chin
Tên của X là A. pentanal B.2-metylbutanal C.2,2-đimetylpropanal D.3-metylbutanal
Câu 15: (ĐH 2010B) Cho sơ đồ phản ứng:
Stiren
H
2
O
H
+
,t
0
X
CuO
t
0
Y
Br
2
H
+
Z
Trong đó X,Y,Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X,Y,Z lần lượt là
A. C
6
H
5

CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, C
6
H
5
COCH
2
Br B. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, C
6

H
5
CH
2
COOH
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, m-BrC
6
H
4
CH
2
COOH D.C
6
H
5
CHOHCH

3
, C
6
H
5
COCH
3
, m-BrC
6
H
4
COCH
3
Câu 16: X là este của một axit hữu cơ đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 7,04 gam chất X người ta dùng 100 ml
dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này đã lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn của X là A.3 B.8 C.2 D.4
Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức, có khối lượng phân tử là 132 đvc. Cho
6,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M, thu được hh gồm 1 muối và 1 ancol. Số công thức cấu tạo của
X thỏa mãn là A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 18: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C

17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
Câu 19: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C
5
H
13
N
A. 4 amin B. 5 amin C.6 amin D.7 amin
Câu 20: (CĐ 2010) Phát biểu đúng là
A. Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic B. thủy phân benzyl clorua thu được phenol
C. phenol phản ứng được với nước brom D. phenol phản ứng được với dd NaHCO
3
Câu 21: (CĐ 2010) Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn
với 200 ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức của 2 axit trong X là
A. C

2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
và C

4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Câu 22: (CĐ 2010) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đkc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon X và Y ( M
y
> M
X
), thu được 11,2
lít khí CO
2
(đkc) và 10,8 gam H
2
O. Công thức của X là
A.C
2
H

4
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
Câu 23: (CĐ 2010) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenylamoni clorua B. anilin C.glyxin D.etylamin
Câu 24: (CĐ 2010) ứng với CTPT C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dd NaOH vừa phản ứng được
với dd HCl A.4 B.2 C.1 D.3
Câu 25: (CĐ 2010) Hai chất X và Y có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia
phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan CaCO
3

. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH
3
COOH, HO-CH
2
-CHO B. HCOOCH
3
, HO-CH
2
-CHO
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH D. HO-CH
2
-CHO, CH
3
COOH
Câu 26: (CĐ 2010) Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dd axit X nồng độ
0,1M phản ứng hết với dd NaHCO
3
(dư) thu được V ml khí CO
2

(đkc). Giá trị của V là
A. 448 B.224 C.112 D.336
Câu 27: (CĐ 2010) Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
) thu được hh Y chỉ có 2
hidrocacbon. Công thức phân tử của X là A. C
2
H
2
B.C
4
H
6
C.C
5
H
8
D.C
3
H
4
Câu 28: (CĐ 2010) Ở điều kiện thích hợp: Chất X phản ứng với chất Y tạo ra andehit axetic; chất X phản ứng với
chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là
A. C
2
H
2
, H

2
O, H
2
B.C
2
H
4
, O
2
, H
2
O C.C
2
H
2
, O
2
, H
2
O D. C
2
H
4
, H
2
O, CO
Câu 29: (CĐ 2010) Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. 2-clopropen B.but-2-en C.1,2-đicloetan D.but-2-in
Câu 30: (CĐ 2010) Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng
dần từ trái sang phải là

A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua
Câu 31: (ĐH 2010A) Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (6) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 32: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với NaOH thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối, đun nóng
hỗn hợp 2 muối này trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đkc) và 0,9
gam H
2
O. X có CTCT là A. HCOOC
6
H
4
OH B.HCOOC
6
H
5
C.C
6
H
5
COOH
D.HCOOC
6

H
3
(OH)
2
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 5 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 33: Cho glixerol tác dụng với hh axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH, C
15
H
31
COOH. Số este tối đa có thể
thu được là A.18 B.16 C.15 D.17
Câu 34: Khi cho 0,2 mol este X tạo bởi axit 2 lần axit và ancol 1 lần ancol tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được
12,8 gam ancol và lượng muối nhiều hơn lượng este là 13,56% về khối lượng. CTCT thu gọn của este là
A.CH
3
OOC-COOCH
3
B.C
2
H

5
OOC-COOCH
3
C.CH
3
OOC-CH
2
-COOCH
3
D.C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
Câu 35: Số este mạch hở, có mạch cacbon chứa không quá 2 nguyên tử cacbon được điều chế từ nguyên liệu chính
là CH
4
( các chất vô cơ và xúc tác cần thiết xem như có đủ) là A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 36: Hợp chất thơm A có CTPT C
8
H
8
O
2
khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của
A phù hợp với giả thiết trên là A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 37: Ứng với CTPT C

3
H
6
O
2
thì số đồng phân mạch hở có thể và không thể tác dụng được với Na là
A.2 và 5 B.3 và 4 C.4 và 3 D.5 và 2
Câu 38: Cao su sống (hay cao su thô) là
A.cao su thiên nhiên nhiên B. cao su chưa lưu hóa C. cao su tổng hợp D. cao su lưu hóa
Câu 39: polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli (metyl metacrylat) B.poliacrilonitrin C.polistiren D. polipeptit
Câu 40: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo A. tơ visco B.tơ capron C. Nilon-6,6 D.tơ tằm
Câu 41: Có thể điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách
A. trùng hợp ancol vinylic CH
2
=CH-OH B. trùng ngưng etylen glicol
C. xà phòng hóa poli (vinyl axetat) D. dùng một trong 3 cách trên
Câu 42: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng
A. các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường
C. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit D. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este 2 chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có 1 nối đôi ta thu được
17,92 lít khí CO
2
(đkc) thì este đó được tạo ra từ
A. etilen glicol và axit acrylic B. propan-1,2-đol và axit butenoic
C. etilen glicol và axit butenoic D. butan-1,2-điol và axit acrylic
Câu 44: Hỗn hợp M chứa 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong 1 dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hh M
thu được 20,72 lít CO
2
(đkc). Phần trăm về khối lượng theo thứ tự phân tử khối tăng dần của 2 hidrocacbon trong hh

M là A. 60% và 40% B.56,8% và 43,2% C.43,2% và 56,8% D.50% và 50%
Câu 45: Cho 100 ml ancol etylic tác dụng hết với Na thu được 42,56 lít H
2
(đkc). Biết khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất 0,8g/ml; nước là 1g/ml. Vậy độ rượu là A.38
0
B.46
0
C.64
0
D.90
0
Câu 46: Cho 1 mol CH
3
COOH tác dụng với 1 mol C
2
H
5
OH. Sau mỗi lần 2 giờ xác định số mol axit còn lại kết quả
như sau.
t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16
n
axit
còn lại 0,57 0,42 0,37 0,34 0,335 0,333 0,333 0,333
Hiệu suất phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại là
A. 25% B.33,3% C.50% D.66,7%
Câu 47: Cho 1,78 gam hh fomandehit và axetandehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)
2
trong NaOH đun
nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomandehit trong hh bằng

A.0,45 gam B.0,6 gam C.0,88 gam D.0,9 gam
Câu 48 : X là este 2 chức tác dụng với dd NaOH tạo ra 1 muối và 1 ancol, đều có số mol bằng với số mol este, đều
có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối. X là
A. etilen glicol oxalat B.etylen glicol adipat C. đimetyl malonat D.dimetyl adipat
Gợi ý: axit malonic (HOOC-CH
2
-COOH), axit oxalic (HOOC-COOH), axit adipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH)
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (ở 54,6
0
C; 1,2 atm) hỗn hợp 2 hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng và có tỉ lệ
mol lần lượt là 1 : 2. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa.
CTPT của 2 hidrocacbon là A.CH
4
, C
2
H
6
B.CH
4
, C
3
H
8
C.C
2
H

6
, C
4
H
10
D.C
2
H
4
, C
3
H
6
Câu 50: Cho hh gồm 2 amino axit (đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) vào 440 ml dd HCl 1M, thu được
dd X. Để tác dụng vừa đủ với dd X cần 840 ml dd NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dd X thì
A. amino axit và HCl cùng hết B. dư amino axit C.dư HCl D. không xác định được thành phần
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 6 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm CH
4

, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 17,6 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. m có giá trị là
A.2 gam B.4 gam C.6 gam D.8 gam
Câu 2: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2
gam ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127
0
C và 600 mm Hg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử
của chất X là.
CH
COOCH
3
COOCH
3
COOCH
3
CH
2
COOCH
3

CH
2
COOCH
3
COOC
2
H
5
COOC
2
H
5
CH
2
COOC
2
H
5
CH
2
COOC
2
H
5
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 gam một chất hữu cơ X ba chức (chứa C,H,O) cần vừa đủ 300 ml dd NaOH
1M cô cạn dd sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Công thức phân tử của X là

A.(HCOO)
3
C
3
H
5
B.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C.C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
D. kết quả khác
Câu 4: Chất A là 1 ancol no mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol A phải dùng vừa hết 31,36 lít O
2
(đkc). Công
thức phân tử và số công thức cấu tạo của A là A.C
3

H
8
O
2
; 2 B.C
3
H
6
O; 1 C.C
3
H
8
O
2
; 3 D.C
4
H
10
O; 4
Câu 5: HH M chứa 3 axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong đó hai chất là axit no kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và 1 chất là axit không no có 1 liên kết đôi ở gốc hidrocacbon. Cho 29,6 gam M tác dụng vừa đủ với dd NaOH
rồi cô cạn, thu được 40,6 gam hh muối khan. Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam M thu được 6,72 lít CO
2
(đkc). Công
thức phân tử và phần trăm khối lượng từng chất trong hh M là
A. CH
2
O
2
31,1%; C

2
H
4
O
2
20,3%; C
3
H
4
O
2
48,6% B.CH
2
O
2
33,3%; C
2
H
4
O
2
21,3%; C
4
H
8
O
2
45,4%
C.CH
2

O
2
40%; C
2
H
4
O
2
20%; C
3
H
4
O
2
40% D.C
2
H
4
O
2
33,5%; C
3
H
4
O
2
19,7%; C
3
H
6

O
2
46,8%
Câu 6: X là este mạch hở của etilenglicol. Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam X ta cần dùng 200 ml dd NaOH 1M
thu được 16,2 gam hh hai muối. Khối lượng X đã tham gia phản ứng thủy phân là.
A.27 gam B.34,4 gam C.15,8 gam D.34 gam
Câu 7: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO
2
(đkc) và 3,6 gam H
2
O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,5M thì thu được 3 gam ancol. Giá trị của m là
A.0,88 B.0,6 C.0,44 D.8,8
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có 1 nối đôi là:
A. C
n
H
2n-4
O
4
, n ≥ 6 B.C
n
H
2n-6
O
4
, n ≥ 4 C. C
n
H
2n-6
O

4
, n ≥ 8 D. C
n
H
2n-8
, n ≥ 4
Câu 9: Có 0,15 mol hh 2 este đơn chức có khối lượng m gam, phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH và tạo thành
hh 2 muối và 1 ancol có khối lượng tương ứng là 23,9 gam và 2,3 gam. Vậy m có giá trị là
A. 15,6 gam B.16,5 gam C.14,6 gam D.16,4 gam
Câu 10: Cho các chất sau: CH
3
CH(OH)CH
3
, Cumen, HCOOCH=CH-CH
3
. kết luận nào sau đây là đúng
A. Có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng cộng H
2
B. Có 1 chất có thể tạo ra được axeton chỉ bằng 1 phản ứng
C. Không có chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D. Không có chất nào làm nhạt màu nước brom
Câu 11: Cho hh T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y. Khi cho 0,5 mol hh T
tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần % số mol của X trong hh T là
A.33,33% B.80% C.44,44% D.20%
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng
C
3
H
6
O (X) Y Z C
3

H
8
H
2
H
2
SO
4
170
0
C
H
2
Số chất X mạch hở, bền có công thức phân tử C
3
H
6
O thỏa mãn sơ đồ trên là.
A.2 B.4 C.1 D.3
Câu 13: Hỗn hợp T gồm 3 hidrocacbon khí (đkc), mạch hở có công thức tổng quát là: C
m
H
2n
, C
n
H
2n
,
C
n+m-1

H
2n
(n,m có cùng giá trị trong cả 3 chất và m < n). Khi cho 15,12 gam hh T (mỗi chất có số mol bằng nhau) qua
bình đựng dd brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thì khối lượng bình brom tăng lên là.
A.10,08 gam B. 15,12 gam C.7,56 gam D.11, 52 gam.
Câu 14: Cho các chất: p-crezol, natri etylat, ainlin, phenyl amoni clorua, protein. Trong các chất này, số chất tác
dụng được với dd NaOH là A.6 B.4 C.5 D.3
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 7 -
Mã đề: 03
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 15: Khối lượng của 1 đoạn poli (ure – fomandehit) là 2232u, thì số lượng mắt xích trong đoạn mạch đó là
A.31 B.30 C.28 D.38
Câu 16: Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Vinyl axetat không phải là sản phẩm của phản ứng este hóa B. Phản ứng cộng axit axetic vào etilen thu được este
C. Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin D. sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este
Câu 17: Cho 5,8 gam hh X (chiếm 0,1 mol) gồm 2 ancol no, mạch hở (có số lượng nhóm hidroxyl hơn kém nhau
một đơn vị) tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít H
2
(đkc). Công thức 2 ancol là
A.C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2

B.C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C.CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
D.C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 18: Dãy dung dịch nào sau đây (có cùng nồng độ mol) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH
A. C

6
H
5
NH
3
Cl, CH
3
NH
3
Cl, NH
4
Cl B.C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl, CH
3
NH
3
Cl
C.CH
3
NH
3
Cl, C
6

H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl D.NH
4
Cl, CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với phenol
A.CH
3
COCl, CO
2
B.O
2
, HBr, HNO
2
C.CH
3

OH, HCOOH D.HNO
3
, Br
2
, HCHO
Câu 20: Cho 6,9 gam hh X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2
(đkc). Còn
khi oxi hóa 6,9 gam hh X bởi CuO dư, nung nóng thu được hh T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho
T tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức 2 ancol trong X là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH B.CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
3

C.CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH D.CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
Câu 21: Cho các chất: phenol, axit axetic, xenlulozo. Anhidrit axetic phản ứng được với
A. phenol và xenlulozo B.axit axetic và phenol C. phenol và axit axetic D. chỉ có xenlulozo
Câu 22: Ankadien sau đây có bao nhiêu đồng phân hình học CH
3
-CH=CH-CH=CH-CH
3
A.2 B.4 C.5 D.3
Câu 23: Axit nào sau đây mạnh nhất
A. Axit xiclohexanoic B.p-NO
2
C
6
H
4

COOH C.p-CH
3
C
6
H
4
COOH D.C
6
H
5
COOH
Câu 24: Để rửa sạch chai lọ đựng phenol, có thể làm cách nào sau đây
A. Rửa bằng dd HCl, sau đó rửa lại bằng nước B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dd NaOH, sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng giấm ăn
Câu 25: Xét các phản ứng sau trong dd nước
a. CH
3
COOH + CaCO
3
b. CH
3
COOH + NaCl c. C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4
d. C

17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
Có bao nhiêu phản ứng không xảy ra A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 26: Cho 4 chất X,Y,Z,T có công thức phân tử dạng C
2
H
2
O
n
( n ≥ 0). X,Y,Z đều tác dụng được với dd AgNO
3
dư trong NH
3
Z,T tác dụng được với NaOH X tác dụng được với H
2
O Các giá trị n thỏa mãn của X,Y,Z,T lần lượt là
A. 0,1,2,3 B.0,1,2,4 C.0,2,3,4 D.1,2,3,4
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (có vòng benzen) có CTCT thu gọn dạng HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH. X không tác dụng được
với A. dd NaOH B. dd HCl C.dd Br

2
D. đồng (II) hidroxit
Câu 28: Không thể phân biệt dầu ăn (dầu thực vật) và dầu bôi trơn máy (dầu nhờn) bằng thuốc thử
A. dd Ca(OH)
2
B.dd NaOH C.dd Br
2
D. đồng (II) hidroxit
Câu 29: Đun hh 3 ancol: ancol metylic, propan -1-ol và ancol isopropylic với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện thích hợp
thì số anken và số ete có thể thu được lần lượt là A. 2,6 B.3,4 C.1,6 D.3,3
Câu 30: Cho các chất sau: glixerol, axit panmitic, axit oleic, axit acrylic. Có thể có tối đa bao nhiêu loại lipit (chỉ
chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chất trên. A.6 B.9 C.12 D.18
Câu 31: Chất không tạo được liên kết H
2
giữa các phân tử của chúng là
A. metyl amin B.đimetyl amin C. trimetyl amin D. etyl metyl amin
Câu 32: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
B. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
C. Phản ứng giữa axit và ancol có H
2

SO
4
đặc là phản ứng 1
chiều
D. phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 33: cho các chất: C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ:
C
2
H
2
X Y CH
3
COOH là
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa
Benzen X Y Z T (axit picric). Chất Y là

A. phenyl clorua B.O-crezol C.natri phenolat D.phenol
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin. 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hh sản phẩm thấy có các đipeptit Ala- Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.
Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala, Gly B.Ala, Val C.Gly, Gly D.Gly, Val
Câu 36: Polime có cấu tạo mạch như sau:
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 8 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
CH
3


Công thức chung của polime đó là
CH
2
n

CH
2
CH
CH
3
n
CH
2
CH CH
2
CH
3
n
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
n
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit X thì khối lượng các aminoaxit thu được lớn hơn khối lượng X một đại

lượng bằng A.18 gam/mol B. 36 gam/mol C. 1,8 gam/mol D.3,6 gam/mol
Câu 38: Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với Na,
NaOH và tham gia phản ứng tráng gương A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 39: Cho sơ đồ sau: X Y C
2
H
5
OH. Với X,Y là các chất hữu cơ. Biết X gồm C,H và số
nguyên tử C ≤ 2. Số chất X là A.4 B.5 C.3 D.6
Câu 40: Một este của ancol metylic tác dụng với nước brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm
trong đó brom chiếm 35,087% theo khối lượng. Este đó là
A. metyl propionat B. metyl panmitat C.metyl oleat D.metyl acrylat
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd
Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A.12,4 B.10 C.20 D.28,18
Câu 42: HH khí A chứa propan và 1 amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi dốt. Sau phản ứng thu được
43 lít hh gồm hơi nước, khí CO
2
, N
2
và oxi còn dư. Dẫn hh này qua H
2

SO
4
đặc thì thể tích còn lại 21 lít, sau đó cho
qua dd NaOH dư thì còn lại 7 lít. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. CTPT của amin trên là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C.C
4
H
11
N D.C
2
H
5
N
Câu 43: HH khí A chứa metyl amin và hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 100 ml A trộn với
470 ml oxi (lấy dư) rồi đốt cháy. Thể tích hh khí và hơi sau phản ứng là 615 ml; loại bỏ hơi nước thì còn lại 345 ml;
dẫn qua dd NaOH dư thì còn lại 25 ml. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm về thể tích của từng
hidrocacbon trong A theo thứ tự phân tử khối tăng dần lần lượt là
A. 20% và 60% B.40% và 60% C.25% và 75% D.45% và 55%
Câu 44: HH A ở thể lỏng chứa hexan và 1 amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thì thể tích hơi thu được đúng
bằng thể tích của 4,8 gam oxi ở cùng nhiệt độ và áp suất. Trộn 4,64 gam A với m gam oxi (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau
phản ứng thu được 6,48 gam nước và 7,616 lít hh khí gồm CO
2

, N
2
và oxi còn dư. Dẫn hh khí này qua dd NaOH (có
dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích khí ở đkc). Amin trên có số đồng phân và giá trị của m lần lượt là
A. 8; 16 gam B.7; 15 gam C. 4; 12 gam D.2; 13 gam
Câu 45: X là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C,H,N trong đó Nito chiếm 15,054% theo khối lượng, X tác dụng với
HCl tạo muối RNH
3
Cl. Cho 9,3 gam X tác dụng với nước brom dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30 B.33 C.22 D.43
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình nước vôi
trong dư thấy khối lượng bình tăng lên 3,2 gam và còn lại 0,448 lít khí (đkc) không bị hấp thụ, khi lọc dd thu được 4
gam kết tủa. Số công thức cấu tạo phù hợp với amin trên là A. 3 B.2 C.4 D.5
Câu 47: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 250 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu
được hh Y gồm muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên cho tác dụng với Na
(dư) sinh ra 1,68 lít khí H
2
(đkc). HH X gồm
A. hai este B.một este, 1 ancol C.một axit, 1 ancol D.một axit, 1 este
Câu 48: Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với KOH thu được 1 muối và 1,24 gam hai
ancol cùng dãy đồng đẳng. Nếu lấy 1,24 gam hai ancol này đem hóa hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng
thể tích của 0,84 gam N
2
đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 ancol là
A.CH
3
OH và C
2
H
5

OH B.CH
3
OH và C
2
H
5
OH hoặc CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D.C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH hoặc C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 49: X là hh của 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 1 lít hơi X nặng
gấp 2 lần 1 lít khí CO
2
, thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dd NaOH 0,2M được dd Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam
chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
B.HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
C. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
D.HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
hoặc CH
3
COOC
2
H
5
Câu 50: Khi thủy phân một lipit X ta thu được các axit béo là axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Để đốt cháy hoàn
toàn 8,6 gam X cần thể tích oxi (đkc) là A.16,128 lít B.20,16 lít C.17,472 lít D.15,68 lít
-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 9 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
ĐỀ THI SỐ 5
Câu 1: Dãy gồm các chất tác dụng với dd KMnO
4

A. benzen, toluen, o-xilen, cumen B. stiren, naphtalen, m-xilen, xiclopropan
C. xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, stiren D.stiren, toluen, m-xilen, cumen.
Câu 2: Cho sơ đồ điều chế chất F từ đá vôi
CaCO
3
A B C D E F
Lo dien
600
0
C
xt, t
0
xt
H
2
-

F là A. phenyl bromua B.benzyl bromua C.etylbenzen D.stiren
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng: Cumen + Br
2
(tỉ lệ mol 1 : 1) là
A. 1-brom-2-phenylpropan B. 2-brom-2-phenylpropan C.0-bromcumen D.p-bromcumen
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 3,584 lít khí
CO
2
(đkc). Sục m gam hidrocacbon này vào nước brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 25,6 gam
brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A.2 B.4 C.10 D.2,08
Câu 5: Cho hh X gồm hidro và etilen, có tỉ khối so với H
2
bằng 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hh Y, tỉ
khối của Y so với khí H
2
bằng 5,23. Hiệu suất phản ứng hidro hóa etilen là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện)
A. 50% B.65% C.75% D.80%
Câu 6: Thực hiện phản ứng crackinh 5,8 gam butan. Sau 1 thời gian thu được hh khí X gồm 5 hidrocacbon. Đốt
cháy hết lượng X bằng O
2
, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng P
2
O
5
dư. Độ tăng khối lượng bình đựng
P
2
O
5
là A. 1 gam B.5,8 gam C.9 gam D.18 gam

Câu 7: Oxi hóa m gam ancol etylic bằng CuO nung nóng. Sau 1 thời gian phản ứng, thu được chất rắn X, làm lạnh
được chất lỏng Y. Cho toàn bộ lượng chất lỏng Y tác dụng với Na dư thu được 0,2 gam khí H
2
. Giá trị của m là
A.9,2 B.4,6 C.13,8 D.6,9
Câu 8: Cho 0,1 mol isopren tác dụng với 0,1 mol HBr (trong điều kiện thích hợp), thu được số dẫn xuất monobrom
là đồng phân cấu tạo của nhau là A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 9: Cho sơ đồ điều chế các chất khí K,L,M,N
Al
4
C
3
H
2
O
K

HCOONa NaOH
L

K
1500
M

KMnO
4
HCl N

Dãy chỉ gồm các chất phản ứng được với L (trong điều kiện thích hợp là)
A. M,K B.N,K C.M.N D.K,M,N

Câu 10: Đun 180 gam hh 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 147,6 gam hh các ete có số mol
bằng nhau. Số mol mỗi ete (giả sử hiệu suất phản ứng tạo ete bằng 100%) là A.0,1 B.0,2 C.0,3 D.0,6
Câu 11: Tính chất không phải tính thơm là
A. tương đối dễ tham gia phản ứng thế B.khó tham gia phản ứng cộng
C. có mùi thơm đặc trưng D. tương đối bền vững với các chất oxi hóa
Câu 12: Loại liên kết hidro bền nhất trong hh 3 chất hữu cơ gồm ancol metylic, etanol, phenol là
A. C
2
H
5
-O-H OH-C
6
H
5
B. CH
3
-O-H OH-C
2
H
5
C. CH
3
-O-H OH-C
6

H
5
D.C
6
H
5
-O-H OH-C
2
H
5
Câu 13: Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm amino
A. phản ứng với axit HCl tạo ra muối B. không làm xanh giấy quỳ tím
C. phản ứng với nước brom dễ dàng D. phản ứng với axit nitro tạo ra muối điazoni
Câu 14:  Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt trong không khí tạo ra hh sản phẩm
cháy gồm có CO
2
, H
2
O, N
2
là A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 15: Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O

2
gấp đôi cần cho
phản ứng cháy) ở 139,9
0
C áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp
suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C.C
4
H
8
O
2
D.CH
2
O
2
C âu 16 : Để chuyển ancol (bậc 1) CH
3
CH

2
CH
2
OH thành ancol bậc 2 CH
3
CH(OH)CH
3
cần thực hiện tối thiểu số
phản ứng hóa học là (chất vô cơ, xúc tác, điều kiện có đủ) A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: Trong quá trình sản xuất axit axetic từ tinh bột người ta xác định được: Hiệu suất của quá trình thủy phân
tinh bột thành glucozo đạt 70%; của quá trình lên men ancol (glucozo thành ancol etylic) đạt 60%; của quá trình
lên men giấm (ancol etylic thành axit axetic) chỉ đạt 40%. Để thu được 600 gam axit axetic, khối lượng tinh bột cần
dùng là A. 540,8 gam B. 986,4 gam C.136,1 gam D. 4821,4 gam
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 10 -
Mã đề: 05
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 18: Có bao nhiêu chất có cùng CTPT C
5
H
10
, không tác dụng với dd KMnO
4
loãng ở nhiệt độ thường
A.5 B.6 C.3 D.4
Câu 19: Cho các chất và điều kiện phản ứng: H
2
/Ni; AgNO
3
/NH

3
; Br
2
/H
2
O; KMnO
4
/H
2
O. Axeton có thể phản ứng
được với bao nhiêu chất A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 20: Phát biểu đúng là: A. cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
B. các chất etilen, toluen, và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
C. tính axit của phenol yếu hơn của ancol D. tính bazo của anilin mạnh hơn của amoniac
Câu 21: Ba hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 6,57%; 30,97%; 62,46%.
Khối lượng phân tử trung bình của hh là 99. Tỉ lệ mol của 3 chất (biết rằng chúng lập thành 1 cấp số cộng ) là
A. 1 : 4 : 7 B. 2: 3 : 4 C. 1 : 3 : 5 D. tất cả đều sai
Câu 22: Cho 7,872 lít khí C
2
H
4
đo ở 27
0
C ; 1 atm hấp thụ nước có xúc tác, hiệu suất 80% thu được ancol X. Hòa tan
X vào nước thành 245,3 ml dd Y. Độ rượu trong dd Y là. (Biết D
rượu
= 0,8 g/ml)
A. 4
0
B. 12

0
C.6
0
D.8
0
Câu 23: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic nguyên chất (d = 0,8 g/ml)
và từ ancol nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít ancol 46
0
. Biết hiệu suất điều chế là 75%.
A. 50,12 lít và 100 lít B.43,125 lít và 93,75 lít C.43,125 lít và 100 lít D.41,412 lít và 93,76 lít
Câu 24:  Bốn hợp chất hữu cơ A,B,C,D bền có mạch cacbon liên tục. Khi đốt cháy mỗi chất A,B,C hay D đều chỉ
sinh ra CO
2
và H
2
O có tỉ lệ khối lượng m(CO
2
) : m (H
2
O) = 1,83333. Khối lượng phân tử của 4 chất trên hợp thành
1 cấp số cộng mà công sai d là A. 14 B.16 C.20 D.12
Câu 25: Cho các hợp chất : 1. Đường mía 2. Mạch nha 3. Đường glucozo 4. Đường fructozo Hợp chất nào được
xem là đường đơn giản A. 1 và 2 B. 2 và 3 C.1 và 3 D. 3 và 4
Câu 26: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH
2
. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dd HCl thu được 205
gam muối khan. CTPT của Y là A. C
4
H
10

N
2
O
2
B. C
5
H
12
N
2
O
2
C. C
6
H
14
N
2
O
2
D.C
5
H
10
N
2
O
2
Câu 27: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dd loãng chứa 0,05 mol H
2

SO
4
, lượng muối thu được bằng
A. 7,1 B.14,2 C. 19,1 D.28,4
Câu 28: X là một α-aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dd HCl
1M. Thu được dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong dd Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Công thức đúng của
X
CH
3
CH COOH
NH
2
CH
3
C
CH
3
COOH
NH
2
CH
3
CH
2
CH COOH
NH
2
CH

2
NH
2
CH
2
COOH
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m là
A. 5,7 gam B.12,5 gam C.15 gam D.21,8 gam
Câu 30: Cho ancol metylic phản ứng với CuO nóng đỏ (lấy dư), thu được andehit fomic. Cho hh rắn còn lại sau
phản ứng tác dụng hết với HNO
3
đặc ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 765 mmHg thu được 0,734 lít khí NO
2
. Khối lượng
andehit sinh ra là A.0,45 gam B.0,545 gam C.0,945 gam D.0,48 gam

Câu 31: Một hh X gồm 2 ancol no A,B có cùng số nguyên tử cacbon có khối lượng m
X
= 18,2 và tỉ khối hơi
d (X/H
2
) = 36,4. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
• Đốt cháy hoàn toàn phần 1 và cho toàn bộ CO
2
sinh ra đi qua dd Ca(OH)
2
dư thì thu được 37,5 gam kết tủa
• Phần 2 phản ứng vừa đủ với 225 ml dd HCl . Nồng độ mol/l của HCl là
A. 1M B.2M C.1,5M D.2,5M
Câu 32: Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy các polime
tổng hợp là A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozo
Câu 33: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng
A. cao su là những polime có tính đàn hồi B. vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 34: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản
phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O,
thỏa mãn tính chất trên là. A.1 B.4 C.3

D.2
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 11 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
X
Y
T
Z C
2
H
6
O
G C
2
H
6
O
Các chất X,Y,Z,T,G tương ứng lần lượt là.
A. CH
4
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, HCHO, CH
3
OH. B. CH

4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCHO, CH
3
OH
C. C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl D. C
3

H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
4
, HCHO
Câu 36: Khi đốt cháy hai chất hữu cơ đơn chức A,B với số mol bằng nhau được CO
2
theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3
và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Nếu dốt cháy những khối lượng bằng nhau của A,B thì tỉ lệ mol của
CO
2
là 2 : 3 và của nước là 1 : 2. Công thức phân tử của A,B lần lượt là
A. C
4
H
4
O
2
; C
3
H
8
O B. C
2

H
2
O
2
; C
3
H
4
O C. C
2
H
4
O
2
; C
3
H
4
O D. C
2
H
4
O
2
; C
3
H
8
O
Câu 37: Khử hoàn toàn m gam 1 hợp chất nitro, thu được 0,6m gam một amin. Amin có công thức là

A. C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
4
(NH
2
)
2
D. C
2
H
4
(NH
2
)
2
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon A mạch không phân nhánh thu được 17,6 gam CO
2

và 9 gam
nước. Khi điclo hóa A sẽ thu được nhiều nhất bao nhiêu sản phẩm hữu cơ. A. 9 B.3 C.5 D.6
Câu 39: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản
phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O,
thỏa mãn tính chất trên là. A.1 B.4 C.3 D.2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 anđehit X
1
, X
2
(M(X
1
) < M(X
2
)) cùng dãy đồng đẳng liên tiếp rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)
2
dư thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd này
giảm 33,75 gam so với ban đầu. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thì thu được 43,2

gam kết tủa Ag. Phần trăm khối lượng X
1
trong hh X là A. 74,58% B.59,46% C.40,54% D.25,42%
Câu 41: Biết rằng 5,688 gam poli(butadien-stiren) phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt
xích butadien, stiren trong polime này lần lượt là A. 1 : 3 B.2 : 3 C.2 : 1 D.1:2
Câu 42: Cho dãy các chất: benzen, benzanđehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là A.4 B.5 C.3 D.6
Câu 43: Cho 18,1 gam tyrosin tác dụng với 150 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho dd X tác dụng với 400 ml dd
NaOH 1M, từ dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,275 B.33,275 C.32,175 D.34,175
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 3 axit cacboxylic X
1
,X
2
,X
3
liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng
19,6 lít O
2
(đkc) thu được 33 gam CO
2
và 13,5 gam nước. Khẳng định nào sau đây là không hoàn toàn đúng
A. cả 3 axit đều có cùng số mol B. số mol của H
2
trong X là 1,5 mol
C. lực axit tăng dần từ X
3
đến X

1
D. phần trăm khối lượng của oxi trong X là 43,24%
Câu 45: Có 6 chất lỏng: axit fomic, axit acrylic, axit axetic, xiclohexen, benzen, anilin. Thuốc thử để phân biệt các
chất lỏng này là A. dd HCl và dd NaOH B. H
2
O và Br
2
C. Quỳ tím và dd NaOH D. Quỳ tím và dd HCl
Câu 46: Số đồng phân ancol tối đa ứng với các CTPT C
3
H
8
O
x
là A.4 B.5 C.3 D.2
Câu 47: Khi hidro hóa hoàn toàn licopen C
40
H
56
thu được chất C
40
H
82
còn hidro hóa hoàn toàn caroten C
40
H
56
thu
được chất C
40

H
78
. Hỏi trong licopen và trong caroten có bao nhiêu liên kết đôi và bao nhiêu vòng? Biết trong phân tử
cả hai chất chỉ có liên kết đơn, liên kết đôi và vòng 6 cạnh.
A. Licopen: 13 liên kết đôi, không vòng ; Caroten: 11 liên kết đôi, 2 vòng
B. Licopen: 11 liên kết đôi, không vòng; Caroten: 13 liên kết đôi, 1 vòng
C. Licopen: 12 liên kết đôi, 1 vòng; Caroten: 12 liên kết đôi, 2 vòng
D. Licopen: 13 liên kết đôi, 1 vòng; Caroten: 13 liên kết đôi, 2 vòng
Câu 48: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hh 1 thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng
A. miếng mỡ nổi; sau đó tan dầnB. miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. miếng mỡ chìm xuống; không tan
Câu 49: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan (2) ancol no, đơn chức, mạch hở(3) xicloankan (4) ete no, đơn
chức mạch hở (5) anken (6) ancol không no có 1 liên kết đôi C=C mạch hở (7) ankin (8) andehit no, đơn chức mạch
hở (9) axit no, đơn chức mạch hở (10) axit không no có 1 liên kết đôi C=C đơn chức
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là
A. (1), (3), (5), (6) , (8) B. (3), (4) , (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9)
Câu 50: Có 4 phát biểu sau
1. Phân tử axit cacboxylic không no phải chứa ít nhất 2 liên kết л
2. saccarozo và mantozo khi thủy phân đều cho sản phẩm glucozo duy nhất
3. polime bị thủy phân cho α – aminoaxit là polipeptit
4. trong phân tử chất diệt cỏ 2,4-D có chứa nhóm –COOH
Có tất cả bao nhiêu phát biều đúng A.1 B.2 C.3 D.4
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 12 -

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
Phòng thi: …………………………………………………….
ĐỀ THI SỐ 6
Câu 1: Dãy gồ các chất đều có khả năng làm mất màu nước brom là
A. xiclobutan, propilen, axetilen, butadien B. propilen, axetilen, glucozo, triolein
C. benzen, etilen, propilen, axetilen, tripanmitin D. propilen, axetilen, butadien, saccarozo
Câu 2: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học
A. cho từ từ dd CH
3
COOH loãng vào dd Na
2
CO
3
và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau 1 thời gian
thấy có sủi bọt khí
B. cho quỳ tím vào dd benzyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. cho từ từ từ anilin vào dd HCl thấy anilin tan dần vào dd HCl
D. cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được 1 dd đồng nhất trong suốt
Câu 3: ankan có mạch cacbon không phân nhánh là ankan mà trong phân tử chỉ chứa các nguyên tử cacbon
A. bậc 2 và bậc 3 B. bậc 1 và bậc 4 C. bậc 1 và bậc 2 D. bậc 3 và bậc 4
Cậu 4: Không thể điều chế axeton bằng phương pháp
A. oxi hóa ancol propylic bằng Cuo, đốt nóng B. oxi hóa cumen bằng O
2
có xúc tác và đốt nóng

C. sục khí propin vào dd chứa đồng thời HgSO
4
và H
2
SO
4
loãng (đun nóng)
D. oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO, đốt nóng
Câu 5: Cho xiclopropan vào nước brom thu được chất hữu cơ X. Cho X vào dd NaOH đun nóng (dư), tạo ra sản
phẩm hữu cơ Y. Y tác dụng với CuO đốt nóng thu được hợp chất đa chức Z. Khi đem n mol Z tham gia phản ứng
tráng gương thì số mol Ag tối đa thu được là A. n mol B. 4n mol C. 2n mol D.6n mol
Câu 6: Trong các dd: phenyl amoni clorua, natri axetat, natri phenolat, natri hidrosunfat, natri clorua. Có bao nhiêu
dd có pH < 7 A. 2 B.3 C.4 D.1
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
5
Br
3
. Cho X tác dụng với dd NaOH loãng dư, đun nóng rồi cô cạn dd thu
được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi là
A. 1,1,2- tribrompropan B.1,2,3-tribrompropan C. 1,1,1-tribrompropan D.1,2,2-tribrompropan
Câu 8: Cho các dd sau: mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axetic. Có bao nhiêu dd vừa hòa tan
được Cu(OH)
2
vừa tham gia phản ứng tráng gương A. 3 B.4 C.5 D.2
Câu 9: Phát biểu không đúng là
A. khử glucozo bằng H
2
thu được sobitol B. metyl glucozit có thể chuyển được từ mạch vòng sang dạng mạch hở

C. oxi hóa glucozo bằng AgNO
3
/NH
3
thu được amoni gluconat
D. ở trạng thái tinh thể, fructozo ở dạng β, vòng 5 cạnh
Câu 10: Cho các axit sau, hãy sắp xếp các axit đó theo thứ tự tăng dần tính axit
CH
2
CH COOH
CH
3
CH
2
COOH
CH C COOH
1.
2.
3.
A. 1 < 2 < 3 B.1 < 3 < 2 C. 2 < 3 < 1 D.2 < 1 < 3
Câu 11: HH X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì
thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H
2
(đkc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M.
Công thức phân tử của 2 axit là
A. C
3
H
4
O

2
và C
4
H
6
O
2
B.C
3
H
2
O
2
và C
4
H
4
O
2
C.C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O

2
D.C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
Câu 12: Chất X có thành phần nguyên tố: C,H,O và tỷ khối hơi của X đối với H
2
là 30. X có phản ứng với dd
NaOH, số CTCT phù hợp của X là A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hh gồm 0,1 mol CH
4
và 0,2 mol hidrocacbon X, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng dd nước vôi trong dư, thấy khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 13,6 gam. CTPT của X là
A. C
2
H
6
B.C
2
H
2
C.C

6
H
6
D. C
2
H
4
Câu 14: Đốt cháy một hidrocacbon A thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Nếu lượng O
2
dùng để đốt cháy A
nhiều hơn 20% lượng cần thiết thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng để nguội (ngưng tụ hết hơi nước) bằng 2,5 lần
thể tích của A ở cùng điều kiện. Vậy A là A. C
4
H
6
B.C
6
H
6
C.C
2
H
2
D.C
4
H

4
Câu 15: ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
B.(CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
C.(CH
3
)
2
CHOH và (CH
3

)
3
N D.(C
6
H
5
)
2
CHOH và (C
6
H
5
)
2
CHNH
2
Câu 16: Có 4 phát biểu sau
a) Tất cả các ank-1-in đều phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
/NH
3
b) Toluen dễ tham gia phản ứng thế (với Cl
2
có Fe xúc tác, đun nong hơn benzen
c) Toluen dễ tham gia phản ứng thế (với Cl
2
có ánh sáng) hơn metan
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 13 -
Mã đề: 06

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
d) Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng (với HCl) hơn etilen
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau:
C
2
H
2
C
6
H
6
X X
1
X
2
Fe
HCl
NaOH
Các chất X,X
1
,X
2
lần lượt là
A. C
6
H
5
NO
2

, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl B.C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NO
2

C. C
6
H
5
NO
3
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
D.C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3

Cl, C
6
H
5
NH
2
Câu 18: Đun nóng một hợp chất hữu cơ đơn chức X với dd HCl thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z chỉ chứa
C,H,O có khối lượng bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được khối lượng CO
2
gấp 88/45 khối lượng H
2
O. Công
thức phân tử của chất X là A. C
7
H
14
O
2
B. C
6
H
12
O
2
C. C
4
H
8
O
2

D.C
5
H
10
O
2
Câu 19: số hidrocacbon no, mạch hở có từ 1 đến 5 nguyên tử cacbon, khi tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ
mol 1 : 1 được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất là A. 3 B.2 C.4 D.1
Câu 20: có 4 phát biểu sau
a) Các anken làm mất mau dd thuốc tím ở nhiệt độ thường
b) Etylbenzen làm mất màu dd thuốc tím ở nhiệt độ thường
c) Các ankin khi cộng hợp brom với tỉ lệ mol 1 : 1 đều cho sản phẩm có đồng phân hình học cis – trans
d) Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn benzen
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi 1 ancol no mạch hở cần 3,5V lít O
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Vậy
CTPT của ancol là A. C
3
H
8
O
3
B.C
2
H
6
O
2
C.C

2
H
6
O D.C
3
H
8
O
2
Câu 22: Để phân biệt các dd sau: axit axetic, glixerol, glucozo, propan-1,3-diol, fomalin, abumin ta chỉ cần dùng
A. dd Na
2
CO
3
B. Cu(OH)
2
C.dd AgNO
3
/NH
3
D.cả B và C đều được
Câu 23: phản ứng tổng hợp glucozo trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O + 673 Kcal C
6
H
12

O
6
+ 6O
2
Nếu trong 1 phút, mỗi cm
2
lá cây xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời và chỉ có 10% được sử dụng vào việc
tổng hợp glucozo thì lượng glucozo sản sinh được từ 100 lá cây xanh (diện tích mỗi lá 2 cm
2
) trong thời gian 2 giờ
14 phút 36 giây là A. 0,36 gam B.360 gam C.36 gam D.0,18 gam
Câu 24: Cho 11,2 lít khí (đkc) hh X (gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, H
2
) có tỉ khối so với H
2
bằng 11 qua bột Ni nung nóng. Cho
hh sau phản ứng lội qua bình nước brom dư thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đkc) và có tỉ khối so với He
(He = 4) bằng 5,75. Khối lượng bình brom đã tăng
A. 12 gam B.8,7 gam C.5 gam D.6 gam
Câu 25: Trong các aminoaxit sau: glixin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím
ẩm A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 26: Crackinh hoàn toàn 1 ankan X thu được hh Y có tỉ khối hơi so với He bằng 7,25. Công thức phân tử của X

là A. C
5
H
12
B.C
3
H
8
C.C
4
H
10
D.C
6
H
14
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X chỉ thu được 2,544 gam Na
2
CO
3
và 1,056 gam CO
2
. Cho X tác dụng với
dd HCl thu được axit hữu cơ hai lần axit Y. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
4
O
4

B.C
4
H
4
O
4
C.C
4
H
6
O
4
D.C
2
H
2
O
4
Câu 28: HH X chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng
hết với Na dư thì thu được 2,52 lít H
2
(đkc). Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH)
2
. Công
thức 2 ancol trong X là.
A. C
3
H
7
OH và C

4
H
9
OH B.C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH C.C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D.CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 29: Có 4 phát biểu sau
a) Vinyl clorua không tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thường cũng như khi đun sôi
b) Các ancol đều không tham gia phản ứng trùng hợp
c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.0
Câu 30: Đun nóng m gam ancol đơn chức trong bình CuO (dư), đốt nóng. Sau khi ancol phản ứng hết thu được
0,896 lít hh hơi (ở 127
0
C và 1,4645 atm) có tỉ khối hơi so với H
2
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64 B. 0,32 C.0,46 D.0,92
Câu 31: Crackinh C
4
H
10
được hh chỉ gồm 5 hidrocacbon có
M
= 36,25 đvc. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 20% B.60% C.40% D.80%
Câu 32: Để khử hóa hoàn toàn 0,1 mol hh 2 andehit đơn chức cần 2,8 lít H
2
(đkc). Oxi hóa hết 0,1 mol hh 2 anđehit
này bằng dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 37,8 gam Ag. Hai anđehit trong hh đó là
A. CH
3
CHO và C
2
H
3

CHO B. CH
2
O và CH
3
CHO C. CH
3
CHO và CH
2
=C(CH
3
)CHO D.CH
2
O và C
2
H
3
CHO
Câu 33: Có 4 chất lỏng riêng biệt: phenol, stiren, ancol benzylic, anilin. Hóa chất để nhận ra 4 chất lỏng trên là
A. HCl, Br
2
B.Na, Br
2
C.HCl, NaOH D.Na, HCl
Câu 34: Cho 3,6 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd NaOH rồi đem toàn bộ sản phẩm tác dụng hoàn
toàn với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012

- Trang 14 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
A. C
3
H
4
O
2
B.C
4
H
4
O
2
C.C
2
H
4
O
2
D.C
4
H
6
O
2
Câu 35: HH X gồm C
2
H
2

và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác, nung nóng được hh Y
gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
dư, H
2
dư. Dẫn Y qua nước thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hh khí
(đkc) có tỉ khối hơi so với H
2
là 8. Thể tích oxi (đkc) để đốt cháy hoàn toàn hh Y ở trên là.
A.44,8 lít B. 26,88 lít C. 22,4 lít D.33,6 lít
Câu 36: Cho sơ dồ
C
3
H
7
O
2
N X Y Z

HNO
2
H
2
SO
4
dd, t
0
HBr
(spc)
Chất Z có thể là
A. axit -2-brompropanoic B. axit -3-brompropanoic C. axit propanoic D. axit lactic
Câu 37: axit axetic tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây
A. natri phenolat và natri cacbonat B.natri etylat và o-crezol
C.natri fomat và etyl axetat D. natri phenolat và phenol
Câu 38: Crackinh 560 lít C
4
H
10
(đkc) xảy ra các phản ứng
C
4
H
10
C
2
H
6
+ C
2

H
4
C
4
H
10
CH
4
+ C
3
H
6
C
4
H
10
H
2
+ C
4
H
8
Ta thu được hh khí X có thể tích là 1010 lít (đkc). Thể tích C
4
H
10
chưa phản ứng là
A.110 lít B.60 lít C.80 lít D.55 lít
Câu 39: Cho hh X gồm 2 este có CTPT C
4

H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hh 2 muối và
3,68 gam ancol B duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 2,22 gam và 4,4 gam B.3,33 gam và 6,6 gam
C. 4,44 gam và 8,8 gam D.5,6 gam và 11,2 gam
Câu 40:  Cho hh X gồm 1 ancol đơn chức no và 1 một ancol đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng m
gam. Khi nạp m gam hh vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,5
0
C. Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp
suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng
khối lượng este thu được theo m và h là
A. (2m + 4,2)h/ 100 B.(1,5m + 3,15)h/100 C. (m + 2,1)h/100 D. kết quả khác
Câu 41: Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
O =
3 : 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO
2
và hơi nước theo
tỉ lệ thể tích V(CO
2

) : V(H
2
O) = 4 : 3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản
nhất của X là A. C
4
H
6
O
2
B. C
2
H
3
O C.C
3
H
4
O D.C
2
H
6
O
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng
bình tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c = (a+b)/1,02 thì ancol X là
A. ancol etylic B.etylenglicol C.glixerol D. kết quả khác
Câu 43: HH X gồm 3 ancol đơn chức A,B,D trong đó B,D là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu
được 1,98 gam H
2

O và 1,568 lít khí CO
2
(đkc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B + D. Vậy CTPT của
các ancol là
A. CH
4
O và C
3
H
6
O B. CH
4
O và C
3
H
8
O C. CH
4
O và C
3
H
4
O D.C
2
H
6
O và C
3
H
8

O
Câu 44: Đốt cháy a mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5a mol oxi. Axit này là
A. axit chưa no một nối đôi B.HOOC-CH
2
-COOH
C.axit có từ 3 nguyên tử cacbon trong phân tử trở lên D. HOOC-COOH
Câu 45: Cho glixerol tác dụng với hh ba axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C
17
H
31
COOH, C
17
H
33
COOH thì tạo ra tối đa
bao nhiêu sản phẩm este A. 35 B.18 C.27 D.39
Câu 46: Cho 2,79 gam một ankyl amin tác dụng với dd FeCl
3
dư thu được 0,03 mol kết tủa. Công thức của amin là
A. C
3
H
9
N B.CH
3
NH

2
C.C
6
H
5
NH
2
D.C
2
H
5
NH
2
Câu 47: Để phản ứng hết với 175 gam lipit có chỉ số axit bằng 8 phải cần 100 ml dd KOH 2M. Tính khối lượng
muối thu được. A. 108,211 gam B.180,383 gam C.105,813 gam D.120,338 gam
Câu 48: (ĐH 2007A) Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu
được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH
3
COOH cần số mol
C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ).

A. 0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456
Câu 49 : Lấy 1,62 kg tinh bột axit hóa để thu được glucozo với hiệu suất là 85%; lượng glucozo thu được đem lên
men với hiệu suất 90% thì thu được ancol etylic. Lấy lượng ancol sinh ra cho lên men giấm với hiệu suất là 70%.
Xác định lượng giấm tạo thành từ các phản ứng đã nêu
A. 0,8236 kg B.0,5132 kg C.0,6426 kg D.0,3126 kg
Câu 50: có 3 phát biểu sau
a) Một andehit no X mạch hở có công thức thực nghiệm (C
2
H
3
O)
n
. vậy CTPT của nó là C
4
H
6
O
2
b) Axit cacboxylic no mạch hở Y có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
O
3
)
n
. vậy CTPT của nó là C
6
H
8

O
6
c) Axit cacboxylic mạch hở Z có công thức thực nghiệm là (C
3
H
5
O
2
)
n
. vậy CTPT của nó là C
6
H
10
O
4
Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1 B.2 C.3 D.0
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 15 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
Phòng thi: …………………………………………………….

Ngày thi: 04/07/2011
ĐỀ THI SỐ 7
Câu 1: Cho hh các chất hữu cơ đơn chức có CTPT C
2
H
4
O
2
tác dụng hết với NaOH thu được hh các chất hữu cơ Y. Y
gồm có A. CH
3
ONa B. CH
3
OH, CH
3
COOH, HCOOH
C. CH
3
COONa, CH
3
OH D. CH
3
OH, CH
3
COONa, HCOONa
Câu 2: xà phòng hóa hoàn toàn 8,68 gam chất béo X cần dùng 62 ml dd KOH 0,5M thu được muối kali của axit béo
và 0,92 gam glixerol. Chỉ số xà phòng và chỉ số axit của chất béo X lần lượt là
A. 200 và 6,45 B.200 và 193,45 C. 196 và 8,4 D.198,8 và 5,6
Câu 3: Cho m gam lysin phản ứng với dd chứa 0,2 mol NaOH thu được dd X, dd X phản ứng vừa đủ với dd chứa
0,4 mol HCl. Giá trị m là A. 13,2 gam B. 29,2 gam C.14,2 gam D.14,6 gam

Câu 4: Cho các polime sau: cao su isopren, PVC, cao su bu na –N, tơ capron, poli (phenol – fomandehit), nilon-6,6.
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp là
A. 4,2,1 B.2,3,2 C.2,3,1 D.3,3,1
Câu 5: Cho sơ đồ sau
X + NaOH Y + Z
Z + H
2
C
2
H
5
OH
Z + Cu(OH)
2
+ NaOH Y + Cu
2
O + H
2
O
Vậy X có CTPT là A. C
4
H
6
O
3
B. C
5
H
8
O

2
C.C
4
H
8
O
2
D.C
4
H
6
O
2
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa
Propilen
X
Y
Z
T
H
2
O
CuO
HCN
H
3
O
+

Chọn phát biểu đúng

A. X là ancol bậc 1 B. Y là xeton C. T là hợp chất tạp chức D. Z thuộc loại hợp chất vô cơ
Câu 7: Đun nóng từ hh etanol và propan-2-ol với xúc tác H
2
SO
4
đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu
cơ chứa tối đa ba nguyên tố C,H,O A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng
A. tinh bột và xenlulozo đều có phản ứng este hóa
B. tinh bột và xenlulozo đều có sự chuyển hóa trong cơ thể người theo sơ đồ
Tinh bột , xenlulozo đextrin mantozo glucozo
C. tinh bột và xenlulozo đều không tham gia phản ứng tráng gương
D. tinh bột và xenlulozo đều có thể tạo màu với iot
Câ u 9 : X là este đơn chức. Lấy m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ duy nhất Y. Đốt
cháy hoàn toàn lượng Y trên được 5,3 gam Na
2
CO
3
; 10,08 lít CO
2
(đkc); 8,1 gam nước. Chỉ ra giá trị của m
A. 10 B.5 C.33,2 D.12,4
Câu 10: Cho cùng khối lượng mỗi chất: CH
3
OH, HCOOH, etlienglicol, glixerol tác dụng với lượng dư Na. Số mol
H
2
lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH
3
OH B.HCOOH C.glixerol D.etilenglicol

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hh gồm axit propionic, ancol etylic, etlilenglicol dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng H
2
SO
4
đặc thấy khối lượng bình tăng m gam. m có giá trị là
A. 3,6 B.10,8 C.7,2 D.9
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây có 6 đồng phân đơn chức mạch hở
A. C
3
H
9
N B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
10
O D.C
4
H
8
O
Câu 13: Đun ancol đơn chức X với H
2
SO

4
đặc thu được hợp chất Y. Biết dY/X = 1,609. Tên gọi của X là
A. metanol B. propan -1-ol C.etanol D.propan-2-ol
Câu 14: HH X gồm etylamin, đimetylamin và etylamoni axetat. Cho một lượng X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,3
mol HCl, sau phản ứng thu được dd Y chứa lượng muối là
A.24,45 gam B. 24,15 gam C. 20,25 gam D.8,15 gam
Câu 15: Từ 0,2 mol glyxin và 0,1 mol alanin có thể tạo thành khối lượng đipeptit cực đại là
A. 19,9 gam B.25,3 gam C.21,2 gam D. 18,5 gam
Câu 1 6 : Cho 0,1 mol este X phản ứng với NaOH vừa đủ thu được 0,1 mol HCOONa, 0,2 mol CH
3
COONa và 9,2
gam ancol Y. CTPT của X là
A. C
6
H
10
O
4
B.C
8
H
12
O
6
C.C
8
H
14
O
4

D. C
7
H
12
O
6
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 16 -
Mã đề: 07
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 17: Số lượng đồng phân mạch hở có mạch cacbon liên tục, tác dụng được với axit và bazo của hợp chất có
CTPT C
3
H
7
O
2
N là A. 3 B.6 C.4 D.5
Câu 18: Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150 ml dd Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dd sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.15,65 B. 35,2 C.34,6 D.26,05
Câu 19: ancol đơn chức X cháy cho m (CO
2
) : m (H
2

O) = 11 : 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 600 ml dd Ba(OH)
2
1M thì lượng kết tủa xuất hiện là
A. 11,48 gam B.59,1 gam C.39,4 gam D.19,7 gam
Câu 20: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam glixerol có xúc tác thích hợp, thu được 10,9 gam trieste. Hiệu
suất phản ứng là A.25% B.50% C. 75% D.80%
Câu 21: Este X có CTPT C
7
H
12
O
4
. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối và 2 ancol Y,Z. Biết Y và Z đều
có thể tách nước tạo anken. Số CTCT của X là
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C
3
H
7
NO
2
đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng
với NaOH giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinyl amoni fomat và amoni acrylat B.amoni acrylat và axit 2-aminopropanoic
C. axit 2-aminopropanoic và amoni acrylat D. axit 2-aminopropanoic và axit 3-aminopropanoic
Câu 23: HH M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol của X gấp 2 lần số mol Y) và este Z được
tạo ra từ X và Y. Cho 1 lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam
ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH

3
OH B.CH
3
COOH và CH
3
OH C.HCOOH và C
3
H
7
OH D.CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 24: Các chất đều không bị thủy phân trong dd H
2
SO
4
loãng nóng là
A.tơ capron, nilon-6,6, polietilen B.poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat), polistiren D.polietilen, cao su buna, polistiren
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm
khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1 B.0,4 C.0,3 D.0,2
Câu 26: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 amninoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO

2
và H
2
O bằng
54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là A. 120 B.60 C.30 D.45
Câu 27: HH X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 23. Cho m gam
X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh Y gồm 3 chất hữu
cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, tạo ra 48,6
gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A.65,2% B.16,3% C.48,9% D.83,7%
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:
Stiren
H
2
O
H
+
,t
0
X
CuO
t
0

Y
Br
2
H
+
Z
Trong đó X,Y,Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X,Y,Z lần lượt là
A. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, C
6
H
5
COCH
2
Br B. C
6
H
5
CH

2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, C
6
H
5
CH
2
COOH
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2

CHO, m-BrC
6
H
4
CH
2
COOH
D.C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, m-BrC
6
H
4
COCH
3
Câu 29: X là este của một axit hữu cơ đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 7,04 gam chất X người ta dùng 100 ml
dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này đã lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn của X là A.3 B.8 C.2 D.4
Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức, có khối lượng phân tử là 132 đvc. Cho
6,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M, thu được hh gồm 1 muối và 1 ancol. Số công thức cấu tạo của

X thỏa mãn là A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 31: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dd axit X nồng độ 0,1M phản ứng
hết với dd NaHCO
3
(dư) thu được V ml khí CO
2
(đkc). Giá trị của V là
A. 448 B.224 C.112 D.336
Câu 32: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với NaOH thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối, đun nóng
hỗn hợp 2 muối này trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đkc) và 0,9
gam H
2
O. X có CTCT là
A. HCOOC
6
H
4
OH B.HCOOC

6
H
5
C.C
6
H
5
COOH D.HCOOC
6
H
3
(OH)
2
Câu 33: Hợp chất thơm A có CTPT C
8
H
8
O
2
khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của
A phù hợp với giả thiết trên là A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 34: Cho 1,78 gam hh fomandehit và axetandehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)
2
trong NaOH đun
nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomandehit trong hh bằng
A.0,45 gam B.0,6 gam C.0,88 gam D.0,9 gam
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 17 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 35: Hỗn hợp M chứa 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong 1 dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hh M

thu được 20,72 lít CO
2
(đkc). Phần trăm về khối lượng theo thứ tự phân tử khối tăng dần của 2 hidrocacbon trong hh
M là A. 60% và 40% B.56,8% và 43,2% C.43,2% và 56,8% D.50% và 50%
Câu 36: Cho các chất: p-crezol, natri etylat, anilin, phenyl amoni clorua, protein. Trong các chất này, số chất tác
dụng được với dd NaOH là A.6 B.4 C.5 D.3
Câu 37: Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với Na,
NaOH và tham gia phản ứng tráng gương A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 38: Cho sơ đồ sau: X Y C
2
H
5
OH. Với X,Y là các chất hữu cơ. Biết X gồm C,H và số
nguyên tử C ≤ 2. Số chất X là A.4 B.5 C.3 D.6
Câu 39: X là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C,H,N trong đó Nito chiếm 15,054% theo khối lượng, X tác dụng với
HCl tạo muối RNH
3
Cl. Cho 9,3 gam X tác dụng với nước brom dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30 B.33 C.22 D.43
Câu 40: Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với KOH thu được 1 muối và 1,24 gam hai
ancol cùng dãy đồng đẳng. Nếu lấy 1,24 gam hai ancol này đem hóa hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng
thể tích của 0,84 gam N
2
đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 ancol là

A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH B.CH
3
OH và C
2
H
5
OH hoặc CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D.C
4
H

9
OH và C
5
H
11
OH hoặc C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 41: Từ chất X bằng 1 phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH, ngược lại từ C
2
H
5
OH chỉ bằng 1 phản ứng tạo ra chất X. Trong
các chất C
2
H
2
, C
2
H

4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
Cl. Số chất phù hợp với X là
A.3 B.4 C.5
Câu 42: Cho dãy các chất: HCN, H
2
, dd KMnO
4
, dd Br

2
. Số chất trong dãy phản ứng với CH
3
CHO là
A.3 B.1 C.4 D.2
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 xeton X
1
, X
2
thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 41,8 gam CO
2

17,1 gam H
2
O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hết với H
2
(Ni, t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng
với Na (dư) thấy thoát ra 2,8 lít khí H
2
(đkc). Biết X
1
chiếm 60% về số mol trong X, công thức phân tử của X
1
,X
2
lần
lượt là A.C
3

H
6
O và C
5
H
10
O B.C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
C.C
4
H
8
O và C
5
H
10
O D.C
3
H
6

O và C
4
H
8
O
Câu 44: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và 1 chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73%. Xà phòng hóa
m gam X, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương thấy
có 16,2 gam Ag hình thành. Giá trị của m là A.7,725 B.3,3375 C.6,675 D.5,625
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau
NH
3
X Y Z
CH
3
I
1 : 1
HNO
2
CH
3
COOH
H
2
SO
4
dac
Biết Z là este. Hai chất X và Y lần lượt là
A. C
2
H

5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
B.CH
3
NH
2
, CH
3
OH
C.CH
3
NH
2
, CH
3
COONH
4
D. C
3
H
7
OH, CH
3
COOC
3

H
7
Câu 46: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m là
A. 5,7 gam B.12,5 gam C.15 gam D.21,8 gam
Câu 47: Cho ancol metylic phản ứng với CuO nóng đỏ (lấy dư), thu được andehit fomic. Cho hh rắn còn lại sau
phản ứng tác dụng hết với HNO
3
đặc ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 765 mmHg thu được 0,734 lít khí NO
2
. Khối lượng
andehit sinh ra là A.0,45 gam B.0,545 gam C.0,945 gam D.0,48 gam
Câu 48: Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy các polime
tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozo
Câu 49: Cho dãy các chất: benzen, benzanđehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là
A.4 B.5 C.3 D.6
Câu 50: Loại liên kết hidro bền nhất trong hh 3 chất hữu cơ gồm ancol metylic, etanol, phenol là

A. C
2
H
5
-O-H OH-C
6
H
5
B. CH
3
-O-H OH-C
2
H
5
C. CH
3
-O-H OH-C
6
H
5
D.C
6
H
5
-O-H OH-C
2
H
5
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012

- Trang 18 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
Phòng thi: …………………………………………………….
Ngày thi: 04/07/2011
Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.
Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi.
Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.
ĐỀ THI SỐ 8
Câu 1: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dd X. Cho dd X tác dụng với 150
ml dd FeSO
4
1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong kk đến khối lượng không đổi còn lại
chất rắn có khối lượng là
A.45,75 gam B.62,2 gam C. 12 gam D.46,95 gam
Câu 2: Dung dịch CH
3
NH
2
có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.
A. C
2
H
5

OH, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
B.Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
C. FeCl
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2

, quỳ tím D. C
6
H
5
ONa, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
, quỳ tím
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hh sản phẩm thấy có các đipeptit Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.
Phần trăm khối lượng của N trong X là
A. 15% B.20,29% C.11,2% D.19,5%
Câu 4: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25 a mol H
2
SO
4
và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan
hết 19,2 gam kim loại M vào dd H
2
SO
4
tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Kim loại M là
A. Mg B.Cu C.Fe D.Al
Câu 5: Cho m gam hh Cu và Fe
2

O
3
vào dd H
2
SO
4
loãng dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có
3,2 gam kim loại không tan và dd X. Cho NH
3
(dư) vào dd X, lọc lấy kết tủa, nung trong kk đến khối lượng không
đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2 B.25,6 C.35,2 D.32
Câu 6: Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không màng ngăn thì dd sau điện phân có pH tăng so với dd
trước khi điện phân. Vậy dd đem điện phân là
A. dd CuSO
4
B. dd H
2
SO
4
C.dd HNO
3
D.dd NaCl
Câu 7: Cho 10,8 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy thoát ra 3 khí N
2
, NO, N
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :

2 : 1. Trong dd thu được không có NH
4
NO
3
. Thể tích 3 khí trên (đkc) là
A. 4,48 lít B.6,72 lít C.2,24 lít D.3,36 lít
Câu 8: Trong các dd riêng biệt chứa các chất tan: mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axetic.
Những dd vừa hòa tan Cu(OH)
2
vừa tham gia phản ứng tráng bạc là
A. mantozo, glucozo, axit fomic
B.mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, andehit fomic
C.glucozo, axit fomic
D.mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axetic
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hh 3 kim loại bằng dd HNO
3
thu được V lít hh khí D (đkc) gồm NO và NO
2
. Tỉ
khối của D so với H
2
là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo NH
4
NO
3
. Tổng khối lượng muối trong dd thu được
tính theo m và V là
A. (m+8,749V) gam B. (m+6,089V) gam C.(m+4,48V) gam D.(m+8,96V) gam
Câu 10: Cho thế điện cực chuẩn: Zn
2+

/Zn = -0,76V; Fe
2+
/Fe = -0,44V; Ni
2+
/Ni = -0,26V; Cu
2+
/Cu = +0,34V. Pin điện
hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là pin tạo bởi 2 điện cực
A. Zn-Cu B.Fe-Ni C.Ni-Cu D.Zn-Fe
Câu 11: Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt đó bằng cách dùng dd nào
trong số các dd sau: (I) CuSO
4
dư, (II) FeSO
4
dư, (III) FeCl
3
dư, (IV) ZnSO
4
dư, (V) HNO
3
A. (III) hoặc (V) B. (I) hoặc (V) C. (II) hoặc (IV) D. (I) hoặc (III)
Câu 12:  Có các chất rắn: CaCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeS, CuS, NaCl và các dd HCl, H
2
SO

4
loãng. Nếu cho lần lượt từng
chất rắn vào dd axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra.
A.6 B.5 C.4 D.7
Câu 13: Để tách Ag có khối lượng không đổi từ hh gồm Ag, Fe, Cu người ta dùng
A. dd AgNO
3
B.dd HNO
3
đặc nóng C. Dd Fe(NO
3
)
3
D.dd HCl
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 19 -
Mã đề: 08
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 14: A là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O
2
, không tác dụng được với NaOH nhưng tác dụng
được với Na và số mol A tham gia phản ứng bằng số mol H
2
thoát ra. Số Công thức cấu tạo thỏa mãn của A là
A. 2 B.6 C.4 D.5
Câu 15: Khi cho kim loại M tác dụng với dd chứa Fe

3+
chỉ xảy ra phản ứng
M + nFe
3+
M
n+
+ nFe
2+
Vậy M
n+
/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại
A. Từ Fe
2+
/Fe đến Fe
3+
/Fe
2+
B. Từ Mg
2+
/Mg đến Fe
3+
/Fe
2+
C. Từ M
n+
/M đến Fe
2+
/Fe D. Từ Fe
3+
/Fe

2+
trở về sau
Câu 16: Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dd chứa 0,2 mol CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra, thấy lượng CuSO
4
đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O
2
dư, thu được (m+12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau
khi lấy ra khỏi dd CuSO
4

A.10,24 gam B.16 gam C.12 gam D.9,6 gam
Câu 17: Cho biết suất điện động của pin E
0

(Zn-Cu) = 1,1 V và E
0
(Zn-Ni) = 0,5V. Suất điện động của pin điện hóa
được ghép bởi 2 cặp oxi hóa khử Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu là
A. 0,6 V B.0,08 V C.1,6 V D.1,02 V
Câu 18: Hòa tan 2,208 gam một loại quặng chỉ chứa hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ liên tiếp bằng dd
HCl dư thu được 0,5376 lít CO
2
(đkc). Quặng đó có công thức (Be = 9)

A.BeCO
3
.MgCO
3
B.CaCO
3
.MgCO
3
C.CaCO
3
.3MgCO
3
D.2CaCO
3
.MgCO
3
Câu 19: Khối lượng cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để sản xuất 27 tấn nhôm là (biết
khí thoát ra có ở anot có phần trăm thể tích 10%O
2
, 10%CO và 80%CO
2
)
A. 9,47 tấn B.4,86 tấn C.6,85 tấn D.8,53 tấn
Câu 20: Nung 20 gam hh hai kim loại Zn và Fe với một lượng bột lưu huỳnh trong bình kín không có không khí, thu
được 32 gam hh X. Đốt cháy hoàn toàn hh X thì thể tích khí SO
2

sinh ra (đkc) là
A. 11,2 lít B.8,4 lít C.5,6 lít D.2,8 lít
Câu 21: Cho 7,8 gam Zn tan hết trong dd HNO
3
thu được V lít khí duy nhất là N
2
O (đkc). Lấy dd còn lại làm bay
hơi từ từ thu được 23,8 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 0,7168 B.0,56 C.0,3584 D.0,672
Câu 22: Cho hh khí CO và H
2
đi qua hh bột gồm các oxit: Al
2
O
3
, ZnO, CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O đốt nóng, sau 1 thời gian
thu được chất rắn khan có khối lượng giảm 4,8 gam so với ban đầu. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn này bằng dd
HNO
3
loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là
A.6,72 B.5,6 C.2,24 D.4,48
Câu 23:  Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dd chứa đồng thời 0,04 mol Fe(NO
3
)

3
và 0,02 mol HNO
3
cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
thu được 200 ml dd có pH là
A. 2 B.1,3 C.0,15 D.0,6
Câu 24:  Cho các chất: Fe, Al, dd AgNO
3
, dd NaOH lần lượt tác dụng với nhau, có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng
oxi hóa khử xảy ra.
A.6 B.4 C.5 D.3
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 11,5 gam Na vào 400 ml dd HCl có nồng độ a M được dd X. Dung dịch X hòa tan vừa
đủ 8,1 gam bột Al được dd Y, dd Y làm hóa xanh giấy quỳ. Giá trị của a là
A.1M B.0,5M C.2M D.3,5M
Câu 26: Cho hh gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al vào dd chứa đồng thời 0,1 mol CuSO
4
và 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
, sau
phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A.9,2 gam B.12 gam C.15,73 gam D.13,87 gam
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 24,8 gam hh 2 kim loại trong dd HNO
3
lấy dư 25% so với lượng cần dùng thu được dd X
và 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Khối lượng HNO
3

trong dd ban đầu và lượng muối tạo ra trong dd
X lần lượt là
A.94,5 gam và 62,4 gam B.94,5 gam và 80,6 gam
C.88,2 gam và 98,6 gam D.88,6 gam và 63,4 gam
Câu 28: Dãy các dung dịch đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A.NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3
B.Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, HCl
C.NaNO
3
, Na
3
PO
4

, NaCl D.Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaOH
Câu 29:  Điện phân điện cực trơ các dd sau đây một thời gian: dd NaCl (có màng ngăn), dd CuSO
4
, dd H
2
SO
4
(loãng), dd NaOH, dd Na
2
SO
4
. Ở dd nào pH của dd sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.
A. dd CuSO
4
B.dd NaCl, dd NaOH
C.dd CuSO
4
, dd H
2
SO
4
D. dd NaCl, dd NaOH, dd Na

2
SO
4
Câu 30: Dùng chất nào sau đây không thể tinh chế được Ag từ hh Ag, Fe, Cu
A. dd HCl, O
2
B.dd CuSO
4
C.dd Fe
2
(SO
4
)
3
D.dd AgNO
3
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 20 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 31: X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn
toàn vào nước, thu được 6,72 lít H
2
(đkc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khối lượng của Li
trong hợp kim vừa luyện là 13,29% (Li = 7, Sr = 88). Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là
A. Ca B.Sr C.Mg D.Ba
Câu 32:  Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí H
2
bằng phản ứng giữa Zn với H
2
SO

4
loãng, người ta thường
cho thêm lượng nhỏ chất nào vào để phản ứng xảy ra nhanh và thu được nhiều H
2
hơn
A. dd NaNO
3
B. dd HNO
3
C.dd ZnSO
4
D.dd CuSO
4
Câu 33: Cho chất X có công thức R-O-CO-R

. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. X là este được điều chế từ axit R’COOH và ancol R-OH
B. X là este được điều chế từ axit R-COOH và ancol R

OH
C. Để X là este thì R và R

phải khác H
D.X phản ứng với dd NaOH tạo muối RCOONa
Câu 34: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi
A. Chưng cất ngay để tách este ra B. Dùng chất hút nước
C. Cho ancol dư hay axit dư D. A,B,C đều đúng
Câu 35: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH là
A.3 B.2 C.1 D.4

Câu 36: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl , thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A.4 B.8 C.5 D.7
Câu 37: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau
Benzen nitrobenzene aniline
Biết hiệu suất tạo thành nitrobenzene đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng aniline
thu được khi điều chế từ 156 gam benzene là
A.186 B.55,8 C.93 D.111,6
Câu 38: Tính bazo của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A.NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
B. NH
3
< CH

3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH

3
NHCH
3
D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
Câu 39: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO
3

số phản ứng xảy ra là
A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
X + H
2
SO
4
loãng Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng là
A. HCHO, CH
3
CHO B. HCHO, HCOOH
C.CH
3
CHO, HCOOH D.HCOONa, CH
3
CHO
Câu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2

H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa là
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 42: Cho dãy chuyển hóa sau
phenol
phenyl axetat
Y (hop chat thom)

X
NaOH (du)
t
0
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. axit axetic, phenol B.anhidric axetic, phenol
C.anhidric axetic, natri phenolat D.axit axetic, natri phenolat
Câu 43: (CĐ 2008) Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Tinh bột X Y Z metyl axetat
Các chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B.CH
3
COOH, CH
3
OH
C.CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H

4
, CH
3
COOH
Câu 44: Cho các dãy chuyển hóa sau.
Glixin A X
Glixin B Y
NaOH
HCl
NaOH
HCl
X và Y lần lượt là chất nào
A.đều là ClH
3
NCH
2
COONa B.ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H

2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 21 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 45: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH, HCl là
A.X,Y,Z,T B.X,Y,T C.X,Y,Z D.Y,Z,T
Câu 46: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là
A.HCOOH
3
NCH=CH
2

B.H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C.CH
2
=CHCOONH
4
D.H
2
NCH
2
COOCH
3
Câu 47: Cho chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các
chất vô cơ. KLPT (theo đvc) của Y là
A.85 B.68 C.45 D.46
Câu 48: Chất X có CTPT là C
3

H
7
O
2
N và làm mất màu dd brom. Tên của X là
A. metyl aminoaxetat B.axit β-aminopropionic
C. axit α – aminopropionic D. amoni acrylat
Câu 49: X là 1 este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư), thu
được 2,05 ga muối. CTCT thu gọn của X là
A.HCOOCH(CH
3
)
2
B.CH
3
COOC
2
H
5
C.C
2
H
5
COOCH
3
D.HCOOC
3
H

7
Câu 50: HH X gồm 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O
2
(đkc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế
tiếp. CTPT của 2 este trong X là
A.C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O

2
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
-Hết-
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phút
ĐẠI HỌC………………… TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
Phòng thi: …………………………………………………….
Ngày thi: 04/07/2011
Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.
Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi.
Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.
ĐỀ THI SỐ 9
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dd HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M thu
được khí H
2
và dd X. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd X là
A. 15,2 B.14,5 C.12,5 D.16,9
Câu 2: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-
. Nếu chỉ dùng nước vôi trong
nồng độ p mol/l để giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào thì độ cứng
trong bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a,b và p là

A. V = (b+a)/p B.V = (2a+b)/2p C.V = (3a+2b)/2p D.V =(2b+a)/p
Câu 3: Dùng khí H
2
để khử a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H
2
SO
4
98% thì nồng độ axit
giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đkc).
Công thức phân tử oxit sắt là
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.FeO
2
Câu 4: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện là
9,65A trong 20 phút thì dd có chứa 1 chất tan có pH = 13, coi thể tích dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của
dd HCl và KCl ban đầu lần lượt là
A.0,15M và 0,1M B.0,3M và 0,15M C.0,2M và 0,1M D.0,5M và 0,3M
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dd HNO
3
loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO
2

rồi sục vào
nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi đã tham gia vào quá trình trên là
A. 1,68 lít B.2,68 lít C.3,68 lít D.3,36 lít
Câu 6: Cho 31,8 gam hh 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
vào 0,8 lít dd HCl 1M thu được dd Z. Số mol CO
2
(a) thu được

A. 0,218 < a < 0,297 B.0,428 < a < 0,497 C.0,318 < a < 0,379 D.0,518 < a <
0,597
Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a = 11b và 7m=3(a+b). Công
thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 22 -
Mã đề: 09
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
A.C
2
H

4
O
2
B.C
4
H
7
O
2
C.C
3
H
4
O
2
D.CH
2
O
2
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X trên
vào 1 lượng dd HNO
3
, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần rắn Y nặng 4,32 gam, dd
muối sắt và khí NO. Khối lượng muối sắt tạo thành trong dd là
A.4,5 B.6,4 C.5,4 D.7,4
Câu 9: Hòa tan 4,5 gam tinh thể XSO
4
.5H
2
O vào nước thu được dd X. Điện phân dd X với điện cực trơ, nếu thời

gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catot và 0,007 mol khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
thu được 0,024 mol khí. Công thức phân tử của tinh thể là
A.MgSO
4
.5H
2
O B.CuSO
4
.5H
2
O C.FeSO
4
.5H
2
O D.CaSO
4
.5H
2
O
Câu 10: Hòa tan hh 2 muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nước,pha loãng thành 200 ml dd X. Điện phân dd X một thời
gian ở anot thu được 0,448 lít hh khí Y (đkc), có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 25,75. Khối lượng kim loại bám ở catot


A. 1,82 B.1,92 C.2,92 D.4,2
Câu 11: Khử hoàn toàn 1,2 gam hh CuO và Fe
x
O
y
có số mol bằng nhau, bằng khí H
2
thu được 0,88 gam kim loại.
Hòa tan kim loại này bằng HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí H
2
(đkc). CTPT của oxit sắt là
A. Fe
3
O
4
B.FeO C.Fe
2
O
3
D.FeO
2
Câu 12: Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại X hóa trị II trong dd HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 lít khí H
2
(đkc) và
dd Y. Nếu hòa tan 1,7 gam kim loại X trong 36,5 gam dd HCl 10% thì lượng axit còn dư. Kim loại X là
A. Ca B.Mg C.Fe D.Ba
Câu 13: Cho rất từ từ dd M chứa x mol HCl vào dd N chứa y mol Na
2
CO
3

. Sau khi cho hết M vào N ta được dd K
nếu x < y thì dd K gồm những chất nào
A.NaHCO
3
B.NaHCO
3
và NaCl
C.NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D.NaHCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3

Câu 14: Cốc X và cốc Y có khối lượng bằng nhau. Cốc X đựng 10,6 gam Na
2
CO
3
; cốc Y đựng 15,76 gam BaCO
3
.
Đặt 2 cốc lên đĩa cân, thêm 12 gam dd H
2
SO

4
98% vào cốc X và a gam dd HCl 35% vào cốc Y thì sau 1 thời gian
cân trở lại thăng bằng. Giá trị của a là
A.4,09 B.2,09 C.5,2 D.3,09
Câu 15: Cho hh A gồm kim loại R (hóa trị 1) và kim loại X (hóa trị 2). Hòa tan 3 gam A vào dd có chứa HNO
3

H
2
SO
4
thu được 2,94 gam hh B gồm khí NO
2
và khí D có thể tích bằng 1,344 lít (đkc). Tính khối lượng muối khan
thu được.
A.7,06 B.8,98 C.7,05 D.8,89
Câu 16: Có 4 dd riêng biệt; HCl, CuCl
2
, FeCl
3
, HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số
trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là.
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 17: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì lượng
AgNO
3

trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A.27 gam B.10,76 gam C.11,08 gam D.17 gam
Câu 18: Nhúng 1 thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO
3
)
3
1M, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối
lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là.
A. 1,4 gam B. 4,8 gam C.8,4 gam D.4,1 gam
Câu 19: Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,336 lít H
2
(đkc).
Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn thì thu được dd X. Để trung hòa lượng
HCl có trong X cần 10 ml NaOH 1M. Khối lượng Fe có trong hh ban đầu là
A. 1,12 gam B. 4,48 gam C.2,24 gam D. 2,475 gam
Câu 20: Chất X có CTPT C
4
H
9
O
2
N. Biết
X + NaOH Y + CH
4
O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
CTCT của X và Z lần lượt là
A. H
2
N-CH

2
-CH
2
-COOCH
3
và CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH
B.CH
3
-CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH

2
)COOH
D. H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
và ClH
3
N-CH
2
-COOH
Câu 21: Cho từng chất H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Số
phản ứng xảy ra là
A. 3 B.6 C.4 D.5
Câu 22: Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C
4

H
9
O
2
N
A. 3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chất
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 23 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có Công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
N
t
. Thành phần % về khối lượng của N,O trong X là
15,7303% và 35,9551%. X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối R(O
z
)-NH
3
Cl (R là gốc hidrocacbon).Biết X tham
gia phản ứng trùng ngưng. Có bao nhiêu CTCT của X thỏa mãn các điều kiện trên.
A.2 B.1 C.3 D.4
Câu 24: Đun 100 ml dd một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta
chưng khô dd thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lại lấy 100 gam dd amino axit nói trên có nồng độ 20,6%
phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,5M. Số đồng phân amino axit trên là
A.5 B.4 C.3 D.6
Câu 25: Chất hữu cơ X có CTPT C

4
H
6
O
4
tác dụng với dd NaOH theo phương trình phản ứng
C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH 2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,Z,T là các hợp chât
hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là.
A.44 đvc B.58 đvc C.82 đvc D.118 đvc
Câu 26: Cho phenol tác dụng với anhidric axetic thu được m gam phenyl axetat, để trung hòa axit axetic tạo ra sau
phản ứng cần 2 lít dd NaOH 1M. Giá trị của m là
A.27,2 B.300 C.136 D.272
Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau
A. glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic B.lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerol
C.saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic D. glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
Câu 28: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaOH. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là.
A.108,6 kg B.103,445 kg C.118,45 kg D.117,89 kg.
Câu 29: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,8

Câu 30: Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo
ra 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X.
A.2 B.5 C.3 D.4
Câu 31: Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M thu được 1 muối và
336 ml hơi 1 ancol (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng
dd Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
C.HCOOH và HCOOC
2
H
5

D.HCOOH và HCOOC
3
H
7
Câu 32: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dd chứa
6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75M. Khối lượng của
CH
2
=CH-COOH trong X là
A.0,56 gam B.1,44 gam C.0,72 gam D.2,88 gam
Câu 33: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có CTPT C
5
H
10
O
2
có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
. Khi Y tác dụng với Na thu
được số mol H
2
bằng số mol Y đã phản ứng. Số CTCT thỏa mãn điều kiện của Y là (không kể đòng phân hình học)
A.3 B.5 C.4 D.6
Câu 34: Cho etylenglicol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được sản phẩm hữu cơ là

A.CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
B.(CH
2
COOCH
3
)
2
C.CH
3
COOCH
2
CH
2
OH D.CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
Câu 35: HH X gồm C
2

H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO, trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn
toàn m gam hh X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đkc). Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với lượng
dư dd AgNO
3
trong NH
3
thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A.2,16 B.8,64 C.4,32 D.1,08
Câu 36: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO
2
và (m – 2,4) gam nước. CTPT
của axit là
A.HCOOH B.CH
3

COOH C.C
2
H
5
COOH D.C
3
H
7
COOH
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna –N
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các mono me tương ứng.
Câu 38: Cho 1 số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước svayde (3); phản ứng với axit HNO
3
(xúc tác axit H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất
của xenlulozo là
A.(2), (3), (4), (5) B.(3), (4), (5), (6)
C.(1), (2), (3), (4) D.(1), (3), (4), (6)
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 24 -
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012
Câu 39: Cho các chuyển hóa sau
X + H
2

O Y
Y + H
2
sobitol
Y + AgNO
3
/NH
3
amoni gluconat + Ag + NH
3
+ H
2
O
Y E + Z
Z + H
2
O X + G
X,Y,Z lần lượt là
A.xenlulozo, fructozo và khí CO
2
B.tinh bột, glucozo, ancol etylic
C.xenlulozo, glucozo, CO D.tinh bột, glucozo, CO
2
Câu 40: Phát biểu không đúng là
A.dd fructozo hòa tan được Cu(OH)
2
B.thủy phân (xúc tác H
+
, t
0

) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng 1 monosaccarit
C.sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H
+
, t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D.dd mantozo tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
Câu 41: Cho dãy các chất: benzen, benzandehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là
A.4 B.5 C.3 D.6
Câu 42: Một dd có chứa HCO
3
-
và 0,2 mol Ca
2+
; 0,8 mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+
; 0,8 mol Cl
-
.
Cô cạn dd đó đến khối
lượng không đổi thì lượng muối thu được là
A. 96,6 gam B.118,8 gam C.75,2 gam D.72,5 gam
Câu 43: Trong các dd: HNO

3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
dãy gồm các chất đều tác dụng với dd
Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO

4
, Na
2
SO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Câu 44: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-

và 0,001 mol NO
3
-
. Để loại
bỏ hết ion Ca
2+
trong X cần 1 lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,18 B. 0,12 C.0,444 D.0,222
Câu 45: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2
mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x và y
tương ứng là
A.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5
Câu 46: Cho dd Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dd: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2

, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
,
H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.4 B.7 C.5 D.6
Câu 47: Có 4 dd riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dd 1 thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện
ăn mòn điện hóa là
A. 1 B.4 C.3 D.2

Câu 48: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt
khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đkc) và 11,7 gam H
2
O. Số mol của axit
linoleic trong m gam hh X là
A. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005
Câu 49: Cho phản ứng:
C
6
H
5
CH
2
CH=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
C
6
H
5
COOH + CO
2
+MnSO

4
+ K
2
SO
4
+H
2
O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên tối giản) là.
A.33 B.35 C.47 D.45
Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh
khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom phản ứng.
Giá trị của m là.
A.16 B.3,2 C.8 D.32
-Hết-
Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012
- Trang 25 -

×