Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

báo cáo về nhà máy nhuộm thái tuấn (file ppt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 35 trang )

BÁO CÁO CỘNG ĐỒNG II
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHUẨN
QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ TẠI PHƯỜNG
THỚI AN ĐÔNG- QUẬN BÌNH THUỶ
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(07/03-12/03/2011)
GVHD Thực hiện
Ths.Bs Lê Minh Hữu Nhóm 8- YCT3
Bs Nguyễn Thị Hiền
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC CÁC CHỈ TIÊU
CỦA TỪNG CHUẨN
III. KIẾN THỨC THỰC HÀNH CỦA NGƯỜI
DÂN VỀ BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
IV. KẾT LUẬN
- Đánh giá mức độ đạt được các chỉ tiêu của 10 chuẩn
QG.
- Xác định các chỉ tiêu chưa đạt và tìm hiểu nguyên
nhân.
- Đánh giá kiến thức, thực hành của người dân về bệnh
sốt xuất huyết.
1. MỤC TIÊU
GIỚI THIỆU CHUNGGIỚI THIỆU CHUNG
2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Thiết kế công cụ thu thập thông tin.
- Quan sát tổng thể mô hình hoạt động của
TYT phườngThới An Đông
- Phỏng vấn trưởng trạm, các thành viên
phụ trách từng chuẩn quốc gia và tổ y tế.
- Phỏng vấn về kiến thức, thực hành của


người dân
GIỚI THIỆU CHUNG
3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
- Đối tượng khảo sát: Cán bộ TYT và CTV y tế ấp,
sổ sách và người dân trong phường.
- Cách chọn hộ gia đình: chọn ngẫu nhiên 30 hộ gia
đình.
- Nội dung và chỉ số thu thập: Trong bản phu lục.
- Bảng phân công nhiệm vụ: Phụ lục
GIỚI THIỆU CHUNG
BẢN ĐỒ PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
4. GIỚI THIỆU PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
GIỚI THIỆU CHUNG
-Phường Thới An Đông là 1 phường vùng sâu thuộc
quận Bình Thuỷ, diện tích: 11km
2
dân số: 10592
người, trình độ dân trí tương đối thấp, đa số bà con
sống bằng nghề nông, đời sống kinh tế còn gặp
nhiều khó khăn.
-Vị trí địa lý:+Phia bắc giáp quận Ô Môn.
+Phía nam giáp xã Giai Xuân
+Phía đông giáp phừơng Long Hoà
+Phía tây giáp phường Trà Nóc
-Trạm y tế Thới An Đông được công nhận là đơn vị
đạt chuẩn quốc gia về y tế xã phường 2004 cho đến
nay.
GIỚI THIỆU CHUNG
4. GIỚI THIỆU PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
-Thuận lợi:

+Được sự chỉ đạo tận tình của Đảng uỷ và HĐND. Có sự
phối hợp của các Ban ngành, Đoàn thể. Kế hoạch hợp
lý, chặt chẽ với sự tham gia tích cực của cán bộ y tế, hỗ
trợ của cộng đồng.
+Cơ sở hạ tầng đầy đủ thuận lợi cho công tác khám chữa
bệnh. Trang thiết bị tương đối đầy đủ
+Nhân lực đủ theo quy định của BYT.
+Chính sách phù hợp, được sự đồng tình nhất trí. Tăng
nguồn thu nhập qua công tác khám chữa bệnh
+Đủ thuốc thiết yếu, thuốc chương trình, sử dụng thuốc an
toàn hợp lý.
4. GIỚI THIỆU PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
-Khó khăn:
+Đoàn thể tham gia chưa nhiệt tình
+Kinh phí còn hạn chế.
+Nhân lực còn thiếu, khối lượng công việc nhiều,một
ngừơi còn quản lý nhiều chương trình.
+Ý thức của 1 số hộ gia đình chưa đựơc cao
+Diện tích vườn thuốc nam còn nhỏ. Trạm chưa có máy
siêu âm , máy điện tim.
4. GIỚI THIỆU PHƯỜNG THỚI AN ĐÔNG
CHUẨN I: XÃ HỘI HOÁ- BẢO VỆ SỨC KHOẺ
-CÔNG TÁC TTGDSK
- Có Nghi quyết hàng năm của Đảng uỷ và HĐND.
- Có Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CSSKBĐ của
phường (họp định kỳ, hợp đồng).
- 100% cán bộ tham dự lớp nâng cao kiến thức cơ bản
TTGDSK.
- Có lịch truyền thông tại trạm định kỳ hàng tuần.
- Công tác truyền thông được lồng ghép với các chương

trình khác và kết hợp với nhiều ban ngành đoàn thể của
địa phương.
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC CÁC CHỈ TIÊU CỦA
TỪNG CHUẨN
CHUẨN II: VỆ SINH PHÒNG BỆNH
- Có quyết định phân côngcán bộ trạm y tế của UBND
phường.
- Có kế hoạch phòng chống dịch, sổ báo cáo dịch đầy đủ.
- Đạt chi tiêu các chương trình muc tiêu quốc gia, 4 công
trình vệ sinh đạt chỉ tiêu.
- Có biên bản báo cáo phối hợp kiểm tra an toàn vệ sinh
thực phẩm các cơ sở kinh doanh, có biên bản báo cáo
đầy đủ.
CHƯƠNG
TRÌNH
SỐ THU DUNG
ĐIỀU TRỊVÀ QUẢN LÝ
-Lao
-Tâm thần
-Phong
-HIV/ADIS
19
32
2
9

-Có sổ báo cáo dịch hàng tháng và nhận xét tình hình báo cáo
về trên định kỳ.
-Có biên bản giám sát ổ dịch cũ
-Năm 2010 có 12 case

SXH(I và II:5,độ III:7,)
-Tổng số học sinh tiểu
học và THCS trên địa
bàn: 1286. Khám định
kỳ hàng năm là 1260
đạt 97,99%%
CHUẨN III: KHÁM CHỮA BỆNH-PHCN

-Khám chữa bệnh tại trạm và tổ y tế đều đạt: tại
trạm( 168,5%), Tại tổ y tế (123,9%), ngoài ra trạm còn
tổ chức khám sức khỏe định kỳ(Trẻ em, học sinh,
người cao tuổi, người tàn tật, đối tượng chính sách)
-Khám tuyển nghĩa vụ quân sự; khám tại cộng
đồng(khám bệnh của các dự án, các chương trình mục
tiêu, các chương trình địa phương, khám nhân ngày lễ
lớn, khám bệnh từ thiện).
-Các bệnh nhân được chẩn đoán và điều trị tại trạm hợp lý,
điều trị các dịch bệnh đúng theo phác đồ như: bệnh tiêu
chảy, bệnh sốt xuất huyết…
-Quản lý người tàn tật trong cộng đồng đạt 100%,người
tàn tật được hướng dẫn và phục hồi chức năng đạt 24%.
-Quản lý sức khỏe người cao tuổi đạt 100%, khám sức
khỏe cho người cao tuổi đạt 22%
- Tất cả các bác sĩ và y sĩ tại trạm y tế nắm được kiến thức
và kỹ năng thông thường, chăm sóc sức khỏe và đở đẻ
thông thường.
-Trong quá trình điều trị tại trạm không có tai biến gì xảy
ra.
CHUẨN IV : Y HỌC CỔ TRUYỀN
-

Cán bộ phụ trách là YS đông y
và đã công tác trên 20 năm.
-
Vườn thuốc nam mẫu có trên 40
loại cây trong danh mục quy định
của BYT.
-
Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng
đầy đủ, đáp ứng tốt cho nhu cầu
khám chữa bệnh bằng YHCT.
-
Tủ thuốc nam có khoảng 50 loại,
đủ để điều trị cho bệnh nhân.
- Tỷ lệ bệnh nhân được khám
chữa bệnh bằng YHCT hoặc
kết hợp với YHHĐ trên
tổng số bệnh nhân đến
khám tại trạm trong năm
2010 đạt 26%.
- Phương pháp điều trị chủ
yếu là không dùng thuốc.
CHUẨN V: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TRẺ EM
- Sổ sách ghi chép đầy đủ.
- Thực hiện cân và có biểu đồ tăng trưởng cho trẻ <2 tuổi
đúng tháng.
- Danh sách cân trẻ 6-36 tháng, biểu đồ quần thể tại địa
bàn thực hiện đầy đủ.
- Mỗi năm trạm có cử cán bộ đi tập huấn về chẩn đoán và
điều trị về bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn hô hấp cấp,
trạm y tế, có sổ theo dõi khám và điều trị bệnh cho trẻ

<5 tuổi.
- Có tổ chức việc thực hiện tẩy giun.

Kết quả khảo sát
B ng th ng kê s li uả ố ố ệ
Nôi dung CSSKTE Số trẻ/ xã Thực hiện
được
Tỉ lệ %
TCMR (trẻ <1 tuổi) 182 194 107
Uống Vitamin A 502 502 100
Cân trẻ-Biểu đồ tăng
truởngtrẻ <2 tuổi
334 334 100
Cân trẻ- Biểu đồ tăng
trưởng trẻ 2-5tuổi
573 573 100
CHUẨN VI: CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH
SẢN
-Công tác quản lý thai,
chăm sóc sau sanh, sổ
sách ghi chép đúng đầy
đủ.
-Chỉ tiêu khám phụ khoa
đạt . Tỉ lệ cặp vợ chồng
áp dụng biện pháp tránh
thai hiện đại 103%.
Nôi dung CSSKSS T l đ t(%)ỷ ệ ạ
-PN MT đ c khám ít nh t 1 ượ ấ
l nầ
100

-PNMT khám 3l n /TKầ 100
-Đ c NVYTđ đ .ượ ỡ ẻ 98,90
-Sinh t i c s y tạ ơ ở ế 100
-Đ c NVYT chăm sóc ≥ 1l n ượ ầ
tu n đ uầ ầ
100
CHUẨN VII: CƠ SỞ HẠ TẨNG -TTB
-Di n tích: 1400mệ
2
-Nhà chính: 450m
2

-Nhà ph : 100mụ
2

- Đủ trang thiết bị cơ bản cho cán bộ y tế thực
hiện việc khám và điều trị bệnh nhân ở tuyến
đấu tiên.Có kế hoạch duy tu bảo dưỡng, hồ sơ
lý lịch máy có cập nhật.
- Đủ dụng cụ khám chuyên khoa cơ bản.
- Trạm còn thiếu máy siêu âm , máy điện tim.
CHUẨN VIII NHÂN LỰC-CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
Tr m có:ạ
-9 nhân viên
và 08 t y tổ ế
-Chi b có 06 ộ
Đ ng viên.ả
-T công đoànổ
Y t ế
pấ

-Tủ sách chuyên môn với nhiều thể loại.
-Có sinh hoạt CM hàng tháng
-Thực hiện tốt 12 điều y đức, tinh thần trách nhiệm cao
trong công việc.
-Thực hiện đúng, đủ chế độ chính sách.
CHUẨN IX: KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH
- Có kế hoạch tháng, quý, năm đầy đủ, có sơ kết rút kinh
nghiệm.
- Có thực hiện 9 sổ theo quy định của Bộ y tế.
- Có ghi chép đầy đủ các cột mục, quản lý sổ sách tốt.
- Có quyết định thành lập ban quản lý hành nghề y, dược
tư nhân, có sổ quản lý hoạt động hành nghề y, dược tư
nhân, có biên bản kiểm tra.
- UBND có hỗ trợ theo thông tư 119.
- Sổ sách chứng từ cập nhật đầy đủ, kịp thời theo quy
định.

×