Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

các khái niệm cơ bản về lập trình windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 30 trang )

Lập Trình Windows
Trình bày: Nguyễn Huy Khánh;
Email:
• Giới thiệu
• Các khái niệm cơ bản
• Giao diện đồ họa
2/26/2014 2Bộ môn [Tên bộ môn] - Khoa CNTT - ĐH Khoa học tự nhiên
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 4
• Lịch sử
• Độ phổ biến
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 5
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 6
• Đặc điểm cơ bản cần chú ý
– Lập trình hướng sự kiện, dựa vào thông điệp
– Đa nhiệm
– Môi trường 32/64 bits
– Hỗ trợ thư viện liên kết động
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 7
• Các thư viện lập trình
– Windows API (“Win32 API” and “Win64 API”)
– OWL - Object Windows Library
– MFC - Microsoft Foundation Classes
– ATL - Active Template Library
– WTL - Windows Template Library
– BCL - .NET Framework Base Class Library
– …
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 8
• Windows API
– Một tập các giao diện lập trình ứng dụng (APIs)
chuẩn có sẵn trên HĐH Windows.


– Các thành phần chức năng chính
• Base Services: truy xuất các tài nguyên cơ bản của
HĐH như file systems, devices, processes & threads,
Windows registry…
• Graphics Device Interface
• User Interface
• Windows Shell
• Network Services
• Multimedia related APIs: DirectX
• APIs for interaction between programs: DDE, OLE,
COM…
• …
•Windows API được dùng bởi:
– Windows 9X (95, 98, Me), NT
– Windows 7, Vista, XP, Server 2008
• Windows 7: NT 6.1
• Windows Server 2008: NT 6.0 (R2: NT 6.1)
• Windows Vista: NT 6.0
• Windows XP: NT 5.1 (5.2 for some later updates)
• Windows Server 2003: NT 5.2
– Windows CE (palmtops, embedded systems,
etc.)
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 9
•.NET Framework
– .NET Framework là một nền tảng lập trình
và cũng là một nền tảng thực thi ứng dụng
chủ yếu trên hệ điều hành Windows.
– .NET framework bao gồm tập các thư viện lập
trình lớn, và những thư viện này hỗ trợ việc
xây dựng các chương trình phần mềm như lập

trình giao diện; truy cập, kết nối cơ sở dữ
liệu; ứng dụng web; các giải thuật, cấu trúc
dữ liệu; giao tiếp mạng
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 10
• .NET Framework
2/26/2014 Bộ môn [Tên bộ môn] - Khoa CNTT - ĐH Khoa học tự nhiên 11
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 12
• Các loại ứng dụng cơ bản trên Windows
– Windows Application: ứng dụng có giao
diện đồ họa.
– Win32 DLL: dạng thư viện liên kết động
(Dynamic-linked library)
– Win32 LIB: dạng thư viện liên kết tĩnh
(Static-linked library)
– Console Application: ứng dụng với giao
diện dạng DOS command line.
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 14
• Handle
– Một giá trị 32 bits không dấu (unsigned) do
HĐH tạo ra để làm định danh cho 1 đối
tượng (cửa sổ, file, vùng nhớ, menu,…)
• ID (Identifier)
– Một giá trị nguyên để làm định danh phân
biệt giữa các 1 đối tượng (menu item, control)
trong một chương trình.
• Instance
– Một giá trị nguyên do HĐH tạo ra để định
danh 1 thể hiện đang thực thi của ứng dụng
• Callback function

– Các hàm được gọi tự động bởi hệ điều hành
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 15
• Lập trình hướng sự kiện
– Luồng điều khiển của chương trình được xác
định dựa vào hành động của người dùng khi
sử dụng chương trình
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 16
• Lập trình hướng sự kiện
Thông điệp Được gửi khi
WM_CHAR Có một ký tự được nhập từ bàn phím
WM_COMMAND Người sử dụng click một mục trên menu, bu tton…
WM_CREATE Một cửa sổ được tạo ra
WM_DESTROY Một cửa sổ bị huỷ.
WM_LBUTTONDOWN Phím trái chuột được nhấn
WM_LBUTTONUP Phím trái chuột được thả ra
WM_MOUSEMOVE Con trỏ chuột di chuyển trên màn hình
WM_PAINT Cửa sổ cần vẽ lại
WM_QUIT Ứng dụng sắp kết thúc
WM_SIZE Cửa sổ có thay đổi kích thước
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 17
• Mô hình xử lý của ứng dụng
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 18
• Tài nguyên - Resource
– Tài nguyên (Menu bar, dialog, bitmap, icon, cursor,…) của
ứng dụng được định nghĩa bên ngoài và được thêm vào
trong file thực thi của ứng dụng khi biên dịch.
– Các loại tài nguyên của ứng dụng
• Accelerator table: bảng mô tả phím tắt (hot-key)
• Bitmap: ảnh bitmap
• Caret: con trỏ văn bản

• Cursor: con trỏ chuột
• Dialog box: khung hộp thoại (Dialogbox Template)
• Font: font chữ
• Icon: biểu tượng
• Menu: menu
• String-table entry: bảng mô tả các chuỗi ký tự
• Version information: bảng mô tả thông tin “phiên bản”
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 20
• Các dạng ứng dụng giao diện đồ họa
• Cửa sổ (window)
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 21
• Các dạng ứng dụng giao diện đồ họa
– SDI - Single Document Interface
– MDI - Multiple Document Interface
– Dialog
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 22
• Các dạng ứng dụng giao diện đồ họa
– SDI - Single Document Interface
• Một cửa sổ làm việc
• Cho phép thay đổi kích thước cửa sổ (Resizeable)
• Không có các cửa sổ con
• Ví dụ: Notepad, Paint,…
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 23
• Các dạng ứng dụng giao diện đồ họa
– MDI - Multiple Document Interface
• Một cửa sổ làm việc chính (Frame window) và nhiều cửa sổ con
(Child window)
• Cho phép thay đổi kích thước cửa sổ (Resizeable)
• Cho phép Maximize/Minimize/Close các cửa sổ con

• Ví dụ: Word, Excel, VC++,…
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 24
• Các dạng ứng dụng giao diện đồ họa
– Dialog
• Một cửa sổ làm việc
• Thường kích thước cố định
• Thường có các button, edit box, list box,…
• Ví dụ: Calculator, CD Player,
2/26/2014 Khoa CNTT - ĐH KHTN 25
• Cửa sổ - Window
– Định nghĩa
– Các thành phần trên một cửa sổ
– Các control thông dụng

×