Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài 41 môi trường và các nhân tố sinh thái. giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi lớp 9 môn sinh học (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 28 trang )

Tieng dan moi - Trung anh.mp3

NGUYỄN CÔNG HOAN
THCS TÂN LÂM – XUYÊN MỘC - BRVT




CHƯƠNG I
BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I - Môi trường sống của sinh vật
Lượng
mưa

Thức ăn

Quan sát hình bên, em
hãy cho biết những yếu tố
nào ảnh hưởng đến Nhiệt
đời
sống của khỉ ở rừng ?độ

Cây
xanh

Người đi


săn

nh
sáng

Hình mô tả đời sống của khỉ ở rừng.

Thú aên
thòt


CHƯƠNG I
BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I - Môi trường sống của sinh vaät


CHƯƠNG I

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

BÀI 41
TIẾT 43

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I - Môi trường sống của sinh vật
Thảo luận nhóm để hoàn thiện bảng sau

STT

Tên sinh vật

Môi trường sống

1

Cây hoa hồng

2

Cá chép

3

Sán lá gan

Đất – không khí (trên cạn)
Nước
Sinh vật

4

Giun đất

Trong đất



CHƯƠNG I

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

BÀI 41
TIẾT 43

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I - Môi trường sống của sinh vật
STT

Tên sinh vật

1

Cây hoa hồng

2

Cá chép

3

Sán lá gan

4

Giun đất


Môi trường đất – không khí:

Môi trường sống
Đất – không khí (trên cạn)
Nước
Sinh vật
Trong đất

đất sa mạc, đất đồi núi, đất đồng bằng…và bầu
khí quyển bao quanh trái đất.

Môi trường nước: nước mặn, nước lợ, nước ngọt…
Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người…là nơi
Môi trường trong đất: đấng cho cásésinh vật khá…trong đó có sinh vật sống.
sốt cát, đất c t, đất đá sỏi c.


CHƯƠNG I
BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I - Môi trường sống của sinh vật
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh chúng.
Có 4 loại môi trường chủ yếu:

+ Môi trường nước.
+ Môi trường sinh vật.
+ Môi trường trong đất.
+ Môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường
trên cạn)


CHƯƠNG I
BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I - Môi trường sống của sinh vật
Lượng
mưa

Thức ăn

Người đi
săn

Nhiệt
độ
Cây
xanh

nh
sáng


Hình mô tả đời sống của khỉ ở rừng.

Thú ăn
thịt


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường
Thảo luận nhóm để hoàn thiện bảng sau
Nhân tố vô sinh

Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con người

Nhân tố các sinh vật khác

Ánh sáng

Trồng cây, tỉa

cành, xới đất.

Sinh vật kí sinh.

Nhiệt độ

Săn bắn, chăn
nuôi, đánh cá.

Sinh vật ăn
thịt – con mồi.

Đốt rừng làm
rẫy.

Cây xanh cạnh tranh
ánh sáng với nhau.

Nước


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI


I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường

– Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác
động tới sinh vật.
– Có hai nhóm nhân tố sinh thái:
+ Nhóm nhân tố vô sinh:

gồm đất, nước, nhiệt độ, không khí…

+ Nhóm nhân tố hữu sinh: gồm nhân tố con người và nhân tố các
sinh vật khác.


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường
Thảo luận nhóm các câu hỏi sau
– Trong một ngày (từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời
chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào ?

– Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có
gì khác nhau ?
– Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế
nào ?


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường
Thảo luận nhóm câu hỏi sau
– Trong một ngày (từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời

Trong một ngày cường
độ ánh sáng mặt trời
chiếu trên mặt đất tăng
dần từ sáng tới trưa và
sau đó giảm dần vào
buổi chiều cho đến tối.

Cường độ chiếu sáng


chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào ?

Sáng

Trưa

Tối


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường
Thảo luận nhóm câu hỏi sau
– Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có
gì khác nhau ?
Độ dài ngày thay đổi theo mùa: mùa hè có ngày dài
hơn mùa đông (tục ngữ có câu đêm tháng năm chưa
nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối)


CHƯƠNG I


BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường
Thảo luận nhóm câu hỏi sau
– Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế
nào ?
Nhiệt độ thay đổi theo mùa trong năm: mùa xuân ấm
áp, mùa hè nhiệt độ không khí cao (nóng nực), mùa
thu mát mẻ, mùa đông nhiệt độ không khí xuống thấp
(lạnh).


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật


II – Các nhân tố sinh thái của môi trường

– Trong một ngày cường độ ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt
đất tăng dần từ sáng tới trưa và sau đó giảm dần vào buổi
chiều cho đến tối.
– Độ dài ngày thay đổi theo mùa: mùa hè có ngày dài hơn
mùa đông.

– Nhiệt độ thay đổi theo mùa trong năm: mùa xuân ấm áp, mùa hè
nhiệt độ không khí cao (nóng nực), mùa thu mát mẻ, mùa đông
nhiệt độ không khí xuống thấp (lạnh).

Những nhân tố trên ảnh hưởng tới sinh vật như thế nào ?


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật

II – Các nhân tố sinh thái của môi trường

– Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật tùy

thuộc vào mức độ tác động của chúng.
– Các nhân tố sinh thái thay đổi theo từng môi trường
và thời gian.


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật
II – Các nhân tố sinh thái của môi trường

III – Giới hạn sinh thái


CHƯƠNG I
BÀI 41
TIẾT 43 MÔI

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật
II – Các nhân tố sinh thái của môi trường


III – Giới hạn sinh thái
Quan sát hình bên, em hãy
cho biết :

Trong điều kiện nhiệt
độ nào cá rô phi không
sống được ?
Điều kiện nhiệt độ nào cá
rô phi sống và phát triển
thuận lợi ?


CHƯƠNG I

BÀI 41
TIẾT 43

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

I – Môi trường sống của sinh vật
II – Các nhân tố sinh thái của môi trường

III – Giới hạn sinh thái

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với một
nhân tố sinh thái nhất định.



CỦNG CỐ
Em hãy chọn câu trả lời đúng

Môi trường là
A. Nơi sống của sinh vật.
B. Nơi lấy thức ăn và nước uống.
C. Nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh chúng.


CỦNG CỐ
Em hãy chọn câu trả lời đúng

Nhân tố sinh thái là:
A. Các nhân tố vô sinh của môi trường.
B. Nơi sinh sống của sinh vật,bao gồm tất cả những gì
bao quanh chúng.
C. Tất cả những gì có trong tự nhiên.
D. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vaät.


CỦNG CỐ
Bài tập 1

Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh
hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập
nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh
sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không
khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu

ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp
các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.


CỦNG CỐ

Em hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái ở
bài tập 1 vào các nhóm chính.

Nhân tố vô sinh
Mức độ ngập nước
Độ dốc của đất
Nhiệt độ không khí
Ánh sáng
Độ ẩm không khí
Áp suất không khí
Gỗ mục
Gió thổi
Thảm lá khô
Độ tơi xốp của đất
Lượng mưa

Nhân tố hữu sinh
Kiến
Rắn hổ mang
Cây gỗ
Cây cỏ
Sâu ăn lá



CỦNG CỐ
Bài tập 2:
STT

Nhân tố sinh thái

Mức độ tác động

1

nh sáng

Đủ ánh sáng để đọc sách.

2

Nhiệt độ

Không quá nóng hoặc quá lạnh.

3

Gió

Không có gió thổi mạnh.

4

Tiếng ồn


Không ảnh hưởng đến hoạt động
học tập.


×