Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài 41 môi trường và các nhân tố sinh thái. giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi lớp 9 môn sinh học (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 34 trang )

TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH

GV : TRẦN THỊ THU THỦY


BÀI 41 : CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI .
--------*---------*-----------*---------

I/ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT :

- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật ,
bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.

* Môi trường là gì ?


4
4. Môi trường sinh vật

4

2 . Môi
2
trường trên
mặt đất –
không khí
4

1 .Môi trường nước
1


4

3
3. Môi trường trong đất

HQuan Cát vàTRƯỜNGg sốH.41.1SINH VẬT
: 41.1 sá MÔI chú thíchNngCỦA sinh vật
c môi trườn SỐ G của
H.
* 41.1. CÁC

* Kể các loại môi trường sống
chủ yếu của sinh vật ?


BÀI 41 : CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI .
--------*---------*-----------*---------

I/ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT :

- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao
gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
- Có 4 loại môi trường chính : môi trường nước ,
*i Kể các loạiđất , môi trườggsốnn mặt đất –
môi trườn n trê g chủ
mô trường trong
yếg củ ( sinh vật cạ
khônu khí a môi trường? n ) , môi trường sinh
vật .



•Hãy quan sát các hình sau
đây :
 Kể tên các sinh vật và
môi trường sống của chúng .




MÔI TRƯỜNG TRÊN MẶT ĐẤT – KHÔNG KHÍ

Môi trường cạn (Thực vật , bò , trâu , chim )





BÀI 41 : CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI .
--------*---------*-----------*---------

I/ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT :

- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao
gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
- Có 4 loại môi trường chính : môi trường nước ,
môi trường trong đất, môi trường trên mặt đất –
không khí( môi trường cạn), môi trường sinh vật .


II/ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG:


NHÂN TỐ
VÔ SINH

NHÂN TỐ HỮU SINH
Nhân tố con người

Nhân tố các
sinh vật khác

1/ Nhân y sinh thái là tố
2/ Có mấtố nhóm nhângì ?
* Yêu cầthái o luận : Sau khi xem
sinh u thả ?

hình minh hoạ sau đây  Hãy hoàn
thành bảng 41.2

BẢNG 41.2 : BẢNG ĐIỀN CÁC NHÓM NHÂN TỐ
SINH THÁI THEO TỪNG NHÓM.





•Phân loại các nhân tố sinh thái sau đây:
- Đước
- Khỉ

- Cá sấu
- Chim
- Rắn
- Vi sinh vật
- Phá rừng
- Gió
Thời gian thảo luận
- Ánh sáng
( 5 phút )
- Trồng lúa
- Lượng mưa
- Đánh bắt cá


NHÂN TỐ
VÔ SINH

NHÂN TỐ HỮU SINH
Nhân tố con người

Nhân tố các sinh vật khác

BẢNG 41.2 : BẢNG ĐIỀN CÁC NHÓM NHÂN TỐ SINH THÁI THEO
TỪNG NHÓM.

* Phân loại các nhân tố sinh thái sau đây :

Đước
Khỉ
Cá sấu


Chim
Rắn
Vi sinh vật

Phá rừng
Gió
Ánh sáng

Trồng lúa
Lượng mưa
Đánh bắt cá


* Do đâg mà con ngườ
* Hoạt độnu của con người ikhác
vớiđược tách ra a cánh 1 nhóm
hoạt động củ thàc động vật
nhân con người có trí tuệ
khác . Vìtố sinh thái riêng ? 
tác động có ý thức vào môi trường
và làm thay đổi môi trường .


1/ Trong một ngày( từ sáng tới tối),
ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt
đất thay đổi như thế nào ?
2/ Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa
hè và mùa đông có gì khác nhau ?
3/ Sự thay đổi nhiệt độ trong một

năm diễn ra như thế nào ?
•YÊU CẦU : Thảo luận ( Thời gian
: 1 phút )


1/ Trong một ngày( từ sáng tới tối),
ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt
đất thay đổi như thế nào ?
ĐÁP ÁN :

* Trong một ngày , cường độ ánh
sáng mặt trời chiếu trên mặt đất
tăng dần từ sáng tới trưa và sau
đó giảm dần vào buổi chiều cho
đến tối .


2/ Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa
hè và mùa đông có gì khác nhau ?
ĐÁP ÁN :

* Độ dài ngày thay đổi theo mùa :
mùa hè có ngày dài hơn mùa đông .


3/ Sự thay đổi nhiệt độ trong một
năm diễn ra như thế nào ?
ĐÁP ÁN :

* Trong năm nhiệt độ thay đổi

theo mùa :
- Mùa xuân  ấm áp
- Mùa hạ  nóng
- Mùa thu  mát mẻ
- Mùa đông  laïnh


BÀI 41 : CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI .
--------*---------*-----------*---------

I/ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT :
II/ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG:

* Là những yếu tố môi trường tác động lên cơ
thể sinh vật .
* Có 2 nhóm nhân tố sinh thái :
- Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh ( ánh sáng ,
nhiệt độ , độ ẩm . . .)
- Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh : con người
và nhân tố các sinh vật khác ( thực vật , động
vật , vi khuẩn . . . )

III/ GIỚI HẠN SINH THÁI :


Giới hạn dưới

Khoảng
thuận lợi


Giới hạn trên

t0 C

30 C
0

Điểm cực thuận

Giới hạn chịu đựng
50 C
Điểm
gây chết

420 C
Điểm gây
chết

Hình 41.2 .HẠN SINH t độ củI LÀ GÌ ?
* GIỚI Giới hạn nhiệ THÁ a cá rô phi ở
Việt Nam


×