Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài 41 môi trường và các nhân tố sinh thái. giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi lớp 9 môn sinh học (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 22 trang )

Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

sinh vật và môi tr ờng
Chư ng I : sinh vật và môi trờng
ơ
Tiếtư43


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I-ưMôiưtrư ngưsốngưcủaưsinhưvật

1. Môi trờng là gì ?
nh sỏng,nhit ,
CO2, O2

TV , V

...

Nớc


Con ngi

Đất

Vi sinh vật

Có những nhân tố nào ngưlàưgì? lên đời sống
Môiưtrư tác động

của Th ?


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I-ưMôiưtrư ngưsốngưcủaưsinhưvật

1. Môi trờng là gì ?
ưưưưưưưưưMôiưtrư ngưlàưnơiưsinhưsốngưcủaưsinhư


vật,ưbaoưgồmưtấtưcảưnhữngưgìưbaoưquanhư
chúng.


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th


Các loại môi trờng

MTưsinhưvật

MTưkhôngưkhíư
vàưtrênưmặtưđất

Môiưtrư ngưnư c



Sinhưvậtưsốngưtrongưnhữngưư
môiưtrư ngưnàoư?

MTưtrongưđất


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I-ưMôiưtrư ngưsốngưcủaưsinhưvật

1. Môi trờng là gì ?
2. Các loại môi trờng sống :


ưưưưư+ưMôiưtrư ngưnư c



ưưưưư+ưMôiưtrư ngưtrênưmặtưđấtưvàưkhôngưkhíưư

ưưưưư+ưMôiưtrư ngưtrongưđấtư

ưưưưư+ưMôiưtrư ngưsinhưvật



Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁ
TiÕt 43 Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I/ Môi trường sống của sinh vật:
Quan sát trong tự nhiên, hãy thảo luận nhóm(3’) điền tiếp nội
dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 41.1:
ST Tên sinh vật Môi trường
sống
T

1

Cá heo

2
Giun kim

3

Ngựa

4


Cá heo

Giun kim

Giun đất

5
Ngựa

Giun đất

….

Nước
Sinh vật
Đất- Khơng
khí
Trong đất


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I-ưMôiưtrư ngưsốngưcủaưsinhưvật

II-ưCácưnhânưtốưsinhưtháiưcủaưmôiưtrư ng



, CO O
ưưưưưưưưưư-ưNhânưtốưsinhưtháiưlàưnhữngưyếuưtốư
TV ,ĐV
As, t0
2,
2...
củaưmôiưtrư ngưtácưđộngưlênưsinhưvật.

Nớc

Con ngời

Đất

Vi sinh vật

Thế nào là nhân tố sinh thái?


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

As,t,CO2, O2

TV , V

Nớc

Con ngi


Đất

Vi sinh vật

...

Nhânưtốư
Nhânưtốư
Có thể chia các nhân tố sinhhữuưsinh
thái
vôưsinh

thành mấy nhóm ?ời
Nhânưtốưconưngư

Nhânưtốưcácư
sinhưvậtưkhác


Tiết 43



Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

Nhân tố sinh thái

Nhânưtốưvôưsinh


Nhânưtốưhữuưsinh

ưưưưưưưưưCácưnhânưtốưsinhưtháiưcủaư
môiưtrư ngưgồmưcácưnhânưtốư

nàoư?
Nhânưtốư
Nhânưtốư

ưKhíưhậu,ư
nư c,ư

địaưhình,
ư

Sinhưvật

(Nấm,ư
Thựcưvật,ư
độngưvật,
Viưsinhưvật,ư)

Conưngư i

(ưTácưđộngư
tíchưcựcư
-ưtiêuưcựcư)


Tiết 43


Môi tr ờng và các nhân tố sinh th


Đốtưrừng

Sănưbắn

Cảiưtạoưđất

Bảoưvệ


Tiết 43

KH

R
NGư
TR
NG

Môi tr ờng và cácCHYư
nhân tố sinh th
NHưSNG

C

GIUNư T



N C


RỪ
NG


C­THẢ
I

Đ I­DỐ

C

CÀY­BỪ
A

Hình ảnh thể hiện các nhân tố sinh thái
Hãy quan sát các hình ảnh trên rồi thảo luận nhóm (3’) lựa chọn và sắp xếp
các nhân tố sinh thái theo từng nhóm vào bảng 41.2

Nhân tố
vơ sinh
Ánh sáng
Đồi dốc
Nước

Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con người

Cháy rừng
Rác thải
Rừng trồng, cày bừa

Nhân tố các SV khác

Khỉ
Giun đất


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

ưưưưEmưhÃyưnhậnưxétưvềưsựưthayưđổiưcủaưcácư
nhânưtốưsauư:
+ Cờng độ ánh sáng tăng dần từ sáng tới tra
và sau đó giảm dần vào buổi chiều cho đến
1.ưTrongưmộtưngàyư(từưsángưtớiưtốiư)ư,ưánhư
tối.
sángưmặtưtrờiưthayưđổiưnhưthếưnàoư? mùa hè
ư mùa :
+ Độ dài ngày thay đổi theo
ư2.ưưởưnư cưtaư,độưdàiưngàyưvàoưmùaưhèưvàư
ớ dài hơn mùa đông.
có ngày
mùaưđôngưcóưgìưkhácưnhauư?
+ Trong năm nhiệt độ thay đổi theo mùa:
3.ưSựưthayưđổiưnhiệtưđộưtrongưmộtưnămư
mùa hè nhiệt độ không khí cao, mùa thu mát

diễnưraưnhưthếưnàoư?
ư
mẻ, mùa đông nhiệt độ thấp, mùa xuân ấm
áp.


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

I-ưMôiưtrư ngưsốngưcủaưsinhưvật

II-ưCácưnhânưtốưsinhưtháiưcủaưmôiưtrư ng


* Các nhân tố sinh thái tác
động lên sinh vật thay đổi theo môi tr
ờng và thời gian.


Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
TiÕt 43 Môi tr ờng và các nhân tố sinh th
III/ Giới hạn sinh thái

*

Giới hạn dưới

Khoảng
thuận lợi

300C

Giới hạn trên

t0 C

Điểm cực thuận

50 C Giới hạn chịu
420 C
Điểm
Điểm
gây chết đựng
gây chết
Hình 41.2 . Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam
Quan sát sơsinhvà cho biết :hạn rô phi sinh của cơ thể sinh vật đối
Giới hạn đồ thái là giới Cá chịu đựng trưởng tốt nhất ở
Giới hạn sinh thái là gì?
khoảng nhiệt độ tố sinh tháihạn chịu đựng nhiệt độ của cá rô phi
với một nhân nào ? Giới nhất định.
là bao nhiêu ?


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

III- Giới hạn sinh thái (ghst )

Khái niệm :ư

ưưưưưưưGiới

hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể sinh vật đối với một
nhân tố sinh thái nhất định.


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

Bàiưtập
EmưhÃyưchọnưcâuưtrảưlờiưđúngưnhấtưtrongưcácưcâuưsau:

1.ưMôiưtrư ngưlà:

a. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
b. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật.
c. Tập hợp các yếu tố bao quanh sinh vật.
d. Các yếu tè vỊ nhiƯt ®é, ®é Èm.


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

Bàiưtập
EmưhÃyưchọnưcâuưtrảưlờiưđúngưnhấtưtrongưcácưcâuưsau:

2.Giớiưhạnưchịuưđựngưcủaưcơưthểưsinhưvậtưđối

ưvớiưmộtưnhânưtốưsinhưtháiưnhấtưđịnhưgọiưlà:
a. Giới hạn sinh thái.
b.Tác động sinh thái.
c. Khả năng cơ thĨ.
d. Søc bỊn cđa c¬ thĨ.


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

Bàiưtập
3. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống

Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi tr
ờng tác động tới sinh vật. Các nhân tố sinh thái đ
nhóm nhân tố và sinh

ợc chia làm 2 nhóm:
..........
nhóm nhân tố .hữu sinh
Nhóm nhân tố sinh thái hữu
convà ời
ng
sinh bao gồm nhân tố sinh thái
nhân tố sinh thái
sinh vật khác.


Tiết 43


Môi tr ờng và các nhân tố sinh th

DN DÒ

+ Học bài ,trả lời các câu hỏi
và làm bài tập 2,3,4
SGK/121
+ Ôn lại kiến thức sinh thái
thực vật lớp 6 để tiết tới học
bài:Ảnh hưởng của ánh sáng
lên đời sống thực vật.
+ Kẻ sẵn bảng 42.1 vào vở .


Tiết 43

Môi tr ờng và các nhân tố sinh th



×