CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI THI THIẾT KẾ
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NĂM HỌC: 2012 - 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sinh vật và môi trường:
- Chương I: Sinh vật và môi trường.
- Chương II: Hệ sinh thái.
- Chương III: Con người, dân số và môi trường.
- Chương IV: Bảo vệ môi trường.
BÀI MỚI
Phần II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG.
Chương I: Sinh vật và môi trường.
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
Săn bắn
Đất
phá rừng
Ánh sáng
Cây cỏ
Mưa
Vậy môi
trường là
gì?
Thú dữ
Giun sán
Khơng khí
Nước
Nhiệt độ
- Mơi trường sớng là nơi sinh sống của sinh vật, bao
gồm tất cả những gì bao quanh.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
Quan sát
tranh điền
nội dung
thích hợp
vào bảng
41.1
Q
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường
của sinh vật:
STT
1
Tên Sinh vật
Giun đất.
Môi trường sống
Trong đất.
- Có 4 oại môi trường chủ yếu:
Qua bảng
môi trường
sống của
sinh vậy.
Cho biết có
mấy loại
môi trường
sống?
2
3
4
5
6
Cá chép.
Trong nước.
+ Môi trương mặt đất – không khoí.
Chim vẹt.
+ MôiSán dây.ng nước.
trườ
+ Môi trường nước.
Cây tre.
Mặt đất - không khí.
Sinh vật.
Mặt đất- không khí.
+ Môi trường sinh vật.t đất- không khí.
Con ngựa
Mặ
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
Độ ẩm, ánh sáng
Thực vật
Nước
Động vật
Đất
Vi sinh vật
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
Thế nào
là nhân
tố sinh
thái?
* Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường
tác động đến sinh vật.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
Độ ẩm, ánh sáng
Thực vật
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
Nước
Động vật
Đất
Vi sinh vật
Yêu cầu HS
dựa vào
thông tin sgk
và bảng vừa
quan sát có
thể chia các
nhân tố sinh
thái thành
mấy nhóm?
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
* Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm:
- Nhóm nhân tố vô sinh.
- Nhóm nhân tố hữu sinh:
+ Nhân tố sinh vật: VSV, thực vật, động vật.
+ Nhân tố con người.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
Nhân tố hữu sinh.
Nhân tố vô sinh.
Nhân tố các sinh vật
khác.
Mức độ ngập nước.
Thảo luận
nhóm hoàn
thành bài
tập 1 sgk
trang 121
(4p)
Nhân tố con người
Phá rừng.
Động vật ăn thịt.
Ánh sáng.
Săn bắt.
Rắn hổ mang.
Độ ẩm không khí.
Trồng cây gây rừng.
Gió thổi.
Vi khuẩn.
Sâu ăn cỏ.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
Quan sát
tranh nhận
xét những
tác đợng
của con
người đới
với mơi
trường?
Chặt, đốt rừng
Khí thải, trường sống cho sinh vật
Vớt dầu tràn trả lại môi tiếng ồn
Gây ô nhiễm môi truờng
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
+ Cường độ ánh sáng tăng dần từ sáng tới trưa và sau đó giảm
dần vào buổi chiều cho đến tối.
+ Độ dài ngày thay đổi theo mùa : mùa hè có ngày dài hơn
mùa đơng.
+ Trong năm nhiệt độ thay đổi theo mùa: mùa hè nhiệt độ
Thảo luận
nhóm trả
lời lệnh II
sgk (3p)
khơng khí cao, mùa thu mát mẻ, mùa đơng nhiệt độ thấp, mùa
xuân ấm áp.
Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi
theo từng môi trường và thời gian.
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
I. Môi trường của
sinh vật:
II. Các nhân tố
sinh thái của môi
trường:
III. Giới hạn sinh
thái:
Khoảng thuận lợi
Giới hạn trên
Giới hạn dưới
t0 C
Điểm cực thuận 300C
Giới hạn
sinh thái là
gì ?
Điểm gây chết
50 C
Giới hạn chịu đựng
Điểm gây chết
420 C
Hình 41.2 . Giới hạn nhiệt độ của cá Rô phi ở Việt Nam
CỦNG CỚ KIẾN THỨC
Câu 1
Đáp án
Câu 2
Đáp án
Câu 1: Mơi trường sống của sinh vật là:
A.Đất, khơng khí và cơ thể động vật.
B .Đất, nước, khơng khí và cơ thể thực vật.
C. Đất, nước, khơng khí.
D.Mặt đất, khơng khí, trong đất, nước, cơ thể sinh vật.
Câu 2: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái.
a.Vơ sinh.
b.Hữu sinh.
c. Hữu cơ.
d. Vô cơ.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
Làm bài tập số 2, 4 (sgk-Trg 121)
Tìm hiểu bài “ Ẩnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống sinh vật”
Kẻ bảng 42.1 vào vở BT.