Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ số 4 tốt NGHIỆP THPT và đại học 2015 THANG điểm 20 mới NHẤT của bộ GIÁO dục và đào tào (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.68 KB, 6 trang )

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

0

www.dethithudaihoc.com

TR
ƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2015
Môn Thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1 (4,0 điểm). Cho hàm số mmxmmxxy −+−++−=
3223
)1(33 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía của đường thẳng 1
=
y
(không nằm trên đường thẳng).
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2)10(loglog
44
=−+ xx
.
b) Giải phương trình 0)cos)(sincos21(2cos
=

+


+
xxxx
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số )1(
2
−−= xxey
x
trên đoạn [0;2].
b) Tính giới hạn
)1ln(
12
lim
sin
0
x
x
L
x
x
+
+−
=

.
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 32632
2
2
2
=+

+nn
AC . Tìm hệ số của
6
x trong khai triển nhị thức
Niutơn của
0,
3
2
2
>






− x
x
x
n
.
b) Có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong
10 tấm thẻ được chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một
tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Câu 5 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với )2;1;1(

A ,
B(-1; 1; 3), C(0; 2; 1). Tính diện tích tam giác ABC và tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A của tam
giác ABC.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp

ABCS. có
đ
áy ABC là tam giác vuông t

i A, m

t bên SAB là tam
giác
đề
u và n

m trong m

t ph

ng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC), g

i M là
đ
i

m thu

c c


nh SC
sao cho SMMC 2
=
. Bi
ế
t
AB a
=
,
3
BC a
= . Tính th

tích c

a kh

i chóp S.ABC và kho

ng cách
gi

a hai
đườ
ng th

ng AC và BM.

Câu 7

(
2,0 điểm
)
.
Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho tam giác ABC n

i ti
ế
p
đườ
ng tròn (T)
có ph
ươ
ng trình 25)2()1(
22
=−+− yx . Các
đ
i


m K(-1 ; 1), H(2; 5) l

n l
ượ
t là chân
đườ
ng cao h


t

A, B c

a tam giác ABC. Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a tam giác ABC bi
ế
t r

ng
đỉ
nh C có hoành
độ


d
ươ
ng.
Câu 8
(
2,0 điểm
)
.
Gi

i h

ph
ươ
ng trình





+++=++−
+−=++
yxyxxyy
xyyx
3121
733
22
22


Câu 9
(
2,0 điểm
)
.
Cho
z
y
x
,
,
là các s

th

c th

a mãn 9
222
=++
zyx , 0

xyz . Ch

ng minh r

ng
10)(2



+
+
xyzzyx .
***H
ế
t***

H

và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S

báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

1

www.dethithudaihoc.com

TR
ƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN I KÌ THI KSCL TRƯỚC TUYỂN SINH NĂM 2015(LẦN 1)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu Nội dung Điểm
1a Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số 2,00
Khi m = 1, ta có hàm số
23
3xxy +−=
1) Tập xác định :
D

=
R
.
2) S

bi
ế
n thiên
:

* Gi

i h

n
:
−∞=+−=+∞=+−=
+∞→+∞→−∞→−∞→
)3(limlim,)3(limlim
2323
xxyxxy
xxxx

0,5
*
Đạ
o hàm y
’= - 3
x
2

+ 6
x
,
y
’ = 0

x
= 0,
x
= 2.
* Bảng biến thiên:
x -

0 2 +


y' - 0 + 0 -
y
+

4


0 -



0,5
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-


; 0) và (2; +

), đồng biến trên khoảng (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại
x
= 2,
y

= 4, đạt cực tiểu tại
x
= 0,
y
CT
=0.
0,5

3. Đồ
th
ị: Đồ thị giao với trục tung tại
O
(0; 0), giao với trục hoành tại
O
(0; 0);
A
(3; 0), nhận điểm uốn
I
(1;2) làm tâm đối
xứng
* Điểm uốn: y’’ = - 6
x

+ 6 , y’’ = 0

x
=1
Đồ thị hàm số có 1 điểm uốn
I
(1;2)

0,5
1b Tìm m để đồ thị có 2 cực trị www.mathvn.com 2,00
)1(363'
22
mmxxy
−++−=

0,25
0)1(3630'
22
=−++−⇔=
mmxxy
, 'y có 09)1(99'
22
>=−+=∆
mm
Suy ra 'y luôn có hai nghiệm phân biệt
1
1
−= mx
,
1

2
+= mx

0,5

Khi đó hàm số có hai cực trị là
)1(2)(
11
−== mxyy
,
)1(2)(
22
+== mxyy

0,5
Theo bài ra ta có
1 2
3 1
( 1)( 1) 0 (2 3)(2 1) 0 ,
2 2
y y m m m m
− − > ⇔ − + > ⇔ > < −

0,5

V

y







+∞∪






−∞−∈ ;
2
3
2
1
;m
.
0,25
2a Giải phương trình logarit 1,00
Đ
i

u ki

n: 100
<
<
x www.mathvn.com. Ta có
2)10(log2)10(loglog

2
444
=−⇔=−+ xxxx
0,5

2,81610
2
==⇔=−⇔ xxxx . V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m
2
x
=
, 8
=
x
0,5
2b Giải phương trình lượng giác 1,00
(
)
0)1sin(coscossin0)cos)(sincos21(2cos =+−−⇔=−++ xxxxxxxx

0,25








+=+=
+=







=







=












=+−
=−

πππ
π
π
π
π
π
2,2
2
4
1
4
sin2
0
4
sin2
01sincos
0cossin
kxkx
kx
x
x
xx
xx


0,5
x
y
3
2 O
4
2
1
A

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

2

www.dethithudaihoc.com

VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm:
( )
, 2 , 2
4 2
x k x k x k k
π π
π π π π
= + = + = + ∈
Z

0,25
3a Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 1,00
Ta có: )2('

2
−+= xxey
x
nên 2;10)2(0'
2
−==⇔=−+⇔= xxxxey
x
[
]
2;0∉
0,5

1)0(

=
y , ey

=
)1( ,
2
)2( ey = . Từ đó ta có ,)2(max
2
]2;0[
eyy ==
eyy −== )1(min
]2;0[
.
0,5

3b Tính giới hạn 1,00

x
x
x
x
x
L
x
x
)1ln(
1112
lim
sin
0
+
−+


=

. Ta có
2ln2ln.
sin
.
2ln)(sin
1
lim
12
lim
2ln)(sin
0

sin
0
=







=

→→
x
x
x
e
x
x
x
x
x

0,5

2
1
11
1
lim

)11(
11
lim
11
lim
000
=
++
=
++
−+
=
−+
→→→
xxx
x
x
x
xxx
,
0
ln(1 )
lim 1.
x
x
x

+
=
Nên

2
1
2ln −=L
0,5
4a Tính hệ số trong khai triển www.mathvn.com 1,00
326)1)(2(3)1(32632
2
2
2
=+++−⇔=+
+
nnnnAC
nn

0,25
0802
2
=−+⇔ nn 10,8

=
=

nn (loại).
0,25
Ta có khai triển
∑∑
=


=


−=






−=







8
0
2
532
8
8
8
0
82
8
8
2
.)3.(2
3

)2(
3
2
k
k
kkk
k
k
kk
xC
x
xC
x
x
0,25

Số hạng chứa
6
x ứng với k thỏa mãn 46
2
532
=⇔=

k
k

Vậy hệ số của
6
x là 90720)3.(2.
444

8
=−C
0,25
4b Tính xác suất www.mathvn.com 1,00
Số phần tử của không gian mẫu là
10
40
C=Ω

0,25
Có 20 tấm thẻ mang số lẻ, 4 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, 16 tấm thẻ mang số chẵn
và không chia hết cho 10. www.dethithudaihoc.com
0,25
Gọi A là biến cố đã cho, suy ra
1
4
4
16
5
20
. CCC
A
=Ω

0,25

Vậy xác suất của biến cố A là
12617
1680.
)(

10
40
1
4
4
16
5
20
==


=
C
CCC
AP
A

0,25
5 Tính diện tích, tìm tọa độ điểm www.mathvn.com 2,00
)1;2;2(−=AB , )1;3;1( −−=AC )4;3;5(],[ −−−=⇒ ACAB
0,5
Diện tích tam giác ABC :
2
25
435
2
1
],[
2
1

222
=++== ACABS
ABC

0,5
G

i www.mathvn.com );;( cbaH là chân
đườ
ng cao c

a tam giác k

t

A.
Ta có





−=
+=
+−=







−=−
−=−
+=+
⇒=
kc
kb
ka
kc
kb
ka
BCkBH
23
1
1
)31(3
)12(1
)10(1
)21;2;2( kkkAH −+−=


0,5

Do BCAH

nên
3
1
0)21(2220. =⇔=−−++−⇔= kkkkBCAH
. V


y







3
7
;
3
4
;
3
2
H

0,5
6 Tính thể tích, khoảng cách www.mathvn.com 2,00
G

i H là trung
đ
i

m c

a AB ABSH



.Do )()( ABCSAB

nên )(ABCSH


0,25

Do SAB là tam giác
đề
u c

nh a nên
2
3a
SH = .
2
22
aABBCAC =−=

0,5

Th

tích kh

i chóp S.ABC là
12
6


6
1
.
3
1
3
.
a
ACABSHSSHV
ABCABCS
===
0,25
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

3

www.dethithudaihoc.com

T
ừ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại N )//(// BMNACMNAC



Ta có )(SABACABAC



mà )()()(// BMNSABSABMNACMN






0,25
Từ A kẻ
( )
AK BN K BN
⊥ ∈

( )
AK BMN
⇒ ⊥

( ,( )) ( , )
AK d A BMN d AC BM
⇒ = =

0,25
Do
2 2
3 3
MC AN
SC SA
= ⇒ =

2 2
2 2 3 3
3 3 4 6

ABN SAB
a a
S S⇒ = = =
0,25

2
2 2 2 0
7
2 . cos60
9
a
BN AN AB AN AB= + − =
7
3
a
BN⇒ = ,
2
21
7
= =
ABN
S
a
AK
BN
.
V

y
21

( , )
7
=
a
d AC BM
0,25

7 Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác www.mathvn.com 2,00
(T) có tâm )2;1(I . G

i Cx là ti
ế
p tuy
ế
n c

a (T) t

i
C. Ta có


1
2
HCx ABC
= =
S
đ

AC

(1)
0,25
Do


0
90
AHB AKB
= =
nên AHKB là t

giác n

i
ti
ế
p




ABC KHC
=
(cùng bù v

i góc

AHK
) (2)
T


(1) và (2) ta có


//
HCx KHC HK Cx
= ⇒
.
Mà HKICCxIC



.
0,25

Do
đ
ó IC có vect
ơ
pháp tuy
ế
n là
)4;3(=KH
, IC
có ph
ươ
ng trình 01143
=

+

yx
0,25
Do C là giao c

a IC và (T) nên t

a
độ

đ
i

m C là nghi

m c

a h

www.mathvn.com



=−+−
=−+
25)2()1(
01143
22
yx
yx




=
−=



−=
=

5
3
;
1
5
y
x
y
x
. Do
0
>
C
x nên )1;5(

C
0,25
Đườ
ng th


ng AC
đ
i qua C và có vect
ơ
ch

ph
ươ
ng là
)6;3(−=CH
nên AC có ph
ươ
ng
trình 092
=

+
yx .
0,25
Do A là giao c

a AC và (T) nên t

a
độ

đ
i

m A là nghi


m c

a h





=−+−
=−+
25)2()1(
092
22
yx
yx



−=
=



=
=

1
5
;

7
1
y
x
y
x
(lo

i). Do
đ
ó )7;1(A
0,25
Đườ
ng th

ng BC
đ
i qua C và có vect
ơ
ch

ph
ươ
ng là )2;6(−=CK nên BC có ph
ươ
ng
trình 023
=

+

yx . www.dethithudaihoc.com
0,25

Do B là giao c

a BC và (T) nên t

a
độ

đ
i

m B là nghi

m c

a h





=−+−
=−+
25)2()1(
023
22
yx
yx




−=
=



=
−=

1
5
,
2
4
y
x
y
x
(lo

i). Do
đ
ó )2;4(

B
V

y )7;1(A ; )2;4(


B ; )1;5(

C .
0,25
8 Giải hệ phương trình www.mathvn.com 2,00
A

B

C

H

K

I

x

S
M
C
N
A
H
B
K
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam


4

www.dethithudaihoc.com


Ta có h
ệ phương trình





+++=++−
+−=++
)2(3121
)1(733
22
22
yxyxxyy
xyyx

Đ
i

u ki

n:
xyxy
3,0,1

2
≥≥≥
.
0)()12(1)2(
222
=−−+−+−+−−⇔ yxyyxyyxy

0,25
0)1()1(
1
1
22
=−−+−−+
+−


⇔ xyyxy
xy
xy

012
1
1
)1( =









+−+
+−
−−⇔ xy
xy
xy

1
+
=

xy








≥∀≥∀>+−+
+−
0,1,012
1
1
Do xyxy
xy

0,5

+) Th
ế
y vào (1) ta
đượ
c
3711
22
−=+−−++ xxxx
(3)
Xét 11)(
22
+−−++= xxxxxf ,
3)12(
12
3)12(
12
12
12
12
12
)('
2222
+−


++
+
=
+−



++
+
=
x
x
x
x
xx
x
xx
x
xf
0,5
Xét
2 2 3
3
( ) , '( ) 0,
3 ( 3)
= = > ∀ ∈
+ +
R
t
g t g t t
t t
suy ra g(t) đồng biến trên
R

Do
1212


>
+
xx nên )12()12(

>
+
xgxg suy ra www.mathvn.com

'( ) (2 1) (2 1) 0,f x g x g x x
= + − − > ∀ ∈
R
.
0,5

Do
đ
ó )(xf
đồ
ng bi
ế
n trên
R
, nên 32)2()()3(
=

=

=


yxfxf
V

y h


đ
ã cho có nghi

m )3;2();(
=
yx
0,25
9 Chứng minh bất đẳng thức www.mathvn.com 2,00
Gi

s


z
y
x


, do 0

xyz nên 0

x .
Do

2 2 2 2
9 9 [ 3;0].
x y z x x+ + =



∈ − Ta có
22
22
2
zyzy
yz
+







+
≤ , do
đ
ó
0,25
2
.)(222)(2
22
22
zy

xzyxxyzzyx
+
−++≤−++
)9(22
2
5
2
2
)9(
)9(222
2
32
2
x
xxxx
xx −+−=

−−+=
0,5
Xét )9(22
2
5
2
)(
2
3
x
xx
xf −+−= v


i x ]0;3[


2
2
9
22
2
5
2
3
)('
x
x
xxf

−−=


xxx
x
x
xxf 24)35(90
9
22
2
5
2
3
0)('

22
2
2
−=−−⇔=

−−⇔=
2222
32)35)(9( xxx =−−⇔ (
Đ
i

u ki

n 035
2
≥− x )
3
25
,3,102253271119
222246
===⇔=−+−⇔ xxxxxx
Do
3
5
2
≤x nên 1,11
2
=−=⇔= xxx (lo

i).

0,5

26)0(,10)1(,6)3( ==−−=− fff suy ra
10)1()(max
]0;3[
=−=

fxf

0,25
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

5

www.dethithudaihoc.com

Nh
ư vậy 10)()(2



+
+
xfxyzzyx
Dấu bằng xảy ra khi
2 2
1
1
2

2( ) 4

= −

= −


= ⇔
 
= =


+ = + =


x
x
y z
y z
y z y z

Vậy 10)(2


+
+
xyzzyx . Đẳng thức xảy ra khi (x; y; z) là một hoán vị của (-1; 2; 2)
0,5
***Hết***

×