CCƠƠ SỞ DỮ LI
Ệ
USỞ DỮ LI
Ệ
U
ỆỆ
GV: ThS. Lê Thị NgọcThảo
Chương 6: Chuẩn hóa CSDL
6.1. Giớithiệu
62
D
h ẩ
1
6
.
2
.
D
ạng c
h
u
ẩ
n
1
6.3. Dạng chuẩn2
64
D
h ẩ
3
6
.
4
.
D
ạng c
h
u
ẩ
n
3
6.5. Dạng chuẩn Boyce-Codd
66
Chuẩn
hóa
LĐ CSDL
ph
ươ
ng
pháp
phân
rã
6
.
6
.
Chuẩn
hóa
LĐ
CSDL
-
ph
ươ
ng
pháp
phân
rã
6.7. Ví dụ
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
22
Cơ Sở Dữ LiệuCơ Sở Dữ Liệu
6.1. Giớithiệu
Xét quan hệĐẶT_HÀNG (SốĐH, NgàyĐH,
MãKH, MãHH, SốLượng )
SốĐH NgàyĐH MãKH MãHH SốLượng
DH01
5/1/99
KH01
H01
50
DH01
5/1/99
KH01
H01
50
DH02 13/2/99 KH05 H02 30
DH02
13/2/99
KH05
H03
40
DH02
13/2/99
KH05
H03
40
VớitậpPthF = { SốĐH Æ NgàyĐH, MãKH ;
ố
ố
S
ố
ĐH, MãHH Æ S
ố
Lượn
g
}
=> Có Trùng lắp thông tin
33
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.1. Giớithiệu
Sự trùng lắp thông tin dẫn đến:
¾
T
ă
ng
chí
phí
l
ư
u
trữ
¾
T
ă
ng
chí
phí
l
ư
u
trữ
¾Tăng chi phí kiểm tra RBTV
¾Thiếunhất quán
¾
Vi
phạm
tính
toàn
vẹn
của
dữ
liệu
¾
Vi
phạm
tính
toàn
vẹn
của
dữ
liệu
44
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.1. Giớithiệu
Tổ chứclại thành2 quanhệ như sau:
ĐẶT HÀNG
(
SốĐH
NgàyĐH
MãKH
)
ĐẶT
_
HÀNG
(
SốĐH
,
NgàyĐH
,
MãKH
)
VớiF1 = { SốĐH
Æ
NgàyĐH, MãKH }
Ế
ố
ố
CHITI
Ế
T_ĐH (S
ố
ĐH, MãHH, S
ố
Lượng )
VớiF2 = { SốĐH, MãHH
Æ
SốLượng }
=> Khôn
g
còn
x
ả
y
ra tình tr
ạ
n
g
trùn
g
l
ắp
thôn
g
tin
g
y
ạ g
g
p
g
55
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.1. Giớithiệu
Đánh giá chấtlượng thiếtkế củalược đồ CSDL
EFC dd
đ
3
d
h ẩ
(N l F )
E
.
F
.
C
o
dd
đư
a ra
3
d
ạng c
h
u
ẩ
n
(N
orma
l
F
orm
)
R.F.Boyce và E.F.Codd cảitiếndạng chuẩn3 gọi
ẩ
là dạn
g
chu
ẩ
n Boyce-Codd (BC)
Các dạng chuẩn được định nghĩadựa trên khái
niệmPTH
66
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.1. Giớithiệu
Mục đích của quá trình chuẩnhóa
Biể
diễ
đ
i
hệ
t
CSDL
Biể
u
diễ
n
đ
ượcmọ
i
quan
hệ
t
ron
g
CSDL
Tránh sai sót khi thêm, xóa, sửadữ liệu
Tránh phảixâydựng lạicấutrúccủa các
quan
hệ
khi
cần
đ
ến
các
kiểu
dữ
liệu
mới
quan
hệ
khi
cần
đ
ến
các
kiểu
dữ
liệu
mới
77
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.2. DẠNG CHUẨN 1 (1NF)
Định nghĩa:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
1 nếu mọithuộc tính củaQ đềulàthuộctínhđơn
Một
l
ư
ợc
đ
ồ CSDL
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
1
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
CSDL
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
1
nếu mọilược đồ quan hệ con Q
i
củanóđều đạt
dạng
chuẩn
1
dạng
chuẩn
1
88
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.2. DẠNG CHUẨN 1 (1NF)
Thuộctínhđơn:
Giả s
ử
có l
ư
ợ
c đ
ồ
q
uan h
ệ
Q
.
ợ
q
ệ
Q
Mộtthuộc tính A củaQ gọilàthuộc tính đơn nếu
nó
không
phải
là
một
sự
tích
hợp
của
nhiều
thuộc
nó
không
phải
là
một
sự
tích
hợp
của
nhiều
thuộc
tính khác
Ví
dụ
1: CHUYÊN MÔN (
MÃGV
MÔN )
Ví
dụ
1:
CHUYÊN
_
MÔN
(
MÃGV
,
MÔN
)
MAGV MÔN
GV01
PASC CTDL
GV01
PASC
,
CTDL
GV02 CSDL, PT
Î
Môn
không
là
thuộc
tính
đơ
n
99
Î
Môn
không
là
thuộc
tính
đơ
n
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.2. DẠNG CHUẨN 1 (1NF)
Ví dụ1 :
Î
Quan
hệ
CHUYÊN MÔN
không
đ
ạt
dạng
chuẩn
1
Î
Quan
hệ
CHUYÊN
_
MÔN
không
đ
ạt
dạng
chuẩn
1
ÎKhắcphục: CHUYÊN_MÔN (MÃGV, MÔN )
MAGV MÔN
GV01
PASC
GV01
PASC
GV01 CTDL
GV02 CSDL
GV02 PTTKHT
1010
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.3. DẠNG CHUẨN 2 (2NF)
Định nghĩa:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
2
nếu
:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
2
nếu
:
• Q đạtdạng chuẩn1
Mọi
thuộc
tính
không
khóa
của
Q
đ
ều
phụ
thuộc
đ
ầy
đ
ủ
•
Mọi
thuộc
tính
không
khóa
của
Q
đ
ều
phụ
thuộc
đ
ầy
đ
ủ
vào các khóa củaQ
Một
l
ư
ợc
đ
ồ CSDL
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
2
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
CSDL
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
2
nếumọilược đồ quan hệ con Q
i
củanóđều ở dạng
chuẩn
2
chuẩn
2
1111
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.3. DẠNG CHUẨN 2 (2NF)
Phụ thuộc đầy đủ:
Giả
sử
có
1l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
và
tập
PTH F
Giả
sử
có
1
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
và
tập
PTH
F
.
Thuộc tính A đượcgọilàphụ thuộc đầy đủ vào 1
tậ
th ộ
tí h
X
ế
tậ
p
th
u
ộ
c
tí
n
h
X
n
ế
u:
• A ∈ X
+
F
X
Æ
A
là
h
th ộ
hà
ê
tố
•
X
Æ
A
là
ph
ụ
th
u
ộ
c
hà
m nguy
ê
n
tố
( không tồntạiX’ ⊆ X, mà X’ Æ A )
1212
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.3. DẠNG CHUẨN 2 (2NF)
Ví dụ:
ĐẶT HÀNG (
SốĐH
MãHH
NgàyĐH
MãKH
SL)
ĐẶT
_
HÀNG
(
SốĐH
,
MãHH
,
NgàyĐH
,
MãKH
,
SL)
F = { SốĐH
Æ
NgàyĐH,MãKH;SốĐH, MãHH
Æ
SL}
Î
Không
đ
ạt
dạng
ch ẩn
2
Î
Không
đ
ạt
dạng
ch
u
ẩn
2
Khắcphục: Táchthành2 quanhệ:
ĐẶT_HÀNG ( SốĐH, NgàyĐH, MãKH )
Với
F
1 =
{
Số
Đ
H
Æ
Ngày
Đ
H
,
Mã
K
H
}
Với
{
Số
Ngày
,
ã
}
CHITIẾT_ĐH (SốĐH, MãHH, SL)
Với
F2 {
SốĐH
MãHH
Æ
SL}
1313
Với
F2
=
{
SốĐH
,
MãHH
Æ
SL}
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.3. DẠNG CHUẨN 2 (2NF)
Nhậnxét
Nếu
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
chỉ
có
1
khóa
K
và
K
chỉ
Nếu
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
chỉ
có
1
khóa
K
và
K
chỉ
có 1 thuộc tính thì Q đạtdạng chuẩn2
Một
l
đ
ồ
hệ
Q ở
d
h ẩ
2
ẫ
ó
thể
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
ở
d
ạng c
h
u
ẩ
n
2
v
ẫ
nc
ó
thể
chứa đựng sự trùng lắp thông tin.
1414
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.4. DẠNG CHUẨN 3 (3NF)
Định nghĩa:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đạt
dạng
chuẩn
3
nếu
:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đạt
dạng
chuẩn
3
nếu
:
Q ở dạng chuẩn2
M i
th ộ
tí h
khô
khó
ủ
Q
đ
ề
khô
h
M
ọ
i
th
u
ộ
c
tí
n
h
khô
ng
khó
ac
ủ
a
Q
đ
ề
u
khô
ng p
h
ụ
thuộcbắccầu vào một khóa nào củaQ
ộ
ồ CS
i
à
ẩ
3
M
ộ
tlược đ
ồ
CS
DL đượcgọ
i
l
à
đạtdạng chu
ẩ
n
3
nếumọilược đồ quan hệ con Q
i
củanóđều đạt
d
h ẩ
3
d
ạng c
h
u
ẩ
n
3
1515
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.4. DẠNG CHUẨN 3 (3NF)
Phụ thuộcbắccầu:
Thuộc
tính
A
∈
Q
+
đư
ợc
gọi
là
phụ
thuộc
bắc
cầu
Thuộc
tính
A
∈
Q
đư
ợc
gọi
là
phụ
thuộc
bắc
cầu
vào tậpthuộc tính X nếu ∃Y∈Q
+
:
1)
X
Æ
Y
∈
F
+
và
Y
Æ
A
∈
F
+
1)
X
Æ
Y
∈
F
+
và
Y
Æ
A
∈
F
+
2) Y Æ X ∉ F
+
3) A ∉ (X ∪ Y)
Khi
đ
óX
Æ
A
đư
ợc
gọi
là
PTH
bắc
cầu
Khi
đ
ó
X
Æ
A
đư
ợc
gọi
là
PTH
bắc
cầu
1616
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.4. DẠNG CHUẨN 3 (3NF)
Ví dụ:
GIẢNG_DẠY(MãLớp, MãsốGV, TênGV, Địachỉ )
F = {Mãlớp
Æ
MãsốGV;MãSốGV
Æ
TênGV, Địachỉ }
Î
Không
đ
ạt
dạng
chuẩn
3
Î
Không
đ
ạt
dạng
chuẩn
3
Khắcphục: Táchthành2 quanhệ:
GIẢNG DẠY(
MãLớ
Mã ốGV
)
GIẢNG
_
DẠY(
MãLớ
p,
Mã
s
ốGV
)
F1 = { Mãlớp
Æ
MãsốGV}
GIÁO_VIÊN(MãsốGV, TênGV, Địachỉ )
F2 = {MãSốGV
Æ
TênGV, Địachỉ }
1717
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.4. DẠNG CHUẨN 3 (3NF)
Nhận xét:
Chính phụ thuộchàmbắccầu là nguyên nhân dẫn
Chính
phụ
thuộc
hàm
bắc
cầu
là
nguyên
nhân
dẫn
đến tình trạng trùng lắp thông tin
Dạng chuẩn3là
tiêu chuẩntốithiểu
trong thiếtkế
Dạng
chuẩn
3
là
tiêu
chuẩn
tối
thiểu
trong
thiết
kế
cơ sở dữ liệu
1818
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.5. DẠNG CHUẨN BOYCE-CODD
Định nghĩa:
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
Một
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đư
ợc
gọi
là
đạt
dạng
chuẩn
Boyce-Codd (BC) nếu mọiphụ thuộc hàm không
hiển
nhiên
của
F
đ
ều
có
vế
trái
chứa
khóa
hiển
nhiên
của
F
đ
ều
có
vế
trái
chứa
khóa
.
Mộtlược đồ CSDL đượcgọilàở dạng chuẩn BC
nếu
mọi
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
con
Q
của
nó
đ
ều
đạt
nếu
mọi
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
con
Q
i
của
nó
đ
ều
đạt
dạng chuẩn BC.
1919
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.5. DẠNG CHUẨN BOYCE-CODD
Nhậnxét:
Nếu
1l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đạt
dạng
chuẩn
BC
thì
Nếu
1
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đạt
dạng
chuẩn
BC
thì
cũng đạtdạng chuẩn3.
T
1l
đ
ồ
hệ
Q
đ t
d
h ẩ
BC
T
rong
1
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
Q
đ
ạ
t
d
ạng c
h
u
ẩ
n
BC
,
việckiểmtraphụ thuộc hàm chủ yếulàkiểmtra
khóa
nội
khóa
nội
.
2020
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.5. DẠNG CHUẨN BOYCE-CODD
Ví dụ:
ĐẶT HÀNG (
SốĐH
,
NgàyĐH
,
MãKH
)
ĐẶT
_
HÀNG
(
SốĐH
,
NgàyĐH
,
MãKH
)
F1 = { SốĐH
Æ
NgàyĐH, MãKH }
CHITIẾT ĐH(
SốĐH
MãHH
SốL
)
CHITIẾT
_
ĐH
(
SốĐH
,
MãHH
,
SốL
ư
ợng
)
F2 = { SốĐH, MãHH
Æ
SốLượng }
Î 2 quan hệđều đạtdạng chuẩn Boyce-Codd.
2121
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Q
uá trình chuẩn hóa 1 lư
ợ
c đ
ồ
CSDL:
Q
ợ
Nhằm mục đích nâng cao chấtlượng thiếtkế
Đư
a
các
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
con
từ
dạng
chuẩn
thấp
Đư
a
các
l
ư
ợc
đ
ồ
quan
hệ
con
từ
dạng
chuẩn
thấp
lên dạng chuẩn cao hơn mà tốithiểuphảilàdạng
chuẩn
3
chuẩn
3
.
Phương pháp phân rã là 1 phương pháp dùng để
chuẩn
hóa
1l
ư
ợc
đ
ồ CSDL
chuẩn
hóa
1
l
ư
ợc
đ
ồ
CSDL
2222
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
S
ự
bảo toàn thôn
g
tin
ự
g
Việcchuẩn hóa 1 lược đồ quan hệ hay 1 lược đồ
CSDL
phải
bảo
đ
ảm
yêu
cầu
:
bảo
toàn
thông
tin
CSDL
phải
bảo
đ
ảm
yêu
cầu
:
bảo
toàn
thông
tin
Phép phân rã Q thành Q
1
, Q
2
, … đượcgọilàbảo
toàn
thông
tin
nếu
:
toàn
thông
tin
nếu
:
∀T
Q
: T
Q
= T
Q
[Q1] |><| T
Q
[Q2] … |><| …
2323
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Đ
ị
nh l
ý
Delobel
ị
ý
Cho lược đồ quan hệ Q(XYZ) và tậpPTH F
Nếu
X
Æ
Y
∈
F
+
thì
phép
phân
rã
Q
thành
2
Nếu
X
Æ
Y
∈
F
thì
phép
phân
rã
Q
thành
2
lược đồ quan hệ con: Q
1
(XY) và Q
2
(XZ) là bảo
toàn
thông
tin
toàn
thông
tin
2424
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Begin
F* = F \ { f ∈ F
+
/ VT(t) ∪ VP(t) ∈ Q
+
}
IF (F*
∅
)Th
Phương pháp
IF
(F*
≠
∅
)
Th
en
Begin
B1 Chọn1f
0
:X
Æ
Y
∈
F
phân rã:
B1
.
Chọn
1
f
0
:
X
Æ
Y
∈
F
B2.Tạo các lược đồ quan hệ con Q
1
và Q
2
:
Q
1
= X ∪ Y
F
1
={ f ∈ F
+
/ VT(f) ∪ VP(f) ⊆ Q
1
+
}
Q
2
= Q
+
\Y
F
{f
F
+
/ VT(f)
VP(f)
Q
+
}
F
2
=
{
f
∈
F
+
/
VT(f)
∪
VP(f)
⊆
Q
2
+
}
B3.Phân rã đệ quy Q
1
và Q
2
End
2525
End
End
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Ví dụ:
Q (ABCDEG) ;
Q
(ABCDEG)
;
F = { AE Æ C, CG Æ A, BD Æ G, GA Æ E }
Nhận xét:
Khóa của Q là {BDA}
BD Æ G Î không đạtdạng chuẩn2
ÎSử d
ụ
n
g
p
hư
ơ
n
g
p
há
p
p
hân rã
ụ g
p
g
pp
p
2626
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Ví dụ:
Q(ABCDEG)
Q(ABCDEG)
f
0
: BDÆ G
Q
1
(BDG) Q
2
(BDACE)
F
1
={BD Æ G} F
2
= {AE Æ C}
Q
21
(AEC) Q
22
(BDAE)
2727
F
21
={AE Æ C} F
22
={BDA Æ E}
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Nhận xét:
Th ậ áhâãh
êlàbả àhô i
Th
u
ậ
t to
á
n p
hâ
n r
ã
n
h
ư
tr
ê
n
là
bả
o to
à
n t
hô
ng t
i
n
(định lý Delobel)
ồ ố
Các l
ư
ợc đ
ồ
quan hệ con cu
ố
i cùng (nút lá trong
cây phân rã) đều đạt ít nhất là dạng chuẩn 3
ể
ồ
Thuật toán phân rã có th
ể
tạo ra các l
ư
ợc đ
ồ
quan
hệ con không có nhiều ngữ nghĩa trong thực tế
2828
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.6. CHUẨN HÓA LƯỢC ĐỒ CSDL
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Nhậnxét:
ấ
ế
Ch
ấ
tl
ư
ợng củaCSDL k
ế
tquả có
p
hụ thuộcvào
việcchọnpthf
0
ở từng bước phân rã.
Thông thường pth đượcchọnlàpthgâyrachất
lượng xấucủalược đồ quan hệ. (pth không đầy đủ,
ắ
ầ
p
th
bắ
cc
ầ
u).
2929
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Xét quan hệ
SODA TENDA TRGDA MSNV TENNV PHG HSL TGIAN
100
TM Dien Tu
789
123
TUAN
KD
65
10
100
TM
Dien
Tu
789
123
990
234
542
TUAN
NAM
NGA
MINH
KD
KT
KT
BH
65
45
35
30
10
6
6
12
542
MINH
BH
30
12
110 DTao Tu Xa 820 432
689
HONG
LE
G
KD
KT
50
35
5
12
712 DUN
G
BH 30 8
120 Cap Quang 980 834
380
HOA
HOA
HT
KT
80
35
4
11
553
123
THAI
TUAN
BH
KD
30
65
12
7
130 Trac Nghiem 550 340 CANH KD 65 7
3030
ÎKhông đạt dạng chuẩn 1
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Cách 1: Chuyển quan hệ về dạng
SODA TENDA TRGDA MSNV TENNV PHG HSL TGIAN
100
100
100
TM Dien Tu
TM Dien Tu
TM Dien Tu
789
789
789
123
990
234
TUAN
NAM
NGA
KD
KT
KT
65
45
35
10
6
6
100 TM Dien Tu 789 542 MINH BH 30 12
110
110
Dtao tu xa
Dtao tu xa
820
820
432
689
HONG
LE
KD
KT
50
35
5
12
110 Dtao tu xa 820 712 DUNG BH 30 8
120
120
Cap Quang
Cap Quang
980
980
834
380
HOA
HOA
HT
KT
80
35
4
11
120
120
Cap Quang
Cap Quang
980
980
553
123
THAI
TUAN
BH
KD
30
65
12
7
130 Trac N
g
hiem 550 340 CANH KD 65 7
3131
g
ÎĐạt dạng chuẩn 1
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Cách 2: Phân rã thành 2 quan hệ
DEAN
(
SODA
,
TENDA
,
TRGDA
)
(
,,)
SODA TENDA TRGDA
100 TM Dien Tu 789
110 DTao Tu Xa 820
120 Cap Quang 980
130
Trac Nghiem
550
130
Trac
Nghiem
550
ÎĐạt dạng chuẩn 1
3232
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
DEAN_NHANVIEN
SODA MSNV TENNV PHG HSL TGIAN
100
123
TUAN
KD
65
10
100
100
100
100
123
990
234
542
TUAN
NAM
NGA
MINH
KD
KT
KT
BH
65
45
35
30
10
6
6
12
100
542
MINH
BH
30
12
110
110
432
689
HONG
LE
KD
KT
50
35
5
12
110 712 DUNG BH 30 8
120
120
834
380
HOA
HOA
HT
KT
80
35
4
11
120
120
553
123
THAI
TUAN
BH
KD
30
65
12
7
130 340 CANH KD 65 7
3333
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
ÎĐạt dạng chuẩn 1
6.7. VÍ DỤ
Quan hệ DEAN_NHANVIEN
không
đ
ạtdạng chuẩn2
vì phụ thuộc không
đ
ầy
đ
ủ
không
đ
ạt
dạng
chuẩn
2
vì
phụ
thuộc
không
đ
ầy
đ
ủ
SODA
SODA
TENNV
MANV
PHG
HSL
KHÓA
3434
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Chuyển về dạng chuẩn 2
A*
A*
A*
B*
B*
Ch ể ề
C
C
Ch
u
yể
n v
ề
D
D
A*
3535
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
PHANCONG NHANVIEN
SODA MSNV TGIAN
100
123
10
MSNV TENNV PHG HSL
123
TUAN
KD
65
100
100
100
100
123
990
234
542
10
6
6
12
123
990
234
542
TUAN
NAM
NGA
MINH
KD
KT
KT
BH
65
45
35
30
100
542
12
110
110
110
432
689
712
5
12
8
542
MINH
BH
30
432
689
712
HONG
LE
DUNG
KD
KT
BH
50
35
30
110
712
8
120
120
834
380
4
11
712
DUNG
BH
30
834
380
HOA
HOA
HT
KT
80
35
120
120
553
123
12
7
130 340 7
Î
ẩ
553 THAI BH 30
340 CANH KD 65
3636
Î
Đạt dạn
g
chu
ẩ
n 2
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
Cơ Sở Dữ LiệuCơ Sở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Giả sử có pth PHG Æ HSL
Î
Quan hệ NHANVIEN
không
đ
ạtdạng chuẩn3
Î
Quan
hệ
NHANVIEN
không
đ
ạt
dạng
chuẩn
3
vì tồn tại phụ thuộc hàm bắc cầu
A
A
B
C
3737
Điều kiện để xác định phụ thuộc hàm bắc cầu
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
Cơ Sở Dữ LiệuCơ Sở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Chuyển về dạng chuẩn 3
A*
A*
A*
B
B
Ch ể ề
C
B*
Ch
u
yể
n v
ề
C
3838
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
NHANVIEN PHONG
PHG HSLMSNV TENNV PHG
KD
KT
KT
65
45
35
123
990
234
TUAN
NAM
NGA
KD
KT
KT
BH 30
KD
KT
50
35
542 MINH BH
432
689
HONG
LE
KD
KT
BH 30
HT
KT
80
35
712 DUNG BH
834
380
HOA
HOA
HT
KT
BH 30
KD 65
Î
ẩ
553 THAI BH
340 CANH KD
3939
Î
Đạt dạn
g
chu
ẩ
n 3
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
Cơ Sở Dữ LiệuCơ Sở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Ví dụ 2: Xét quan hệ SANXUAT
MS NHAMAY
TEN NHAMAY
MS SANPHAM
SOLUONG
MS
_
NHAMAY
TEN
_
NHAMAY
MS
_
SANPHAM
SOLUONG
M101 TIEN DAT K1234 1200
M101 TIEN DAT J0055 600
M101 TIEN DAT Y3333 350
M222 SONY VN K1234 800
ỗ
ố
ấ
ể
M
ỗ
i nhà máy có Mã s
ố
và Tên duy nh
ấ
t, 1 nhà máy có th
ể
SX
nhiều SP, nhiều nhà máy có thể SX cùng loạiSP ÎCó 2 Khóa:
¾
(MS NHAMAY MS SANPHAM)
¾
(MS
_
NHAMAY
,
MS
_
SANPHAM)
¾(TEN_NHAMAY, MS_SANPHAM)
Î
Đ t
d
h ẩ
3
4040
Î
Đ
ạ
t
d
ạng c
h
u
ẩ
n
3
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Xét quan hệ: SANXUAT
MS NHAMAY
TEN NHAMAY
MS SANPHAM
SOLUONG
MS
_
NHAMAY
TEN
_
NHAMAY
MS
_
SANPHAM
SOLUONG
M101 TIEN DAT K1234 1200
M101 TIEN DAT J0055 600
M101 TIEN DAT Y3333 350
M222 SONY VN K1234 800
Quan hệ SANXUAT:
¾
Có
thể gây dữ liệuxấu khi cậpnhật.
¾
Có
thể
gây
dữ
liệu
xấu
khi
cập
nhật.
¾ Ví dụ như khi 1 nhà máy đổi tên có thể làm cho
dữ liệuthiếunhất quán
4141
dữ
liệu
thiếu
nhất
quán
.
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
6.7. VÍ DỤ
Cách 1: Tách thành 2 quan hệ
NHAMAY
MS_NHAMAY TEN_NHAMAY
M101 TIEN DAT
Î
Đạt
dạng chuẩnBC
M222 SONY VN
NHAMAY_SANPHAM
Î
Đạt
dạng
chuẩn
BC
MS_NHAMAY MS_SANPHAM SOLUONG
M101 K1234 1200
M101 J0055 600
M101 Y3333 350
M222
K1234
800
4242
M222
K1234
800
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
Các cấp chuẩn hóa quan hệ
www.tdt.edu.vn www.tdt.edu.vn
CCơơ Sở Dữ LiệuSở Dữ Liệu
4343