TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
MỘT SỐ BÀI TẬP & ĐÁP ÁN
CƠ HỌC KẾT CẤU F1
SỐ ĐỀ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN YÊU CẦU
Hệ có thanh giằng và thanh chống
49
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
50
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
51
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
52
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
53
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
54
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
55
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
56
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
57
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
58
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
59
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
60
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
61
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
62
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
63
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
64
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
65
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
66
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
67
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
68
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
69
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
70
Tính và vẽ biểu đồ
M, Q, N của kết
cấu bên
Hệ giàn tĩnh định
71
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
72
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
73
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
74
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
75
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
76
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
77
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
78
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
79
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
80
Tính nội lực các
thanh trong giàn
bên
Tính kết cấu bằng phương pháp đường ảnh hưởng
81
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men M
i
, đường ảnh hưởng
lực cắt Q
1
và
đường ảnh hưởng
phản lực tại gối B
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
82
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men cho
điểm i (M
i
) trên hệ
khung 3 khớp bên
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
83
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men
điểm i (M
i
) và
đường ảnh hưởng
lực cắt bên trái của
gối B (Q
B, Tr
)
84
Vẽ đường ảnh
hưởng lực dọc
trong thanh biên
dưới (U) và đường
ảnh hưởng lực dọc
trong thanh xiên
(D) của giàn bên,
85
Vẽ đường ảnh
hưởng lực dọc
trong thanh V của
hệ giàn bên, biết tải
trọng chạy dưới
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
Tính chuyển vị của kết cấu tĩnh định
86
Tính chuyển vị
thẳng đứng tại a, và
vẽ dạng đường
cong của dầm bên,
biết
EI = 50000 kNm
2
=hs
P = 100 kN
m
a
00938,0)( −=↓Δ
87
Tính chuyển vị
ngang tại C và vẽ
dạng đường cong
của kết cấu khung
bên,, biết:
EI
1
=50000 kNm
2
=hs
EI
2
=25000 kNm
2
=hs
P = 200 kN
Q = 5 kN/m
m
C
0432,0)(
=
→Δ
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
88
Tính chuyển vị
thẳng đứng tại a,
biết:
EI = 50000 kNm
2
=hs
KT 60=Δ
(trên)
16
10*0,1
−−
= K
T
α
h = 25 cm
m
m
a
4825,0)( −=↓Δ
89
Tính chuyển vị
thẳng đứng tại b,
biết:
EI = 50000 kNm
2
=hs
EA=50000 kN=hs
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
mm
b
1,8)( =↓Δ
90
Tính chuyển vị
ngang tại b, biết:
EI
1
=10000 kNm
2
=hs
EI
2
=30000 kNm
2
=hs
EA=100000 kN=hs
T
0
= 60 K
16
10*0,1
−−
= K
α
T
mm
b
39,15)(
=
→Δ
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009
TRƯỜNG ĐHGTVT – KẾT CÂU/TĐH TKCĐ
91
Tính chuyển vị góc
quay tại c, biết:
EI = 80000 kNm
2
=hs
KT 20=Δ
(trên)
16
10*0,1
−−
= K
T
α
h = 15 cm
0
5,0=
a
ϕ
rad
C
00698,0=
ϕ
92
Tính chuyển vị
ngang tai i, biết:
E = 210000 N/mm
2
P
1
: thép hình H500
P
2
: thép hình H800
T
0
= 60 K
16
10*0,1
−−
= K
T
α
mm
i
275,0−=Δ
93
Tính góc quay
tương đối tại i, biết:
EI=75000kNm
2
=hs
KT 50=Δ
(trên)
16
10*2,1
−−
= K
T
α
h = 35 cm
LĐC-TĐH TKCĐ 9-2009