Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài 36 nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 19 trang )


Người thực hiện: GV Cao Hồng Thái
Trường THCS Chi Lăng
Nc cú õu ?
Trong các đại dơng
Trong ao, hồ, sông suối
Nc tn ti khp ni, õu cú s sng ú cú nc
Mõy
Trên những tảng băng ở vùng cực
Trong có thể động vật
TiÕt 53+ 5 4: NƯỚC
(Tiết 1)
Thø 4 ngµy 13 th¸ng 3 n¨m 2013
TiÕt 53 :
N¦íC
I. Thành phần hóa học của nước
1.sự phân hủy nước:

a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi:
Thí nghiệm phân hủy nước bằng dòng điện

I. Thành phần hóa học của nước.
1. Sự phân hủy nước:
? Nhận xét tỉ lệ thể tích giữa
khí H2 và O2 sinh ra.
H2O → H2 + O2
đp
2
2
? Viết PTHH điện phân Nước.
? Quan sát hiện tượng xảy


ra khi phân hủy nước
bằng dòng điện.
- Xuất hiện bọt khí H2 , O2 ở
2 cực
- Thể tích khí hiđro bằng hai lần
thể tích khí oxi
V : V = 2 : 1
H2
O2
I. Thành phần hóa học của nước.
1. Sự phân hủy nước:
PTHH:
a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi:
b) Nhận xét
TiÕt 53 : NƯỚC

a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi:
b) Nhận xét
2. Sự tổng hợp nước:
a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi:
I. Thành phần hóa học của nước
1.sự phân hủy nước:




H2
O2
+
Theo dõi sơ đồ thí nghiệm và

trả lời câu hỏi:

Trước khi thí nghiệm bơm vào bao
nhiêu phần thể tích khí H2 ?

Trước khi thí nghiệm bơm vào bao
nhiêu phần thể tích khí O2 ?





+
Suy ra có mấy phần thể tích
O2 phản ứng?
Khí gì ?

O2
Suy ra có mấy phần thể tích H2 phản
ứng?
b) Nh n xét.ậ
Mấy phần thể tích khí H2 hố hợp với mấy phần thể tích O2 để
tạo thành nước ?

PTHH 2H2 + O2 2H2O
t0
I. Thành phần hoá học của nước
1. Sự phân huỷ nước.
Tiết 53 Bài 36 : NƯỚC
2. Sự tổng hợp nước.

a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi:SGK

Hai phần thể tích H2 hóa hợp với một phần thể tích O2 để tạo
thành nước.


Bao nhiêu phần khối lượng H kết hợp với bao
nhiêu phần khối lượng O để tạo thành nước ?
Đặt vấn đề:
Hai phần thể tích H2 kết hợp với 1 phần thể tích O2 ?
Soá mol
2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (h)
to
Thể tích
Số mol
Khối lượng
2
1
2V
1. 32 g
1V
2 .2 g
m
m
H
O
=
4
32
Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H2O:


2
16
=
m
m
H
O
2
16
=
vậy
Bao nhiêu phần khối lượng H kết hợp với bao
nhiêu phần khối lượng O để tạo thành nước ?
Giải quyết vấn đề:


Ứng với 2 nguyên tử H có 1 nguyên tử O.
- Như vậy, bằng thực nghiêm người ta cũng tìm
ra công thức hóa học của nước là: H2O.
Tỉ lệ số mol của H và O trong nước:
2 :1
H
O
n
n
=
16:16
2
1

=

11,1% %mH
1.100%
1 + 8
=

%mO
1 + 8
8 . 100%
88,9%
=

Thaứnh phan % khoỏi lửụùng cuỷa H vaứ O trong H2O :
m
m
H
O
2
16
=
1
8
=
3. K t lu n:ế ậ

Nước là hợp chất tạo bởi 2 ngun tố là hidro và oxi.
Chúng đã hóa hợp với nhau:
- Theo tỷ lệ thể tích: 2 phần thể tích khí H2 và 1 phần
thể tích khí O2

- Theo tỷ lệ khối lượng: 2 phần khối lượng ngun tố H
và 16 phần khối lượng ngun tố O.
  !"#$%
-
&! '!#(#)'#*#+,#
%
-
&! '!#(#)'#*-  !"#$
#%
-
&$ ! .%
I. Thành phần hoá học của nước
1. Sự phân huỷ nước.
Tiết 53 Bài 36 : NƯỚC
2. Sự tổng hợp nước.

⇒ Ứng với 2 ngun tử H có 1 ngun tử O.
⇒ Như vậy, bằng thực nghiêm người ta cũng tìm ra cơng
thức hóa học của nước là: H2O
/
BµitËp 1:Tiến hành thí nghiệm điện phân nước :
2H2O 2H2 + O2
Căn cứ vào kết quả dưới đây hãy điền vào ô trống cho
phù hợp:
0
H2O bÞ ®iÖn
ph©n
H2 ®ược t¹o
thµnh
O2 được t¹o

thµnh
8mol … mol … mol
… mol 2 gam … gam
… mol 22,4 lÝt (®ktc) … lÝt (®ktc)
… gam … lÝt (®ktc) 32 gam
8 mol 4 mol
1 mol 16 gam
1 mol
11,2 lit(đktc)
36 gam
44,8 lit(đktc)

Bµi tËp 2: Tính khối lượng nước tạo thành khi
đốt cháy 11,2 lit H2 trong 6,72 lít O2 (®ktc).
H NG D N V NH
HDVN:Bài tập 4/Sgk /trang 125
Phản ứng đốt cháy hiđro:
2H2 + O2
2H2O
to
Học bài ,làm bài tập 2,3,4 /SGK /trang125
-c trc phn tớnh cht v vai trũ ca nc

KÕt thóc
Chóc c¸c em ngoan ,häc giái.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×