Company
LOGO
Tính toán thiết kế lò đốt rác thùng quay (Rotary kiln) đốt rác
sinh hoạt thông thường.
Công suất 200 tấn/ngày.
LÒ ĐỐT
B
E
C
D
A
!"#
$%&'
#'&
()"*$+'
,* /01*
Tài liệu tham khảo
Nhận xét của nhóm
Tính toán thiết kế
Giới thiệu tổng quan
Giới thiệu tổng quan
_ Phù hợp với nhiều quy mô
_ Hiệu quả xử lý cao
_ Đốt được tất cả các loại chất thải rắn hữu cơ
_ Không bị nghẹt gỉ lò do quá trình cháy
_ Cung cấp khả năng xáo trộn và chất thải và không khí cao
,* /01*
Tài liệu tham khảo
Nhận xét của nhóm
Tính toán thiết kế
Giới thiệu tổng quan
Tính toán thiết kế
Tính toán sự cháy dầu DO.
Tính bề dày lớp tường chịu lửa
Tính toán sự cháy
của rác.
Xác định nhiệt độ cháy
thực tế và cân bằng
nhiệt.
Tính buồng đốt thứ
cấp.
Tính buồng đốt sơ
cấp.
Quy trình
Tính toán thiết kế
Tính toán sự cháy dầu DO.
_ Nhiệt trị của dầu DO
_ Chọn hiệu số tiêu hao không khí
_ Tính lượng không khí cần đốt 100kg dầu DO
_ Xác định lượng và thành phần của sản phẩm cháy
2Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim34567897:;
,
7
<=3+> *
7
<3> :
7
<3+>
7
<3+>
?
7
<3> @
7
<3=> A
7
<3+>
%B#97CDEFC#2GH9IJI)2K2K22L;
M%B#97:;
*BNO(PGPQ
*BN%(PGPQRSTKUN%VKDEPGPQWXRTL4KDEPGPQKYXR
TP%CN$ZKDE%(
K%B;
!"#
[N7: 3\3'
[NPQ]^_CNPG5`E5 3\3
[NPQ]^_CN5`E5 3
(Nguồn: Hoàng Kim Cơ, 2001)
M,a
QKDEPGPQ%XCbCNP7:
$% &'()
!*+, *%#
./0()!# 1()'!*'#
2 =3+ ' &3'
& 3 ' 3'
3+ +' 3+=
3 3+ '= 3&
4 3 +' 3
5 3+ c c
6 3= = 3
7
Thành phần nhiên liệu dầu DO theo lượng mol
(Nguồn: Trung Tâm Công Nghệ Môi Trường CEFINEA, 2005)
,5HP%CN7:;
3% *8
$ *4KDE> N%KDE3P !6PN% DEK3PK
:
'
3PK
'
3PK
dK3PK be3I
+
2 =3+ =3+ ' &3& &3&
3= &f&g'
3= &h+&3'+
3=f''3
& 3 3 ' 3' '3'
3+ 3+ +' 3 3
3 3+ 3+ '= 3&
4 3 3 +' 3 3
5 3+ 3+
6 3= 3= = 3
7 3= & +&3'+ 3= 3=
ij%;BNO(PGPQk
QKDEPGPQ%XCbCNP7:
lC#KDEL44595m
$ *8 3%
7
PK
+
>i
2
9
&3& &3& 3++ '3''
&
9
3' 3' &3 =3'
9
3= c3= & 3=+ 3& +3+
3
9
3 '= 3& 3 +== 3 '+ &3
4
9
3 3 3+ 3+
7 '3'+ =3= +=3++ 3
Bảng 5.3: Thành phần và lượng sản phẩm cháy khi đốt 100 kg dầu DO
N%KDE%(95mnC%oP%BO(m;
Tính toán sự cháy dầu DO
Tính bề dày lớp tường chịu lửa
Tính toán sự cháy
của rác.
Xác định nhiệt độ cháy
thực tế và cân bằng
nhiệt.
Tính buồng đốt thứ
cấp.
Tính buồng đốt sơ
cấp.
Quy trình
Tính toán thiết kế
_ Xác định nhiệt trị của rác, chọn hệ số tiêu hao không khí.
_ Xác định lượng thành phần của rác sau khi cháy
Tính toán thiết kế
Tính toán sự cháy của rác.
_ Lượng không khí cần thiết để đốt.
:;<
$=' >? 2;< 2?@ AB 2; ; >C
7 D
2 = +3 &= 3
+= 3+
& 3 3 &3' 3 =
3 &3
+&3 3 ''3= +3' 3 '3&
'+ 3 '3
3 '3 3+ 3+ 3 ' 3'
& '3
4 3 3' 3' 3 3 3
3 3=
5 3
&3 3=
Bảng thành phần % các chất trong rác đô thị
(Nguồn: Bài giảng kĩ thuật xử lý chất thải rắn đô thị, Nguyễn Tấn Phong)
:;<
%B#9e2)272K22L;
2P%%BWXCN%Lj%DpE5CN%q(aBNO(PGPQ
:;<
lC#KDEPGPQ%XPQCNP
E *8
*4KDE> !6PN% DEK3PK
:
'
3PK
'
3PK
PK i3I
+
2 3+ ' 3 3
&3'f
&3'&h'=3=
+
+3+&f''3
& &3 ' +3+ +3+
'3 +' 3'' c3''
3 '3 '= 3&
4 3= +' 3 3
5 3=
F 3 &3'& '=3=+ +3+& =&3'+
(Nguồn: Trung tâm Công nghệ Môi trường CEFINEA, 2005)
:;<
[beCDEKDEPGPQCbCNP37WL45HCN;
XK;
DEPGPQ2KYX;
DEPGPQWX;
G()8 , <
:;<
lC#KDEPGPQ%XPQCNP
$
4B$='
'
*8
7
PK beRCPT >i
2
9
3 3 '3 3'=&
&
9
+3+ +3+ &3& 3=+
9
=3 &3'& 3 +'3' 3&+
3
9
+ 3&' '=3=+ +3' ''3 =3'
4
9
3 3 3'= 3=
7 +3= 3
Bảng 5.5: Thành phần và lượng sản phẩm cháy khi đốt cháy 100 kg rác sinh hoạt
:;<
N%KDE%(95mCDEFC#nC%oP%BO(m;
lC#KDEPGPQ%XPQCNP
Tính toán sự cháy dầu DO
Tính bề dày lớp tường chịu lửa
Tính toán sự cháy
của rác.
Xác định nhiệt độ cháy thực tế và
cân bằng nhiệt.
Tính buồng đốt thứ
cấp.
Tính buồng đốt sơ
cấp.
Quy trình
Tính toán thiết kế
Tính toán thiết kế
Xác định nhiệt độ cháy thực tế và cân bằng nhiệt.
_ Xác định nhiệt độ cháy lý thuyết và thực tế có thể đạt được khi đốt
_ Tính lượng tiêu hao nhiệt .
_ lượng nhiên liệu tiêu hao.
GH/I
GHJ:;
%PGDj%(K%BL4PGPQ3BNO(PGPQ<3'34%BdCDEe2GH;
C;;%B#r597:3< =3++PsgP
i;be5mP%CNP7:3i<+3=I
+