Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi và đáp án môn tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.43 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
LỚP: , HỌC KỲ: II; NĂM HỌC: 2013 - 2014
Thời gian làm bài: phút, không k thời gian pht đ.
Mã đề thi 3.1
Hãy chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu vào bảng trả lời.
Câu 1: Mức cầu tiền tệ là
A. Tổng khối tiền tệ mà nhà nước, các tổ chức kinh tế và cá nhân cần có để thỏa mãn các
nhu cầu
B. Tổng số tiền tệ mà một cá nhân cần có để thỏa mãn các nhu cầu chi tiêu trong 1 tháng
C. Tổng lượng tiền tệ mà kinh tế cần có để đảm bảo quá trình lưu thông hàng hóa
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Tín dụng thương mại là:
A. Quan hệ mua bán chịu của doanh nghiệp với người tiêu dùng
B. Quan hệ mượn tiền trực tiếp để mua bán
C. Quan hệ giữa các doanh nghiệp có tiêu thụ hàng hóa lẫn nhau
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
A. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ
quá mức.
B. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều
năm.
C. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
D. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
Câu 4: Trong chế độ bản vị vàng, đồng tiền lưu hành gồm:
A. Tiền giấy
B. Tiền đúc bằng vàng và tiền giấy có giá trị như tiền vàng
C. Tiền đúc bằng vàng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 5: Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng nhằm kích thích tăng trưởng kinh
tế,ngân hàng trung ương có thể


A. Giảm “giá bán” các chứng từ có giá xuống để giảm cung tiền qua qua ngỏ thịtrường mở
B. Tăng lãi suất tái cấp vốn
C. Giảm “giá bán” các chứng từ có giá xuống để tăng cung tiền qua qua ngỏ thịtrường mở
D. Nâng “giá mua” các chứng từ có giá của NHTM lên để tăng cung ứng tiền quaqua ngỏ
thị trường mở
Câu 6: Khi lạm phát xảy ra thì
A. Giá gạo tăng B. Giá chứng khoán giảm
C. Tỷ giá ngoại tệ tăng D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 7: Cho biết ý kiến của bạn về nhận định: “số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1”
A. Đúng B. Sai
C. Lúc đúng, lúc sai D. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi có doanh thu thì sản phẩm được xã hội thừa nhận
B. Hao mòn vô hình làm giảm về giá trị và giá trị sử dụng
C. Khi doanh nghiệp có doanh thu chắc chắn tái sản xuất
Trang 1/4 - Mã đề thi 3.1
D. Tín dụng chuyển giao quyền sở hữu từ người cho vay sang người đi vay
Câu 9: NHTW là
A. Ngân hàng làm chức năng quản lý và thực thi chính sách tiền tệ
B. Ngân hàng phát hành tiền
C. Ngân hàng kinh doanh vì mục tiêu lợi
D. nhuận Cả a và b đúng
Câu 10: Mức độ lạm phát có lợi cho nền kinh tế:
A. Tỷ lệ lạm phát nhỏ hơn tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Tỷ lệ lạm phát lớn hơn tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế
C. Lạm phát phi mã
D. Siêu lạm phát
Câu 11: Ngân hàng nhà nước Việt Nam là mô hình:
A. Ngân hàng kinh doanh của chính phủ
B. Ngân hàng đầu tư của nhà nước

C. Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ
D. Ngân hàng chính sách xã hội
Câu 12: Cơ quan quản lý hoạt động NHTM có hiệu quả nhất là
A. Ngân hàng trung ương B. Bộ tài chính
C. Ủy ban chứng khoán nhà nước D. Cả a, b, c đều sai
Câu 13: Ở hình thái giá trị nào hàng hóa được thực hiện bằng cách trao đổi trực tiếp
A. Giá trị chung B. Tiền tệ
C. Giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên D. Giá trị toàn bộ hay mở rộng
Câu 14: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của
trái phiếu sẽ
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Không xác định được
Câu 15: Đặc điểm quan hệ tín dụng là:
A. Quan hệ tín dụng chỉ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn, không thay đổi quyền sở hữu
vốn
B. Quyền sử dụng vốn được chuyển nhượng có thời hạn
C. Chủ sở hữu được hưởng lợi tức tín dụng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16: Tiền giấy khả hoán là:
A. Loại tiền in trên giấy thay cho tiền vàng hay tiền bạc và có thể đổi lấy vàng hay bạc với
giá trị ghi trên đó bất kỳ lúc nào.
B. Loại tiền in trên giấy thay cho tiền vàng và có thể đổi lấy với giá trị ghi trên đó bất kỳ
lúc nào.
C. Loại tiền in trên giấy thay cho tiền bạc và có thể đổi lấy bạc với giá trị ghi trên đó bất kỳ
lúc nào.
D. Cả a, b,c đều sai
Câu 17: Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt, mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và đô la
Mỹ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Biến động tăng giá cho đô la Mỹ
C. Không đổi D. Giảm

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm 2 cấp: NHTW và NH Nhà nước
B. NHTW phát hành tiền và NHTM tạo tiền
C. Hao mòn hữu hình giảm về mặt giá trị và giá trị sử dụng
Trang 2/4 - Mã đề thi 3.1
D. Ngân sách Nhà nước Việt Nam gồm 2 cấp: NS trung ương và NS địa phương
Câu 19: Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ là:
A. Chức năng phương tiện tích lũy B. Chức năng phương tiện trao đổi
C. Các chức năng khác D. Chức năng thước đo giá trị
Câu 20: Lãi suất cơ bản là
A. Lãi suất do NHTW công bố
B. Lãi suất do NHTM tự xác định
C. Lãi suất do NHTM tự xác định hay do NHTW công bố
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: 10.000.000 đồng gửi ngân hàng không kỳ hạn là
A. Tiền cất trữ B. Khoản tiền M1 C. Khoản tiền M2 D. Cả a, b, c đều sai
Sử dụng các thông tin cho dưới đây để trả lời cho câu 22, 23, 24, 25
Ngày 25/4/N khách hàng A mở tài khoản tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng với số tiền là 10 trđ, lãi
suất 0,68% /tháng. Biết rằng lãi suất gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn là 0,3% /tháng. Ngân
hàng sẽ tự động tái tục kỳ hạn mới tương tự như kỳ hạn cũ nếu khách hàng không nhận tiền
khi đến hạn.
22. Số tiền mà khách hàng nhận được vào ngày 25/7/N khi ngân hàng tính lãi kép
A. 10,204 triệu đồng B. 10,205 triệu đồng
C. 10,412 triệu đồng D. 10,143 triệu đồng
23. Số tiền mà khách hàng nhận được vào 25/10/N khi ngân hàng tính lãi kép
A. 10,415 triệu đồng B. 10,412 triệu đồng
C. 10,413 triệu đồng D. Đáp án khác
24. Số tiền mà khách hàng nhận được vào 16/11/N khi ngân hàng tính lãi đơn
A. 10,445 triệu đồng B. 10,412 triệu đồng
C. 10,435 triệu đồng D. Đáp án khác

25. Số tiền mà khách hàng nhận được vào 16/11/N khi ngân hàng tính lãi kép
A. 10,438 triệu đồng B. 10,435 triệu đồng
C. 10,413 triệu đồng D. Đáp án khác

Hết
Ghi chú:Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………; Mã SV:…………; Lớp:……… ; SBD:………….
Người duyệt đề Người soạn

Câu Đáp án
Trang 3/4 - Mã đề thi 3.1
Mã đề 3.1
1 C
2 C
3 A
4 B
5 D
6 D
7 A
8 D
9 C
10 A
11 C
12 D
13 C
14 D
15 D
16 A
17 B
18 A

19 B
20 C
21 B
22 B
23 A
24 C
25 A
Trang 4/4 - Mã đề thi 3.1

×